SỞ GD&ĐT TT.HUẾ
TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn thi: Toán học, Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:... Số báo danh: ... Mã đề thi 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hàm số F x
x 1 x (với x0)là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. f x
1. B. f x
1 12. x C.
2 ln | |2 .
f x x x D. f x
1 12. x Câu 2: Tìm họ nguyên hàm của hàm số
12 12cos sin
f x x x.
A.
f x x
d tanxcotx C . B.
f x x
d 2cos1 x2sin1 xC.C.
d 1 12cos 2sin
f x x C
x x
. D.
f x x
d tanxcotx C .Câu 3: Tìm nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2 z 1 0 là:
A. 1 3
2 2 i
. B. 1 3
2 2 i
. C. 1 3
2 2 i. D. 1 3
2 2 i. Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vectơ a(1; 2;3)
và b(3; 2;1)
. Tính a b .
A. 0. B. 10. C. 6. D. 12.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: 1 3 1
2 4 3
x y z
. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. u1(2; 4;3).
B. u2 (2; 3; 4).
C. n1(1;3;1).
D. u3(1; 3;1). Câu 6: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z và z có phần ảo là 2.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 7: Cho hai số phức z a bi , z a b i ( , , ,a b a b ). Tìm phần ảo của số phức zz. A. ab a b . B. ab a b . C.
ab a b i
. D. aa bb .Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm (1; 4; 7)I và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) : 6P x6y7z42 0.
A. (x1)2(y4)2 (z 7)2 11. B. (x1)2(y4)2 (z 7)2 121.
C. (x1)2(y4)2 (z 7)2121. D. (x1)2(y4)2 (z 7)211.
Câu 9: Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
O x y
2 M 1 A. z 2 i. B. z 1 2i.
C. z 2 i. D. z 1 2i.
Câu 10: Tìm các số thực x, y biết x2i 3 4yi. A. x3, y2. B. x 3, 1
y 2. C. x3, 1
y 2. D. x3, 1 y 2.
Câu 11: Cho hàm số liên tục, âm trên đoạn [a; b]. Khi đó diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x
, trục hoành và hai đường thẳng được tính theo công thức nào dưới đây?A. b
.a
S
f x dxB.
. C. b
.a
S
f x dx D. b
.a
S
f x dxCâu 12: Tìm số phức liên hợp của số phức z 1 i.
A. 1 i B. 1 i C. 1i D. 1i
Câu 13: Giả sử f x( )là hàm số liên tục trên và các số thực a b c . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. b ( )d b ( )d ( \ 0 )
a a
kf x x k f x x k
. B. c ( )d b ( )d c ( )da a b
f x x f x x f x x
.C. ( )d 0
a
a
f x x
. D. b ( )d a ( )d .a b
f x x f x x
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm A
1;2;3
và có một vectơ chỉ phương là u
2;1; 2
.A. 1 2 3
2 1 2
x y z
. B. 1 2 3
2 1 2
x y z .
C. 1 2 3
2 1 2
x y z
. D. 1 2 3
2 1 2
x y z
.
Câu 15: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x ex, trục hoành và hai đường thẳng x 2; 2
x được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
2 2
e dx
S x x
B.2 2
e dx
S x x
C. 22
e dx
S x x
D. 22
e dx S x x
Câu 16: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 vày x . A. .
6
B. 1.
6 C. 6. D. 6
Câu 17: Tính tổng phần thực và phần ảo của số phức z 1 2i.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 1.
y f x
, x a x b
b
a
S
f x dxCâu 18: Tính tích phân
1 2 0
I
e dx x ta được I aebe221 với a,b là các số nguyên. Tính tổng a b .A. 3. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P x: 2y z 3 0 và đường thẳng1 2
: 1 2 1
x y z
. Gọi I a b c
; ;
là giao điểm của
P và , tính tổng a b c .A. 7. B. 5. C. 3. D. 1.
Câu 20: Cho hàm số f x
liên tục trên . Mệnh đề nào dưới đây sai.A.
3 f x dx
3dx
f x dx
. B.
3f x dx
3
f x dx
.C.
3f x dx
3 .dx f x dx . D. 3 f x dx 3dx f x dx .
Câu 21: Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i 3 4i . Tìm môđun của z.
A. z 5. B. z 1. C. z 5. D. z 37.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x3y4z 9 0. Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của (P)?
A. n2 ( 2;3;4)
B. n1 ( 2; 3; 4).
C. n1(2; 3; 4)
D. n2(2;3; 4).
Câu 23: Cho tích phân
3
0
cos dx x
, tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.A. 3 03
0
cos dx x ( cos ) .x
B. 3 030
cos dx x (sin ) .x
C. 3
3
0 0
cos dx x (cos ) .x
D. 3
030
cos dx x sinx .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (6;0;0), (0;7;0), (0;0;8)A B C . Viết phương trình mặt phẳng (ABC).
A. 1.
6 7 8
x y z B. 0.
6 7 8
x y z C. 1.
8 7 6
x y z D. 0.
8 7 6 x y z
Câu 25: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A
1;2;3
và vuônggóc với mặt phẳng 4x3y3z 1 0.
A.
1 4 2 3 3 3
x t
y t
z t
. B.
1 4 2 3 3
x t
y t
z t
. C.
1 4 2 3 3 3
x t
y t
z t
. D.
1 4 2 3 3 3
x t
y t
z t
.
Câu 26: Cho số phức z thỏa mãn i z3 3 4i0. Tìm số phức liên hợp của z.
A. 3 4i . B. 3 4i . C. 4 3i. D. 4 3i.
Câu 27: Cho hai số phức z1 2 3i, z2 4 5i. Tìm số phức z z 1 z2.
A. z 2 2i. B. z 2 2i. C. z 2 2i. D. z 2 2i. Câu 28: Biết F x
x2 x 1 là một nguyên hàm của hàm số f x
trên . Tính 3
0
4 f x dx
.A. 24. B. 12. C. 22. D. 16.
Câu 29: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường ylnx, trục Ox và hai đường thẳng 1
x ; x e khi quay quanh trục hoành được tính bởi công thức nào?
A.
1
ln d .
e
V
x x B.1
ln d .
e
V
x x C. 21
ln d .
e
V
x x D. 21
ln d .
e
V
x xCâu 30: Tìm tất cả các số thực m để số phứcz2m 1 (m1)i là số thuần ảo.
A. 1
m 2 . B. m 1. C. m1. D. 1
m 2
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ hình chiếu của điểm M(1; 2;3) lên trên mặt phẳng (Oxy) là điểm nào sau đây?
A. (0; 2;3). B. (1;0;3). C. (0;0;3). D. (1; 2;0).
Câu 32: Xét vật thể
T nằm giữa hai mặt phẳng x 1 và x1. Biết rằng thiết diện của vật thể
T cắt bởimặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x
1 x 1
là một hình vuông có cạnh 1x2. Tính thể tích của vật thể
T .A. 4 3
B. 4
3 C. 79
50
D. 79
50
Câu 33: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(4; 1;1), (3;1; 2) N và song song với Ox .
A. y 2z 3 0. B. y2z 3 0. C. y2z 3 0. D. y2z 3 0.
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z i 2 A. Đường tròn tâm I(0;1) bán kính R2 B. Đường tròn tâm I(0;-1) bán kính R2
C. Đường tròn tâm I(0;1) bán kính R 2 D. Đường tròn tâm I(0;-1) bán kính R 2 Câu 35: Cho hàm số f x
thỏa mãn f x
5x và
0 1f ln 5. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5ln 5
x
f x . B.
5 1ln 5 ln 5
x
f x .
C. f x
5 .ln 5x . D.
5 .ln 5 1ln 5 f x x .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:(1,0 điểm) Tính
4
0
sin 2
I x xdx
Câu 2: (0,5 điểm) Tính
8 1 3
1
(1 )
J dx
x x
.Câu 3: (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho hai điểm M1( 1; 1; 2) , M2(1; 2;3) và hai vectơ
1 (2;1; 1) u
, u2 ( 1;1;3) .
a) Viết phương trình tham số của các đường thẳng d1 và d2 biết d1 đi qua điểm M1 có một vectơ chỉ phương là u1
, d2 đi qua điểm M2 có một vectơ chỉ phương là u2 .
b) Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng : 1 2
1 1 1
x y z
d
và cắt hai đường thẳng d1 và d2 ở trên.
Câu 4: (0,5 điểm) Cho số phức z thỏa mãn z 3 z 3 10, tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z.
--- HẾT ---