UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Môn: TOÁN 9 Năm học: 2019 -2020
Chủ đề
(Đề thi dự kiến THCS Sài Đồng)
Biết Hiểu Vận
dụng
VD cao
Tổng
10% 60% 20% 10% 100
Bài 1: (2 điểm)
Câu hỏi liên quan đến hàm số và đồ thị:
phương trình bậc nhất hai ẩn; hệ số góc của đường thẳng; vị trí tương đối của hai đường thẳng; giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số bậc hai một ẩn; hệ thức cạnh và đường cao của tam giác vuông; tỉ số lượng giác của góc nhọn.
C34
0,5
C125678 0,5
2
0,5 6
1,5 Bài 2: (2,5 điểm)
Bài toán liên quan đến ứng dụng toán học vào thực tế: Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ pt, bài toán về hình học không gian, vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các vấn đề về thực tiễn như chuyển động đều, lãi suất, tính %, quang, nhiệt, điện, nồng độ dung dịch… Và tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình nón, hình nón cụt và hình cầu
C1 1,5
C2 1
1
1, 5
1
1
Bài 3; (2,5 điểm).Hàm số, phương trình:
Hàm số bậc nhất, bậc hai, giải hệ phương trình (quy về bậc nhất 2 ẩn), bài toán hàm số bậc hai, phương trình bậc 2, bất đẳng thức….
C1
1 C2a
0,75
C2b 0,75
1
1 1
0,75 1 0,75
Bài 4: (3 điểm) Hình học phẳng
Chứng minh hệ thức, đồng quy, thẳng hàng, vuông góc, song song; bài toán liên quan đến tam giác, tứ giác, tứ giác nội tiếp, đường tròn, tập hợp điểm...
Vẽ hình 0,25
C1
1 C2
1 C3
0,75 1
0,25 3
2,75 Tổng
2
0,75 11
6,75 2
1,75 1 0,75
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS SÀI ĐỒNG ĐỀ KIỂM TRA
Môn: TOÁN 9 Thời gian: 120 phút A. Trắc nghiệm: (2 điểm): Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Nếu đường thẳng y ax 5 đi qua điểm M
1;3
thì hệ số góc của đường thẳng đó là :A. 1 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 2. Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x2y 5?
A.
1; 1
B.
5; 5
C.
1;1 D.
5;5
Câu 3. Đường thẳng y x 2 song song với đường thẳng nào sau đây?
A. 2x y 2 B. 2x y 2 C. 2x2y4 D. x y 1 Câu 4. Cho hàm số
2 2
y 3x
. Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Giá trị lớn nhất của hàm số là 0
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 2 3
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0.
D. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 5. Cho tam giác vuông như hình bên.
Kết quả nào sau đây là đúng ? A. x1và y2
B. x4và y4
C. x2và y8 D. x 2và y2 2
Câu 6. Cho tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là a, b và đường cao thuộc cạnh huyền là h. Khi đó h bằng:
A. a2 b2
B. . a b
a b
C.
2 2
. a b
a b
D. 2 2
. a b a b Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin 602 0 cos 302 0 1 B. sin 600 sin300 sin300
C. cos600 sin300 D.
0 1 0
tan30 cot 30
2
Câu 8. Cho ∆MNP có ^M=90°, ME ⏊ NP tại E. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ME NE MN. 2
B. sin ME N NE
C. sin ME
P MP D. MN2 NE EP. B. Tự luận: (8 điểm)
x y 2
Bài I (2,5 điểm)
1. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Một miếng hợp kim đồng và thiếc có khối lượng 12kg chứa 45% đồng nguyên chất. Hỏi phải thêm vào đó bao nhiêu thiếc nguyên chất để được hợp kim mới có chứa 40% đồng nguyên chất?
2. (1 điểm) Tính diện tích tôn cần thiết để làm một cái thùng hình trụ có chiều cao là 80cm và đáy có diện tích là 5024cm2 (không tính diện tích các chỗ mối ghép và nắp thùng). Lấy π = 3,14.
Bài II (2,5 điểm)
1. (1 điểm) Giải hệ phương trình sau:
2 1 5
3 2 1 4
x y x
x y x
2. (1,5 điểm) Cho parabol (P):
1 2
y 2x
và đường thẳng (d): kx y 2
a) Chứng minh rằng với mọi k thì đường thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại hai điểm phân biệt A và B.
b) Gọi x x1; 2lần lượt là hoành độ tương ứng của A và B. Chứng minh x1x2 4 Bài III (3 điểm)
Cho đường tròn tâm O, đường kính AB. Lấy điểm D trên đường tròn (O) (D khác A, B).
Lấy điểm C trên đường kính AB, kẻ CH ⏊ AD tại H. Đường phân giác trong của góc DAB cắt CH tại F, cắt BD tại I và cắt đường tròn tại E. Đường thẳng DF cắt đường tròn (O) tại điểm N. Chứng minh:
1) ED2 = EI . EA
2) Tứ giác AFCN nội tiếp được đường tròn.
3) Ba điểm C, N, E thẳng hàng.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Trắc nghiệm (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D A D C D D C C
B. Tự luận (8 điểm)
Bài Đáp án Biểu điểm
Bài I (2,5đ)
1) Gọi khối lượng thiếc nguyên chất cần thêm là x kg x
0
* Sau khi thêm vào, khối lượng của miếng hợp kim là x12
kg* Lượng đồng có trong 12kg hợp kim chứa 45% đồng là
12.45% 5,4 kg
* Lượng đồng không đổi và chiếm 40% nên ta có phương trình:
5,4 : x12 40 :100
* Giải đúng x1,5
* Trả lời.
0,25đ 0,25đ 0,25đ
0,5đ 0,25đ 2) Tính được bán kính đáy r = 40cm
22 20096 Sxp rh cm
Vậy diện tích tôn cần thiết để làm thùng là:
220096 5024 25120
xp d
S S cm
0,75đ 0,25đ
Bài II (2,5đ)
1) ĐK: x y x , 1
* Tìm được
1 2
x y
và x 1 1
2 3 2 x y TM
và kết luận.
0,25đ 0,5đ 0,25đ
2) Đưa về phương trình hoành độ giao điểm 1 2
2x kx 2 x2 2kx 4 0 Tính được ' k2 4 0 với mọi k
Theo Vi-et tính được
1 2
1 2
2
. 4
x x k
x x
Xét x1x2
0,5đ
0,25đ
Giả sử 1 2 1 2 1 2 1 1 x x x x x x x 4
x
Mà x x1. 2 4 0 x1>0.
Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2 số dương ta được 1 1
4 4
x x
hay x1x2 4
0,75đ
Bài III (2,5đ)
1) Vẽ hình đúng và chứng minh ^EDI=^DAE
Suy ra ∆DEI ∆AED DE2 = EI . EA 1,25đ
2) Chứng minh^ACH=^ABD, ¿=^^ ABD ^ACH= ^¿
* Lập luận để tứ giác AFCN nội tiếp.
0,5đ 0,5đ 3) Chứng minh ^END=^CND = (^EAB)
E, C, N thẳng hàng.
0,5đ 0,25đ (Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tương đương)
BGH DUYỆT NHÓM TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ
Lê Thị Hồng Thái Nguyễn Thị Hương Trà Nguyễn Thị Hoa