CHÀO MỪNG CÁC CON ĐẾN VỚI
TIẾT HỌC TOÁN
SGK – tr 134 - 137
Làm quen với thống kê số
liệu
Thứ ngày tháng năm 2022 Toán
Làm quen với thống kê số liệu
Yêu cầu cần đạt
1. Nắm được những khái niệm cơ bản của bảng số liệu thống kê:
hàng, cột.
2. Biết cách đọc các số liệu của bảng.
3. Biết cách phân tích số liệu của
bảng
Viết các số đo chiều cao của 4 bạn ta được dãy số liệu:
120 cm; 115 cm; 128 cm; 130 cm
Đo chiều cao của bốn bạn An, Đào, Đạt, Quý ta có các số liệu sau:
An Nam Phong Ngân
cao 122cm cao 130cm cao 127cm cao 118cm
Các số đo chiều cao lần lượt của bốn bạn:
122cm, 130cm, 127cm, 118cm Số thứ nhất là: 122cm
Số thứ hai là: 130cm Số thứ ba là: 127cm
Số thứ tư là: 118cm Dãy số liệu có 4 số.
: Được gọi là dãy số liệu.
An Nam Phong Ngân
cao 122cm cao 130cm cao 127cm cao 118cm
Dãy số liệu: Các số
được thống kê và viết theo hàng thì tạo
thành một dãy số liệu.
122cm, 130cm, 127cm, 118cm
Bài 1: Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng, Quân có chiều cao theo thứ tự là: 129cm ; 132cm ; 125cm ; 135cm
a) Hùng cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
________
Dũng cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
________
Hà cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
________
Quân cao bao nhiêu xăng-ti-mét?
________
125cm 129cm 132cm 135cm
SGK - 135
Bài 1: Bốn bạn Dũng, Hà, Hùng, Quân có chiều cao theo thứ tự là: 129cm ; 132cm ; 125cm ; 135cm
b) - Dũng cao hơn Hùng bao nhiêu xăng-ti-mét? ________
- Hà thấp hơn Quân bao nhiêu xăng-ti-mét? ________
- Hùng và Hà, ai cao hơn? _______
- Dũng và Quân ai thấp hơn?
_______
4cm 3cm
Hà
Dũng
SGK - 135
Bài 3: Viết số ki-lô-gam gạo trong mỗi bao được ghi dưới đây:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
50kg 60kg
35kg
45kg
40kg
35kg; 40kg; 45kg; 50kg;
60kg
60kg; 50kg; 45kg; 40kg;
35kg
Gia đình cô Mai Gia đình cô Lan Gia đình cô Hồng SGK -
136
Đây là bảng thống kê số con của ba gia đình :
Bảng này có 2 hàng :
- Hàng trên ghi tên các gia đình.
- Hàng dưới ghi số con của mỗi gia đình.
Gia đình Cô Mai Cô Lan Cô Hồng
Số con 2 1 2
Nhìn vào bảng trên ta biết :
- Ba gia đình được ghi trong bảng là : gia đình cô Mai, gia đình cô Lan, gia đình cô Hồng.
- Gia đình cô Mai có 2 con, gia đình cô Lan có 1 con, gia đình cô Hồng có 2 con.
Bài 1: Đây là b ng th ng kê s h c sinh n ả ố ố ọ ữ c a các l p 3 m t trủ ớ ở ộ ường ti u h c ể ọ :
L pớ 3A 3B 3C 3D
S h c sinh nố ọ ữ 18 13 25 15
c) Lớp nào có nhiều học sinh nữ nhất ? Lớp nào có ít học sinh nữ nhất ?
a) Lớp 3B có bao nhiêu học sinh nữ ? Lớp 3D có bao nhiêu học sinh nữ ?
b) Lớp 3C nhiều hơn lớp 3A bao nhiêu học sinh nữ ? Dựa vào bảng trên hãy trả lời các câu hỏi sau :
- Lớp 3B có 13 học sinh nữ. Lớp 3D có 15 học sinh nữ.
- Lớp 3C có nhiều học sinh nữ nhất. Lớp 3B có ít học sinh nữ nhất.
- Lớp 3C nhiều hơn lớp 3A 7 học sinh nữ.
SGK - 136
Bài 3: Dưới đây là bảng thống kê số mét vải của một cửa hàng đã bán được trong ba tháng đầu năm :
a) Tháng 2 cửa hàng bán được bao nhiêu mét vải mỗi loại ?
c) Mỗi tháng cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải hoa ? b) Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiều hơn vải trắng bao nhiêu mét ?
1 2 3
Trắng 1240m 1040m 1475m
Hoa 1875m 1140m 1575m
Nhìn vào bảng trên, hãy trả lời các câu hỏi sau :
Vải Tháng
Tháng 2 cửa hàng bán được 1040m vải trắng và 1140m vải hoa.
Trong tháng 3, vải hoa bán được nhiểu hơn vải trắng 100 m Tháng 1: 1875m; Tháng 2: 1140m; Tháng 3: 1575m