• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỊA

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỊA"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1. CẤU TRÚC ĐỀ.

CHUYÊN ĐỀ TỔNG SỐ CÂU

Tự nhiên 6

Dân cư 3

Ngành kinh tế 5

Vùng kinh tế 8

Atlat 14

Biểu đồ 2

ĐỊA LÝ 12

Bảng số liệu 2

Số câu 40

2. MA TRẬN TỔNG QUÁT.

Chuyên đề Nhận

biết

Thông hiểu

Vận dụng thấp

Vận dụng cao

Tổng số câu

1. Địa lí tự nhiên 2 1 0 3 7

2. Địa lý dân cư 0 0 3 0 3

3. Địa lý các ngành kinh tế 2 2 1 0 5

4. Địa lý các vùng kinh tế 2 5 1 0 7

5. Atlat Địa lí Việt Nam 14 0 0 0 14

6. Bảng số liệu, biểu đồ 0 2 1 1 4

Tổng số câu 20 10 6 4 40

Tỉ lệ (%) 50% 25% 15% 10% 100%

ĐỀTHITHỬSỐ 12 MATRẬNĐỀTHITHỬTN THPTNĂM 2022

Bài Thi: KHOAHỌCXÃHỘI

Môn thi thànhphần:ĐỊALÝ

Thời gian làm bài:50 phút, khôngkểthờigian phátđề

(2)

Họ và tên thí sinh:………..

Số báo danh:………

Câu 41: Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng núi nước ta?

A. Lụt úng. B. Ngập mặn. C. Cát bay. D. Lũ quét.

Câu 42: Ngập lụt thường xảy ra vào

A. Đầu mùa hè B. Cuối mùa Đông C. Cuối mùa hạ D. Mùa mưa bão

Câu 43: Ở vùng ven biển, dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy, hải sản?

A. Các tam giác châu với bãi triều rộng. B. Vịnh cửa sông, tam giác châu.

C. Các đảo ven bờ, vịnh cửa sông. D. Các rạn san hô, đảo ven bờ.

Câu 44: Công nghiệp năng lượng nước ta gồm các phân ngành A. khai thác nguyên, nhiên liệu, sản xuất điện.

B. khai thác nguyên, nhiên liệu và nhiệt điện.

C. khai thác than, dầu khí và nhiệt điện.

D. khai thác than, dầu mỏ và khí đốt .

Câu 45: Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn và biên giới các tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn có thế mạnh về A.Cchăn nuôi trâu và bò. B. trồng cây lâu năm

C. nuôi gia súc, gia cầm. D. trồng cây dược liệu

Câu 46: Thế mạnh về tự nhiên cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. đất đai màu mỡ, địa hình bằng phẳng.B. nguồn nước phong phú, dồi dào.

C. có một mùa đông lạnh, kéo dài. D. ít có thiên tai, sinh vật phong phú

Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?

A. Đắk Lắk. B. Điện Biên. C. Nghệ An. D. Thanh Hóa.

Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, cho biết đồng bằng Nghệ An được hình thành do phù sa của sông nào bồi đắp?

A. sông Mã – Chu. B. sông Cả. C. sông Gianh. D. sông Thu Bồn.

Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có biên độ nhiệt trong năm thấp nhất?

A. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới B. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn

C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội D. Biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh

ĐỀTHITHỬSỐ 12 ĐỀTHITHỬTN THPTNĂM 2022

Bài Thi: KHOA HỌCXÃHỘI

Môn thi thành phần:ĐỊALÝ

Thờigian làm bài:50 phút, khôngkểthờigian phátđề

(3)

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Lưu vực sông Đồng Nai. B. Lưu vực sông Thu Bồn.

C. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). D. Lưu vực sông Mê Công

Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung?

A. Ngân Sơn. B. Hoàng Liên Sơn. C. Pu Đen Đinh. D. Trường Sơn Bắc.

Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với nông nghiệp nước ta?

A. Chè được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, TâyNguyên.

B. Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

C. Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, BắcTrung Bộ.

D. Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và TâyNguyên.

Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác cao hơn sản lượng nuôi trồng?

A. Cà Mau. B. Kiên Giang.

C. An Giang. D. Bạc Liêu.

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn?

A. Hải Phòng, Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.

B. Hải Phòng, Vũng Tàu, Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.

C. Hải Phòng, Nha Trang, Hải Dương, Đà Nẵng.

D. Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa

Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Lào?

A. Tây Trang, Lệ Thanh. B. Cha Lo, Lao Bảo.

C. Nậm Cắn, Hoa Lư. D. Nậm Cắn, Lệ Thanh.

Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây là trung tâm du lịch quốc gia?

A. Nha Trang, Hạ Long, Huế, Đà Nẵng.

B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Hạ Long.

C. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, Hải Phòng.

D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Phúc Yên. B. Bắc Ninh. C. Hải Phòng D. Hà Nội.

(4)

Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau đây?

A. Kon Tum,Gia Lai. B. Lâm Đồng, ĐắkLắk.

C. Gia Lai, ĐắkLắk. D. Lâm Đồng, GiaLai.

Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. Thủ Dầu Một. B. Vũng Tàu. C. Biên Hòa. D. Quy Nhơn.

Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ?

A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu. B. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, TP.Hồ Chí Minh.

C. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa. D. Thủ Dầu Một, TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu Câu 61: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta năm 2017 so với năm 2010?

A. Cây công nghiệp tăng, cây khác tăng. B. Cây lương thực giảm, cây khác tăng.

C. Cây lương thực tăng, cây công nghiệp giảm. D. Cây công nghiệp tăng, cây lương thực tăng.

Câu 62: Cho bảng số liệu sau:

LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2015

(đơn vị: nghìn người)

Năm Tổng số Thành thị Nông thôn

2005 42 775 10 689 32 086

(5)

2008 46 461 12 499 33 962

2013 52 028 15 509 36 699

2015 52 840 16 375 36 465

Nhận xét không chính xác về Lao động Việt Nam từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2015 là

A. lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn.

B. tỉ trọng lao động ở nông thôn ngày càng giảm.

C. tỉ lệ lao động tập trung chủ yếu ở thành thị.

D. tỉ lệ lao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm.

Câu 63: Yếu tố quy đinh đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa là A. vị trí đị lý và hướng của địa hình. B. vị trí địa lí và độ cao địa hình

C. hình dạng lãnh thổ và sinh vật. D. vị trí địa lý và hình thể lãnh thổ.

Câu 64: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng trọt nước ta hiện nay?

A. Sản phẩm đã được xuất khẩu. B. Cơ cấu cây trồng có thay đổi.

C. Có trình độ lao động rất cao. D. Ứng dụng các tiến bộ kĩ thuật.

Câu 65: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay?

A. Là ngành còn rất non trẻ. B. Phương tiện ngày càng tốt.

C. Mạng lưới phát triển rộng. D. Khối lượng vận chuyển lớn.

Câu 66: Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tận dụng tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa.

B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế ngành, lãnh thổ.

C. khai thác thế mạnh của vùng núi, tạo nhiều việc làm.

D. đa dạng hóa các sản phẩm, nâng cao vị thế của vùng.

Câu 67: Việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là vấn đề nan giải, nhất là khu vực thành thị chủ yếu do A. nguồn lao động dồi dào, nền kinh tế còn chậm phát triển.

B. nguồn lao động dồi dào, tập trung đông ở khu vực thành thị.

C. nguồn lao động dồi dào, tỉ lệ lao động chưa qua đào tạo lớn.

D. nguồn lao động dồi dào, trình độ của người lao động hạn chế.

Câu 68: Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ là A. tăng cường khai thác thủy sản xa bờ. B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.

C. phát triển nhanh công nghiệp chế biến. D. hạn chế khai thác nguồn lợi ở ven bờ.

Câu 69: Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.

B. đẩy mạnh đánh bắt các loài cá quý có giá trị cao.

(6)

C. tăng cường nuôi trồng thủy sản ở tất cà các tỉnh.

D. phát triển mạnh chế biến theo hướng hàng hóa.

Câu 70: Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. phát triển công tác thủy lợi, chú trọng cải tạo đất.

B. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.

C. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí.

D. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.

Câu 71: Diện tích đất nông nghiệp ở nước ta bị thu hẹp chủ yếu do tác động của A. công nghiệp hóa, đô thị hóa. B. hiện đại hóa, cơ giới hóa.

C. đô thị hóa, cơ giới hóa. D. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.

Câu 72: Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ là

A. gây sức ép lên vấn đề việc làm, nhà ở. B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.

C. Tỉ lệ dân số phụ thuộc lớn, tăng nhanh. D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân số, tỉ suất gia tăng lớn.

Câu 73: Đặc điểm không đúng về chất lượng nguồn lao động nước ta?

A. Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi, nhiều kinh nghiệm.

B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.

C. Có tác phong công nghiệp cao và chuyên nghiệp

D. Chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên.

Câu 74: Nhận định nào dưới đây không đúng về động lực của Đô thị hóa đối với sự tăng trưởng và phát triển kinh tế là

A. thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng B. nơi có các trung tâm văn hóa, giáo dục, y tế lớn C. có động đông đảo, có chuyên môn kĩ thuật

D. có cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật tốt và đồng bộ.

Câu 75 : Ngành du lịch ở nước ta thực sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ A. quy hoạch các vùng du lịch. B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.

C. nước ta giàu tiềm năng du lịch. D. phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách.

Câu 76: Cho biểu đồ

(7)

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Diện tích và sản lượng cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.

B. Tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.

C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.

D. Cơ cấu diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.

Câu 77: Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010-2017

Năm 2010 2014 2015 2017

Diện tích (nghìn ha) 554,8 641,2 643,3 664,6

Sản lượng (nghìn tấn) 1100,5 1408,4 1453,0 1529,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2010-2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Đường. B. Miền. C. Kết hợp. D. Tròn.

Câu 78: Nguyên nhân chủ yếu khiến vùng đồi núi nước ta phát triển mạnh địa hình xâm thực là A. địa hình cao, mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. địa hình đồi núi, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều theo mùa, mất lớp phủ thực vật.

C. rừng bị chặt phá nghiêm trọng do hoạt động canh tác của con người, mất lớp phủ thực vật.

D. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, đất nghèo dinh dưỡng ít phù sa, khí hậu mưa lớn theo mùa.

Câu 79: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt năm nhỏ là do A. nằm gần xích đạo, nhiệt độ cao quanh năm.

B. không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

C. đường bờ biển dài, tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.

D. chủ yếu có địa hình thấp, diện tích đồng bằng lớn.

(8)

Câu 80: Hiện tượng mưa phùn xảy ra và cuối đông ở ven biển đồng bằng Bắc bộ nước ta chủ yếu là do A. gió mùa Đông Bắc khi lệch Đông qua biển bị biến tính thổi vào nước ta.

B. gió mùa mùa đông và đông nam bị biến tính vào cuối đông thổi vào nước ta.

C. gió mùa Đông Bắc và gió Tín Phong Đông Bắc bị biến tính thổi vào nước ta.

D. gió mùa mùa đông và gió Tín Phong Đông Bắc bị biến tính thổi vào nước ta.

--- HẾT ---

- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ 2009.

(9)

1. BẢNG ĐÁP ÁN TỔNG QUÁT

41.D 42.D 43.A 44.A 45.D 46.C 47.A 48.B 49.D 50.A

51.A 52.D 53.B 54.D 55.B 56.D 57.D 58.D 59.D 60.A

61. B 62.C 63.D 64.C 65.A 66.A 67.A 68.B 69.A 70.C

71.A 72.A 73.C 74.B 75.B 76.B 77.A 78.B 79.A 80.A

2. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

CÂU ĐÁP

ÁN GIẢI CHI TIẾT GHI

CHÚ 41 D Thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng núi nước ta là lũ quét (SGK

Địa Lý 12 Trang 63).

(10)

=> Chọn đáp án D

42 D Ngập lụt thường xảy ra vào mùa mưa bão.

=> Chọn đáp án D

43 A Dạng địa hình ở ven biển thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy hải sản Các tam giác châu với bãi triều rộng thuận lợi nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn

=> Chọn đáp án A

44 A Than và dầu khí là những nguồn nhiên liệu có khả năng tạo ra năng lượng khi đốt cháy. => Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm: khai nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.

=> Chọn đáp án A

45 D Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn và biên giới các tỉnh Cao Bằng, Lạng Sơn có thế mạnh về trồng các cây dược liệu quý như tam thất, đương quy, hồi, thảo quả…

=> Chọn đáp án D

46 C Thế mạnh về tự nhiên cho Đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là có một mùa Đông lạnh, kéo dài.

=> Chọn đáp án C

47 A Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, ta thấy tỉnh ĐắcLăk là tỉnh không giáp với Lào.

=> Chọn đáp án A

48 B Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, ta thấy đồng bằng Nghệ An được hình thành do phù sa của sông Cả bồi đắp.

=> Chọn đáp án B

49 D Biên độ nhiệt năm = Nhiệt độ tháng cao nhất – nhiệt độ tháng thấp nhất.

Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, biểu đồ có biên độ nhiệt năm thấp nhất là biểu đồ khí hậu TP Hồ Chí Minh.

=> Chọn đáp án D

(11)

50 A Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, ta thấy sông Vàm Cỏ Đông thuộc lưu vực sông sông Đồng Nai.

=> Chọn đáp án A

51 A Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ta thấy dãy núi Ngân Sơn có hướng vòng cung. Các dãy núi còn lại có hướng

Tây Bắc – Đông Nam.

=> Chọn đáp án A

52 D Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18 , 19, xác định:

Vùng trồng chè là Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

Cà phê được trồng nhiều ở các tỉnh Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.

Trâu được nuôi nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.

Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.

=> Nhận xét Dừa được trồng nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên là không đúng

=> Chọn đáp án D

53 B Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, tỉnh có sản lượng thủy sản khai thác (cột màu hồng) cao hơn sản lượng nuôi trồng (cột màu xanh) là Kiên Giang

=> Chọn đáp án B

54 D Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mô lớn là Hải Phòng, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Biên Hòa.

=> Chọn đáp án D

55 B Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Lào là Cha Lo, Lao Bảo.

(12)

=> Chọn đáp án B

56 D - Bước 1. Quan sát kí hiệu trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ở bảng chú giải Atlat Địa lí Việt Nam trang 25.

- Bước 2. Xác định và đọc tên các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 25.

=> Các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia ở nước ta là : Hà Nội, Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.

=> Chọn đáp án D

57 D B1. Xác định kí hiệu phân cấp quy mô các Trung tâm công nghiệp ở Atlat trang 3 (Kí hiệu chung)

=> có 4 cấp độ

B2. Căn cứ vào Atlat trang 26, xác định được:

- Hải Phòng là trung tâm công nghiệp lớn => có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 – 120 nghìn tỉ đồng (vòng tròn lớn thứ 2)

=>Chọn đáp án B

- Hà Nội là TTCN rất lớn (quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng).

- Phúc Yên, Bắc Ninh là các TTCN trung bình => có giá trị sản xuất công nghiệp 9 – 40 nghìn tỉ đồng (vòng tròn lớn thứ 3)

=> Loại đáp án A, B, C

=> Chọn đáp án D

58 D Cây chè là loài cây cận nhiệt, thích hợp với điều kiện khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên trên 1000 m thuộc Lâm Đồng, Gia Lai.

=> Chọn đáp án D

59 D Trung tâm công nghiệp Quy Nhơn không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam (Atlat Địa lí Việt Nam trang 30)

=> Chọn đáp án D.

(13)

60 A Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các trung tâm công nghiệp có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng Đông Nam Bộ là Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

=> Chọn đáp án A

61 B Theo biểu đồ, ta thấy nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta năm 2017 so với năm 2010 là đáp án B.

Đáp án A,C,D sai.

=> Chọn đáp án B

62 C Bước 1: Tính tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn

Bước 2: So sánh số liệu, đọc lần lượt đáp án để lựa chon nhận xét không chính xác.

Ta thấy nhận xét không chính xác về Lao động Việt Nam từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2015 là:

A. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn là đúng B. Tỉ trọng lao động ở nông thôn ngày càng giảm là đúng.

C. Lao động Việt Nam tập trung chủ yếu ở thành thị là sai vì tỉ lệ lao động nước ta vẫn tập trung lớn ở nông thôn.

D. Lao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm là đúng.

Như vậy đáp án A,B,D Sai. Đáp án C đúng.

=> Chọn đáp án C

63 D Yếu tố quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa là vị trí địa lý và hình thể lãnh thổ.

=> Chọn đáp án D

64 C Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành trồng trọt nước ta hiện nay là có trình độ lao động rất cao.

=> Chọn đáp án C

65 A Mạng lưới giao thông đường bộ nước ta có đặc điểm:

- Mở rộng và hiện đại hóa - Mạng lưới phủ kín các vùng.

- Phương tiện được nâng cao về số lượng và chất lượng.

(14)

- Khối lượng vận chuyển và luân chuyển tăng nhanh

Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường bộ nước ta hiện nay là ngành còn rất non trẻ.

=> Chọn đáp án A

66 A Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển sản xuất cây công nghiệp, trở thành vùng chuyên canh cây công nghiệp của nước ta: đất feralit, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông lạnh, nguồn nước dồi dào, lao động đông, có kinh nghiệm, thị trường tiêu thụ lớn,... Đồng thời nền nông nghiệp nước ta đang dần chuyển sang sản xuất hàng hóa để nâng cao hiệu quả sản xuất. Chính vì vậy ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là sử dụng hợp lí tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa.

=> Chọn đáp án A

67 A Việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là vấn đề nan giải, nhất là khu vực thành thị chủ yếu do dân số đông, nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển nên chưa đáp ứng được nhu cầu việc làm cho lao động trong vùng. Vì vậy việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là vấn đề nan giải, nhất là khu vực thành thị.

=> Chọn đáp án A

68 B Vấn đề mang ý nghĩa quan trọng nhất đối với việc phát triển thủy sản ở Bắc Trung Bộ hiện nay là đẩy mạnh phát triển nuôi trồng thủy sản. Đây là hướng phát triển hợp lí vừa góp phần khai thác có hiệu quả các tiềm năng về mặt nước nuôi trồng tự nhiên của vùng (đầm phá, vũng vịnh...) vừa hạn chế việc đánh bắt quá mức thủy sản ven bờ. Đặc biệt các mô hình nuôi trồng thủy sản nước lợ nước mặn phát triển mạnh đã mang lại hiệu quả kinh tế cao, góp phần làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.

=> Chọn đáp án B

69 A Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản (sgk trang 162)

(15)

=> Chọn đáp án A

70 C Giải pháp chủ yếu trong nông nghiệp để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long làchuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lí.

=> Chọn đáp án C

71 A Diện tích đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển của công nghiệp hóa, đô thị hóa nên chuyển một phần diện tích đất nông nghiệp sang đất ở, đất xây dựng,…

=> Chọn đáp án A

72 A Hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ là gây sức ép cho vấn đề giải quyết việc làm.

=> Chọn đáp án A

73 C Người lao động nước ta có đức tính cần cù chịu khó, thông minh và sáng tạo; lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp, thủ công nghiệp, so với nhiều nước chất lượng lao động nước ta nhìn chung còn thấp nhưng đang ngày càng được nâng cao nhờ các biện pháp giáo dục, đào tạo.

=> Nhận xét lao động nước ta có tác phong công nghiệp và chất lượng cao là không đúng.

=> Chọn đáp án C

74 B Nhận định không đúng về động lực của Đô thị hóa đối với sự tăng trưởng và phát triển kinh tế là nơi có các trung tâm văn hóa, giáo dục, y tế lớn.

SGK Địa 12 Trang 79.

=> Chọn đáp án B

75 B Ngành du lịch ở nước ta thực sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ chính sách Đổi mới của Nhà nước.

=> Chọn đáp án B

76 B Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển diện tích cây công nghiệp ở nước ta trong giai đoạn 1990 – 2014.

(16)

=> Chọn đáp án B

77 A Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2010-2017, dạng biểu đồ đường là thích hợp nhất

=> Chọn đáp án A

78 B Địa hình đồi núi nước ta bị xâm thực mạnh là do:

- Khí hậu nhiệt ẩm cao với một mùa mưa và một mùa khô xen kẽ đã thúc đẩy quá trình xâm thực cơ giới diễn ra mạnh mẽ.

- Nhiều khu vực đồi núi bị mất lớp phủ thực vật, bề mặt địa hình bị cắt xẻ khiến đất dễ bị xói mòn rửa trôi khi có mưa lớn.

=> Chọn đáp án B

79 A Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có khí hậu cận xích đạo gió mùa vì miền này nằm gần xích đạo, nhiệt độ cao quanh năm.

=> Chọn đáp án A

80 A Hiện tượng mưa phùn xảy ra và cuối đông ở ven biển đồng bằng Bắc bộ nước ta chủ yếu là do Gió mùa Đông Bắc nửa sau mùa đông lệch về phía biển được tăng cường thêm ẩm gây nên thời tiết lạnh ẩm, có mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng Bắc Bộ

=> Chọn đáp án A

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm.. Hải

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô vừa của vùng

Câu 67: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng.. Câu 69: Nước ta có tài

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có qui mô nhỏ?.

Câu 20 (TH): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản có ở trung tâm nào sau đây.. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang

Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất công nghiệp của một số trung tâm.. Hải

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây.. Hậu quả của hạn hán đối