• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2017 - 2018 môn Toán trường THPT chuyên KHTN - Hà Nội (Vòng 1) - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2017 - 2018 môn Toán trường THPT chuyên KHTN - Hà Nội (Vòng 1) - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2017

MÔN THI : TOÁN ( Cho tất cả các thí sinh)

Thời gian làm bài : 120 phút ( không kể thời gian phát đề )

Câu I. (3.5 điểm )

1) Giải hệ phương trình.

2 22 31

2 x y xy x x y y

 



2) Giải phương trình :2

x1

x 1

x 1 1x

 

2 1x2

Câu II. (2.5 điểm )

1)Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức 12x2 26xy15y24617

2) Với a, b là các số thực dương , tìm giá trị lớn nhát của biểu thức

 

31 31 1

M a b

a b b a ab

 

      

Câu III. ( 3 điểm )

Cho hình thoi ABCD có BAD900 . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABD tiếp xúc với BD,BA lần lượt tại J, L. Trên đường thẳng LJ lấy điểm K sao cho BK song song ID.

a)Chứng minh rằng CBK  ABI . b)Chứng minh rằng KCKB .

c)Chứng minh rằng bốn điểm C, K, I ,L cùng nằm trên một đường tròn.

Câu IV. (1 điểm )

Tìm tập hợp số nguyên dương n sao cho tồn tại một cách sắp xếp các số 1, 2, ,3,.., n thành a a a1, , ,....,a2 3 n mà khin chia các số a1,a1a2,a1a a2 3,....,a1a2...an cho n ta được các số dư đôi một khác nhau

Họ và tên thí sinh:……….….Số báo danh:……….

Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

(2)

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

ĐÁP ÁN THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN NĂM 2017

MÔN THI : TOÁN ( Cho tất cả các thí sinh)

Câu I. (3.5 điểm )

1) Giải hệ phương trình.

2 22 31

2 x y xy x x y y

 



2) Giải phương trình :2

x1

x 1

x 1 1x

 

2 1x2

hướng dẫn giải

1)Giải hệ phương trình.

2 22 31(1)

2 (2) x y xy x x y y

 



Từ phương trình (1) suy ra ra: xy=x2+y2-1 (3) thay vào (2) ta được

2 2 3

3 2 3

3 2 3 3

2 2 2

2 2

2 2

( 1) 2

2 0

0

( )( ) ( ) 0

( )( 2 ) 0

0 (4)

2 0 (5)

x x x y y

x x xy x y x xy y y

x y x xy y y x y x y x xy y

x y

x xy y

   

     

    

      

    

  

    

từ (4) ta có x=y Thay vào 1 ta có :

2 2 2 2 1 1

1 1

1 1

x x y

x x x x

x x y

  

 

            từ (5) ta có :

2 2 2 2 2

2 2

1 1 7

2 0 2 . 0

2 4 4

1 0

1 7

( ) 0 2 0

2 4 0

x xy y x x y y y

x y

x y y x y

y

       

  

       

 

với x=y=0 thay vào (1) ta có : 0+0-0=1 (vô lí)

suy ra x=y=0 không là nghiệm của hệ phương trình đã cho.

Vậy hệ phương trình đã cho có S=

(1;1);( 1; 1) 

2) Giải phương trình: ĐKXĐ: 1  x 1

(3)

     

 

 

2 1 1 1 1 2 1 2

2 1 1 2 1 2 1 ( 1) 1 (1 ) 1

2 1 1 ( 1) 1 1(2 1 ) 2 1

( 1)(2 1 1 ) 2 1 2 1

( 1)( 1 1 ) 2 1 (*)

x x x x x

x x x x x x x x

x x x x x x x

x x x x x

x x x x

   

         

       

   

 

đặt: 1 0

1 0

x a

x b

   



  



Khi đó (*) trở thành: a a b2(  ) 2 ba3a b2 2b (1) mặt khác ta có a2b2 2 (2)

Xét với b=0 ta có

3 2 2

0 0

( )

2 2 a a

a ktm a

   

   

Xét với b0 Từ (2) ta có: a b b232b (3)

Từ (1) Và (3) suy ra : a3a b a b b223 0 a3b3 a b Khi đó từ (2) suy ra: 2a2=2 suy ra a=1 ( vì a 0 )

Do đó a=b=1 x 1 1   x 1 x 0( )tm vậy phương trình có nghiệm x=0

Câu II. (2.5 điểm )

1)Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức 12x2 26xy15y24617

2) Với a, b là các số thực dương , tìm giá trị lớn nhát của biểu thức

 

21 21 1

M a b

a b b a ab

 

       Hướng dẫn giải

1)Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y thỏa mãn đẳng thức 12x2 26xy15y24617

Chứng minh bổ đề: Nếu số nguyên tố p có dạng: 4n+3 thì 2 2 a p( , )

a b p a b Z

b p

  

 

 (Tự chứng minh)

Ta có:

2 2 2 2 5

2 2

2 2

2 2

2 2

2 2 2 2 2

12 26 15 4617 12 26 15 3 .19

12 26 15 19

12 12 15 38 19

3(4 4 5 ) 19

4 4 5 19

(4 4 ) 4 (2 ) (2 ) 19

x xy y x xy y

x xy y

x xy y xy

x xy y x xy y

x xy y y x y y

      

  

   

  

  

      

(4)

Áp dụng bổ đề trên ta có 19 là số nguyên tố và19= 4.4+3 nên suy ra :

2 2 2

2 19 19

12 26 15 19

2 19 19

x y x

x xy y

y y

  

   

 

 

 

  

điều này không xảy ra vì 4617 không chia hết cho192 vậy phương trình đã cho không có nghiệm nguyên.

2) Với a, b là các số thực dương , tìm giá trị lớn nhát của biểu thức

 

31 31 1

M a b

a b b a ab

 

       Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopsky ta có:

 

 

3 3 2

3 3 2

3 2

3 3 2

3 2

1 1

( . . ) ( )

1 1

( . . ) ( )

1

1 1 1

( ) 1 1

1 ( )

1

( )

a b b a b b a b

a a

b a a b a a a b

b b

a b

a b a b a b a b

a b b a a b

b a b a a b

 

      

 

      

 

 

     

       

 

  

3 3

1 1

1 1 1 1 ( )

( )( ) 1

( )

a b a b ab a b a b a b M a b

a b b a ab a b ab ab a b

       

        

   

vậyMax M=1 khi a=b=1 Câu III. ( 3 điểm )

Cho hình thoi ABCD có BAD900 . Đường tròn tâm I nội tiếp tam giác ABD tiếp xúc với BD,BA lần lượt tại J, L. Trên đường thẳng LJ lấy điểm K sao cho BK song song ID.

a)Chứng minh rằng CBK  ABI . b)Chứng minh rằng KCKB .

c)Chứng minh rằng bốn điểm C, K, I ,L cùng nằm trên một đường tròn . Hướng dẫn giải

(5)

G

K L

I

C

D B

J

K

a) Ta cóABIIBD ADI  DBK

 

   

  

( )

CBD ADB soletrong CBD DBK ADB IDB CBK ADI ABI

   

  

Vậy CBK  AIB

b)Gọi G là giao điểm của CJ và BK ta có KJG IJL  (Đối đỉnh)

IJL JBK  (Cùng phụ với BIJ) KJG JBI 

JBIABI CBKKJG CBK 

Suy ra tứ giác BCKJ nội tiếp suy ra BKJBJC900( vì ABCD là hình thoi nênACBD hay góc BJC vuông) suy ra BKCK

c)Vì tam giác IJL cân tại I ( J,L Thuộc đường tròn (I)) nên IJL ILJ mà IBJ  JBK (Theo b) và JBKJCK ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung JK) suy ra ILJJLC

hay ILKICK suy ra tứ giác IKCL nội tiếp suy ra 4 điểm C, K, I, L cùng nằm trên một đường tròn.

Câu IV. (1 điểm )

Tìm tập hợp số nguyên dương n sao cho tồn tại một cách sắp xếp các số 1, 2, ,3,.., n thành a a a1, , ,....,a2 3 n mà khi chia các số a1,a1a2,a1a a2 3,....,a1a2...an cho n ta được các số dư đôi một khác nhau

Hướng dẫn giải:

Trước hết ta đi chứng minh bổ đề sau: Với n là hợp số và n>4 thì (n-1)!  n

Thật vậy ta có: Với n là hợp số và n>4 thì n=a.b với a,b là các số nguyên khác 1 và n. suy ra 2a b n;  1 suy ra n-1)!  n

từ giả thiết ta có an phải bằng n vì nếu ann; ai=n (i

1;n1 )

thì

1 2 1 2

...

...

i n

a a a n a a a n



 điều này trái với đề bài cho.

Do đó an=n

nếu n là một số lớn hơn 4và n là hợp số . theo bổ đề trên ta có a1a2...an-1=(n-1)! n

(6)

mà a1a2...an n do đó hai số này  chia cho n có cùng số dư là 0 điều này mâu thuẫn với giả thiết.

Như vậy n4 suy ra n=4( vì n là hợp số)

Xét với n =4 thì tồn tại dãy số: 1;3;2;4 có 1; 1.3; 1.3.2;1.3.2.4 khi chia cho 4 có số dư lần lượt là 1;3;2;0 thoả mãn đề bài.

vậy n=4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

c) Qua A kẻ đường thẳng d song song với BC. Gọi I, K lần lượt là giao điểm của DE, DF với đường thẳng d.. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi K là giao điểm của

đường tròn vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn tạo thành một góc bằng  cho trước. Trên đường tròn lấy một điểm A cố định và một điểm B di động. Từ A

3.Gọi E là giao điểm thứ hai của đường thẳng MD với đường tròn (O) và N là trung điểm KE đường thẳng KE cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai F.. Chứng minh rằng bốn

b) Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A,B. Gọi I là giao điểm AC và BD. a) Chứng minh tứ giác AHIK nội tiếp đường tròn. c) Chứng minh rằng

Để chứng minh ba điểm H, I, K thẳng h|ng ta gọi G l| giao điểm thứ hai của IH với đường tròn ngoại tiếp tam gi{c BFH v| đi chứng minh hai điểm G v| K trùng nhau..

Phương pháp giải: Vận dụng các tính chất để chi ra hình dạng của tập hợp các điểm cùng thỏa mãn một điều kiện nào đó.. a) Tập hợp các điểm cách đều đường

b) Chứng minh rằng H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF c) AD cắt cung BC tại M. Chứng minh rằng tam giác BHM cân. Điểm M thuộc nửa đường tròn, điểm C

Rút gọn biểu thức Q. c) Chứng minh rằng khi k thay đổi, các đường thẳng d 3 luôn đi qua một điểm cố định. Tìm điểm cố định đó. c) Chứng minh E là tâm đường tròn nội