• Không có kết quả nào được tìm thấy

de 401 492b1c5a3c

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "de 401 492b1c5a3c"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH

(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 Bài thi: KHXH - Môn: Địa lí

Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

Họ và tên học sinh :... Số báo danh : ...

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết điểm công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản Gia Nghĩa thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Gia Lai. B. Đắk Lắk. C. Lâm Đồng. D. Đắk Nông.

Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền?

A. Đồng. B. Graphit. C. Than đá. D. Apatit.

Câu 43. Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế của nước ta có đặc điểm

A. các thành phần kinh tế đang có xu hướng thu hẹp. B. giảm mạnh tỉ trọng của khu vực ngoài nhà nước.

C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tỉ trọng cao nhất. D. đang tăng mạnh tỉ trọng của khu vực nhà nước.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

A. Hà Nam. B. Nam Định. C. Hải Dương. D. Hưng Yên.

Câu 45. Vùng Đông Nam Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để

A. phát triển khai thác than antraxit. B. xây dựng nhà máy chế biến chè.

C. phát triển tổng hợp kinh tế biển. D. trồng cây công nghiệp cận nhiệt.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Thái Bình?

A. Sông Cầu. B. Sông Gâm. C. Sông Đà. D. Sông Chảy.

Câu 47. Điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển đánh bắt hải sản là

A. sông ngòi, ao hồ dày đặc. B. có nhiều ngư trường lớn.

C. nhiều cửa sông, đầm phá. D. đồng bằng nhiều ô trũng.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Hòn La. B. Nghi Sơn. C. Chu Lai. D. Vũng Áng.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư nước ta?

A. Tập trung đông đúc ở các vùng ven biên giới. B. Đồng bằng sông Hồng mật độ dân số cao nhất.

C. Bắc Trung Bộ có mật độ dân số thấp nhất. D. Phân bố dân cư tương đối đồng đều theo lãnh thổ.

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Phu Sam Sao. B. Hoàng Liên Sơn. C. Con Voi. D. Phu Đen Đinh.

Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Thanh Hóa. D. Hà Tĩnh.

Câu 52. Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả nghiêm trọng ở miền núi nước ta?

A. Bão. B. Hạn hán. C. Lũ quét. D. Ngập lụt.

Câu 53. Công nghiệp điện lực nước ta hiện nay

A. sản lượng đang giảm dần. B. chủ yếu để xuất khẩu.

C. chỉ phát triển ở phía Nam. D. sản xuất từ nhiều nguồn.

Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành 1/4 - Mã đề 401

Mã đề 401

(2)

công nghiệp dệt, may?

A. Sóc Trăng. B. Cần Thơ. C. Rạch Giá. D. Cà Mau.

Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?

A. Liên Khương. B. Pleiku. C. Cát Bi. D. Vinh.

Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Phả Lại, Uông Bí. B. Trà Nóc, Cà Mau.

C. Na Dương, Ninh Bình. D. Phú Mỹ, Thủ Đức.

Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Hoa Lư. B. Mộc Bài. C. Đồng Tháp. D. Xa Mát.

Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?

A. Nghệ An. B. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.

Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?

A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Huế. D. Hà Tiên.

Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết ngành du lịch có đặc điểm nào sau đây?

A. Doanh thu từ du lịch đang giảm. B. Tài nguyên du lịch kém đa dạng.

C. Khách quốc tế nhiều hơn nội địa. D. Huế là trung tâm du lịch quốc gia.

Câu 61. Để tài nguyên biển mang lại hiệu quả kinh tế cao, cần

A. đẩy mạnh việc khai thác thủy sản. B. xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.

C. phát triển tổng hợp kinh tế biển. D. tập trung đầu tư các ngành then chốt.

Câu 62. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên có ý nghĩa xã hội nào sau đây?

A. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh. B. Khai thác tốt tiềm năng về tự nhiên của vùng.

C. Giải quyết việc làm, tạo tập quán sản xuất mới. D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.

Câu 63. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018

Năm Sản lượng thủy sản (nghìn tấn) Giá trị xuất khẩu

(triệu USD)

Tổng số Khai thác Nuôi trồng

2010 5142,7 2414,4 2728,3 5016,9

2013 6019,7 2803,8 3215,9 6692,6

2015 6582,1 3049,9 3532,2 6568,8

2018 7768,5 3606,7 4161,8 8787,1

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2018, NXB Thống kê, 2019) Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Miền. B. Cột. C. Kết hợp. D. Tròn.

Câu 64. Hạn chế chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. mạng lưới sông ngòi và kênh rạch chằng chịt, bề mặt cắt xẻ mạnh.

B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.

C. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.

D. phần lớn diện tích là đất phèn và đất mặn, có mùa khô sâu sắc.

Câu 65. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào A. hoa màu lương thực. B. phụ phẩm thủy sản.

2/4 - Mã đề 401

(3)

C. đồng cỏ tự nhiên. D. thức ăn công nghiệp.

Câu 66. Vị trí địa lí và hình thể nước ta đã tạo nên

A. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm. B. sự phân hóa đa dạng của tự nhiên.

C. tài nguyên khoáng sản phong phú. D. địa hình có tính phân bậc rõ rệt.

Câu 67. Nguyên nhân chủ yếu làm cho năng suất lao động trong hoạt động khai thác thủy sản nước ta còn thấp là do

A. hoạt động của bão, dải hội tụ nhiệt đới. B. nguồn lợi thủy sản ngày càng suy giảm.

C. tàu thuyền, ngư cụ chậm được đổi mới. D. thiếu đội ngũ lao động có kĩ thuật cao.

Câu 68. Hoạt động nội thương của nước ta hiện nay

A. hàng hóa còn chưa thật phong phú. B. đã hình thành thị trường thống nhất.

C. phát triển đồng đều ở các vùng kinh tế. D. thành phần nhà nước giữ vai trò chủ đạo.

Câu 69. Khó khăn chủ yếu trong quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay là

A. cơ sở hạ tầng ở miền núi nhiều hạn chế. B. thiếu không gian cho phát triển đô thị.

C. cơ cấu kinh tế ngành chậm chuyển dịch. D. không đủ số dân để đạt quy mô đô thị.

Câu 70. Ngành viễn thông nước ta

A. chưa đạt được chuẩn của quốc tế và khu vực. B. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, dần hiện đại.

C. công nghệ còn lạc hậu, nghiệp vụ chưa cao. D. có tính phục vụ cao và phân bố khá đồng đều.

Câu 71. Để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay, cần thực hiện biện pháp chủ yếu nào sau đây?

A. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. B. Đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng.

C. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. D. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động.

Câu 72. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây ảnh hưởng đến chuyên môn hóa trong ngành chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Nguồn lao động, thị trường tiêu thụ. B. Giống vật nuôi, cơ sở chuồng trại.

C. Thị trường tiêu thụ, cơ sở thức ăn. D. Cơ sở thức ăn, nguồn lao động.

Câu 73. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2019

Quốc gia In-đô-nê-xi-a Cam-pu-chia Ma-lai-xi-a Phi-lip-pin

Diện tích (nghìn km2) 1910,0 181,0 330,8 300,0

Dân số (triệu người) 273,0 16,7 32,3 109,5

(Nguồn: Thống kê từ Liên hợp quốc 2020, https://danso.org) Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân cao nhất?

A. Phi-lip-pin. B. Ma-lai-xi-a. C. Cam-pu-chia. D. In-đô-nê-xi-a.

Câu 74. Cho biểu đồ về các nhóm tuổi của dân số nước ta năm 2009 và 2019:

(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi. B. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi.

3/4 - Mã đề 401

(4)

C. Thay đổi quy mô dân số phân theo nhóm tuổi. D. Chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi.

Câu 75. Cơ cấu thành phần kinh tế ở nước ta có sự chuyển dịch tích cực chủ yếu do A. phát triển nền kinh tế thị trường và hội nhập toàn cầu.

B. phát triển nền kinh tế mở và thu hút đầu tư nước ngoài.

C. thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.

D. phát huy các nguồn lực và phát triển nền kinh tế mở.

Câu 76. Giải pháp chủ yếu để phát triển hiệu quả du lịch biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình du lịch, tăng cường quảng bá.

B. nâng cao chất lượng lao động, tăng cường quảng bá, thu hút vốn đầu tư.

C. liên kết các địa phương, tập trung du lịch nội địa, hiện đại cơ sở lưu trú.

D. thu hút vốn đầu tư, hiện đại hóa các cảng biển, bảo vệ môi trường biển.

Câu 77. Việc phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng, chủ yếu nhằm A. tạo nhiều việc làm, cung cấp sản phẩm chất lượng cao và thu hút đầu tư.

B. sử dụng hiệu quả thế mạnh về nông nghiệp, lao động và thị trường.

C. đẩy mạnh thâm canh, nâng cao chất lượng nông sản và thu hút lao động.

D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tạo việc làm và tăng thu nhập.

Câu 78. Cho biểu đồ:

SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MA-LAI-XI-A VÀ XIN-GA-PO (Số liệu theo thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến Ma-lai-xi-a và Xin-ga-po giai đoạn 2010 - 2019?

A. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po. B. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.

C. Xin-ga-po luôn lớn hơn Ma-lai-xi-a. D. Ma-lai-xi-a tăng gấp đôi Xin-ga-po.

Câu 79. Chuyên môn hóa sản xuất cây công nghiệp hàng năm ở vùng Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào điều kiện thuận lợi nào sau đây?

A. Đất badan màu mỡ ở vùng đồi trước núi. B. Dân cư có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên.

C. Đất cát pha ở các đồng bằng ven biển. D. Có một số cơ sở công nghiệp chế biến.

Câu 80. Sự khác nhau về loài thực vật ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ, chủ yếu do

A. địa hình, đặc điểm lãnh thổ, hoàn lưu khí quyển. B. địa hình, gió mùa, sự di cư của các loài sinh vật.

C. vị trí địa lí, khí hậu, sự di cư của các loài sinh vật. D. hoàn lưu khí quyển, vị trí địa lí, nhiệt độ năm.

--- HẾT ---

Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.

4/4 - Mã đề 401

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đang khai thác đồng.. Câu 59: Vấn đề có ý nghĩa hàng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm.. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, ranh giới vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ với vùng khí hậu Bắc Trung Bộ thuộc tỉnh:.. Thừa

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh duy nhất thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc (năm 2007) làA. Dạng địa

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?.

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có GDP bình quân tính theo đầu người thấp nhất của các tỉnh?. Câu 52: Căn

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10,

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ đang khai thác đồng.. Câu 59: Vấn đề có ý nghĩa hàng