• Không có kết quả nào được tìm thấy

NGHI£N CøU øNG DôNG Vµ §¸NH GI¸

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "NGHI£N CøU øNG DôNG Vµ §¸NH GI¸ "

Copied!
169
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

T VẤ Ề

( TMGĐC) T M ế ,1% BTMGDC [1] T ế TMGĐC [2], Đ [3].

(BN) ế [4 T V í , ế , , ế , ế ế V [5 ọ ơ ế , ơ ò é T ọ M ọ ế [6], 32% [7], , , C ế 50% [8], M n nay là 81% [9]. T V ế ọ , ế C í M ọ ẽ , , é và ơ ế khác é ọ [10]. Đ ọ ẩ ọ [11].

(PTNS)

(2)

các trung tâm ế ơ ế , , ò V ơ ò T ế ơ ế C ế PTNS [11],[12],[13] y ế ơ [14],[15],[16]

T V ế PTNS và PTM [17],[18]

ế o cho phép ơ ế ơ ơ , ế ế PTNS PTM, ế ò ế ế PTNS khi mà PTM ò ế ơ ế ? ế V : i soi trong

1. Nhận xét một số đặc điểm kỹ thuật của ph u thuật nội soi đặt catheter ng để lọc màng ng trong điều trị suy thận mạn giai đoạn cuối tại khoa ngoại t ng hợp Bệnh viện Bạch Mai

2. Đánh giá kết quả của phương pháp ph u thuật nội soi đặt catheter ng để lọc màng ng trong điều trị suy thận mạn giai đoạn cuối có so sánh với kết quả của phương pháp ph u thuật mở.

(3)

Chương 1 TỔ QU

1.1. Bệnh thận mạn và suy thận mạn giai đoạn cuối

1.1.1. Chẩn đoán ệnh thận mạn và suy thận mạn giai đoạn cuối

ọ M ( G -2012) (Kidney disease improving global outcomes) ẩ ẩ u [19]: í é

C ẩ ẩ í :

- C ơ é ( )

C ( , [ mmol ]).

C ọ ế ẩ C é

- G ọ (MLCT) , 2 ế ế ơ

M CT ( V) ế

C í M CT tính : + C -Gault

M ọ í

 

Pcre

k W A

140

(4)

T í W C í , ,

Pcre ế í μ í ế í í h da

í [C ( ) ( ) 1/2 (m2)

M ọ , í ọ í , 2

+ C M (M ) í MLCT í /1,73 m2

( ế )-1,154 (T )-0,203 , ( ế ) , ( ế )

+ C -

N ế ế , ọ í ( ế )-0,329 x (0,993) , ế ế , ọ í ( ế )-1,209 x (0,993)

ế ế , ọ ( ế )-0,411 x (0,993) , ế ế , ọ ( ế )-1,209 x (0,993)

T T í ơ í M CT í C -G M V ế ế ò é ế ế [20]. M ơ é MLCT í é [3].

(5)

1.1.2. Các giai đoạn của ệnh thận mạn: ọ M ọ í [19]:

Bảng 1.1. Giai đoạn ệnh thận mạn tính theo mức lọc cầu thận Giai

đoạn Biểu hiện MLCT

(ml/phút/1,73m2) Chỉ định điều trị

1

T ơ

C ẩ ế , ế ơ , ế

2

T ơ làm ẹ ọ

60 – 89

ế ơ, ế ế 3 G ọ

30 – 59 C ẩ ế 4 G ọ

15 – 29 C ẩ ơ ế

5 S <15 ế ( ế )

1.1.3. Các iến chứng của ệnh thận mạn giai đoạn cuối

- T ế í ế , T ế ế ế , [21] T ế í ế ( ế ò í ơ ) T ế TMGĐC ơ [21].

- C ế : C TMGĐC ơ ế .

(6)

+ ế ế TMGĐC T ế ẽ ơ .

+ S ơ C ẩ ế ế , .

+ V ơ ế ế ẹ C ẩ .

+ V ẩ S ẽ ẩ ế

+ , , T ọ - , 2 V MLCT ò ơ ế .

- C ế : , ế - C ế

+ V , BN ỏ , ế ò

+ BN TMGĐC BN , , ,

- C ế , :

T u sulfat,phosphat, acid uric..

T ẽ , T

(7)

ế T é í ẩ .

1.1.4. Các phương pháp điều trị thay thế thận

V ế ơ ế ơ , ọ é

1.1.4.1. Phương pháp thận nhân tạo

- C ơ TMGĐC ọ ế V Đ ơ ọ ò ơ í ẩ ơ ế ọ , ế , ơ Các BN ỳ ẽ V í là .

- T BN ơ ọ , ọ ơ

ơ ơ ơ , é ò C , , ọ , ẽ ế ọ S ế í ọ , ọ ọ , ọ ọ

- Đ TMGĐC - ế ơ ọ

(8)

1.1.4.2. Ghép thận

- G é ơ TMGĐC ò Đ ơ , ơ ọ é

- T ế é . V é ế ế é Đế é ế , C V Đ T ế ế é ơ é V

- Có é T ế é ế í ơ é é ơ ơ ế . 1.2 ọc màng ụng

1.2.1. hái niệm lọc màng ng

ọ ơ ọ ca L é , , ơ ọ ẽ ỏ í

1.2.2. ơ lược giải ph u và sinh l của ph c mạc

1.2.2.1 nh ngh ph ạ ò ọ , ọ ( ) í

(9)

í ế ơ é , , , ọ ế [22 ế í ơ ơ í ơ , ế 2. D í ọ cm2, ơ í ọ 2 [10],[23].

1.2.2.2. á th nh ph n ph ạ Bao , ,

- Mạ n i:

(MNL) ỏ M ế , ơ MNL é í , í ơ ọ [24],[25].

Hình 1.1. Mạ n i lớn [25]

M Túi cùng Douglas

Đ

Gan

(10)

- â h ng ế ế , ế ơ ò , Đ ơ ( ) [26],[27].

- Mạ tr o:

ế , , M [22].

1.2.2.3. Ph ạ hung hậu

- M ế í sang ế ( í ) ế ( í ) ế C ế ế ế , ẹ ế ế , ẹ ế [28].

- ế ế í ò , S ế [29].

1.2.2.4. Phân hu ng

ọ M , ế

(11)

5 khu: í ng ngang ( ), í ( ) é ò ọ C , , ơ [29].

M é é ò ọ ỏ ế ọ ò ọ [23].

Hình 1.2. á ho ng ng v sự di hu ển d h trong ng [25]

1.2.2.5. u tạo ph ạ

, , ế , ế T ò ế - ơ ò ế - [30].

M ỏ T ỏ M

M

tràng ngang bên trái M

sigma Khoang phía

ngang

í

ngang

T u khung

(12)

1.2.2.6. inh l ph ạ

, ế í ế ơ [31 ò

- M í í í , ò , ế ọ M ò ò ế [22].

- é ế , ọ ò , é ọ ọ C ọ í ế ế [30 C ọ [32]:

Hình 1.3. á loại lỗ lọ ph ạ [32]

í - , .

ỏ í - , é ỏ , creatinin, Na+, Cl-.

ỏ í , é .

-40nm

ỏ ,

M ( ) C ò

í ỏ

C ọ

(13)

T ỏ í [33].

+ S ọ ẩ S ẩ ọ , +, Cl- ọ ơ ơ ế ơ ế ơ ọ [34].

1.2.2.7. ánh giá hứ năng lọ ph ạ

Đ ọ é ( T T) [35]. V giá này thì v , cao, trun o ẽ ( ) ò [31],[32],[33 é ơ ơ ( ọ ) í ơ [33],[34].

ế T

Hình 1.4. Kết quả PET [31]

Nhanh

Nhanh trung bình C C

iờ /h iờ /h

(14)

1.2.3. ịch s phát triển lọc màng ng Trên thế giới [36]

- G W Đ í

- Ernest Henry Starling và Alfred Herbert Tubby ỏ

- G G ế í , í BN ẽ C

- T ế M Đ ọ (LMB) ơ ế T ế LMB ò ế ơ ọ

- T M ế ế LMB ế

- C , LMB ọ BN ế C , , , M T ế LMB ế , ọ , , , ọ õ BN.

(15)

i t N

C ế LMB ế M í

V M LMB í ế T ế C C í M Q -Đ ẵ LMB cho BN í é í ế , ò LMB C í M -2005 BN T M T V ế í [17].

1.2.4. Các chỉ định của lọc màng ng [9], [10]

- Suy í BN , mmol/l

- : M CT , 2 - C

í , + Các BN é

+ Các BN ế , , T ẻ ỏ

+ Các BN ế 1.2.5. Các chống chỉ định lọc màng ng [9], [10]

- C

V í ọ

+ T

(16)

- C ơ

,

T , , é C : , ơ , , ,

+ P

1.2.6. Các phương pháp lọc màng ng C ơ í :

- Lọ ng ng á h quãng ( ) ọ [32].

ọ ( ) , ò

ọ (T T ).

- Lọ ng ng liên t [35]

ọ (C C ) ọ , í , - ọ (CC C ) Đ ò ọ (automated peritoneal dialysis).

1.2.7. Các loại ống (Catheter) đặt vào ng để lọc màng ng

C , ò , C kh , T ế ế C

(17)

, ơ , , ẻ ọ C 40 cm ế , í , mm, v Xquang [37],[38].

- Tenckhoff catheter

- C í , í , mm ( ) ế Đ í , ỏ C heter có ( ) ò , M .

- Oreopoulos-Zellerman (toronto western) Tenckhoff cathe c thiết kế ng silicon g t trong b ng c a catheter tránh m c n i l n qu n gây t t trong ti u khung không b di chuy n, ơ

Hình 1.5. á loại th t r [38]

Swan neck catheter Oreopoulos-Zellerman catheter

Tenckhoff catheter th

Tenckhoff catheter cong

Curl cath catheter

(18)

- S ế ế ế ( ) có tác ế [38].

- T-fluted catheter Đ ế T [39].

1.2.8. Dịch lọc màng ng [33]

- ọ G ế ẩ , , , , , .

- ọ ẩ . - ọ .

M ọ . 1.2.9. T i và hệ thống ống d n dịch lọc

T LMB BN c Đ ơ ẩ Các Ý Y ọ ẩ ọ [36 này ( ọ ) Y ọ ẩ ẽ S ọ ọ í Y ọ Y VPM [33].

(19)

Hình 1.6. H th ng t i đôi đư d h lọ v o v r ho ng ng [31]

1.2.10. Các phương pháp đặt catheter vào ng để lọc màng ng

ơ ọ ọ S ọ ế ơ ơ [9], [11],[13] ơ ế ơ ọ ơ í ọ

1.2.10.1. Phương pháp đ t th t r qu d v o ng

ơ õ

T S ế ơ ơ ơ ơ í ế Z [40] T

T

Khoang tenckhoff

catheter

(20)

nên ơ [41]

catheter qua da cho 108 ca T catheter ỏ sau 10 . Varugheses [42 ơ ơ ơ kinh phí ế .

1.2.10.2. Phương pháp đ t th t r

, í , ơ ế , ỏ ò , ò , , ò ,

M LMB S G LMB M ế LMB th í catheter làm T n [9]

[43] ( ) ( ) ơ Đ ò S [44] ơ, quanh catheter. 114 BN ò , ẻ [45] T ơ ế ơ ọ [9]. T Y [46]

2006 ơ

(21)

ọ ế ế , T é ế ẽ ọ [47].

M 2014 [48 ế ơ ọ ế , , , ế ơ ọ .

1.2.10.3. t th t r qu d dưới sự hướng d n n hu nh qu ng

, , ơ ọ Đ , ỳ [37 , ơ í , M ế ơ ơ 0-5% [9] ế T ơ í ò í ế ế [9].

-Y M ế ỳ ơ ọ ế , ò ơ í , [49]. [50]

(22)

, , , .

Theo T. Yip [47] ế ò ơ LMB S ỳ , [47].

1.2.10.4. Phương pháp đ t ng soi ng

G , , í , í , Đ ơ Y-TEC Y T W M S [37].

, C T ế ế LMB [51].

Maffei [52] ế ơ ọ , [53]

, ò , , ế ơ ọ . ơ ò í ơ í ơ , C ế M ơ ò [9].

1.2.10.5. Phương pháp ph u thuật n i soi đ t th t r lọ ng ng

- [54

(23)

í ế M ơ ế M [9].

- ơ ế ế gây mê toàn thân í [13],[15],[55],[56],[57]. Crabtree [58],[59] có T ọ S [60], ơ Q V [61]

- ơ í g: khí CO2 ế trong PTNS.

Crabtree [62] và Keshvari [63] í ơ í ơ

- V í ế 4 , õ í ẽ . Kent [55], Ko J [64], ác [50],[56],[65] í ơ ẽ . Haralampos Harissis [57], Chun yu kao [66], T ọ S [60] ơ Q V [61]

í . Rui Maio [12], Gajjar [67], Jwo [15], Ogunc [13], [58],[59],[68],[69], 02 ế , ơ , í ,

- T ế T S õ , í ế ò ế í , . Ogunc [13] t M BN T S. Crabtree [58],[59] ế M M ế í u bàng quang.

(24)

- C Đ , í ơ Harissis [57 ò ọ [64 CT [70] và Bar- Zohar [68 khâu. Numanoglu [71

Hình 1.7. đ nh th t r v o th nh ng [72]

- C M M [9]. Ogunc [13],[73]

M Crabtree [74],[75] [76]

s ò ế G [77

Hình 1.8. đ nh MNL [78]

(25)

- C M M [79] M M V [80], T ọ S [60], ơ Q V [61] ơ M , M ế

- T í [81], Attlaturi [82]

, ế ẽ í ơ

Hình 1.9. Tạo đường h ngo i ph ạ [82]

- C ơ ò ( ) [18],[32],[44]

í [6],[9],[18],[32],[83].

Hình 1.10. Khâu t i v i đ nh n t 1 v v trí n t 1 v n t 2 [69]

í Cath

ơ

C ơ

ơ C ơ

Đ C Nút 1

(26)

- ọ ế ơ M , S ơ ơ ọ [84 [85].

[9] ế ẽ T S ế M

- [9]

T S í

T S ơ ( ) T S ơ ,

T S ế ( ) T S ế í Crabtree [83], Ogunc [81] và Attlaturi [82]

T S ế ế ơ u so

1.2.11. Các tai iến trong ph u thuật đặt catheter ng để lọc màng ng - T : ế , ơ ng.

- C : í í T M ơ í

1.2.12. Biến chứng của ph u thuật đặt catheter lọc màng ng

C ế LMB ế ế ọ ế ế ế ế ế

(27)

1.2.12.1. Biến hứng sớ

- hả áu s u ế , ế ,

- Tắ th t r: ọ ế ơ [86].

Nguyên nhân:

+ Đ ế ọ : , .

Hình 1.11. Tắ catheter do ạ n i lớn [78]

T ò : ơ ọ [87].

Hình 1.12. Tắ catheter do fibrin [88]

(28)

C ọ BN ẽ , BN [86].

+ Đ ò í , ế C ẩ d ẩ [87 Đ ế í

Hình 1.13. i hu ển đ u catheter [89]

Đ ẽ ,

- Rò d h ò í - ơ , , , , [87],[90]. C í ế í

- Nhiễ tr ng đường r sớ í , ỏ, , ế , ẩ ọ ò [9], [86]

(29)

- VPM vi khuẩn ế , ọ ế ế ế , th V ẩ , Đ ế , [86].

1.2.12.2. Biến hứng u n: sau 30 ngày C ế ế ế ra trong quá trình LMB ế ,

- Nhiễ tr ng đường r th t r:

Đ ế ẩ ế ế T é - (S ) ẩ ọ ọ , í [86].

Hình 1.14. Nhiễ tr ng đường r catheter [91]

(30)

- Nhiễ tr ng đường h : , ỏ , ế , , S Đ í [92 ế ẩ ơ , ế ẩ í ẩ

- L n t th t r: (nút 2) ra ngoài da, ế ẩ , ẩ ò

- Tắ th t r: í ế

- iê ph ạ : C ẩ í :

ọ ẩ ế ế mm3 ( í ) T ế [86].

Đ [92]. Đ , ế M [93]

C ẩ S , , ỏ

V ẩ ẩ ơ , ế T ẩ - ế - ẩ [86], [92] ế

Đ : é - ế ế ẩ

(31)

háng sinh ế V ò T ế flucytosine, ế ỏ [86], [92].

- Rò d h ế ế ẩ ế ẽ ọ , ( , ơ ) , í ò ọ Lâm , í é ẩ [87 ò ế LMB ọ , ế ò ết.

- Thoát v : , - LMB , ơ [87 T ế , , , ẹ T , T - í ế Đ

Hình 1.15. Thoát v vết [94]

(32)

- Tr n d h ng ph i: T ế , , LMB. S LMB ế [86],[87] ọ ơ ế ế ế ơ C ẩ ế LMB ơ C ơ X [87].

Đ : ọ ọ ế ọ í ọ í ỏ G í , , í í ế ế í [90].

1.2.13. h n tích các nghi n cứu trong nước

- V [80],[95] k ế LMB TMGĐC cho 47 BN T VPM , , , , ò , T ế ơ BN ế ế VPM BN/60,67 tháng. Có 3 ế LMB, é , T ế ơ , ò

(33)

- T ọ S [60 o PTNS T , trocar, dùng khí CO2 ơ ơ T , T ế , ơ T ẩ V VPM sau , ( , ) , ò ( , ) ( , ) T í T ế ế T PTNS , , í í

- T V [18 ng h PTNS T , , õ , T ế , , ế , ò T heter và di catheter là 5%, V M là 5%, V M , , , ế , T ế PTNS ơ

(34)

- ơ Q V [61 thông báo 124 PTNS Tenckhoff ẩ T ế , LMB, T ỏ ến nên ế ế ò , ẵ T ọ í T trung bình là 52,1±13,69 phút, , C ( , ) V , , , ò , 4,8% VPM , , T M , T , , BN T , , BN BN ế ẩ ế khi ế là ( , ), ọ T ( , ), ế T ( , ) é T ( , ) T , ế , , BN C , ± , , , ế , , , ơ , í é ẩ ế T ế ơ ế, ò soi bàng quang. T ế í ,

(35)

- T ơ M [96] BN, BN c T trung bình 64,11 phút (30- ), , ( - ), , ( - ) T G ( , ), ( , ), ( , ), ( , ), ế ( , ), ế ( , ), ( , ), ế ếm 2,4%, rò T ,

1.2.14. h n tích một số nghi n cứu nước ngoài

- Mark Wright [97]

T S T , ± , phút ơ 4,3 ± 3,3 phút , Rò , , , , , , , sau , sau . Đ ế ọ BN . T tác gi õ T S ế V BN ế ch T S ế và ế ế PTNS và .

- Tsimoyiannis [98]

i, T

(36)

T S T S í , , ò Đ TH trong khi PTNS (p < 0,005). C T S í T ế PTNS cho kế ơ TM, cho phép ò , ế í , ,

- Soontrapornchai [97] ế C T ± 17 phút ơ ± phút S , , ( 0,027 < 0,05).

Bảng 2.1. Tỷ lệ còn hoạt động của catheter sau m

M M p

79% 65% > 0,05

53% 43% > 0,05

37% 29% > 0,05

T ò catheter sau PTNS ơ PTM ế Tác ế T S giúp làm .

(37)

- Ogunc [13] u trên , , T , , , ( , ). ế , (p<0,05), , ( , ) V mu , , , ( , ) T ò PTNS , , PTM , ( , ) T LMB sau PTNS là 14% sau PTM là 33%. T ế PTNS ơ ò ơ T ác ọ í nhiên. ẩ ọ BN C nhân t , ơ , ơ

- CT [70] ế ế c cho , í T C là , có 2 t ơ C ế ỏ ế , , có 13,5% tr T í b , T n catheter. 6,8%

20% các TH

- M [99]

í ơ ọ

(38)

T , .

- S [100]

ế í ế í catheter. T ế , , BN ò í , ế ế ơ - S [101],[102] ế ơ í ế o các , ơ .

- [103] so sánh 35 BN BN . T , õ C ế VPM, , , ò , PTNS ơ ý ( , ) PTM T PTNS , PTNS ế ế S ế ế ế

(39)

Bảng 2.2. Một số nghi n cứu so sánh tr n thế giới

C S T T T T V ò

PTM PTNS PTM PTNS PTM PTNS PTM PTNS PTM PTNS PTM PTNS PTM PTNS

Wright

(1999) [97] 24 21 14,3±3,3 21,8±2,9 0 0 8(33,3%) 4(19%) 12(50%) 9(42,8%) 0 0 0 2(9,5%) Tsimoyiannis

(2000) [98] 25 25 22±5 29±7 5(20%) 3(12%) 5(20%) 0 5(20%) 0

Daschner

(2002) [104] 23 25 14,3±3,3 21,8±2,9 2(8,7%) 2(8%) 5(21,7%)

Ogunc

(2003) [13] 21 21 30,9±1,3 45,4±5,1 5(23,8%) 5

(23,8%) 8(38%) 6

(28,6%) 9(42,9%) 3

(14,3%) 00 1(4,8%)

Soontrapornchai

(2005) [105] 52 50 29±3 65±17 2(3,8%) 3(6%) 5(9,6%) 3(6%) 13(25%) 16(32%) 6(11,5%) 0 1(1,9%) 1(4,9%) Crabtree

(2005) [59] 63 200 11(17,5%) 0,5% 5 (2%)

Gajjar

(2007) [67] 30 45 6(20%) 1(2,2%) 3(10%) 2

(4,4) 6(20%) 8

(17,8) 4(13%) 5(11%)

Jwo

(2010) [15] 40 37 46,68±15,99 68,32±31,90 0 0 5 (12,5%)

6 (16,2%)

6 (15%)

10 (27%)

7 (17,5%)

4

(10,8%) 8(21,6%)

Li (2011) [106] 23 50 2(8,7%) 3(6%) 1(4,3%) 1(2%) 4(17,4%) 0 0 2(4%)

Dinc (2012)

[107] 17 37 2(11,8%) 3(8,1%) 2(11,8%) 4(10,8%) 7(41,2%) 5(13,5%) 5(29,4%) 7(18,9%)

Bircan (2015)

[103] 34 35 9 (7-12) 16 (12-26) 4 (11,8%) 0 19

(55,9%) 6 (17,1%)

7

(20,5%) 0 10

(29,4%) 2 (5,7%)

(40)

Chương 2

ỐI TƯỢ VÀ PHƯƠ PHÁP HIÊ CỨU

2.1 ối tượng nghi n cứu

ế ơ ọ ng liên T ế M

2.1.1. Ti u chuẩn l a chọn: ọ

- M TMGĐC ọ , t catheter ọ

- ơ ế ơ ọ

- K ọ

- Không có

V BN ẩ ọ , ơ BN ẻ , , , ẽ ( ) ẵ , , , ẽ ( ) BN ơ

2.1.2. Ti u chuẩn loại tr

ỏ :

- V í . - , .

- Tình t , , é .

- C : , ơ , , , .

(41)

- C [108]:

+ BN , uy tim V NYHA [109] (BN k ỳ , khi và ẽ õ ).

+ Các BN ơ , .

+ BN í , í ế , ế , é í .

+ ọ, , ơ ọ õ ơ ọ .

2 2 Phương ph p nghi n cứu

2.2.1. Thiết kế nghi n cứu: ơ ế có ế , õ ọ ế ế

2.2.1.1. Thời gi n v đ điể nghiên ứu

cho ế T - ế M ế

2.2.1.2. u

C í S í ế W [110]

T ế G ( ) [13]

ế ơ , ( ò 1 , ) ò ơ PTNS , ( tròn P2=15,0%).

Z1-α , ( a , phía).

Z1-β , ( )

= (P1+P2)/2

T , /nhóm.

(42)

2.2.2. Các iến số nghi n cứu

2.2.2.1. Lâ s ng

- C , í , , vùng sinh , ơ ( M ).

- T S ế ỏ ẩ S ( S Anesthesiologist).

- .

- C ế , ế , , . - C .

2.2.2.2. ận lâ s ng

- C é

, , ế U , , T

- C , , é , ọ ế

2.2.2.3. á iến s liên qu n đến ph u thuật - S .

- T .

- ơ PTM, PTNS ơ , PTNS ế ( , í )

- C , ế , . - Đ .

(43)

- T PTM ơ , PTM , PTNS ơ , PTNS ế ( í , ).

- C ế , . 2.2.2.4. á iến hứng s u sớ v u n

- C ế , .

- T ( , ọ , , , )

- ò í ò, ò .

- T í , .

- , , .

- V ẩ V M, V M, V M C T , LMB . 2.2.2.5. Kết quả ph u thuật

- ế

ế ế , , ế ế , , - T - T , , .

- T í , í , ơ .

- ơ . - C ng LMB.

- T . - T LMB.

(44)

2.2.3. Trình t tiến hành nghi n cứu

- C ẩ th ọ ơ T ế

- S ế ơ pháp LMB ác BN .

- : ẩ ế õ ế , .

- ơ LMB liên , , ẹ ế M

- Sau khi ế ò LMB ế é , ế ế có.

2.2.4. Quy trình ph u thuật nội soi đặt catheter ng 2.2.4.1. huẩn trướ

+ Các BN , é , ế ế .

+ G í ơ ế ế .

T .

+ V , .

.

+ S ò (cephalosporin ế ) ò

(45)

2.2.4.2. á phương ti n n thiết ho ph u thuật Karl S

Hình 2.1. ng ph u thuật n i soi tại phòng ho gâ ê hồi sứ nh vi n Bạ h M i

+ T ế ế mm 25 , í ọ , X W, , mm ế

+ M ơ C 2 +

+ C 02 trocar 10 mm

02 trocar 5 mm í ẹ é

ơ

(46)

+ C Q , , , . M ọ glucose 1,5% Y

Hình 2.2. B th t r ng hãng B xt r đượ sử d ng trong ph u thuật + M ,

+

Hình 2.3. ng tạo đường h sử d ng trong ph u thuật

Hình 2.4. ường r th t r so với đường thắt lưng người nh[89]

(47)

2.2.4.3. u trình ph u thuật n i soi

ơ G í , ơ

T ế ế , , , í í

Hình 2.5. Tư thế nh nhân v trí trong ph u thuật

+ S ẩ , í ế , í ế ,

Đ :

Hình 2.6. trí á tro r [59]

(48)

Tr S 10 mm í . S ơ ơ . S í C 2 ơ -12 mm C ế ò

Trocar 2 Đ mm í ơ

Trocar 3 Đ ò ,

+ C mm ơ

+ Quan ế ía sau ỏ

MNL hông đến tiểu hung BN ng Xuân H 140215781 N18/1242

MNL đến v ng phí s u ng qu ng BN Lương Th T, 150303937 N18/14 Hình 2.7. Tình trạng ng

Hình 2.8. đ nh ạ n i lớn [73]

(49)

ế í í

+ Đ ế .

+ í , sau ,

ẹ ocar 2 , ơ

Hình 2.9. trí đ u th t r v đ nh đ u th t r v o th nh ng trướ BN Ngu ễn Th M, 130039856, N18/1668

ẵ . C ơ

+ Dùng dùi c í ơ í ơ , ơ Đ ế

ế , , ế sau 2.2.5. Quy trình ph u thuật m mở đặt catheter lọc màng ng

- C ẩ T S - ơ G

(50)

- T ế , , , .

- S ẩ betadin - X

- ế ế

-

- ơ ơ - M ơ

- M ỏ C ơ í ơ ơ í .

Hình 2.10. Ph u thuật đ t th t r ng BN Trương ăn L,150200329,N18/364

- C ế . - Đ ò ỏ .

- ò ẩ ế ỏ .

- C ơ . - T .

- ế .

(51)

- ế .

- ế 2.2.6. Theo dõi điều trị bệnh nh n sau m

C õ ế ọ

- T õ õ , ế , , , ế ,

- õ hàng tháng BN ế ọ và ẽ ế khám lâm sàng, , , é ò ọ ế có ế u. BN ế , í , í , hay không, , , ế , ò , , .

- Xé , , , , protein, albumin, é ọ , ọ .

- ế ế , , , ò ,

- C é ọ .

- é .

(52)

2.2.7. hương tiện nghi n cứu

- ế M .

- C é ế ọ , é M .

- C X ẩ M .

- S ế , ò M .

2.2.8. Các ti u chuẩn s d ng trong nghi n cứu

2.2.8.1. Phân loại nh nhân th o tiêu huẩn ri n o i t o Anesthesiologist)

ỏ . ẹ.

.

ò ọ .

T ọ ò . 2.2.8.2. hẩn đoán tăng hu ết áp

C ẩ ế V (2007) ẩ ế ế 140 mm , ế ơ , ế ơ ế [111].

2.2.8.3. Tính h s h i ơ thể BMI

- C í ơ ọ ơ ( )

(53)

- W [112]:

+ T ế : BMI < 18,5

+ , M + T é M 2.2.8.4. Tính ứ lọ u thận ướ tính

C -Gault

M ọ í

 

Pcre

k W A

140

A: T í W C í , ,

Pcre ế í μ í 2.2.8.5. Tính thể tí h siêu lọ d h dư

T í ọ í ọ ( ): Vsl = Vdr- V (V í ọ , V T í , V T í LMB ).

2.2.8.6. Ph u thuật n i soi đ t th t r ng:

- PTNS ơ BN ọ

- PTNS có ế BN , ế và/

và/ í í , ế

(54)

2.2.8.7. Biến hứng sớ v iến hứng u n, iến hứng ơ họ v iến hứng nhiễ tr ng

- Biến hứng sớ ế ọ [86].

- Biến hứng u n ế ọ [86].

- Biến hứng ơ họ [86]

T , , , , ọ .

.

T ế , , ẹ . ò .

- Biến hứng nhiễ tr ng ế ế , , , [86].

2.2.8.8. Tắ th t r ng T í ế ơ [86].

2.2.8.9. i hu ển đ u th t r ng: ò í í , , , X ẩ [87].

2.2.8.10. Nhiễ tr ng đường r v nhiễ tr ng đường h : da , ỏ, , ẩ ẩ [87].

N , ỏ , ế , , catheter [87].

(55)

2.2.8.11. iê ph ạ

Đ ẩ VPM LMB thì b í [86], [87]:

ọ ẩ ế ế mm3 ( í ).

Đ

C ẩ S , , ỏ

2.2.8.12. Rò d h: ọ ế , , qua ẹ , , rò é ọ [87].

2.2.8.13. Thoát v : í qua các ế LMB. BN ế [86], [87].

- T ế ế

- Th T ế , ẹ

- T ẹ ẹ , ẹ LMB 2.2.8.14. Thời gi n hoạt đ ng th t r:

catheter í cho ế [15]:

- [15].

- ỏ , , BN ế quá trình LMB [15].

(56)

í LMB BN yêu ỏ ch é , không LMB ế [15].

2.2.8.15. Thời gi n lọ ng ng: th í BN ọ ế ọ [15]

2.2.8.16. Thời gi n n vi n s u : í ế BN ra v .

2.2.8.17. ánh giá đ u s u ( ) [113]

-

- Đ - í (Đ ẹ, ế , ẹ ẹ, au , , í ).

- Đ - (Đ , BN ơ ế ơ , BN không , BN ơ , ế , )

- Đ - (Đ , ế ế ế Ả ế , ế , , , )

2.2.8.18. Thiểu ni u v vô ni u

- T ế .

- V [4].

(57)

2.2.8.19. Kết quả s u

- Kết quả t t: ế ơ ọ , BN ơ ọ ế ế ( ).

- Kết quả trung ình:

+ ế ơ ọ ,

ế , , ế ơ ọ

ế ơ ọ , BN ế , ẹ , ế , ò ế ọ

- Kết quả x u:

ế ọ , .

ỏ ế ( ) , , , ò ,

ế ọ .

2.2.8.20. ừng lọ ng ng:

- ọ , ỏ ơ ế .

- ò ơ ọ .

(58)

2.2.8.21. á tiêu huẩn ho á thông s ận lâ s ng - C ẩ ế W [114]

+ Đ

Đ - [115]

2.2.9. Cách thu thập và x l số liệu

2.2.9.1. á h thu thập s li u: C ế ế

2.2.9.2. Xử l s li u

- S S SS - C

Tí , Tí

S (Independent Sample Test) S (Paired Sample Test)

S ( ) S ( ơ )

T ơ ế ế ế ế í ơ ế ế

+ Phân tí é í M Log rank í

C í ế M , G X ± SD.

(59)

2.3. Quan điểm y đức trong nghi n cứu

- T ỳ é , í õ

- Chúng tôi c ẩ .

- Các chúng tôi ế , m , ẩ , ơ

(60)

Chương 3

KẾT QUẢ HIÊ CỨU

BN ọ 01 ế áng 11/2015 õ , BN , BN ế 3 1 ặc điểm chung của c c ệnh nhân nghi n cứu

3.1.1. Tu i

T BN: 43,5± 13,8 t ( ế )

Biểu đồ 3.1. h n ố tu i

Nhận xét Đ BN ế ế , .

h n ố tu i giữa hai nhóm

Bảng 3.1. h n ố tu i giữa hai nhóm PTM và PTNS

Nhóm ệnh nhân Tuổi

T C Trung bình p

( ) 18 79 45,5 ± 15,4

> 0,05

Nhóm PTNS (n=99) 18 76 41,6 ± 11,9

Nhận xét:

PTM và PTNS > 0,05.

(61)

3.1.2. Giới tính

Bảng 3.2. h n ố giới tính theo nhóm m

iới Tổng hóm phẫu thuật

p PTM (n=93) PTNS (n=99)

Nam 104 (54,2%) 54 (58,1%) 50 (50,5%) > 0,05 88 (45,8%) 39 (41,9%) 49 (49,5%) > 0,05

Nhận xét: T ơ , . í PTM và PTNS.

3.1.3. Vùng sinh sống

Bảng 3.3. h n ố vùng sinh sống theo nhóm m

Vùng sinh sống

hóm phẫu thuật

Tổng (n=192)

p Nhóm PTM

(n=93)

Nhóm PTNS (n=99)

T 28 (30,1%) 37 (37,4%) 66 (33,9%) >0,05 Nông thôn 58 (62,4%) 50 (50,5%) 108 (56,2%) > 0,05 M , 7 (7,5 %) 12 (12,1%) 19 (9,9%) > 0,05

Nhận xét: ế , Kh , vùng nông thôn và vùng xa PTM và PTNS.

(62)

3.1.4. Nghề nghiệp

Bảng 3.4. h n ố nghề nghiệp theo nhóm ph u thuật

ghề nghiệp

hóm phẫu thuật

Tổng

(n=192) p Nhóm PTM

(n=93)

Nhóm PTNS (n=99)

C 17 (18,3%) 22 (22,2%) 39 (20,3%) >0,05 Nông dân 42 (45,2%) 45 (45,5%) 86(45,3%) > 0,05 Công nhân 14 (15,1 %) 22 (22,2%) 36 (18,8%) <0,05 ọ , 2 (2,2%) 2 (2%) 4 (2,1%) >0,05 18 (19,4%) 8 (8,1%) 26 (13,5%) <0,05 Nhận xét: BN ế , PTM và PTNS ọ ,

3.1.5. Nguy n nh n g y ệnh thận mạn tính

Biểu đồ 3.2. Nguy n nh n của ệnh thận mạn tính

Nhận xét: ế í ế 83,9%.

(63)

3.1.6. Bệnh phối hợp

Biểu đồ 3.3. Bệnh phối hợp

Nhận xét: C PTM và PTNS. K PTM và nhóm PTNS ,

3.1.7. Tiền s ph u thuật

Biểu đồ 3.4. Tiền s ph u thuật

Nhận xét: M nhóm BN S PTM và PTNS ,

p > 0,05

(64)

3.1.8. Đặc điểm l m sàng và cận l m sàng của đối tượng nghi n cứu Bảng 3.5. Triệu chứng l m sàng trước m

Triệu chứng

Tổng

% (n= 192)

Nhóm PTM % (n=93)

Nhóm PTNS

% (n=99)

p

Phù 55,2 54,8 57,6 > 0,05

T ế 96,4 93,5 99 > 0,05

92,2 89,2 94,9 > 0,05

V 4,7 6,5 3 > 0,05

T 16,1 17,2 15,2 > 0,05

ASA

1 0 0 0

2 27,1 32,3 22,2 > 0,05

3 72,9 67,7 77,8 > 0,05

Nhận xét: T ế ( , ) S PTM và PTNS là khôn ( , )

Bảng 3.6. Tình trạng dinh dưỡng trước m

Thông số Tổng

(n= 192)

Nhóm PTM (n=93)

Nhóm PTNS (n=99) p BMI , ( ế ) 48 (25%) 26 (28%) 22 (22,2%) >0,05 , M ( ) 133(69,3%) 61 (65,6%) 72 (72.7%) > 0,05 M ( ) 11 (5,7%) 6(6,5 %) 5 (5,1%) > 0,05 BMI trung bình 20,15 ± 2,73 20,27 ± 2,92 20,03 ± 2,54 > 0,05 Albumin máu 34,52 ± 5,67 33,87 ± 5,72 35,12 ± 5,57 > 0,05 ( ) 53,1 56 (60,2%) 46 (46,5) > 0,05

Nhận xét:

hai nhóm PTM và nhóm PTNS ,

(65)

Bảng 3.7. Tình trạng thiếu máu trước m

Thông số Tổng (n= 192)

Nhóm PTM (n=93)

Nhóm PTNS (n=99)

p

T ế ( ) 96,4 96,8 96 > 0,05

S

( 12/l) 3,1 ± 0,56 3,14 ± 0,61 3,06 ± 0,51 > 0,05 Hemoglobin (g/l) 88,7 ± 14,8 89,26 ± 15,36 88,22 ± 14,31 > 0,05 Hematocrit (%) 26,55 ± 4,69 26,83 ± 4,78 26,29 ± 4,61 > 0,05

Nhận xét: T ế BN nghiên (96,8% và 96%). S ế PTM và PTNS ( , )

Bảng 3.8. Mức lọc cầu thận tính theo công thức Cockroff-Gault

hóm ệnh nhân

Mức lọc cầu thận (ml/phút)

p T C Trung bình

Nhóm PTM (n=93) 2,86 12,87 6,3 ± 1,97

> 0,05 Nhóm PTNS (n=99) 2,26 11,17 6,22 ± 2,13

T 2,26 12,87 6,26 ± 2,05

Nhận xét: Không có s MLCT í PTM và PTNS > 0,05.

(66)

Bảng 3.9. Tình trạng đào thải các chất trước m

Thông số Tổng (n= 192) Nhóm PTM (n=93)

Nhóm PTNS

(n=99) p

Urê (mmol/l) 28,53 ± 10,29 26,83 ± 8,99 30,12 ± 11,19 < 0,05 Creatinin (µmol/l) 804,54 ± 290,67 781,89 ± 264,37 825,81 ± 313,23 > 0,05 Axit uric (mmol/l) 507,5 ± 171,62 496,76 ± 181,82 517,59 ± 161,73 > 0,05 Kali máu (mmol/l) 4,14 ± 0,68 4,09 ± 0,64 4,18 ± 0,71 >0,05

( ) 2,75 ± 2,38 2,62 ± 2 2,88 ± 2,68 >0,05 Nhận xét U , C rê máu trung bình PTNS ơ nhóm PTM ,

3.2 ặc điểm kỹ thuật của phẫu thuật nội soi đặt catheter ổ ụng để lọc màng ụng

3.2.1. hương pháp vô cảm: 99 BN (100%) PTNS , í , ơ

3.2.2. Một số đặc điểm kỹ thuật của ph u thuật nội soi đặt catheter ng để lọc màng ng

Bảng 3.10. ố lượng trocar trong m

Số lƣợng trocar PTNS đơn thuần (n=55)

PTNS có kết hợp (n=44)

03 trocar 37 (37,4%) 0 (0 %)

04 trocar 18 (18,2%) 44 (44,4 %)

Nhận xét: ế , , T S ơ .

(67)

Bảng 3.11. Tình trạng ng trong ph u thuật nội soi

Tình trạng ổ ụng Số lƣợng Tỷ lệ %

M 46 46,5

M ế 7 8,1

M ế 28 28,3

M í 3 3

C í 10 9,1

C 5 5,1

T 99 100

Nhận xét: M ( ế ế ) ế ,5%.

Bảng 3.12. Các kỹ thuật m nội soi đặt catheter ng để lọc màng ng

Kỹ thuật Số lƣợng Tỷ lệ (%)

PTNS ơ 55 55,6

T S ế

C M 6 6,1

C M 28 28,3

G í 10 10,1

C 99 100

Nhận xét: C T S C T S có t 6,1%.

(68)

Bảng 3.13. Cố định mạc nối lớn trong ph u thuật nội soi Cố định mạc nối lớn Số lượng Tỷ lệ (%)

14 50

ế M 8 28,6

6 21,4

T 28 100

Nhận xét (50%).

Bảng 3.14. Đường ra của catheter

ường ra của catheter Số lượng Tỷ lệ (%)

T 87 87,9

12 12,1

T 99 100

Nhận xét ế í (87,9%).

Bảng 3.15. Thời gian ph u thuật của các phương pháp ph u thuật nội soi

Phương ph p mổ Thời gian phẫu thuật (phút) Trung bình p

PTNS ơ 15 67 41,62 ± 10,18

< 0,05 PTNS M 42 85 69,75 ± 10,49

PTNS í 34 68 49 ± 10,45

< 0,05 PTNS 63 105 72,67 ± 16,02

PTNS ơ 15 67 41,62 ± 10,18 < 0,05 Nhận xét: PTNS PTNS ơ ơ PTNS PTNS .

(69)

3.2.3. Một số đặc điểm của ph u thuật nội soi có sánh với m mở Bảng 3.16. Thời gian ph u thuật của t ng phương pháp m Phương ph p mổ Thời gian phẫu thuật (phút)

Trung bình p PTM ơ ( ) 20 50 33,97 ± 6,39

< 0,001 PTNS ơ ( ) 15 67 41,62 ± 10,18

PTM M ( ) 57 62 59,75 ± 2,06

> 0,05 PTNS ế ( ) 34 105 65,43 ± 14,28

Nhóm PTM (n=93) 20 62 35,08 ± 8,18

< 0,001 Nhóm PTNS (n=99) 15 105 52,2 ± 16,97

Nhận xét: T PTM ơ PTNS , PTM ơ ơ PTNS ơ ,

Bảng 3.17. Một số đặc điểm của ph u thuật nội soi và ph u thuật mở

ặc điểm phẫu thuật

Nhóm PTNS

(n=99) Nhóm PTM

(n=93) PTNS đơn

thuần (n=55)

PTNS có kết hợp (n=44)

S , 55 (100%) 44 (100%) 93 (100%)

S í C 2 55 (100%) 44 (100%) 0 (0%)

C 0 (0%) 6 (13,6%) 4 (4,3%)

C 0 (0%) 28 (63,6%) 0 (0%)

G í 0 (0%) 10 (22,7%) 0 (0%)

55 (100%) 44 (100%) 0 (0%)

C 43 (78,2%) 41 (93,2%) 5 (5,4%) C 12 (21,8%) 3 (6,8%) 88 (94,6%) T 55 (100%) 44 (100%) 93 (100%)

C 0 01 (2,3%) 0

T 0 0 0

(70)

Nhận xét: PTM , í PTNS và PTM , , nút

3.3. Kết quả nghi n cứu của phương ph p phẫu thuật nội soi có so s nh với phẫu thuật mở

3.3.1. ết quả của ph u thuật nội soi đặt catheter ng để lọc màng ng có so sánh với ph u thuật mở

Bảng 3.18. ết quả của hai phương pháp ph u thuật

Kết quả Tất cả (n=192)

Nhóm PTM (n=93)

Nhóm PTNS

(n=99) p

ế

sau 01

118(61,5%) 47 (50,5 %) 71 (71,7 %) < 0,05 sau 02

73 (38%) 29 (31,2%) 44 (44,4%)

< 0,05 ế

trung bình

sau 01

32 (16,7%) 17 (18,3%) 15 (15,2%) > 0,05 sau 02

68 (35,4%) 29 (31,2%) 39 (39,4%) > 0,05 ế

sau 01

43 (22,4%) 30 (32,3%) 13 (13,1%) < 0,05 sau 02

50 (26%) 34 (36,6%) 16 (16,2%) < 0,05

Nhận xét T ế PTNS 71,7%. Nhóm PTNS ế ơ ế ơ t PTM , .

(71)

Bảng 3.19. ết quả của hai nhóm PTNS đơn thuần và nhóm PTNS có kết hợp

Kết quả

Nhóm PTNS đơn thuần

(n =55)

Nhóm PTNS có kết hợp

(n=44)

p

ế S 40 (72,7%) 31 (70,5%) > 0,05 S 21 (38,2%) 23 (52,3%) > 0,05 ế

bình

S 10 (18,2%) 5 (11,4%) > 0,05 S 27 (49,1%) 12 (27,3%) < 0,05 ế S 5 (9,1%) 8 (18,2%) > 0,05 S 7 (12,7%) 9 (20,5%) > 0,05 Nhận xét: ế ế PTNS ơ PTNS ế ế PTNS ơ ơ PTNS ế , .

Bảng 3.20. Đánh giá đau sau m

Trạng th i Tổng (n=192)

Nhóm PTM (n=93)

Nhóm PTNS

(n=99) p

Mức độ đau sau mổ

2,1 0 4 (4%) > 0,05

Đ í 55,2 27 (29%) 79(79,8%) < 0,0001 Đ 24 33 (35,5%) 13 (13,1%) < 0,0001 Đ 36 (18,8%) 33 (35,5%) 3 (3%) < 0,0001

Sử dụng thuốc giảm đau sau mổ

50 (26%) 6 (6,5%) 44 (44,4%) <0,0001 71 (37%) 26 (28%) 45 (45,5%) <0,01 19,8 31 (33,3%) 7 (7,1%) < 0,0001 17,2 29 (31,2%) 3 (3%) < 0,0001

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

During the follow-up of 6 to 52 months, a total of 9 patients died, in which 4 patients died at the moment of 24 to 30 months after surgery. There were 6 dead patients involved

Với những lý do trên, tôi thực hiện đề tài “Nghiên cứu giá trị Doppler động mạch tử cung và một số yếu tố liên quan tiên lượng kháng Methotrexat ở bệnh

Tác giả đã cắt toàn bộ tuyến giáp cùng với nạo vét hạch nhóm VI (khoang trung tâm) ở 22 bệnh nhân, và tác giả cho rằng có thể mổ nội soi ở những trường hợp UTTG

Bệnh không lây nhiễm, theo WHO, là các bệnh mạn tính, không lây từ người này sang người khác, bệnh mắc lâu dài và tiến triển chậm (Noncommunicable diseases

Bài thuốc BDHN với các dữ liệu thực nghiệm của nghiên cứu của chúng tôi cũng nhƣ của nhiều tác giả khác đã công bố cho thấy có khả năng tác động vào một

Tuy vậy một nghiên cứu khác của Griselli và cộng sự cho thấy phẫu thuật hai thì hay một thì không ảnh hưởng tới nguy cơ mổ lại, trái lại thì yếu tố hai động mạch

Tập huấn kỹ thuật đã cung cấp khái niệm thống nhất của WHO về nguyên nhân tử vong, bao gồm nguyên nhân chính (Underlying Cause of Death), nguyên nhân trực

Tuy nhiên, chƣa có nghiên cứu nào đánh giá sự thay đổi sớm của các thông số sức căng sau can thiệp ĐMV và các yếu tố liên quan đến sự thay đổi này cũng nhƣ giá trị dự báo