Đề 1 I. Choose the odd one out.
1. A. banana B. mom C. pear
2. A. Goat B. nose C. finger
3. A. nine B. ten C. panda
4. A. fig B. mango C. tub
5. A. Australia B. from C. Canada
II. Read and complete with A or An.
1. ____ apple 2. ____ sandwich 3. _____ cookie 4. _____ banana 5. _____ pear 6. _____ lunchbox 7. _____ lion 8. _____ cat 9. _____ hat
III. Put the words in order.
1. my/ This/ face/ is/ ./
____________________________
2. hands/ These/ my/ are/ .
____________________________
3. tigers/ They/ are/ ./
____________________________
4. are/ What/ they/ ?
____________________________
5. lunchbox/ I/ my/ have/ ./
____________________________
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - B; 2 - A; 3 - C; 4 - C; 5 - B;
II. Read and complete with A or An.
1. __An__ apple 2. __A__ sandwich
3. ___A__ cookie 4. ___A__ banana 5. ___A__ pear 6. __A___ lunchbox 7. __A___ lion 8. __A___ cat 9. __A___ hat
III. Put the words in order.
1 - This is my face.
2 - These are my hands.
3 - They are tigers.
4 - What are they?
5 - I have my lunchbox.
Đề 2 1. Listen and check: √ 4pts
2. Listen and circle: 4pts
3. Listen and write: 2pts g h k i
II. READING:
5. Read and match: 3pts
III. WRITING:
1. Look and write: 5pts
birds bears hippos crocodiles tigers
2. Read and write: 3pts
3. Read and answer: 2pts Yes, they are
No, they aren’t
Đề 3
Câu 1: Đọc và nối từ với tranh cho đúng. (2,5đ)
Câu 2: Khoanh tròn vào từ đúng dưới mỗi tranh. (3đ)
Câu 3: Hãy viết thêm một con chữ còn thiếu ở mỗi từ để được từ đầy đủ (1đ)
Câu 4: Hãy tập viết các từ sau (mother, father, sun, window) (4đ) Câu 5: Điền chữ cái còn thiếu trong bảng chữ cái Tiếng Anh sau (2đ) a _ c d e f _ h i
j k _ m n o p q _ s t u _ w x y z
Câu 6: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau (3đ) 1._ pple
2. _ at
3. h_ n 4. g_ at 5. b_
6. _ ook 7. j_ g 8. mo_ key 9. p_ ncil 10. r_ t
Câu 7: Nối từ Tiếng Anh ở cột A với nghĩa Tiếng Việt ở Cột B (3đ)
Câu 8: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu (2đ) monkey - have - like - you
1. I ………. a pen.
2. Where is the ……….? => It’s in the tree.
3. An apple for ………..
4. I ………. to fish with my father Câu 9: Tô màu cho tranh theo hướng dẫn (2đ) 1. Chicken: yellow
2. Cloud: blue
3. Sun: orange 4. House: brown
5. Flowers: pink and purple
Đáp án
Câu 1: Đọc và nối từ với tranh cho đúng. (2,5đ) 1 - G; 2 - I; 3 - H; 4 - C; 5 - J;
6 - D; 7 - E; 9 - F; 10 - B;
Câu 2: Khoanh tròn vào từ đúng dưới mỗi tranh. (3đ) 1 - jump; 2 - star; 3 - knee; 4 - lion; 5 - ball; 6 - horse;
7 - pencil; 8 - hen; 9 - apple; 10 - dog; 11 - candy; 12 - book;
Câu 3: Hãy viết thêm một con chữ còn thiếu ở mỗi từ để được từ đầy đủ (1đ) 1 - umbrella; 2 - sun; 3 - book; 4 - monkey;
Câu 4: Hãy tập viết các từ sau (mother, father, sun, window) (4đ) Câu 5: Điền chữ cái còn thiếu trong bảng chữ
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z
Câu 6: Điền chữ cái còn thiếu vào các từ sau (3đ) 1 - apple; 2 - cat; 3 - hen; 4 - goat; 5 - bin;
6 - book; 7 - jog; 8 - monkey; 9 - pencil; 10 - rat;
Câu 7: Nối từ Tiếng Anh ở cột A với nghĩa Tiếng Việt ở Cột B (3đ) 1 - B; 2 - A; 3 - E; 4 - D; 5 - C;
6 - G; 7 - F; 8 - J; 9 - I; 10 - H;
Câu 8: Điền các từ cho sẵn vào chỗ trống trong câu (2đ) 1 - have; 2 - monkey; 3 - you ; 4 - like;
Câu 9: Tô màu cho tranh theo hướng dẫn (2đ) 1 - Con gà: Màu vàng;
2 - Mây: Màu xanh dương;
3 - Mặt trời: Màu cam;
4 - Ngôi nhà: Màu nâu;
5 - Hoa: màu hồng và màu tím
Đề 4 I. Listen and match (nghe và nối)
II. Listen and tick V or cross X (nghe và đánh V hoặc X)
III. Listen and tick (Nghe và tick)
IV. Circle the correct answer. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b
V. Fill in the gaps: Điền vào chỗ trống
VI. Circle the correct answer. Khoanh tròn vào từ đúng dưới mỗi tranh.
VII. Fill the gaps. Hãy viết thêm một con chữ còn thiếu ở mỗi từ để được từ đầy đủ
VIII. Reorder the word. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa
ĐÁP ÁN
I. Listen and match 1. E 2. B 3. D 4. F 5. C
II. Listen and tick V or cross X 1. V 2. X 3. V 4. X 5. V
III. Listen and tick 1. A 2. b 3. a
IV. Circle the correct answer 1. A 2. b 3. a 4. a 5. b
V. Fill the gaps
2. Sun 3. sail 4. river 5. rabbit 6. sea VI. Circle the correct the answer.
1. Running 2. singing 3. riding bike 4. flying kite VII. Write suitable letter
1. Bus 2. bike 3. sand 4. rainbow 5. kitten VIII. Reorder the word
1. Pop corn 2. pasta 3. pizza 4. nuts 5. teddy bear Đề 5 I. Matching.
II. Circle the correct answer. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.5 pts.)
III. Fill in the gaps: Điền vào chỗ trống
IV. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.5 pts.)
ĐÁP ÁN
I. 1. C 2. H 3. F 4. G 5. B 6. A 7. D 8. E II. 1. b 2. b 3. a 4. b 5. a
III. a. beach b. sea c. sail d. singing/ a singer IV. 1. sand 2. sail 3. sea 4. pop corn 5. Pizza Đề 6 PART 1. LISTENING( 3PTS)
Question 1. Listen and match. (1pt)
0 1 2 3 4
A. B. C. D. E.
Question 2. Listen and tick. (1pt) 0
3 4
Question 3:Listen and tick (✓) or cross (x). (1pt)
0. My funny ___________. 1. Here is my ___________. 2. Can you see the ______?
1 2
✓
3 . Look at the________. 4. I like_________, Yum!
PART 2. READING AND WRITING (5PTS)
Question 4. Look and put a tick (✓) in the box. (1pt)
1. 2. 3.
4. 5.
✓
horse hippo
mouse moon
Kitten fish lion
jam
Question 5: What is it? Read and circle. (1pt)
0. 1. 2.
3. 4.
Question 6: Trace and match. (1pt)
Question 7: Look, read and tick (✓) or cross (x). (1pt)
Ii
✓
Kk Hh
Mm J j
Question 8: Look and colour the picture begin with the cue letter (1pt)
0. K k
1. Mm
2. Hh
3. Ii
4. Ll
ĐÁP ÁN
Question 1: 1. D 2. A 3. E 4. B
Question 2: 1. hippo 2. kangaroo 3. lion 4.
mouse
Question 3: 1. X 2. ✓ 3. X 4. ✓
Question 4: 1. m 2. l 3. j 4. h
Question 5: 1. lion 2. fish 3. hippo 4.
mouse
Question 6: 1. I- ink 2. M- monkey 3. h-hen 4. l- lamp
Question 7: 1. X 2. ✓ 3. ✓ 4. ✓
Question 8: 1. monkey 2. hat 3. iguana 4. lion TAPE SCRIP
Question 1. Listen and match
0. Glass 1. Gorilla 2. Igloo 3. Lollipop 4. Jelly Question 2. Listen and tick(✓)
0. Juice 1. Hippo 2. Kanguroo 3. Lion 4. Mouse Question 3. Listen and tick (✓) or cross (X)
0. My funny fish 1. Here is my iguana
2. Can you see the milk?
3. Look at the kite.
4. I like jelly, Yum