• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử vào lớp 10 trường THPT chuyên KHTN - ĐHQG Hà Nội vòng 1 năm 2021 lần 1 có lời giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử vào lớp 10 trường THPT chuyên KHTN - ĐHQG Hà Nội vòng 1 năm 2021 lần 1 có lời giải"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LỚP 9 TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN Môn Toán (Vòng 1 – Đợt 1) Ngày 27 tháng 3 năm 2021

Thời gian 120 phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1. (3,0 điểm)

1. Giải phương trình: 8x9x3 3x24x2.

2. Giải hệ phương trình:

   

 

3

1 1 8

.

7 6 2 25

x y x y y xy x y

   



   

 Câu 2. (3,0 điểm)

1. Tìm x y, nguyên không âm thỏa mãn:

xy

 

x31

x43.

2. Với 0ab2,b2a2ab, tìm giá trị lớn nhất của

4 4

. Mab Câu 3. (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn

 

O . Các điểm E F, lần lượt thuộc các cạnh CA AB, sao cho nếu đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF cắt

 

O tại G khác A thì G nằm trên cung AB không chứa C của

 

O .

1. Chứng minh rằng hai tam giác GECGFB đồng dạng.

2. Gọi AD là đường kính của

 

O .GD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác GEF tại K khác G. Chứng minh rằng: EF AK.

BCAD

3. Giả sử trung trực của EF đi qua trung điểm của BC. Chứng minh rằng: GE KE. GFKF Câu 4. (1,0 điểm)

Chúng ta thêm dấu " " hoặc " " vào các dãy số 1, 2, 3,..., 2005 sao cho tổng đại số của dãy số nhận được là không âm. Tìm giá trị nhỏ nhất của các tổng đại số nhận được.

---HẾT---

(2)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.

1. Giải phương trình: 8x9x3 3x24x2.

2. Giải hệ phương trình:

   

 

3

1 1 8

.

7 6 2 25

x y x y y xy x y

   



   



Lời giải 1. Ta có phương trình tương đương:

 

     

     

     

   

3 3 3 3 2

3 3

3 3

3 3

3 3

3 6 3 2

3 2

2 2 3 4 2

2 2 1 1

2 1 2 1 0

2 1 4 2 1 1 1 0

2 1 0 1 2 2 1 0

1

x x x x x

x x x x

x x x x

x x x x x x

x x x x x

x

    

     

      

 

 

          

        

  Vậy phương trình đã cho có nghiệm x1.

2. Ta có:

   

 

 

     

   

3 3 3 3 3

3 3 3 3

3 3 3 3

3 3 3 3

3 3

8 6 2 7 6 2

8 6 2 25

8 6 2 1 24

8 6 2 1 3 1 1

2 1

2 1

1.

x y xy x y x y y xy x y

x y xy x y x y x y xy x y x y

x y xy x y x y x y x y

x y x y

x y x y y

 

        

      

       

          

    

    

 

Với y1, ta có: 7 6

2

25 2 2 3 0 1 .

3

x x x x x

x

 

          

Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm

x y;

   

1;1 , 3;1 .

Câu 2.

1. Tìm x y, nguyên không âm thỏa mãn:

xy

 

x31

x43.

2. Với 0ab2,b2a2ab, tìm giá trị lớn nhất của

4 4

. Mab

(3)

Lời giải

1. Nếu xy0 thì phương trình vô nghiệm do đó x y, 0.Khi đó phương trình tương đương:

4

3 3

3 3

1 1.

x x

x y y

x x

 

   

 

Do

2

3 3 3

3

27 28

, 9 3 1 28 1 .

1 1

x y x x y x x

x x

          

 

  

Do x 0 x3 1

1; 2; 4;7; 28

 x

0;1;3 .

Với x 0 y3.

Với x 1 y1.

Với x 3 y0.

Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm

x y;

 

 0;3 , 1;1 , 3; 0 .

    

2. Ta có: b 2a 2ab 1 2 2.

a b

    

Suy ra:

   

4

4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4

4 4 4 3 4

1 16 16 1 1 2 16

17 2 .

2 2

a b a a b a a b a a b

a b b a b

   

                 

   

Hay a4b4 17. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a1,b2.

Vậy giá trị lớn nhất của M là 17 đạt được khi a1,b2.

Câu 3.

Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn

 

O . Các điểm E F, lần lượt thuộc các cạnh CA AB, sao cho nếu đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF cắt

 

O tại G khác A thì G nằm trên cung AB không chứa C của

 

O .

1. Chứng minh rằng hai tam giác GECGFB đồng dạng.

2. Gọi AD là đường kính của

 

O .GD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác GEF tại K khác G. Chứng minh rằng: EF AK.

BCAD

3. Giả sử trung trực của EF đi qua trung điểm của BC. Chứng minh rằng: GE KE. GFKF Lời giải

(4)

1. Do tứ giác GAEF nội tiếp nên GFA GEA GFB GEC

 

1 .

Mặt khác tứ giác GACB nội tiếp nên GBA GCA GBF  GCE

 

2 .

Từ

 

1 và

 

2 suy ra hai tam giác GECGFB đồng dạng.

2. Do GE GC.

GEC GFB

GF GB

    Mà FGE FAE BAC BGC.

Suy ra: GEF .

CB

R GEF GCB EF

BC R

    Trong RXYZ là bán kính đường tròn ngoại tiếp XYZ.

Mặt khác AGK  AGD900 nên AK AD, lần lượt là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác GEF và GCB. Hay GEF.

GBC

AK R AD R

Từ đây ta có: EF AK. BCAD

3. Gọi M là trung điểm của MC thì MEMF. Lấy N đối xứng với E qua M thì MFMEMN hay tam giác FNE vuông tại F.

Suy ra: BFN  KFE. Do tính đối xứng nên BN CE KE, do đó BNF  KEF. Suy ra: hai tam giác KEFBNF đồng dạng.

Từ đó ta có: KE BN BC GE. KFBFFBGF

N

E

K G

D M

F

O

B C

A

(5)

Câu 4.

Chúng ta thêm dấu " " hoặc " " vào các dãy số 1, 2, 3,..., 2005 sao cho tổng đại số của dãy số nhận được là không âm. Tìm giá trị nhỏ nhất của các tổng đại số nhận được.

Lời giải

Ta có: 1, 2, 3,..., 2005 gồm 1002 số chẵn và 1003 số lẽ nên tổng hoặc hiệu giữa 2005 số là một số lẽ.

Ta có: 1

2 3 4 5  

 

6 7 8 9  

...

2002 2003 2004 2005  

1 là số lẽ nhỏ nhất.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dẫn đến: J, P, K thẳng hàng và đường thẳng này đi qua X là đối xứng của A

Người ta thực hiện các lần thêm bi vào các hộp theo qui tắc sau: mỗi lần chọn ra 4 hộp bất kỳ và bỏ vào một hộp 1 viên, một hộp 2 viên, hai hộp còn lại mỗi hộp 3

c) Gọi D là giao điểm thứ hai của CE và đường tròn (O). Do đó: AFOB là tứ giác nội tiếp... c) Chứng minh tương tự ý b) ta có: AODC là tứ giác nội tiếp. Sau đó, ta tính

Bài toán được

Người ta sơn màu toàn bộ tấm biển quảng cáo và chỉ sơn một mặt như hình bên dưới... Gọi d là đường thẳng qua C vuông

Ta có: O là trung điểm BD theo tính chất hình thoi do đó chú ý: BK //DL dẫn đến OP là đường trung bình hình thang: BDLK suy ra: OP chia đôi K

Cho tam giác ABC lấy điểm D thay đổinằm trên cạnh BC (D không trùng với B và C). a) Chứng minh rằng tứ giác ABPC nội tiếp. b) Chứng minh rằng hai tam giác DEF và PCB

c) Giả sử đường thảng EK cắt đường thẳng FL và AC cắt nhau tại T. Đường thẳng ST cắt các đường thẳng PB, PC lần lượt tại U và V. Chứng minh rằng bốn điểm K, L, V, U