PHòng giáo Dục hớng hoá. đề kiểm tra học kì II.
Trờng thcs lao bảo. Môn: Vật lý.
Thời gian: 45 phút.( không kể thời gan giao đề) Họ và tên học sinh:……… lớp:………
Điểm Lời phê của thây, cô giáo.
Phần 1: Em hảy khoanh tròn chử cái đầu câu mà em cho là đúng:
Câu 1: Trong bóng tối ta bật đèn pin tìm một vật,ta nhìn thấy vật đó vì.
A.Mắt ta đã chiếu sáng lên vật.
B. Vật đợc chiếu sáng.
C. Có ánh sáng truyền từ vật đến mắt ta.
D. Mắt ta mở và hớng về vật.
Câu 2: ảnh của một vật tạo bởi gơng phẳng không có tính chất nào kể sau?
A. Hứng đợc trên màn.
B. Nhỏ hơn vật.
C. Xa gơng hơn vật.
D. Tất cả các tính chất A,B,C.
Câu 3: Khi đánh trống thì âm do trống phát ra đợc tạo bởi vật dao động nào kể sau?
A. Đùi trống. B. Mặt trống.
C. Thùng trống D. Các vật A,B,C.
Câu 4:Để tạo ra sự nhiễm điện thì vật càn cọ xát với mảnh len là:
A. Thớc nhựa. C. Mảnh ni lông hay mảnh phim nhựa.
B. Thanh thuỷ tinh hửu cơ. D. Bất cứ vật nào đã nêu.
Câu 5: Một nguyên tử nhận thêm êlectrôn.về trị số tuyệt đối thì điện tích dơng của hạt nhân có tính chất nào sau đây so với tổng các điện tích âm của các êlectrôn.
A. Không so sánh đợc. C. Bằng nhau.
B. Lớn hơn. D. Nhỏ hơn.
Câu 6: Dòng điện trong các dụng cụ nào dới đây,khi dụng cụ hoạt động bình thờngvừa có tác dụng nhiệt vừa có tác dụng phát sáng?
A. Nồi cơm điện. C. ấm điện.
B. Đèn điốt phát quang. D. Rađio(máy thu thanh)
Câu 7: Ampe kế có giới hạn đo là 500 mA,thích hợp cho việc đo cờng độ dòng điện qua các thiết bị nào sau đây?
A. Bóng đèn có cờng độ từ 100 mA tới 400 mA.
B. Đèn điốt phát quang(Led) có cờng độ từ 1 mA tới 10 mA.
C. Hai thiết bị ở câu A và B.
D. Không kết luận đợc vì thiếu yếu tố ĐCNN của ampe kế.
Câu 8: Khi một bóng đèn đợc mắc vào mạch điện và cháy sáng thì:
A. Giữa hai đầu bóng đèn có một hiệu điện thế.
B. Khi có hiêu điện thế gữa hai đầu bóng đèn thì có dòng điện qua bóng đèn.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là do bóng đèn tạo ra.
D. hiệu điện thế giữa hai đầu một dụng cụ điện đợc đo bởi vôn kế mắc vào hai đầu của dụng cụ đó.
Phần 2: Tìm số hoặc từ đúng điền vào những chổ trống sau:
Câu 9: a) 0,175A=………mA b) 280mA=
………A
Câu 10: a) Hiệu điện thế đợc đo bằng ………và có đơn vị………
b) Cờng độ dòng điện đợc đo bằng……….và có đơn vị……….
Câu 11: Hoạt động của chuông điện dựa trên………..của dòng điện.
Câu 12: Cầu chì tự động ………..khi dòng điện có………
tăng quá mức.
Phần 3: các loại bài tập trắc nghiệm khác:
Câu 13: Hảy ghép câu bên trái với câu bên phải thành một câu hoàn chỉnh bằng một gạch nối:
A. Đoạn dây dẫn bằng đồng… 1. các điện tích dịch chuyển có h- ớng.
B. Dòng điện là dòng………… 4. mất bớt êlectrôn.
C. Một vật nhiễm điện dơng nếu….. 3. cờng độ dòng điện càng lớn.
D. Dòng điện càng mạnh thì…… 4. là chất dẫn điện.
Câu 14: Hảy khoanh tròn chử Đ nếu là câu đúng,chử S nếu là câu sai trong những câu sau:
Sơ đồ mạch điện là hình vẽ mô tả cách mắc các bộ phận của mạch
điện. Đ S
ảnh thật tạo bởi gơngcầu lồi nhỏ hơn vật Đ S
Chiều của dòng điện là chiều từ cực dơng qua dây dẫn và các thiết
bị điện tới cực âm của nguồn điện Đ S
Thanh nhựa sẩm màu khi cọ xát với mảnh vải khô mang điện tích
âm Đ S
Câu 15:
a) Vẽ sơ đồ mạch điện kín với hai bóng đèn cùng loại nh nhau đợc mắc song song,công tắc đóng.
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..
b) Trong mạch điện trên,nếu tháo bớt một bóng đèn thì bóng đèn còn lại có sáng hay không?sáng mạnh hơn hay yếu hơn lúc trớc.
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………..
đáp án và biểu điểm môn vật lý - lớp 7 học kì II Năm học: 2006 - 2007
Phần 1:( 4 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm.
Câu 1: C Câu 2: D Câu 3: B Câu 4: A
Câu 5: D Câu 6:B Câu 7: A Câu 8: A
Phần 2:(2 điểm) mỗi câu đúng 0,5 đạt điểm, mỗi câu thành phần đúng 0,25 điểm.
Câu 9: a) 175 mA.
b) 0,28A.
Câu 10: a) vôn kế, vôn( V ).
b) ampe kế, ampe ( A ).
Câu 11: tác dụng từ.
Câu 12: ngắt mạch , cờng độ.
Phần 3:(4 điểm)
Câu 13: (1 điểm). Mổi thành phần đúng đợc 0,25 điểm.
A-4. B-1. C-4. D-3.
Câu 14: ( 1 điểm). Mổi thành phần đúng đợc 0,25 điểm.
a) Đ. b) S. c) Đ. d) Đ.
Câu 15. (2điểm).
a) Vẽ đúng sơ đồ mạch điện đúng ( 1,5 điểm )
Đ1 Đ2 K +
-
b) ( 0,5 ®iÓm ).
§Ìn cßn l¹i cã s¸ng,s¸ng m¹nh h¬n lóc tríc.