TRƯỜNG TIỂU HỌC GIANG BIÊN
TOÁN
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
PPCT: 87
1. Kiến thức, kỹ năng:
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
2. Phẩm chất, năng lực:
- HS có cơ hội phát triển phẩm chất: chăm chỉ, trung thực: ngay thẳng trong học tập.
- HS có cơ hội hình thành và phát triển năng lực chung như: năng lực tự chủ và tự học, giao tiếp và hợp tác, giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực tính toán.
- Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000. Biết so sánh các đại lượng cùng loại.
- Thực hành so sánh các số trong phạm vi 10 000, so sánh các đại lượng cùng loại nhanh, chính xác thành thạo .
1. Giáo viên:
- SGK Toán lớp 3, bài giảng power point, máy tính, phần mềm zavi.
2. Học sinh:
- SGK Toán lớp 3, Vở Toán, bút mực, bút chì, thước kẻ, điện thoại hoặc máy tính.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
DẠY HỌC
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
Câu 1: Xác định trung điểm, điểm ở giữa của đoạn thẳng AB
Câu 2: so sánh số sau
738 524
678
A K A
K là trung điểm của đoạn thẳng AB M là điểm ở giữa của đoạn thẳng AB
687 >
<
Đ Đ
Toán
So sánh các số trong phạm vi 10 000 Thứ ba ngày tháng 1 năm 2022 Tuần 20
KHÁM PHÁ
KHÁM PHÁ
1. So sánh hai số có các chữ số khác nhau:
Ví dụ : 999 1000
Ví dụ : 10000 9999
<
>
=> Số nào có ít chữ số hơn thì số đó bé hơn
=> Số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn
• Khi so sánh hai số có số các chữ số khác nhau.
• Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Toán
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Ví dụ 1: So sánh hai số:
9000 … 8999>
Ví dụ 2 : So sánh hai số:
6579 …< 6580
Nhận xét: Chữ số hàng nghìn 9 > 8 .
Nhận xét: Vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ số hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8.
Kết luận: Nếu hai số có cùng số chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải.
9 8
Nên: 9000 > 8999
Nên: 6579 < 6580 8
7
2. So sánh hai số có cùng số chữ số:
Ví dụ 4: So sánh hai số:
6789 … 6789=
Nhận xét: Các chữ số ở các hàng đều giống nhau.
Kết luận: Nếu hai số có cùng số chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau.
Nên: 6789 = 6789
3. So sánh hai số có cùng chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng:
THỰC HÀNH
LUYỆN TẬP
Bài 1:
>
<
=
1999 …… 2000
1942 …… 988
900 + 9……9009 6742……6722
>
<
>
909
<
a)
1 2
4 2
Bài 2: > < =
a) 1 km … 985 m b) 1000 m
600 cm … 6 m 600 cm
797 mm … 1 m
1000 mm
60 phút … 1 giờ
50 phút … 1giờ 60 phút
70 phút … 1giờ
>
60 phút
60 phút
=
<
=
<
>
Bài 2 ( trang 101): Viết các số 4208; 4802; 4280; 4082
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
4082; 4208; 4280; 4802 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
4802; 4280; 4208; 4082
Vận dụng
Hãy trả lời và giải thích đáp án mà mình đã chọn.
a, Tìm số lớn nhất trong các số :
4375 ; 4735 ; 4537 ; 4753 b, Tìm số bé nhất trong các số :
6091 ; 6190 ; 6019 ; 6901
VẬN DỤNG
1678 < 2347 5692 = 5692 Câu 2: Tìm số lớn nhất trong các số :
3457 ; 4735 ; 3754 ; 5743 Câu 1: >; <; =
• Về nhà em lại cách so sánh các số trong phạm vi 10 000
• Chuẩn bị bài: Phép cộng các số trong phạm vi 10 000