• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC ĐỀ THI chỉ có tại website MOON.VN

I. Nhận biết

Câu 1 [646440]: Polime nào sau đây được sử dụng để sản xuất cao su buna?

A. poli butadien. B. poli etilen. C. poli stiren. D. poli (stiren-butadien).

Câu 2 [646441]:

Ứng với công thức phân tử C2H4O2 có bao nhiêu công thức cấu tạo chất hữu cơ thỏa mãn ?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 3 [646443]: Nhỏ vài giọt dung dịch nước brom vào ống nghiệm chứa anilin thì A. có kết tủa màu trắng xuất hiện.

B. không có hiện tượng gì.

C. có kết tủa màu vàng xuất hiện.

D. dung dịch chuyển sang màu xanh tím do phản ứng màu biure.

Câu 4 [646484]: Phản ứng viết không đúng là

A. Fe + 2FeCl3 → FeCl2. B. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu.

C. Fe + Cl2 → FeCl2. D. Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2. Câu 5 [646502]: Propen là tên gọi của hợp chất

A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. C3H6. D. CH3-CH=CH-CH3. Câu 6 [646515]: Kim loại kiềm có cấu hình e lớp ngoài cùng là

A. ns2np5. B. ns2. C. ns1. D. ns2np3. Câu 7 [646522]: Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Na3PO4. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NaNO3. Câu 8 [646525]: Khí không màu hóa nâu trong không khí là

A. N2O. B. NO. C. NH3. D. NO2.

Câu 9 [646526]: Hóa chất không làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là

A. Eten. B. Etin. C. Metan. D. Stiren.

Câu 10 [646531]: Ở catot (cực âm) của bình điện phân sẽ thu được kim loại khi điện phân dung dịch

A. HCl. B. NaCl. C. CuCl2. D. KNO3.

Câu 11 [646532]: Hóa chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOC2H5. D. CH3NH2. Câu 12 [646535]: Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là

A. Na. B. Al. C. Fe. D. Mg.

Câu 13 [646727]: Hợp chất NH2CH(CH3)COOH có tên gọi là

A. Lysin. B. Glysin. C. Axit α-aminoaxetic. D. Alanin.

II . Thông hiểu

Câu 1 [646464]: Cho các hợp chất sau:

(a) HOCH2CH2OH; (b) HOCH2CH2CH2OH

(c) HOCH2CH(OH)CH2OH; (d) CH3CH(OH)CH2OH

(e) CH3CH2OH; (f) CH3OCH2CH3

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

A. (c), (d), (f). B. (a), (b), (c). C. (c), (d), (e). D. (a), (c), (d).

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN: HÓA HỌC

ĐỀ THI TRƯỜNG THPT HÀM RỒNG – THANH HÓA [ID: 66177]

Kiểm duyệt đề và lời giải: thầy Phạm Hùng Vương. FB: HV.rongden167

(2)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

Câu 2 [646465]: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 2,34. B. 4,56. C. 5,64. D. 3,48.

Câu 3 [646487]: Những mẫu hợp kim Zn-Fe vào trong cốc chứa dung dịch HCl 1M. Sau một thời gian thì A. chỉ có chứa phần kim loại Zn bị ăn mòn. B. chỉ có chứa phần kim loại Fe bị ăn mòn.

C. cả hai phần kim loại Zn và Fe bị ăn mòn. D. hợp kim không bị ăn mòn.

Câu 4 [646491]: Để nhận biết hai chất khí riêng biệt là propin và propen thì hóa chất được dùng tốt nhất là A. dung dịch AgNO3/NH3. B. dung dịch Br2.

C. dung dịch thuốc tím. D. H2 (xúc tácNi, to).

Câu 5 [646493]: Số đồng phân cấu tạo của anken có công thức phân tử C5H10

A. 4. B. 5. C. 6. D. 10.

Câu 6 [646497]: Cho Fe3O4 tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X. Dung dịch X không tác dụng với dung dịch

A. Cu(NO3)2. B. BaCl2. C. K2Cr2O7. D. NaBr.

Câu 7 [646501]: Nhận biết các dung dịch glucozơ, glyxerin không thể dùng A. Cu(OH)2/OH. B. dung dịch AgNO3/NH3.

C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH.

Câu 8 [646503]: Nung nóng 0,5 mol hỗn hợp X gồm H2, N2 trong bình kín có xúc tác thích hợp, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đi qua ống sứ đựng CuO dư, nung nóng thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm nhiều nhất là 3,2 gam. Tỉ khối hơi của X so với H2

A. 3,6. B. 11,4. C. 7,2. D. 3,9.

Câu 9 [646505]: Cho các kim loại: Al, Zn, Fe, Cu, Ag, Na. Số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 10 [646512]: Khi cho toluen tác dụng với Br2 (ánh sáng) theo tỉ lệ mol 1:1 thì thu được sản phẩm chính có tên gọi là

A. p-bromtoluen. B. phenylbromua. C. benzylbromua. D. o-bromtoluen.

Câu 11 [646517]: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là

A. 0,1. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,3.

Câu 12 [646520]: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Zn(OH)2 là bazơ lưỡng tính vì Zn(OH)2 vừa phân li như axit, vừa phân li như bazơ trong nước.

B. Al là kim loại lưỡng tính vì Al vừa tác dụng với dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ.

C. Chỉ có kim loại kiềm tác dụng với nước.

D. Sục khí CO2 vào dung dịch NaAlO2 đến dư thì có kết tủa keo trắng xuất hiện.

Câu 13 [646533]: Nung 66,20 gam Pb(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 64,58 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 3 lít dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 14 [646534]: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc).

Giá trị của m là

A. 0,54 gam. B. 0,27 gam. C. 5,4 gam. D. 2,7 gam.

Câu 15 [646728]: Saccarozơ có tính chất nào trong số các chất sau:

(1) là polisaccarit.

(2) chất kết tinh, không màu.

(3) khi thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ.

(4) dung dịch tham gia phản ứng tráng gương.

(5) dung dịch phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Những tính chất đúng

A. (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5).

Câu 16 [646729]: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm tan hết trong 200ml dung dịch chứa BaCl2 0,3M và Ba(HCO3)2 0,8M thu được 2,8 lít H2 (ở đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 43,34. B. 49,25. C. 31,52. D. 39,4.

Câu 17 [646730]: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 2M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được muối khan có khối lượng là

A. 10,40 gam. B. 3,28 gam. C. 8,56 gam. D. 8,20 gam.

(3)

FREE DOWNLOAD 1000+ ĐỀ THI THỬ THPT QG 2018 KÈM LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI: http://moon.vn/ThuVienDeThi/

Câu 18 [646731]: Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch KOH thu được 9,2 gam glixerol và m gam xà phòng. Giá trị của m là

A. 80,6. B. 85,4. C. 91,8. D. 96,6.

Câu 19 [646732]: Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch

A. H2SO4. B. Ca(OH)2. C. CuCl2. D. NaCl.

Câu 20 [646733]: Tính chất không phải của triolein C3H5(OOCC17H33)3 A. tác dụng với H2 (Ni, t0). B. tan tốt trong nước.

C. thủy phân trong môi trường axit. D. thủy phân trong môi trường kiềm.

III. Vận dụng

Câu 1 [646442]: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3, Cu và FeCl2, BaCl2 và CuSO4, Ba và NaHCO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 2 [646734]: Hòa tan hết hỗn hợp kim loại (Mg, Al, Zn) trong dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thu được dung dịch X và không có khí thoát ra. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan (trong đó oxi chiếm 61,364% về khối lượng). Nung m gam muối khan nói trên tới khối lượng không đổi thu được 19,2 gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 65. B. 70. C. 75. D. 80.

Câu 3 [646736]: Thủy phân tetrapeptit Gly–Gly–Ala–Ala trong môi trường axit sau phản ứng thu được hỗn hợp các tripeptit, đipeptit và các α–amino axit. Lấy 0,1 mol một tripeptit X trong hỗn hợp sau thủy phân đem đốt cháy thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là m gam. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 62,93 gam X trong dung dịch NaOH loãng, dư sau phản ứng thu được 92,51 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 42,5 gam. B. 21,7 gam. C. 20,3 gam. D. 48,7 gam.

Câu 4 [646749]: Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong môi trường axit, thu được dung dịch Y. Trung hòa axit trong dung dịch Y sau đó cho thêm dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng, thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp X là

A. 24,35%. B. 51,30%. C. 48,70%. D. 12,17%.

IV. Vận dụng cao

Câu 1 [646735]: Điện phân dung dịch X gồm x mol KCl và y mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân thu được dung dịch Y (làm quỳ tím hóa xanh), có khối lượng giảm 2,755 gam so với khối lượng dung dịch X ban đầu (giả thiết nước bay hơi không đáng kể). Cho toàn bộ lượng Y trên tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, kết thúc phản ứng thu được 2,32 gam kết tủa. Tỉ lệ x : y là

A. 10 : 3. B. 5 : 3. C. 4 : 3. D. 3 : 4.

Câu 2 [646739]: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng ancol anlylic, Z là axit cacboxylic no hai chức, T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít O2 (đktc) thu được 7,56 gam nước. Mặt khác 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi sau đó lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,00. B. 8,50. C. 9,00. D. 10,50.

Câu 3 [646744]: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 2,016 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, được dung dịch T và 27,96 gam kết tủa. Cô cạn T được chất rắn M. Nung M đến khối lượng không đổi, thu được 8,064 lít (đktc) hỗn hợp khí Q (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 7,6. B. 12,8. C. 10,4. D. 8,9.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mặt khác, đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hòa lượng NaOH dư, thu được

Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần dùng 320 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được lượng

Đun nóng toàn bộ Y với 375 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 1 ancol Z duy nhất và m gam chất rắn khan.. Thể tích khí (dktc) thu

Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO 3 trong NH 3 dư, đun nóng thu được 3,78 gam Ag.. Hiệu

Toàn bộ sản phẩm cháy được hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy sinh ra 30,0 gam kết tủa và khối lượng bình phản ứng tăng lên m gam..

Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần hơi chứa 3,84 gam ancol T và phần chất rắn gồm a mol muối của

Cho X tác dụng vừa đủ với 800 ml dung dịch NaOH 0,1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và hỗn hợp khí Z gồm các chất hữu cơ.. Dẫn toàn bộ B qua

Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, thì thu được m gam Ag.. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau