• Không có kết quả nào được tìm thấy

(1)ĐÁP ÁN ĐỀ KSNL ĐỊA LÝ – LẦN 2 Câu 1:[NB] Ở nước ta hậu quả của ô nhiễm môi trường nước, nhất là ở vùng cửa sông, ven biển là A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(1)ĐÁP ÁN ĐỀ KSNL ĐỊA LÝ – LẦN 2 Câu 1:[NB] Ở nước ta hậu quả của ô nhiễm môi trường nước, nhất là ở vùng cửa sông, ven biển là A"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐÁP ÁN ĐỀ KSNL ĐỊA LÝ – LẦN 2

Câu 1:[NB] Ở nước ta hậu quả của ô nhiễm môi trường nước, nhất là ở vùng cửa sông, ven biển là

A. biến đổi khí hậu. B. mưa a-xít. C. cạn kiệt dòng chảy. D. hải sản giảm sút.

Câu 2:[NB] Ở đồng bằng nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống

A. động đất. B. hạn hán. C. lũ quét. D. ngập lụt.

Câu 3:[NB] Vùng dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp là

A. Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 4:[NB] Các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hoạt động chủ yếu dựa vào nguồn nhiên liệu là

A. khí đốt. B. dầu nhập. C. than. D. năng lượng mới.

Câu 5:[NB] Ưu tiên hàng đầu trong phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

A. năng lượng. B. lao động. C. nguyên liệu. D. thị trường.

Câu 6:[NB] Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia?

A. Lâm Đồng. B. Bình Phước. C. Ninh Thuận. D. Bình Thuận.

Câu 7:[NB] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?

A. Lũng Cú. B. Hà Nội. C. Huế. D. TP. Hồ Chí Minh.

Câu 8:[NB] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?

A. Sông Ba. B. Sông Mã. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình.

Câu 9:[NB] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết lát cắt A - B từ Thành phố Hồ Chí Minh đến sông Cái đi qua đỉnh núi nào sau đây?

A. Bi Doup. B. Lang Bian. C. Chư Yang Sin. D. Chứa Chan.

Câu 10:[NB] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15,cho biết đô thị nào sau đây thuộc đô thị loại 2?

A. Hà Nội. B. Thái Nguyên. C. Long Xuyên. D. Pleiku.

Câu 11:[NB] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người từ 9 đến 12 triệu đồng năm 2007?

A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Hậu Giang. D. Cà Mau.

Câu 12:[NB] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?

A. Yên Bái. B. Quảng Trị. C. Đắk Lắk. D. Phú Yên.

Câu 13:[NB] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Long Xuyên. B. Cà Mau. C. Mỹ Tho. D. Sóc Trăng.

Câu 14:[NB] Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có quy mô lớn?

A. Hải Phòng. B. Vinh. C. Đà Đẵng. D. Cần Thơ.

Câu 15:[NB] Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 24, cho biết nước nào sau đây là thị trường xuất nhập khẩu hàng hóa lớn nhất nước ta?

A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Nhật Bản. D. Đài Loan.

Câu 16:[NB] Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25 và trang 4 - 5, cho biết vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Đồng Tháp. B. Cần Thơ. C. An Giang. D. Cà Mau.

Câu 17:[NB] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?

A. Vũng Áng. B. Đình Vũ – Cát Hải.

C.Vân Đồn. D. Nghi Sơn.

Câu 18:[NB] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác sắt Thạch Khê thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa. B.Nghệ An. C. Quảng Trị. D. Hà Tĩnh.

Câu 19:[NB] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Bình Thuận. B. Đắk Nông. C. Ninh Thuận. D. Kon Tum.

(2)

Câu 20:[NB] Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?

A. Long Xuyên. B. Mỹ Tho. C. Kiên Lương. D. Tân An.

Câu 21:[TH] Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA Ở KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (Đơn vị: nghìn người)

(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)

Theo bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2019?

A. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan.

B. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.

C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhanh nhất.

D. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin và tăng nhanh nhất.

Câu 22:[TH] Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LI-PIN

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 - 2018?

A. Than tăng và điện giảm. B. Cả than và điện đều giảm.

C. Điện tăng nhanh hơn than. D. Than tăng nhanh hơn điện.

Câu 23:[TH] Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. cận xích đạo gió mùa.

C. cận nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới gió mùa.

Câu 24:[TH] Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. số lượng không lớn. B. trình độ rất cao.

C. chất lượng nâng lên. D. phân bố rất đều.

Câu 25:[TH] Quá trình đô thị hóa của nước ta hiện nay không có đặc điểm nào sau đây?

A. Trình độ đô thị hóa còn thấp. B. Phân bố các đô thị không đều.

C. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên. D. Có nhiều đô thị có quy mô rất lớn.

Câu 26:[TH] Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt chủ yếu do A. chuyển sang nền kinh tế thị trường. B. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.

C. lao động dồi dào và tăng hàng năm. D. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.

Câu 27:[TH] Điều kiện thuận lợi cho nước ta sản xuất lúa gạo là

A. đồng bằng rộng, đất phù sa màu mỡ. B. khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.

C. nhiều sông, sông ngòi có mùa khô. D. địa hình đồi núi, phân bậc theo độ cao.

Câu 28:[TH] Khó khăn về tự nhiên đối với phát triển ngành thủy sản nước ta hiện nay là

A. cảng cá còn chưa đáp ứng yêu cầu. B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.

(3)

C. trình độ của lao động còn chưa cao. D. công nghệ chế biến chậm đổi mới.

Câu 29:[VD] Viễn thông nước ta hiện nay không phải là ngành

A. phân bố tập trung ở vùng núi. B. có đông đảo lao động kĩ thuật.

C. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại. D. có các hoạt động rất đa dạng.

Câu 30:[VD] Việc đánh bắt hải sản của ngư dân nước ta ở ngư trường quần đảo Trường Sa, Hoàng Sa có ý nghĩa quan trọng về an ninh, quốc phòng vì

A. tăng sản lượng đánh bắt, thu nhập, phát triển kinh tế.

B. giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.

C. mang lại hiệu quả cao, giúp bảo vệ tài nguyên sinh vật.

D. khẳng định chủ quyền vùng biển và hải đảo nước ta.

Câu 31:[VD] Ý nghĩa lớn nhất của hoạt động nhập khẩu đối với phát triển kinh tế nước ta là A. nâng cao trình độ văn minh xã hội. B. tạo động lực cho kinh tế phát triển.

C. cải thiện đời sống của người dân. D. thúc đẩy sự phân công lao động.

Câu 32:[VD] Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ trồng các cây thuốc quý là A. địa hình đa dạng. B. đất feralit trên đá phiến, đá vôi.

C. khí hậu phân hóa theo độ cao. D. nguồn nước dồi dào.

Câu 33:[VD] Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Đất chật người đông, nhu cầu lương thực lớn.

B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.

C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.

D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi lợn và gia cầm.

Câu 34:[VD] Một trong những vấn đề đáng lo ngại trong việc phát triển rừng ở Tây Nguyên là

A. suy giảm các loài sinh vật. B. công tác trồng rừng gặp nhiều khó khăn.

C. nạn chặt phá rừng gia tăng. D. chủ yếu xuất khẩu gỗ tròn.

Câu 35:[VD] Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề A. phát triển cơ sở năng lượng. B. đa dạng hóa các loại hình phục vụ.

C. xây dựng các công trình thủy lợi lớn. D. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.

Câu 36:[VDC] Cho biểu đồ về GDP của nước ta năm 2010 và năm 2018:

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.

B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.

C. Giá trị sản xuất GDP phân theo thành phần kinh tế.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các thành phần kinh tế.

Câu 37:[VDC] Độ cao đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc có độ cao thấp hơn ở miền Nam là do miền Bắc A. gần chí tuyến hơn.

B. có địa hình cao hơn.

C. chịu ảnh hưởng của gió mùa kết hợp với hướng núi.

D. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

Câu 38:[VDC] Giải pháp kinh tế chủ yếu ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. phân bố lại dân cư. B. phát triển công tác thủy lợi.

C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế. D. chủ động sống chung với lũ.

(4)

Câu 39:[VDC] Ý nghĩa chủ yếu của các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. góp phần vào việc chuyển dịch cơ cấu ngành. B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.

C. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển. D. tăng vận chuyển, tiền đề tạo khu công nghiệp.

Câu 40:[VDC] Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2017

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cao su của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền. B. Tròn. C. Đường. D. Kết hợp.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 20 (TH): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung

Câu 6: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về ngành thủy sản nước ta.. Giá trị sản xuất thủy sản

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng.. Căn cứ vào Atlat

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất Đồng bằng sông Cửu LongA. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam

Câu 39: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ hướng Đông – Tây nào sau đây không ở vùng Bắc Trung Bộ.. Giám thị không giải

Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ hướng Đông – Tây nào sau đây không ở vùng Bắc Trung Bộ.. Đường

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản đạt tỉ lệ trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông - lâm