• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ KT CUỐI HK1 HÓA 10 NĂM HỌC 2020-2021 CÔ NGA

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ KT CUỐI HK1 HÓA 10 NĂM HỌC 2020-2021 CÔ NGA"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021

Tổ Lí – Hóa MÔN HÓA HỌC –KHỐI LỚP 10

Thời gian : 45 phút MÃ ĐỀ : 132

Họ tên học sinh :………Lớp : 10……

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm)

Câu 01. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?

A. Lớp L. B. Lớp M. C. Lớp K. D. Lớp N.

Câu 02. Cho quá trình Fe2+  Fe 3++ 1e, đây là

A. quá trình tự oxi hóa - khử. B. quá trình khử . C. quá trình nhận proton. D. quá trình oxi hóa.

Câu 03. Trong các chất sau, chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là

A. Cl2 B. HCl . C. H2O D. KCl

Câu 04. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng

A. điện tích hạt nhân B. số khối C. tổng số proton và nơtron D. số electron Câu 05. Chọn cấu hình electron sai?

A. 1s22s32p1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p4. Câu 06. Trong phản ứng Al + O2 → Al2O3 thì Al đóng vai trò chất gì?

A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Chất ba zơ D. Chất axit

Câu 07. Cho độ âm điện của các nguyên tố H (2,2) ; O (3,44) ; C (2,55) ; Cl (3,16); S (2,58). Hãy cho biết trong các hợp chất sau: H2O ; HCl ; H2S ; CH4 ; CO2; CCl4, có bao nhiêu chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?

A. 3 B. 5 C. 2 D. 4

Câu 08. Cho các nguyên tử O(Z=8), F(Z=9), N(Z=7), C(Z=6) nguyên tử có tính phi kim mạnh nhất là

A. F B. C C. O D. N

Câu 09. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối

D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột Câu 10. Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì vai trò của HBr

A. là chất khử B. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường C. vừa là chất khử, vừa là môi trường D. là chất oxi hoá

Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố X có xu hướng nhường một electron để đạt cấu hình bền vững, nó có tính kim loại điển hình. Vậy X có thể thuộc nhóm nào sau đây?

A. Nhóm kim loại kiềm thổ(IIA). B. Nhóm kim loại kiềm(IA) C. Nhóm khí hiếm(VIIIA). D. Nhóm halogen(VIIA).

Câu 12. Cho kí hiệu nguyên tử 1735X . Số hạt n của nguyên tử X là

A. 35 B. 18 C. 17. D. 52

Câu 13. Liên kết hóa học trong các phân tử H2O, HCl đều là

A. liên kết ion B. liên kết đôi

C. liên kết cộng hóa trị có cực D. liên kết cộng hóa trị không phân cực.

Câu 14. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì nguyên tố đó thuộc

A. nhóm IA B. nhóm IIIA C. chu kì 3 D. chu kì 2

Câu 15. Cho các phát biểu sau :

(1) Quá trình oxi hóa là quá trình nhường electron, làm tăng số oxi hóa.

(2) Quá trình khử là quá trình nhận electron, làm giảm số oxi hóa.

(2)

A. 3 B. 9 C. 12. D. 6 Câu 18. Nguyên tố nào sau đây là kim loại:

A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p2 Câu 19. Liên kết ion là liên kết hóa học được tạo thành

A. do sự góp chung electron B. giữa các nguyên tử

C. do lực hút tĩnh điện giữa các phân tử mang điện tích trái dấu D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu

Câu 20. Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 5?

1 2 3 4

A. 3 và 4 B. 1 và 2 C. 1 và 4 D. 1 và 3

Câu 21. Số oxi hóa của clo trong hợp chất HCl là

A. + 1 B. -1 C. +3 D. +7

Câu 22. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?

A. HCl + NaOH → NaCl + H2O B. 2KClO3 → 2 KCl + 3 O2

C. CaCO3 → CaO + CO2 D. SO3 + H2O →2 H2SO4 Câu 23. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là:

A. proton B. electron C. nơtron D. proton và nơtron Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p5. X thuộc

A. nhóm VA B. nhóm VIIB. C. nhóm IIA D. nhóm VIIA.

PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm)

Câu 25. (1 điểm) Nguyên tử photpho có Z = 15. Hãy viết cấu hình electron của photpho, suy ra vị trí (ô, chu kì, nhóm) của photpho trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

Câu 26: (1 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khứ sau theo phương pháp thăng băng electron, xác định chất khử, chất oxi hóa, gọi tên các quá trình.

H2SO4 đặc, nóng + C  CO2 + SO2 + H2O

Câu 27: (1 điểm) Hoà tan hết 7,15 g kim loại M( có hoá trị II) trong 146 g dung dịch HCl 20% thu được 2,464 lít khí H2 (đkc) và dung dịch A. Xác định kim loại M.

Câu 28: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X.

--- Hết ---

Cho: Cu=64, Fe=56, Zn=65, Mg=24, O=16, S=32, H=1, Cl=35,5, Na=23, K=39, Ca=40, Ba=137, P=31, Al=27 Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

(3)

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021

Tổ Lí – Hóa MÔN HÓA HỌC –KHỐI LỚP 10

Thời gian : 45 phút MÃ ĐỀ : 237

Họ tên học sinh :………Lớp : 10……

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm)

Câu 01. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?

A. HCl + NaOH → NaCl + H2O B. CaCO3 → CaO + CO2

C. SO3 + H2O →2 H2SO4 D. 2KClO3 → 2 KCl + 3 O2 Câu 02. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng

A. điện tích hạt nhân B. số khối C. số electron D. tổng số proton và nơtron Câu 03. Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 5?

1 2 3 4

A. 1 và 4 B. 1 và 3 C. 3 và 4 D. 1 và 2

Câu 04. Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì vai trò của HBr

A. là chất khử B. vừa là chất khử, vừa là môi trường C. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường D. là chất oxi hoá

Câu 05. Số oxi hóa của clo trong hợp chất HCl là

A. + 1 B. -1 C. +3 D. +7

Câu 06. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p5. X thuộc

A. nhóm VA B. nhóm VIIA. C. nhóm IIA D. nhóm VIIB.

Câu 07. Trong các chất sau, chất có liên kết cộng hóa trị không phân cực là

A. H2O B. HCl . C. Cl2 D. KCl

Câu 08. Nguyên tử của nguyên tố X có xu hướng nhường một electron để đạt cấu hình bền vững, nó có tính kim loại điển hình. Vậy X có thể thuộc nhóm nào sau đây?

A. Nhóm khí hiếm(VIIIA). B. Nhóm kim loại kiềm thổ(IIA).

C. Nhóm kim loại kiềm(IA) D. Nhóm halogen(VIIA).

Câu 09. Cho kí hiệu nguyên tử 1735X .Số hạt n của nguyên tử X là

A. 35 B. 18 C. 17. D. 52

Câu 10. Cho các nguyên tử O(Z=8), F(Z=9), N(Z=7), C(Z=6) nguyên tử có tính phi kim mạnh nhất là

A. O B. C C. F D. N

Câu 11. Cho độ âm điện của các nguyên tố H (2,2) ; O (3,44) ; C (2,55) ; Cl (3,16); S (2,58). Hãy cho biết trong các hợp chất sau: H2O ; HCl ; H2S ; CH4 ; CO2; CCl4, có bao nhiêu chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 12. Cho các phát biểu sau :

(1) Quá trình oxi hóa là quá trình nhường electron, làm tăng số oxi hóa.

(2) Quá trình khử là quá trình nhận electron, làm giảm số oxi hóa.

(3) Chất oxi hóa là chất nhận electron, số oxi hóa giảm.

(4) Chất khử là chất nhường electron, số oxi hóa giảm.

(5) Chất môi trường là chất vừa tăng vừa giảm số oxi hóa.

(6) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

(4)

A. 1s2s2p B. 1s2s2p C. 1s2s2p3s D. 1s2s2p Câu 17. Oxi có 3 đồng vị là 168O, 178O, 188O. Hỏi có bao nhiêu phân tử O2 được tạo ra từ 3 đồng vị trên

A. 6 B. 9 C. 12. D. 3

Câu 18. Liên kết hóa học trong các phân tử H2O, HCl đều là

A. liên kết cộng hóa trị có cực B. liên kết cộng hóa trị không phân cực.

C. liên kết đôi D. liên kết ion

Câu 19. Cho quá trình Fe2+  Fe 3++ 1e, đây là

A. quá trình khử . B. quá trình nhận proton.

C. quá trình oxi hóa. D. quá trình tự oxi hóa - khử.

Câu 20. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối

B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

C. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng Câu 21. Trong phản ứng Al + O2 → Al2O3 thì Al đóng vai trò chất gì?

A. Chất oxi hóa B. Chất axit C. Chất ba zơ D. Chất khử Câu 22. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là:

A. proton và nơtron B. proton C. nơtron D. electron Câu 23. Liên kết ion là liên kết hóa học được tạo thành

A. giữa các nguyên tử B. do lực hút tĩnh điện giữa các phân tử mang điện tích trái dấu C. do sự góp chung electron D. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu Câu 24. Trong các chất sau, chất có liên kết ion là

A. Cl2. B. HCl. C. H2O. D. NaCl

PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm)

Câu 25. (1 điểm) Nguyên tử Magie có Z = 12. Hãy viết cấu hình electron của Magie, suy ra vị trí (ô, chu kì, nhóm) của Magie trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

Câu 26: (1 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khứ sau theo phương pháp thăng băng electron, xác định chất khử, chất oxi hóa, gọi tên các quá trình.

HNO3đặc, nóng + C  NO2 + CO2 + H2O

Câu 27: (1 điểm) Hoà tan hết 3,84 g kim loại M (có hoá trị II) trong 200 g dung dịch H2SO4 ( loãng) thu được 3,584 lít khí H2 (đkc) và dung dịch A. Xác định kim loại M.

Câu 28: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X.

--- Hết ---

Cho: Cu=64, Fe=56, Zn=65, Mg=24, O=16, S=32, H=1, Cl=35,5, Na=23, K=39, Ca=40, Ba=137, P=31, Al=27 Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

(5)

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021

Tổ Lí – Hóa MÔN HÓA HỌC –KHỐI LỚP 10

Thời gian : 45 phút MÃ ĐỀ : 368

Họ tên học sinh :………Lớp : 10……

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm)

Câu 01. Nguyên tử của nguyên tố X có xu hướng nhường một electron để đạt cấu hình bền vững, nó có tính kim loại điển hình. Vậy X có thể thuộc nhóm nào sau đây?

A. Nhóm halogen(VIIA). B. Nhóm kim loại kiềm(IA) C. Nhóm kim loại kiềm thổ(IIA). D. Nhóm khí hiếm(VIIIA).

Câu 02. Cho độ âm điện của các nguyên tố H (2,2) ; O (3,44) ; C (2,55) ; Cl (3,16); S (2,58). Hãy cho biết trong các hợp chất sau: H2O ; HCl ; H2S ; CH4 ; CO2; CCl4, có bao nhiêu chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?

A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 03. Cho kí hiệu nguyên tử 1735X .Số hạt n của nguyên tử X là

A. 35 B. 52 C. 17. D. 18

Câu 04. Cho các nguyên tử O(Z=8), F(Z=9), N(Z=7), C(Z=6) nguyên tử có tính phi kim mạnh nhất là

A. O B. N C. F D. C

Câu 05. Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 5?

1 2 3 4

A. 3 và 4 B. 1 và 3 C. 1 và 2 D. 1 và 4

Câu 06. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?

A. SO3 + H2O →2 H2SO4 B. CaCO3 → CaO + CO2

C. 2KClO3 → 2 KCl + 3 O2 D. HCl + NaOH → NaCl + H2O Câu 07.Số oxi hóa của clo trong hợp chất HCl là

A. + 1 B. +3 C. -1 D. +7

Câu 08. Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì vai trò của HBr A. vừa là chất khử, vừa là môi trường B. là chất khử

C. là chất oxi hoá D. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường Câu 09. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng

A. số khối B. số electron C. tổng số proton và nơtron D. điện tích hạt nhân Câu 10. Chọn cấu hình electron sai?

A. 1s22s22p4. B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p5. D. 1s22s32p1 Câu 11. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p5. X thuộc

A. nhóm VIIA. B. nhóm VIIB. C. nhóm IIA D. nhóm VA Câu 12. Nguyên tố nào sau đây là kim loại:

A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p3 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p2 Câu 13. Trong phản ứng Al + O2 → Al2O3 thì Al đóng vai trò chất gì?

A. Chất oxi hóa B. Chất ba zơ C. Chất khử D. Chất axit Câu 14. Trong các chất sau, chất có liên kết ion là

A. HCl. B. NaCl C. Cl2. D. H2O.

Câu 15. Liên kết ion là liên kết hóa học được tạo thành

(6)

(1) Quá trình oxi hóa là quá trình nhường electron, làm tăng số oxi hóa.

(2) Quá trình khử là quá trình nhận electron, làm giảm số oxi hóa.

(3) Chất oxi hóa là chất nhận electron, số oxi hóa giảm.

(4) Chất khử là chất nhường electron, số oxi hóa giảm.

(5) Chất môi trường là chất vừa tăng vừa giảm số oxi hóa.

(6) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

Hãy cho biết trong các phát biểu đó, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

Câu 19. Cho quá trình Fe2+  Fe 3++ 1e, đây là

A. quá trình nhận proton. B. quá trình khử .

C. quá trình oxi hóa. D. quá trình tự oxi hóa - khử.

Câu 20. Liên kết hóa học trong các phân tử H2O, HCl đều là

A. liên kết ion B. liên kết đôi

C. liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. liên kết cộng hóa trị có cực

Câu 21. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì nguyên tố đó thuộc

A. chu kì 2 B. chu kì 3 C. nhóm IIIA D. nhóm IA

Câu 22. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?

A. Lớp L. B. Lớp N. C. Lớp K. D. Lớp M.

Câu 23. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng B. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

D. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối

Câu 24. Oxi có 3 đồng vị là 168O, 178O, 188O. Hỏi có bao nhiêu phân tử O2 được tạo ra từ 3 đồng vị trên

A. 6 B. 9 C. 12. D. 3

PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm)

Câu 25. (1 điểm) Nguyên tử photpho có Z = 15. Hãy viết cấu hình electron của photpho, suy ra vị trí (ô, chu kì, nhóm) của photpho trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

Câu 26: (1 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khứ sau theo phương pháp thăng băng electron, xác định chất khử, chất oxi hóa, gọi tên các quá trình.

H2SO4 đặc, nóng + C  CO2 + SO2 + H2O

Câu 27: (1 điểm) Hoà tan hết 7,15 g kim loại M( có hoá trị II) trong 146 g dung dịch HCl 20% thu được 2,464 lít khí H2 (đkc) và dung dịch A. Xác định kim loại M.

Câu 28: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X.

--- Hết ---

Cho: Cu=64, Fe=56, Zn=65, Mg=24, O=16, S=32, H=1, Cl=35,5, Na=23, K=39, Ca=40, Ba=137, P=31, Al=27 Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

(7)

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2020 – 2021

Tổ Lí – Hóa MÔN HÓA HỌC –KHỐI LỚP 10

Thời gian : 45 phút MÃ ĐỀ : 472

Họ tên học sinh :………Lớp : 10……

PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6,0 điểm)

Câu 01. Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?

A. Lớp L. B. Lớp N. C. Lớp M. D. Lớp K.

Câu 02. Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây là sai ? A. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành một cột B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của nguyên tử khối

C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân

D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng Câu 03. Trong phản ứng: KClO3 + 6HBr → KCl + 3Br2 + 3H2O thì vai trò của HBr

A. là chất oxi hoá B. vừa là chất khử, vừa là môi trường C. là chất khử D. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường Câu 04. Cho các phát biểu sau :

(1) Quá trình oxi hóa là quá trình nhường electron, làm tăng số oxi hóa.

(2) Quá trình khử là quá trình nhận electron, làm giảm số oxi hóa.

(3) Chất oxi hóa là chất nhận electron, số oxi hóa giảm.

(4) Chất khử là chất nhường electron, số oxi hóa giảm.

(5) Chất môi trường là chất vừa tăng vừa giảm số oxi hóa.

(6) Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

Hãy cho biết trong các phát biểu đó, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3

Câu 05. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là:

A. proton và nơtron B. electron C. proton D. nơtron Câu 06. Liên kết ion là liên kết hóa học được tạo thành

A. giữa các nguyên tử C. do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu B. do sự góp chung electron D. do lực hút tĩnh điện giữa các phân tử mang điện tích trái dấu Câu 07. Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng

A. tổng số proton và nơtron B. số khối C. điện tích hạt nhân D. số electron Câu 08. Nguyên tố nào sau đây là kim loại:

A. 1s22s22p3 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p5 D. 1s22s22p2 Câu 09. Liên kết hóa học trong các phân tử H2O, HCl đều là

A. liên kết cộng hóa trị có cực B. liên kết đôi C. liên kết cộng hóa trị không phân cực. D. liên kết ion

Câu 10. Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là 1s22s22p63s2 thì nguyên tố đó thuộc

A. nhóm IA B. nhóm IIIA C. chu kì 2 D. chu kì 3

Câu 11. Trong các chất sau, chất có liên kết ion là

A. H2O. B. HCl. C. NaCl D. Cl2.

Câu 12. Trong phản ứng Al + O2 → Al2O3 thì Al đóng vai trò chất gì?

A. Chất khử B. Chất axit C. Chất ba zơ D. Chất oxi hóa

Câu 13. Nguyên tử của nguyên tố X có xu hướng nhường một electron để đạt cấu hình bền vững, nó có tính kim loại điển hình. Vậy X có thể thuộc nhóm nào sau đây?

A. Nhóm kim loại kiềm(IA) B. Nhóm khí hiếm(VIIIA).

C. Nhóm halogen(VIIA). D. Nhóm kim loại kiềm thổ(IIA).

(8)

1 2 3 4

A. 1 và 3 B. 1 và 4 C. 1 và 2 D. 3 và 4

Câu 19. Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa - khử ?

A. SO3 + H2O →2 H2SO4 B. HCl + NaOH → NaCl + H2O C. CaCO3 → CaO + CO2 D. 2KClO3 → 2 KCl + 3 O2 Câu 20.Số oxi hóa của clo trong hợp chất HCl là

A. + 1 B. +7 C. +3 D. -1

Câu 21. Cho các nguyên tử O(Z=8), F(Z=9), N(Z=7), C(Z=6) nguyên tử có tính phi kim mạnh nhất là

A. F B. N C. C D. O

Câu 22. Cho quá trình Fe2+  Fe 3++ 1e, đây là

A. quá trình tự oxi hóa - khử. B. quá trình nhận proton.

C. quá trình khử . D. quá trình oxi hóa.

Câu 23. Cho độ âm điện của các nguyên tố H (2,2) ; O (3,44) ; C (2,55) ; Cl (3,16); S (2,58). Hãy cho biết trong các hợp chất sau: H2O ; HCl ; H2S ; CH4 ; CO2; CCl4, có bao nhiêu chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực?

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4 Câu 24. Cho kí hiệu nguyên tử 1735X .Số hạt n của nguyên tử X là

A. 35 B. 18 C. 17. D. 52

PHẦN TỰ LUẬN ( 4,0 điểm)

Câu 25. (1 điểm) Nguyên tử Magie có Z = 12. Hãy viết cấu hình electron của Magie, suy ra vị trí (ô, chu kì, nhóm) của Magie trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?

Câu 26: (1 điểm) Lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khứ sau theo phương pháp thăng băng electron, xác định chất khử, chất oxi hóa, gọi tên các quá trình.

HNO3đặc, nóng + C  NO2 + CO2 + H2O

Câu 27: (1 điểm) Hoà tan hết 3,84 g kim loại M (có hoá trị II) trong 200 g dung dịch H2SO4 ( loãng) thu được 3,584 lít khí H2 (đkc) và dung dịch A. Xác định kim loại M.

Câu 28: (1 điểm) Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FexOy và Cu bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dd chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Tính phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X.

--- Hết ---

Cho: Cu=64, Fe=56, Zn=65, Mg=24, O=16, S=32, H=1, Cl=35,5, Na=23, K=39, Ca=40, Ba=137, P=31, Al=27 Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

(9)

ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – MÔN HÓA KHỐI 10 NĂM HỌC 2020-2021

PHẦN TRÁC NGHIỆM

MÃ ĐỀ 132

01. 07. 13. 19.

02. 08. 14. 20.

03. 09. 15. 21.

04. 10. 16. 22.

05. 11. 17. 23.

06. 12. 18. 24.

MÃ ĐỀ 237 01. 07. 13. 19.

02. 08. 14. 20.

03. 09. 15. 21.

04. 10. 16. 22.

05. 11. 17. 23.

06. 12. 18. 24.

MÃ ĐỀ 368 01. 07. 13. 19.

02. 08. 14. 20.

03. 09. 15. 21.

04. 10. 16. 22.

05. 11. 17. 23.

06. 12. 18. 24.

MÃ ĐỀ 472 01. 07. 13. 19.

02. 08. 14. 20.

03. 09. 15. 21.

04. 10. 16. 22.

(10)

Câu 26 +1 +6 -2 0 +4 -2 +4 -2 +1 -2

H2SO4 đặc, nóng + C  CO2 + SO2 + H2O [O] [K]

QT khử: S+6 + 2e  S+4 x2 QT oxi hóa: C0  C+4 + 4e x1

2 H2SO4 đặc, nóng + C  CO2 + 2SO2 + 2H2O

0,25 0,5 0,25 Câu 27 Số mol H2 : 2,464:22,4= 0,11 mol

M + 2 HCl  MCl2 + H2

0,11 0,11

M= 7,15: 0,11 = 65 (g/mol) Zn

Câu 28 Qui hh thành Fe( xmol), O(ymol) và Cu(zmol) ta có 56x + 16y +64z= 2,44 2 Fe0 Fe2(SO4)3 + 6e O0 + 2e  O2-

x x/2 3x y 2y

Cu0 CuSO4 + 2e S+6 + 2e S+4

z z 2z 0,045 0,504:22,4=0,0225 BT e: 3x +2z = 2y + 0,045

Muối: 400.x/2 + 160z =6,6

Giải hệ ta có x= 0,025, y=0,025, z=0,01

%m Cu = 64x0,01.100/2,44= 26,23%

MÃ ĐỀ 237 và 472 Câu 25 Mg(z=12) : 1s22s22p63s2

Vị trí : Ô số 12, chu kì 3( có 3 lớp electron)

Nhóm IIA(có 2 electron ở lớp ngoài cùng) Câu 26 +1 +5 -2 0 +4 -2 +4 -2 +1 -2

HNO3 + C  NO2 + CO2 + H2O [O] [K]

QT khử: N+5 + 1e  N+4 x4 QT oxi hóa: C0  C+4 + 4e x1 4 HNO3 + C  4 NO2 + CO2 + 2H2O

0,25 0,5 0,25 Câu 27 Số mol H2 : 3,584:22,4= 0,16 mol

M + H2SO4 MSO4 + H2

0,16 0,16 M= 3,84: 0,16 = 24 (g/mol) Mg

Câu 28 Qui hh thành Fe( xmol), O(ymol) và Cu(zmol) ta có 56x + 16y +64z= 2,44 2 Fe0 Fe2(SO4)3 + 6e O0 + 2e  O2-

x x/2 3x y 2y

Cu0 CuSO4 + 2e S+6 + 2e S+4

z z 2z 0,045 0,504:22,4=0,0225 BT e: 3x +2z = 2y + 0,045

Muối: 400.x/2 + 160z =6,6

Giải hệ ta có x= 0,025, y=0,025, z=0,01

%m Cu = 64x0,01.100/2,44= 26,23%

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chu kì: là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.. Số thứ tự của chu kì bằng với số

Sắp xếp các nguyên tố trên theo chiều tăng dần tính kim loại (từ trái sang phải) có giải thích ngắn gọn. Độ âm điện của nguyên tử càng nhỏ tính kim loại của

- Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. - Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng.. - Các

Trong một chu kì, theo chiều tăng điện tích hạt nhân số electron lớp ngoài cùng tăng.. ⇒ Lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng tăng dẫn đến bán kính

- Trong một nhóm, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử tăng nhanh, lực hút giữa hạt nhân với các electron lớp ngoài cùng giảm, do đó độ âm

+ Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân bán kính nguyên tử có xu hướng giảm dần, độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố có xu hướng tăng dần.. +

Câu 3: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như các hình vẽ dưới đây:A.

Tiết này chúng ta cũng vận dụng qui tắc hoá trị để tìm hoá trị của một số nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử và lập CTHH của hợp chất theo qui tắc hoá trị.. Vd1: Tính hóa trị