A. Pronunciation
1( trang 3-SBT tiếng anh 6) Find the word which has a different sound in the part underlined. Say the words aloud. (Hãy tìm từ có phần gạch chân được phát âm khác. Đọc to các từ)
1. A. study B. lunch C. subject D. computer 2. A. calculator B. classmate C. fast D. father 3. A. school B. teaching C. chess D. chalk 4. A. smart B. sharpener C. grammar D. star
5. A. compass B. homework C. someone D. wonderful Đáp án
1-D 2-A 3-A
4-C 5-B
Giải thích
1. Các đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/, đáp án D phát âm là /ju:/
2. Các đáp án B, C, D phát âm là /ɑː/, đáp án A phát âm là /æ/
3. Các đáp án B, C, D phát âm là /tʃ/, đáp án A phát âm là /k/
4. Các đáp án A, B, D phát âm là /ɑː/, đáp án C phát âm là /ə/
5. Các đáp án A, C, D phát âm là /ʌ/, đáp án B phát âm là /əʊ/
2( trang 3-SBT tiếng anh 6) Give the names of the following. Then read the words abloud (The first letter(s) of each word is/ are given) (Hãy đưa ra tên các vật sau. Sau đó đọc to các từ. Kí từ đầu tiên của từng từ đã được cho sẵn)
Đáp án
1. compass (cái com-pa) 2. smart phone (điện thoại thông mình)
3. star (ngôi sao)
4. rubber (cái tẩy) 5. carton (thùng cát- tông)
6. Monday (thứ Hai)