• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TuÇn 24

Ngµy so¹n : 24/ 2/2017

Ngµy gi¶ng Thø hai ngµy 27 th¸ng 2 n¨m 2017 Toán

CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU

-Kiến thức: Học sinh biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số ( chia hết, thương có 4 chữ số hoặc thương có 3 chữ số).

-Kĩ năng: Vận dụng phép chia để làm phép tính và giải toán.

-Thái độ: giáo dục học sinh tự giác ,tích cực trong học tập II. CHUẨN BỊ

- GV : SGK,bảng phụ

- HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân III. CÁC HOẠT ĐỘNG

1.Kiểm tra bài cũ (5)

- Gọi hai học sinh lên bảng làm : 1346 x 2 2354 x 3 - Nhận xét .

2.Bài mới

a) Giới thiệu bài: (1)

Hướng dẫn phép chia 6369 : 3(6p) - Giáo viên ghi lên bảng:

6369 : 3 = ? - Yêu cầu HS đặt tính và tính trên nháp.

- Gọi 1HS lên bảng thực hiện, nêu cách thực hiện.

- GV nhận xét và ghi lên bảng như SGK.

Hướng dẫn phépchia 1276 : 4 (5p) - Giáo viên ghi bảng : 1276 : 4 = ? - Yêu cầu đặt tính và tính tương tự như ví dụ 1.

- Hai em lên bảng làm

- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.

- Lớp theo dõi giới thiệu.

- Cả lớp thực hiện trên nháp.

- 1 em lên bagr thực hiện và nêu cách thực hiện, lớp nhận xét b ổ sung:

6369 3 03 2123 06

09 0

- 2 em nhắc lại cách thực hiện: Đặt tính và thực hiện chia từ trái sang phải hoặc từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. Mỗi lần chia đều thực hiện chia – nhân – trừ.

- Cả lớp cùng thực hiện phép tính.

- Một học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm.

(2)

b) Luyện tập:

Bài 1: (5)

- Gọi học sinh nêu bài tập 1.

- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.

- Mời 3HS lên bảng thực hiện.

- Giáo viên nhận xét chữa bài.

Bài 2: (5)

- Gọi học sinh đọc bài toán.

- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.

- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.

- nhận xét chữa bài.

Bài 3: (5)

- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 3.

- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.

- Mời hai học sinh lên bảng giải bài.

- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.

- Giáo viên nhận xét đánh giá.

3. Củng cố - dặn dò(3) - Nhận xét đánh giá tiết học.

1276 4 07 319 36 0

- Hai học sinh nhắc lại cách thực hiện.

- Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1.

- Lớp thực hiện làm vào vở.

- Ba học sinh lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.

4862 2 3369 3 2896 4 08 2431 03 1123 09 724 06 06 16 02 09 0 0 0

- Một em đọc bài toán.

- Cả lớp cùng GV phân tích bài toán.

- Tự làm bài vào vở.

- Một học sinh lên bảng giải bài, cả lớp nhận xét chữa bài:

Giải :

Số gói bánh trong mỗi thùng là : 1648 : 4 = 412 ( gói)

Đ/S:412 gói - Một em đọc yêu cầu: Tìm x

- Cả lớp làm vào vở bài tập.

- Hai học sinh lên bảng thực hiện. Cả lớp theo dõi nhận xét b ổ sung.

a/ x 2 = 1846 b/ 3  x = 1578 x = 1846 : 2 x = 1578 : 3 x = 923 x = 526 - Đổi chéo vở để kết hợp tự sửa bài.

(3)

- Về nhà xem lại cỏc BT đó làm.

Đạo đức

TễN TRỌNG ĐÁM TANG(TIẾT 2)

I. mục tiêu

-Kiến thức: Biết đợc những việc cần làm khi gặp đám tang.

-Kĩ năng: Bớc đầu biết cảm thông với những đau thơng, mất mát ngời thân của ngời khác.

- Thỏi độ: Giáo dục HS có thái độ tôn trọng đám tang, không làm gì xúc phạm đến tang lễ, cảm thông với nỗi đau khổ của những gia đình có ngời vừa mất.

II. các kỹ năng sông đợc giáo dục trong bài:

- Kĩ năng thể hiện sự cảm thong sự đau buồn của người khỏc.

- Kĩ năng ứng xử phự hợp khi gặp đỏm tang.

III.chuẩn bị

- Vở bài tập đạo đức, bảng phụ chép bài 2.

III. Các hoạt động dạy- học:

1. Kiểm tra bài cũ (4')

- Khi gặp đám tang em phải làm gì?

- Nên làm gì và không nên làm gì khi gặp đám tang - HS + GV nhận xét đánh giá

2. Bài mới

aGi i thi u bài(1') ớ

b. Hoạt động 1: (10')Bày tỏ ý kiến - Gv lần lợt đọc từng phơng án ở BT3 để học sinh giơ các tấm thẻ.

+ Thẻ đỏ: tán thành

+ thẻ xanh: không tán thành + Thẻ vàng: lỡng lự

- GV kết luận: tán thành ý kiến b, c +Không tán thành ý kiến a

- Vì sao em chọn ý kiến đó

c. Hoạt động 2: (10')Xử lý tình huống.

- GV treo bảng phụ chép bài tập 4.

- Yêu cầu thảo luận nhóm.Chia nhóm giao việc

+ GV kết luận:

d. Hoạt động 3(7') Chơi trò chơi nên và không nên

- Hớng dẫn chơi

- Gọi 4 HS lên thi viết nhanh

- Khi gặp đám tang em phải có thái độ nh thế nào ?

- GV cùng lớp nhận xét.

- Hs đọc yêu cầu bài tập 3

- HS suy nghĩ bày tỏ thái độ - Tán thành ý kiến b, c - Không tán thành ý kiến a - Hs nêu

-Hs thảo luận cách xử lý BT4

- Đại diện nhóm báo cáo, lớp trao đổi bổ sung

- 2 HS ghi những việc nên làm và 2 HS ghi những việc không nên làm - Dới lớp cổ vũ

- NX đánh giá bổ sung

(4)

+ GV kết luận: Khi gặp đám tang không nên cời đùa, bóp còi xe, luồn lách vợt lên trớc mà phải ngả mũ, nón và nhờng đ- ờng.

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Vì sao phải tôn trọng đám tang?

- Nhận xét đánh giá chung giờ học.

- Thực hiện tôn trọng đám tang và nhắc nhở các bạn cùng thực hiện việc tôn trọng đám tang.

________________________________________________________

Tập đọc- kể chuyện

Đối đáp với vua

I. mục tiêu

A. Tập đọc

-Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi đỳng sau cỏc dấu cõu, giữa cỏc cụm từ.

-Kĩ năng: Hiểu dung, ý nghĩa:

Ca ngợi Cao Bỏ Quỏt thụng minh, đối đỏp giỏi, cú bản lĩnh từ nhỏ -Thỏi độ:Giỏo dục cỏc em cú quyền được tham gia, được bày tỏ ý kiến B. Kể chuyện

- Biết sắp xếp cỏc tranh cho đỳng theo tự và kể lại từng đoạn cõu chuyện dựa theo tranh minh hoạ

II. các kỹ năng sông đợc giáo dục trong bài

-Tự nhận thức :Cậu bé Cao Bá Quát nhận thấy việc làm của mình -Thể hiện sự tự tin:Cao Baự Quaựt là người coự baỷn lúnh tửứ nhoỷ -Ra quyết định đỳng đắn khi cú tỡnh huống

III.chuẩn bị: Tranh minh họa truyện trong sỏch giỏo khoa

IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ(4')

- Gọi 3 em lờn bảng đọc bài “Chương trỡnh xiếc đặc sắc“. Yờu cầu nờu nội dung bài.

- Giỏo viờn nhận xột đỏnh giỏ 2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1') b. Luyện đọc(29') - GV đọc diễn cảm toàn bài.

- Hướng dẫn đọc nối tiếp cõu- Ghi từ khú - Hướng dẫn HS luyện đọc cỏc từ khú -Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Yờu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.

- Ba học sinh lờn bảng đọc bài và trả lời cõu hỏi:

+ Cỏch trỡnh bày quảng cỏo cú gỡ đặc biệt (về lời văn, trang trớ) ?

- Cả lớp theo dừi, nhận xột.

- Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc mẫu - Nối tiếp nhau đọc từng cõu.

- Luyện đọc cỏc từ khú .

- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong cõu chuyện.

(5)

- Hướng dẫn đọc câu dài

- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.

- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.

Hướng dẫn thi đọc

- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.

c. Hướng dẫn tìm hiểu bài(12')

Tiết 2

+ Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở đâu ? + Cậu bé Cao Bá Quát có mong muốn gì ? + Cậu đã làm gì để thực hiện mong muốn đó?

+ Vì sao vua bắt Cao Bá Quát đối ? + Vua ra vế đối như thế nào ? + Cao Bá Quát đã đối lại ra sao ? + Truyện ca ngợi ai ?

*GD quyền bổn phân trẻ em:

Có quyền được tham gia, được bày tỏ ý kiến.

d. Luyện đọc lại(6')

- GV đọc diễn cảm đoạn 3 . - Hướng dẫn học sinh đọc đúng.

- Mời 3HS thi đọc đoạn văn.

- Mời 1HS đọc cả bài.

- Nhận xét - đánh giá.

Kể chuyện (15')

1. Giáo viên nêu nhiệm vụ: SGK - Gọi một hs đọc các câu hỏi gợi ý.

2 Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện:

- Yêu cầu HS tự sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự 4 đoạn trong truyện và nêu - Nhận xét chốt lại ý đúng (3- 1- 2- 4).

- Hướng dẫn kể từng đoạn trong nhóm - Mời 4 em dựa vào thứ tự đúng của 4 tranh

- Giải nghĩa các từ sau bài đọc (Phần chú thích).

- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.

- Đại diện nhóm thi đọc - Lớp đọc đồng thanh cả bài.

Lớp đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi . + Vua Minh Mạng ngắm cảnh ở hồ Tây.

- Lớp đọc thầm đoạn 2 câu chuyện.

+ Muốn nhìn rõ mặt nhà vua nhưng vua đi đến đâu quân lính cũng thét đuổi mọi người không cho đến gần...

+ Cởi quần áo nhảy xuống hồ tắm, làm quân lính hốt hoảng xúm vào bắt trói.

- lớp đọc thầm đoạn 3 và 4.

+ Vì vua nghe nói cậu là một học trò nên muốn thử tài cậu.

+ Nước trong leo lẻo cá đớp cá.

+Trời nắng chang chang người trói người.

+ Ca ngợi Cao Bá Quát ngay từ nhỏ đã bộc lộ tài năng suất sắc và tính cách khảng khái, tự tin.

- Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu.

- 3 em thi đọc lại đoạn 3 của bài.

- 1 em đọc cả bài.

- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn đọc hay nhất.

- Lắng nghe nêu nhiệm vụ của tiết học.

- Đọc các câu hỏi gợi ý câu chuyện.

- Cả lớp quan sát các bức tranh minh họa về câu chuyện rồi tự sắp xếp các bức tranh theo thứ tự phù hợp với nội dung của từng đoạn trong câu chuyện kết hợp nói vắn tắt về nội dung từng bức tranh.

- 4 em tiếp nối nhau kể lại 4 đoạn của câu chuyện

(6)

nối tiếp nhau kể lại cõu chuyện.

Mời hai học sinh kể lại cả cõu chuyện.

- Giỏo viờn cựng lớp bỡnh chọn bạn kể hay nhất.

3. Củng cố,dặn dũ (3')

- Em biết cõu tục ngữ nào cú 2 vế đối ? - Nhận xột chung giờ học

-Dặn về nhà đọc lại bài và xem trước bài

- HS núi nội dung từng tranh - HS kể trong nhúm

- Hai em kể lại toàn bộ cõu chuyện.

- Lớp theo dừi bỡnh chọn bạn kể hay nhất - Gần mực thỡ đen, gần đốn thỡ sỏng / Đụng sao thỉ nắng, vắng sao thỡ mưa / Nhai kĩ no lõu, cày sõu tốt lỳa / Mỡ gà thỡ giú, mỡ chú thỡ mưa ..

Thực hành Tiếng việt

Ôn tập

I. mục tiêu:.

-Kiến thức: HS đọc đỳng, trụi chảy toàn bài, to, rừ ràng, rành mạch bài Tấm thẻ đặc biệt,trả lời cỏc cõu hỏi nội dung bài. .

-Kỹ năng: Hiểu được nội dung cõu chuyện.Ca ngợi giọng hỏt của Ca-ru-sụ -Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch văn nghệ

II. chuẩn bị

Bảng phụ.

III. các hoạt động dạy -học:

1. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Đọc bài : Học đàn trước hết hóy học im lặng

- Thầy dạy nhạc suốt tuần đầu dạy Bột-tụ-ven điều gỡ?

- Lỳc đầu Bột –tụ-ven cảm nhận được điều gỡ ? - GV nhận xột - đỏnh giỏ

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1') b. Luyện đọc (15')

- GV đọc mẫu : đọc với giọng tự tin, hựng mạnh, cú đoạn đọc với giọng xỳc động.

- Hướng dẫn đọc cõu:

- GV ghi từ khú

- Hướng dẫn đọc đoạn:

- Gv nghe uốn nắn - sửa phỏt õm cho HS - Hướng dẫn đọc đồng thanh.

- HS nghe, theo dừi SGK.

- HS đọc nối cõu, mỗi hs đọc một cõu.

- Hs đọc cỏ nhõn - HS đọc nối đoạn.

- HS đọc cỏ nhõn, cả lớp đọc.

- Đọc đoạn trong nhúm - Đại diện nhúm đọc

(7)

c. Luyện tập(11’)

*, Bài 2: Đỏnh dấu vào ụ thớch hợp:

- Hướng dẫn hs làm bài

- Nhận xột – chữa bài đưa kết quả đỳng a-2-,b-3,c-2,d-2,e-3.

Bài 3: Đặt cõu hỏi cho bộ phận cõu in đậm - Hướng dẫn hs làm bài

- Nhận xột – chữa bài a, Ca-ru-sụ làm gỡ?

b. ễng nhận ra mỡnh để quờn thẻ khi nào?

- Lớp đọc đồng thanh 1 lượt

- Đọc yờu cầu bài – làm bài cỏ nhõn

- Bỏo cỏo kết quả – Nhận xột – bổ sung

- Đọc yờu cầu bài – làm bài cỏ nhõn - Bỏo cỏo kết quả – Nhận xột – bổ sung

3.Củng cố, dặn dũ:(3')

- Qua cõu chuyện, em hiểu nội dung bài núi gỡ?

- Nhận xột chung giờ học

-Dặn về kể lại cho người thõn nghe cõu chuyện này. Chuẩn bị bài sau

______________________________________________

Ngày soạn :25/ 2/2017

Ngày giảng Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2017 Chớnh tả

Ngời sáng tác quốc caviệt nam

I. MỤC TIấU

- Nghe - viết đỳng bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi

- Làm đỳng BT2 a / b hoặc BT3 a / b hoặc bài chớnh tả phương ngữ do GV soạn II.chuẩn bị- GV : Bảng phụ, SGK

- HS : SGK, vở chớnh tả, BC

III. các hoạt động dạy -học:

1. Kiểm tra bài cũ(4)

- Yờu cầu 2HS viết ở bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con 4 từ cú vần ut và 4 từ cú vần uc.

- Nhận xột 2. Bài mới

a) Giới thiệu bài(1)

b) Hướng dẫn nghe viết : (18)

* Hướng dẫn chuẩn bị:

- Đọc bài chớnh tả 1 lần.

- Yờu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.

+ Những chữ nào trong bài được viết

- 2Hs lờn bảng viết.

- Cả lớp viết vào bảng con.

- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.

- Lớp lắng nghe giỏo viờn đọc.

- 2 học sinh đọc lại bài.

- Cả lớp đọc thầm tỡm hiểu nội dung bài.

(8)

hoa?

- Yêu cầu HS luyện viết từ khó vào bảng con.

* Đọc cho học sinh viết bài vào vở.

* Chữa bài.

c) Hướng dẫn làm bài tập (8) Bài 2b :

- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.

- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.

- Dán 2 tờ giấy lớn lên bảng. Mời 2 em lên bảng thi làm bài đúng nhanh và đọc lại kết quả.

Nhận xét chốt lại lời giải đúng.

- Mời 5 - 7 học sinh đọc lại khổ thơ sau khi đã điền vần đúng.

Bài 3b:

- Giúp học sinh nắm vững yêu cầu đề bài.

- Dán 2 tờ phiếu lên bảng. Mời 2 nhóm làm bài dưới hình thức thi tiếp sức.

- Gọi học sinh nhìn bảng đọc lại kết quả.

- Nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.

- Yêu cầu cả lớp viết theo lời giải đúng.

3. Củng cố - Dặn dò(4)

- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học.

- Về nhà KT lại các bài tập đã làm.

+ Viết hoa chữ đầu tên bài, các chữ đầu câu, tên riêng: Văn Cao, Việt Nam.

- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Tiên quân ca, Nam Cao, Việt Nam …

- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.

- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.

- 2 em đọc yêu cầu bài.

- Học sinh làm vào vở.

- Hai học sinh lên bảng thi làm bài.

- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn thắng cuộc.

- 1 số em đọc lại khổ thơ. Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.

- 2HS đọc yêu cầu bài: Đặt câu để phân biệt trúc - trút; lụt - lục.

- 2 nhóm lên bảng thi làm bài.

- Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc.

- 5 - 7 em đọc lại lời giải đúng.

- Cả lớp làm bài vào VBT theo lời giải đúng.

Thực hành( Tiếng Việt) ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU

-Kiến thức:Viết được dưới mỗi tấm ảnh nghề nghiệp của người trong ảnh(BT1).

-Kĩ năng:Viết dưới mỗi tấm ảnh tên một hoạt động nghệ thuật(BT2).Đặt dấu phẩy trong các câu in nghiêng(BT3).

-Thái độ: GD hs có ý thức tự giác trong học tập.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Bài cũ(4’) - Kể tên 1 số từ ngữ chỉ nghệ thuật mà em biết?

- Nhận xét – đánh giá

(9)

2. Bài mới:

a, Giới thiệu bài(1’)

b, Hướng d n HS l m b i t p:ẫ à à ậ

*, Bài 1(12’) Viết được dưới mỗi tấm ảnh nghề nghiệp của người trong ảnh

- Hướng dẫn HS làm bài - Quan sát giúp đỡ HS

- Nhận xét - chữa bài: Thứ tự từ cần điền:

họa sĩ,nhạc sĩ,nhà thơ, nhà văn,ca sĩ, diễn viên chèo, diễn viên múa ba- lê,nhà tạo mốt tóc.

*, Bài 2(13’): Viết dưới mỗi tấm ảnh tên một hoạt động nghệ thuật

– Hướng dẫn mẫu

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài.

Chốt lời giải: Vẽ, biểu diễn thời trang,làm xiếc,đóng phim, hát tuồng, múa rối nước,kiến trúc, chụp ảnh,điêu khắc(nặn tượng).

- 2 HS đọc yêu cầu

- 3 HS làm bảng - dười lớp làm vào VBT

- Nhận xét - chữa bài trên bảng _ Gọi bằng: Bác, anh, chị

- Nói với chúng thân mật như nói với bạn bè.

- 2 HS đọc yêu cầu bài tập - Làm nhóm đôi – báo cáo - HS nghe

- Nhận xét bổ sung cho bạn

3. Củng cố dặn dò(5’)

Kể tên 1 số hoạt động nghệ thuật mà em biết?

- Nhận xét chung giờ học - VN làm hoàn thiện bài tập.

-Chuẩn bị bài sau.

Toán

chia SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ cho SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

(

ti p theoế )

I. MỤC TIÊU

-Kiến thức: Học sinh biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chia có dư).

- Kĩ năng:Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán -Thái độ:Tự giác trong học tập

II. CHUẨN BỊ - GV : SGK, BP

- HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân III. CÁC HOẠT ĐỘNG

1. Kiểm tra bài cũ (5p)

(10)

- Gọi hai em lên bảng làm bài tập:

Đặt tính rồi tính:

6369 : 3 2896 : 4 - Nhận xét .

2. Bài mới(12p)

* Hướng dẫn phép chia 9365: 3.

- Giáo viên ghi lên bảng phép chia 9365 : 3 = ?

- Yêu cầu HS đặt tính và tính trên nháp.

- Gọi 1HS lên bảng thực hiện, nêu cách thực hiện.

- GV nhận xét và ghi lên bảng như SGK.

* Hướng dẫn phép chia 2249 : 4.

- Giáo viên ghi bảng : 2249 : 4 = ? - Yêu cầu đặt tính và tính

c) Luyện tập:

Bài 1: (5p)

- Gọi học sinh nêu bài tập 1.

- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.

- Mời 3HS lên bảng thực hiện.

- Giáo viên nhận xét chữa bài.

Bài 2: (5p)

- Gọi học sinh đọc bài toán.

- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.

- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.

- Hai em lên bảng làm bài.

- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.

- cả lớp thực hiện trên nháp.

- 1HS lên bảng thực hiện, lớp bổ sung:

9365 3 03 3121 06 05 2

- 3 em nhắc lại cách thực hiện: Đặt tính và thực hiện chia từ trái sang phải hoặc từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. Mỗi lần chia đều thực hiện chia – nhân – trừ.

- Cả lớp cùng thực hiện phép tính.

- Một học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm, lớp theo dõi bổ sung.

2249 4

24 562 09

1

Vậy 2249 : 4= 562 ( dư 1 ) - Hai học sinh nêu lại cách chia.

- Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1.

- Cả lớp thực hiện làm vào vở.

- Ba học sinh lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.

- Một em đọc bài toán.

- Cả lớp cùng GV phân tích bài toán và làm bài vào vở.

- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung:

(11)

- nhận xét chữa bài.

Bài 3: (5p)

- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu cả lớp làm bài nhóm bàn 3. Củng cố - dặn dò(3p)

- Nhận xét đánh giá tiết học.

- Về nhà xem lại các BT đã làm.

Giải:

1250 : 4 = 312 (dư 2 )

Vậy 1250 bánh xe lắp được nhiều nhất 312 xe và dư 2 bánh:

Đ/S : 312 (dư 2 ) - Một em đọc yêu cầu bài

- Cả lớp thực hiện trên bộ đồ dùng Chữa bài-Nhận xét bài bạn

LuyÖn tõ vµ c©u

tõ ng÷ vÒ nghÖ thuËt.dÊu phÈy

I.môc tiªu

-Ki n th c:ế ứ Nêu được một số từ ngữ về nghệ thuật.Biết đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn.

-Kĩ năng: Tìm đúng từ thuộc chủ đề nghệ thuật,và điền đúng dấu phẩy

- Thái độ:Giáo dục HS quyền vui chơi, được tham gia vào các hoạt động biểu diễn nghệ thuật.

II.CHUẨN BỊ: - Bút dạ + 2 tờ phiếu to kẻ bảng nội dung ở bài tập 1.

- Ba tờ giấy khổ to viết đoạn văn bài tập 2

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :

1. Kiểm tra bài cũ(4')

- Yêu cầu hai em lên bảng làm bài tập 3 tuần 23.

- Nhận xét đánh giá.

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1')

b.Hướng dẫn học sinh làm bài tập:

Bài 1(16')

- Yêu cầu một em đọc nội dung bài tập 1, cả lớp đọc thầm theo.

- Dán lên bảng lớp 2 tờ giấy khổ to.

- Yêu cầu lớp chia thành 2 nhóm để chơi tiếp sức.

- Theo dõi nhận xét chốt lại lời giải đúng.

- Yêu cầu lớp đọc đồng thanh bảng từ đầy đủ.

Bài 2:(11')

- Yêu cầu một em đọc yêu cầu bài tập 2, cả

- Hai em lên bảng làm bài tập 3 tuần 23.

- Một em nhắc lại nhân hóa là gì ? - Cả lớp theo dõi, nhận xét bài bạn.

- Lắng nghe.

- Một HS đọc yêu cầu,lớp đọc thầm.

- Hai nhóm lên bảng thi tiếp sức.

- Cả lớp nhận xét

+ Các từ chỉ người hoạt động nghệ thuật: diễn viên, ca sĩ, nhà văn,…

+ Chỉ hoạt động nghệ thuật : đóng phim, ca hát, múa, vẽ, biểu diễn, … + Các môn : điện ảnh, kịch nói, múa … - Một hs đọc bài tập 2,lớp đọc thầm.

- Cả lớp tự làm bài.

(12)

lớp đọc thầm.

- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- Dán 3 tờ phiếu lên bảng, mời 3HS lên thi làm bài.

- GV theo dõi nhận xét chốt lại lời giải đúng.

+ Nội dung đoạn văn vừa hoàn chỉnh nói lên điều gì ?

- Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi đã điền dấu phẩy đầy đủ.

* Giáo dục quyền và bổn phận trẻ em quyền vui chơi, được tham gia vào các hoạt động biểu diễn nghệ thuật

- Ba em lên bảng thi làm bài.

- Sau khi điền đúng các dấu phẩy vào đoạn văn thì đọc to để cả lớp nghe và nhận xét.

+ Nội dung đoạn văn : Nói về công việc của những người làm nghệ thuật.

- HS đọc đoạn văn - Nghe

3. Củng cố - dặn dò('3)

- Nêu lại các từ chỉ về hoạt động nghệ thuật - Nhận xét đánh giá tiết học.

- Về nhà học bài xem trước bài mới. Tập áp dụng biện pháp nhân hóa Thủ công

ĐAN NONG ĐÔI

I.MỤC TIÊU

-Kiến thức:- HS biết cách đan nong đôi.

-Kĩ năng: Đan được nong đôi dồn được nan nhưng có thể chưa khít, dán được nẹp xung quanh tấm đan.

-Giáo dục HS yêu thích sản phẩm mình làm II. CHUẨN BỊ

- GV: Mẫu tấm đan nong mốt bằng bìa, tranh quy trình đan nong mốt, các nan đan mẫu 3 màu khác nhau

- HS : Giấy nháp, giấy thủ công, bút màu, kéo thủ công...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG 1. Kiểm tra bài cũ(3)

- Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh.

- Giáo viên nhận xét đánh giá.

2.Bài mới

a) Giới thiệu bài: (1) b) Khai thác: (8)

* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.

- Cho HS quan sát tấm đan nong đôi và

- Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của các tổ viên trong tổ mình.

- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu bài .

- Cả lớp quan sát tấm đan nong đôi.

(13)

giới thiệu.

- Cho HS quan sát cả hai tấm đan nong đôi và đan nong mốt, TLCH:

+ Em hãy so sánh hai tấm đan nong đôi và đan nong mốt ?

+ Trong thực tế người ta sử dụng cách đan nong đôi để làm gì ?

* Hoạt động 2: (20) GV hướng dẫn mẫu

- Treo tranh quy trình vừa hướng dẫn, vừa làm mẫu.

+ Bước 1: Kẻ, cắt các nan đan.

Cách cắt nan dọc, nan ngang và nẹp như cách cắt để đan nong mốt.

+ Bước 2: Đan nong đôi.

Cách đan nong đôi là nhấc 2 nan, đè 2 nan và lệch nhau 1 nan dọc giữa 2 hàng ngang liền kề.

- Cho HS xem sơ đồ đan nong đôi ở tranh quy trình.

+ Bước 3: Dán nẹp xung quanh tấm đan.

- Cho HS cắt các nan đan và tập đan nong đôi.

3. Củng cố - Dặn dò(3)

- Yêu cầu HS nhắc lại các bước kẻ, cắt và đan nong đôi.

- Về nhà tập đan, chuẩn bị giờ sau thực hành.

- Quan sát cả hai tấm đan nong đôi và đan nong mốt rồi nêu nhận xét:

+ Cả hai tấm đan có kích thước các nan đan bằng nhau nhưng cách đan khác nhau.

+ Người ta sử dụng cách đan này để đan rá, nong, nia, ...

- Quan sát tranh quy trình và theo dõi GV hướng dẫn cách đan nong đôi.

- 2HS nhắc lại cách đan.

- Cả lớp cắt các nan và tập đan nong đôi.

- HS dọn dẹp, vệ sinh lớp học.

Tự nhiên và Xã hội

KHẢ NĂNG KỲ DIỆU CỦA LÁ CÂY

I.MỤC TIÊU:

-:Kiến thức: Giúp HS biết được chức năng và lợi ích của lá cây.

-Kĩ năng: Rèn kỹ năng biết nêu được chức năng và lợi ích của lá cây..

-Thái độ:GDBVMT: Giáo dục có ý thức bảo vệ cây cối.

II.CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

(14)

-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin: Phân tích thông tin để biết giá trị của lá cây với đời sống của cây, đời sống động vật và con người.

-Kĩ năng làm chủ bản thân: có ý thức trách nhiệm, cam kết thực hiện những hành vi thân thiện cới các loại cây trong cuộc sống: Không bẻ cành, bứt lá, làm hại với cây.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- HS chuẩn bị 1 số lá cây, hình trong SGK.

IV. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1.Bài cũ:(4')

-Nêu các bộ phận của lá cây, đặc điểm của lá cây ?

-GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Hoạt động khởi động: (10'') HS để lá cây đã chuẩn bị lên mặt bàn.

- GV cho HS quan sát 1 số lá cây xem các lá đó là lá cây gì, có mầu sắc gì ?.

- Vì sao các lá đó hầu hết đều có mầu xanh, nó có chức năng, ích lợi gì ?

b. Hoạt động 2. (10')Chức năng:

- GV cho HS quan sát hình 1 SGK.

-Quá trình quang hợp diễn ra trong điều kiện nào?

Bộ phận nào của cây thực hiện quá trình quang hợp ? lúc đó lá cây hấp thụ khí gì ? thải khí gì ? - Gọi HS trả lời.

-GV kết luận.

c. Hoạt động 3: (10')lợi ích của lá cây - Hướng dẫn tìm lợi ích của lá cây.

- GV kết luận:

3. Củng cố, dặn dò(3') - GV nhận xét tiết học.

-Về tìm hiểu thêm về lá cây.

- HS nghe GV giới thiệu.

- HS quan sát theo nhóm đôi.

- Đại diện HS trả lời.

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

- HS hoạt động nhóm đôi.

- Cung cấp ôxi để duy trì sự sống của con người

- HS lắng nghe và ghi nhớ.

- HS lắng nghe.

Giúp đỡ học sinh(To¸n)

«n tËp

I. MỤC TIÊU

- Kiến thức:Hs n¾m chắc cách chia số có 4 ch÷ số cho số có 1 ch÷ số , giải toán liên quan đến phép chia.

-Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính chia.

(15)

-Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê môn Toán

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1. Giới thiệu bài (1')

2.Thực hành:

*Bài tập 1(8') Tính

- GV quan sát giúp đỡ HS làm - Lưu ý đặt tính cho đúng

-GV nhận xét - chốt lời giải đúng:

Nêu cách chia số có 4 ch÷ số với số có 1 ch÷

số ?

*Bài tập 2(7'): Giải toán

Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?

Muốn biết may được bao nhiêu bộ quần áo ta làm tính gì?

Quan sát giúp đỡ HS Nhận xét - chữa bài

Bài toán thuộc dạng toán gì?

* Bài 3 (6’) Tìm X - Hướng dẫn cách làm

- Quan sát giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét - chữa bài

- Nêu cách tìm thừa số chưa biết?

Bài 4(6'): Đố vui

-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.

-HS nghe

-1 HS đọc yêu cầu -HS làm bài

- Nhận xét - chữa bài

Trao đổi bài kiểm tra kết quả -Đọc yêu cầu

Làm tính chia

Tự làm vào vở - 1 hs làm bảng Nhận xét - chữa bài

Trao đổi bài kiểm tra kết quả

- chia số có 4 ch÷ số cho số có 1 ch÷ số có dư.

- đọc yêu cầu bài tập

- Làm bài cá nhân – 2 hS làm bảng - Nhận xét trên bảng

- Lấy thương chia cho thừa số đã biết.

HS tự làm

- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.

3.Củng cố, dặn dò(4')

-Nêu cách chia số có 4 ch÷ số cho số có 1 ch÷ số ? - Nhận xét chung giờ học

- Dặn về hoàn thành bài tập. Chuẩn bị bài sau

Ngµy so¹n :27/2/2017

Ngµy gi¶ng Thø t ngµy 1 th¸ng 3 n¨m 2017

chia SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ cho SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ

(

ti p theoế )

I. MỤC TIÊU

(16)

- Học sinh biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương).

- Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán -Thái độ: Giáo dục HS lòng say mê môn Toán II.CHUẨN BỊ:

GV : SGK, BP

HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân III. CÁC HOẠT ĐỘNG

1. Kiểm tra bài cũ (5')

- Gọi hai em lên bảng làm bài tập:

Đặt tính rồi tính:

4267 : 2 4658 : 4 - Nhận xét .

2. Bài mới(12 )

* Hướng dẫn phép chia 4218 : 6 . - Giáo viên ghi lên bảng phép chia

4218 : 6 = ?

- Yêu cầu HS đặt tính và tính trên nháp.

- Gọi 1HS lên bảng thực hiện, nêu cách thực hiện.

- GV nhận xét và ghi lên bảng như SGK.

* Hướng dẫn phép chia 2407 : 4.

- Giáo viên ghi bảng : 2407 : 4 = ? - Yêu cầu đặt tính và tính tương tự như ví dụ 1.

c) Luyện tập:

Bài 1: (5 )

- Gọi học sinh nêu bài tập 1.

- Yêu cầu học sinh thực hiện vào

- Hai em lên bảng làm bài.

- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.

- cả lớp thực hiện trên nháp.

- 1HS lên bảng thực hiện, lớp bổ sung:

4218 6 01 703 18 0

- 3 em nhắc lại cách thực hiện: Đặt tính và thực hiện chia từ trái sang phải hoặc từ hàng cao nhất đến hàng thấp nhất. Mỗi lần chia đều thực hiện chia – nhân – trừ.

- Cả lớp cùng thực hiện phép tính.

- Một học sinh đứng tại chỗ nêu cách làm, lớp theo dõi bổ sung.

2407 4

00 601 07

3

Vậy 2407 : 4 = 601 ( dư 3 ) - Hai học sinh nêu lại cách chia.

- Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1.

- Cả lớp thực hiện làm vào vở.

(17)

vở.

- Mời 3HS lờn bảng thực hiện.

- Giỏo viờn nhận xột chữa bài.

Bài 2: (5 )

- Gọi học sinh đọc bài toỏn.

- Hướng dẫn HS phõn tớch bài toỏn.

- Yờu cầu cả lớp thực hiện vào vở.

- nhận xột chữa bài.

Bài 3: (5 )

- Gọi học sinh nờu yờu cầu bài tập - Yờu cầu cả lớp tự làm bài.

- Gọi HS nờu miệng kết quả.

- Giỏo viờn nhận xột chốt lại lời giải đỳng.

3. Củng cố - dặn dũ(5) - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học.

- Về nhà xem lại cỏc BT đó làm.

- Ba học sinh lờn bảng thực hiện, lớp bổ sung.

3224 4 1516 3 2819 7 02 806 01 505 01 402 24 16 19 0 1 5 - Một em đọc bài toỏn.

- Cả lớp cựng GV phõn tớch bài toỏn và làm bài vào vở.

- Một học sinh lờn bảng giải bài, lớp bổ sung:

Giải:

Số một đường đó sửa là : 1215: 3 = 405 (m ) Số một đường cũn phải sửa :

1215 – 405 = 810 ( m ) Đ/S : 810m.

- Một em đọc yờu cầu bài: Điền Đ/S vào ụ trống.

- Cả lớp thực hiện vào vở.

- Một học sinh lờn bảng tớnh và điền.

- Lớp nhận xột sửa chữa: a) Đ ; b) S ; c) S.

Tập đọc

chơng trình xiếc đặc sắc

I.MỤC TIấU:

-Kiến thức: Biết ngắt nghỉ hơi đỳng , đọc chớnh xỏc cỏc chữ số, cỏc tỉ lệ phần trăm và số điện thoại.

-Kĩ năng: Hiểu được nội dung tờ quảng cỏo trong bài. Bước đầu biết về một số đặc điểm về nội dung, hỡnh thức trỡnh bày và mục đớch của một tờ quảng cỏo.(TL được cỏc cõu hỏi trong SGK)

-Thỏi độ: Yờu thớch nghệ thuật II.CHUẨN BỊ:

(18)

- GV :Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK,BP - HS : SGK, đồ dùng học tập cá nhân

III.CÁC HOẠT ĐỘNG

1. Kiểm tra bài cũ (4p)

- Kiểm tra bài :“ Nhà ảo thuật”

- Gọi 2 học sinh lên đọc bài, trả lời câu hỏi về nội dung bài.

- Nhận xét 2.Bài mới

a) Giới thiệu bài: (1p) b) Luyện đọc : (11p)

* Đọc mẫu toàn bài.

- Cho quan sát tranh minh họa để biết hình thức và nội dung tờ quảng cáo.

* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

- Yêu cầu đọc từng câu trước lớp.

- Viết bảng các từ : 1- 6 ( mồng một tháng sáu), hướng dẫn học sinh luyện đọc.

- Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp.

- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới sau bài đọc.

- Cho hs đọc từng đoạn trong nhóm.

- Mời 4HS nối tiếp nhau thi đọc 4 đoạn.

- Mời hai học sinh thi đọc cả bài.

c/ Hướng dẫn tìm hiểu bài(10p)

- Yêu cầu đọc thầm bản quảng cáo trả lời câu hỏi:

+ Rạp xiếc in tờ quảng cáo này để làm gì ?

- Yêu cầu cả lớp đọc thầm lại tờ quảng cáo và trả lời câu hỏi:

+ Em thích những nội dung nào trong tờ quảng cáo? Cho biết vì sao em thích - Yêu cầu HS đọc thầm lại cả tờ quảng

- 2 học sinh lên bảng đọc bài

- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu giáo viên.

- Lớp theo dõi giới thiệu bài.

- Lớp theo dõi lắng nghe giáo viên đọc mẫu để nắm được cách đọc đúng của tờ quảng cáo.

- Học sinh đọc từng câu văn trước lớp.

- Luyện đọc các từ : tiết mục, vui nhộn, thoáng mát, hân hạnh...

- Học sinh đọc từng đoạn trước lớp, giải nghĩa các từ: tiết mục, tu bổ, mở màn, hân hạnh (SGK).

- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.

- 4 em nối tiếp thi đọc 4 đoạn của tờ quảng cáo.

- Hai học sinh thi đọc cả tờ quảng cáo.

- Lớp đọc thầm tờ quảng cáo và trả lời câu hỏi

+ Lôi cuốn mọi người đến rạp xem xiếc.

- Cả lớp đọc thầm lại nội dung của tờ quảng cáo.

+ Thích những tiết mục mới vì phần này cho biết chương trình rất đặc sắc …Phần rạp vừa tu bổ và giảm giá vé 50 % đối với trẻ em …

- Đọc thầm cả bài rồi tự phân ra các nhóm thảo luận. Các nhóm cử đại diện lên báo cáo

(19)

cỏo.

- Yờu cầu cả lớp thảo luận theo nhúm + Cỏch trỡnh bày tờ quảng cỏo cú gỡ đặc biệt?

+ Em thường thấy quảng cỏo ở những đõu ?

- Giỏo viờn tổng kết nội dung bài.

d) Luyện đọc lại : (6p)

- Mời một học sinh khỏc đọc lại cả tờ quảng cỏo.

- Hướng dẫn học sinh cỏch đọc đoạn 2.

- Mời 3 – 4 em thi đọc đoạn 2.

- Mời 2 học sinh thi đọc lại cả bài.

- Nhận xột đỏnh giỏ, bỡnh chọn em đọc hay.

3. Củng cố - dặn dũ(3p) - Nhận xột đỏnh giỏ tiết học.

- Về nhà luyện đọc nhiều

+ Thụng bỏo những tin cần thiết, tiết mục, điều kiện rạp hỏt, mức giảm giỏ vộ, thời gian biểu diễn …

+ Được giăng hoặc dỏn trờn đường phố, trờn ti vi, trong cỏc lễ hội, sõn vận động …

- Một học sinh khỏc đọc cả bài một lần.

- Lớp luyện đọc theo hướng dẫn

- Lần lượt từng em thi đọc đoạn của tờ quảng cỏo.

- 2 em thi đọc lại cả bài.

- Lớp nhận xột, bỡnh chọn bạn đọc hay nhất.

Ngày soạn :28/ 2/2017

Ngày giảng Thứ năm ngày 2 tháng 3 năm 2017

Toán

Luyện tập

I. mục tiêu

-Kiến thức: Học sinh cú kĩ năng thực hiện phộp chia số cú 4 chữ số với số cú 1 chữ số trường hợp thương cú chữ số 0 và vận dụng giải bài toỏn cú hai phộp tớnh

-Kĩ năng: Rốn kĩ năng chia đỳng ,nhanh cho hs -Thỏi độ: Hs tớch cực tự giỏc học tốt.

II.Chuẩn bị:

- Bảng phụ, VBT.

III. Các hoạt động dạy- học:

1.Bài cũ (4')

- Gọi hai em lờn bảng làm bài tập 1 ; một em làm bài tập 2 (trang 119).

- Nhận xột đỏnh giỏ.

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1')

- 2 em lờn bảng làm bài tập 1.

- 1 em làm bài tập 2.

- Cả lớp theo dừi nhận xột bài bạn.

- Lớp theo dừi giới thiệu bài.

(20)

b. Hướng dẫn luyện tập : Bài 1(7')Đặt tính rồi tính

- Yêu cầu học sinh thực hiện vào vở.

- Mời 3HS lên bảng thực hiện.

- Giáo viên nhận xét chữa bài.

- Yêu cầu từng cặp đổi vở chéo để kiểm tra bài nhau.

- Nêu cách đặt tính rồi thực hiện Bài 2: (6')Tìm x

- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.

- Mời hai học sinh lên bảng giải bài.

- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài.

- Giáo viên nhận xét đánh giá.

Bài 3(7') Bài toán

- Hướng dẫn HS phân tích bài toán.

- Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu gì?

- Hướng dẫn 1 HS tóm tắt và giải bài toán

- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.

- Nêu câu trả lời khác Bài 4(7') Bài toán

- Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?

- Bài toán giải bằng mấy phép tính - Gọi 1 số em làm bảng- lớp làm vở.

- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.

- Thu vở 1 số em, nhận xét chữa bài.

- Một học sinh nêu yêu cầu đề bài 1.

- Cả lớp thực hiện làm vào vở.

- Ba học sinh lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.

- Đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau.

- Một em đọc yêu cầu bài.

- 2 em nêu lại cách tìm thừa số chưa biết.

- Lớp thực hiện làm vào vở.

- Hai học sinh lên bảng giải bài, lớp nhận xét chữa bài.

a . x x 7 = 2107 b. 8 x x = 1640 x = 2107 : 7 x = 1640 : 8 x = 301 x = 205 - Một em đọc bài toán.

- Cả lớp cùng GV phân tích bài toán và làm bài vào vở.

- Một học sinh lên bảng giải bài, lớp bổ sung:

- Nhận xét bạn

Số vận động viên ở mỗi hàng là:

1024:8=128( vận động viên) Đáp số:128 vận động viên

- Một em nêu yêu cầu

-1 Hs làm bảng- Cả lớp tự làm bài.

Giải

Số chai dầu đã bán là:

1215:3=405(chai)

Cửa hàng còn lại số chai là:

1215-405=810( chai) Đáp số :810 chai 3. Củng cố - dặn dò:(3')

- Muốn chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số ta làm như thế nào?

- Nhận xét đánh giá tiết học.

- Về nhà xem lại các bài tập đã làm.

(21)

Tập viết ễN CHỮ HOA Q

I. mục tiêu

-Kiến thức: Viết đỳng và tương đối nhanh chữ hoa Q(1 dũng),B,T(1 dũng); viết đỳng tờn riờng Quang Trung(1 dũng) và cõu ứng dụng: Quờ em đồng lỳa...(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.

-Kĩ năng: Rốn kĩ năng viết đỳng,viết đẹp cho học sinh

-Thỏi độ: Giỏo dục HS cú ý thức rốn luyện chữ viết, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC

- Mẫu chữ viết hoa Q, B, T. Tờn riờng.

III. Các hoạt động dạy -học: 1. Kiểm tra bài cũ (4')

- Viết bảng chữ Ph. Phan Bội Chõu - Đọc thuộc lũng cõu ứng dụng của bài 22?

- GV nhận xột.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài (1')

b.Hướng dẫn viết bảng con.

* Hướng dẫn viết chữ hoa.(5') -GV treo bảng phụ cú chữ mẫu

-Tờn riờng và cầu ứng dụng cú những chữ hoa nào ?

-GV viết mẫu cho HS quan sỏt, nờu lại quy trỡnh viết chữ hoa.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết từ ứng dụng (4')

- Giới thiệu :Quang Trung là tờn hiệu của Nguyờn Huệ người anh hựng dõn tộc... 

- Trong từ ứng dụng cỏc chữ cú chiều cao như thế nào ?

-Khoảng cỏch cỏc con chữ thế nào ? -Viết mẫu :Quang Trung

-GV nhận xột, đỏnh giỏ.

* Hướng dẫn viết cõu ứng dụng.(4') - Gọi học sinh đọc cõu ứng dụng.

-2 HS viết bảng, lớp viết nhỏp, nhận xột, bổ sung.

-HS đọc tờn riờng và cõu ứng dụng -Cú chữ : Q, T.

- Học sinh viết bảng con.

- Hs đọc tờn riờng

- Chữ Q, T,g, cao 2,5 li, r cao 1,25 li, cỏc chữ cũn lai cao 1 li

- Bằng 1 con chữ o

-HS viết bảng con

(22)

- Hướng dẫn học sinh hiểu nội dung cõu ca dao: Tả cảnh đẹp của một miền quờ...

-Trong cõu ứng dụng cỏc con chữ cú chiều cao như thế nào?

-Khoảng cỏch giữa cỏc con chữ ? - GV nhận xột, nhắc lại cỏch viết.

-Hướng dẫn viết: Quờ, Bờn.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ.

c. Hướng dẫn viết vở tập viết (14') - GV nờu yờu cầu.

1 dũng chữ Q, 1 dũng chữ T.

1 dũng chữ: Quang Trung Cõu ứng dụng:1 lần.

- GV quan sỏt giỳp HS .

- GV thu 5-7 bài, nhận xột từng bài.

- 2 HS đọc cõu ứng dụng.

- Chữ cao 2,5 Q, g, l, ..

- Chữ cao 1 li: i, o...

- Bằng một con chữ o.

-Học sinh viết bảng con.

- HS thực hành viết vở tập viờt.

3 - Củng cố, dặn dũ.(2') -Nờu cỏch viết chữ hoa Q?

- GV nhận xột tiết học.

- Dặn về viết tiếp bài cũn lại-Chuẩn bị bài sau.

Chính tả (nghe - viết) Đối đáp với vua

I. mục tiêu

-Kiến thức: HS nghe, viết đúng chính xác đoạn 3 của bài: Đối đáp với vua.Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.

-Kĩ năng: Rèn kỹ năng nghe viết chính xác, viết đúng, đẹp và làm các bài tập phân biệt s/x.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có ý trong học tập, có ý thức rèn luyện chữ viết.

II.chuẩn bị:

-Bảng phụ chép bài tập 3 (a).

III. Các hoạt động dạy -học:

1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- GV cho HS viết bảng: Lỡi liềm, non nớt, lu luyến, nóng nực.

- Nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Gi i thi u bàiớ ệ (1')

b. Hớng dẫn nghe viết(20') - GV đọc đoạn 3 của bài.

- Đoạn vă nói về điều gì?

- 2 HS viết bảng - Lớp viết bảng con - Nhận xét bạn

- HS nghe.

- HS theo dõi SGK.

- Nói đến sự đối đáp của Cao bá Quát

(23)

-Hớng dẫn HS nhận xét chính tả

- Đoạn văn gồm có mấy câu ?

- Những chữ nào trong bài đợc viết hoa ?

- Hai vế đối trong bài viết nh thế nào ?

- Đọc vế đối của Vua và vế đối của Cao Bá

Quát.

- Yêu cầu học sinh viết những chữ dễ lẫn ra giấy nháp

- Hớng dẫn viết bài

- GV đọc bài Hớng dẫn HS viết bài - Đọc lại Hớng dẫn soát lỗi

-Thu, chữa 5 bài, nhận xét từng bài.

c Hớng dẫn làm bài tập: (7')

* Bài tập 1: Điền x/s - Gọi HS đọc yêu cầu.

- Yêu cầu học sinh làm vở bài tập - 1 học sinh lên bảng điền từ

- GV cùng HS nhận xét, chốt kết quả đúng a. sáo, xiếc

* Bài 2:a/Thi tìm những từ ngữ chỉ hoạt động bắt đầu bằng s/x

-Hớng dẫn HS làm bài

Chốt:san sẻ, so sánh,soi đuốc; xé vải,xào rau, xới đất

đối với nhà vua - 5 câu

- Chữ đầu câu, đầu đoạn, sau dấu chấm, tên riêng: (Thấy,Nhìn,N- ớc,Chẳng,Trời, Cao bá Quát) - Viết giữa trang vở và cách lề 2 ô - 2 HS đọc, lớp theo dõi

-2 HS viết bảng, lớp viết nháp.

- HS viết bài vào vở.

- Học sinh đổi chéo vở kiểm tra, chữa lỗi.

- 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK.

- 1 HS điền trên bảng, lớp nhận xét - Lớp làm bài cá nhân

- Nhận xét bạn

- 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK.

- 2 HS tìm thi trên bảng, lớp nhận xét - Lớp làm bài cá nhân

- Nhận xét bạn

3. Củng cố, dặn dò: (3')

- Nêu cách trình bày đoạn văn?

-Nhận xét giờ học, chữ viết của HS.

-Dặn HS về viết lại những chữ viết sai.

Tự nhiên và Xã hội Hoa

I. mục tiêu

-Kiến thức: Nêu đợc chức năng của hoa đối với đời sống của thực vật và lợi ích của hoa đối với đời sống con ngời.

-Kĩ năng: Kể tên một số bộ phận thờng có của một bông hoa.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức bảo vệ, chăm sóc các loại hoa hồng.

II. CÁC KĨ NĂNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

-Kĩ năng quan sỏt, so sỏnh để tỡm ra sự khỏc nhau về đặc điểm bờn ngoài của một loài hoa.

- Tổng hợp, phõn tớch thụng tin để biết vai trũ, ớch lợi đối với đời sống con người của cỏc loài hoa.

(24)

III. Đồ dùng dạy học.

Hình vẽ trong SGK; su tầm 1 số loài hoa mang đến lớp.

IV. Hoạt động dạy học:

1. kiểm tra bài cũ(4') - Nhận xột- đỏnh giỏ 2.Bài mới

a) Giới thiệu bài(1')

b. Hoạt động 1. (9')Quan sát và thảo luận:

- HD làm việc theo nhóm ( chia lớp thành 6 nhóm)

-GV cho quan sát theo gợi ý phần thực hành (90).

- Trong những bông hoa đó bông hoa nào có hơng thơm, bông hoa nào không có hơng thơm - Chỉ đâu là cuống hoa, cánh hoa, nhị hoa của một bông hoa

- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.

Kết luận: - Các loài hoa thờng khác nhau về hình dạng, mầu sắc và mùi hơng. Mỗi bông hoa thờng có: cuống, đài, cánh, nhị

c. Hoạt động 2:(9') Làm việc với vật thật.

- Yêu cầu HS để hoa mang đến lớp lên bàn.

- Yêu cầu nhóm trởng điều khiển theo tiêu chí nhóm mình đặt ra; ví dụ nhóm theo mầu sắc, hình dạng.

- GV qs các spvà đánh giá các sản phẩm đó.

d. Hoạt động 3:(9') Thảo luận chung cả lớp.

- Hoa có chức năng gì ?

- Hoa thờng dùng để làm gì ? nêu ví dụ ? - Yêu cầu HS quan sát các hình trang 91.

Những hoa nào đợc dùng để trang trí ? để ăn KL:- Hoa là cơ quan sinh sản của cây, khác nhau về hình dạng, mầu sắc và mùi hơng.

- Mỗi bông có cuống, đài hoa, cánh hoa và nhị hoa.

- Hoa thờng dùng để trang trí, làm nớc hoa và sử dụng vào rất nhiều việc quan trọng khác

- 2HS trả lời cõu hỏi:

+ Nờu chức năng của lỏ cõy đối với đời sống của cõy.

+ Nờu ớch lợi của lỏ cõy.

- HS quan sát thảo luận nhóm

+ HS biết quan sát và so sánh để tìm ra sự khác nhau về mầu sắc, mùi hơng của các loài hoa

+ Kể tên các bộ phận thờng có của một bông

-Đại diện các nhóm báo cáo kết quả

- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung - HS nghe và ghi nhớ.

- 2 HS nhắc lại.

- HS chia làm 6 nhóm.

- HS làm việc theo sự điều khiển của lớp trởng.

-- Các nhóm báo cáo - NX đánh giá nhóm bạn -Là cơ quan sinh sản của cây -Trang trí,ăn, làm nớc hoa - HS quan sát SGK.

- HS nêu và nhận xét.

- Hs nêu

- HS nghe và ghi nhớ.

3. Củng cố, dặn dò:(3')

- Kể tên các bộ phận của hoa ? Hoa có tác dụng gì?

- GV nhận xét tiết học.

- Nhắc HS về học bài.Tìm hiểu thêm về các loại hoa

(25)

Hoạt động ngoài giờ lờn lớp

Kể chuyện về mẹ, bà và các chị em gái của em

I.Mục tiêu:

- Kiến thức:HS biết về bà,mẹ,chị em gái của mình

-Kĩ năng:HS hiểu đợc sự yêu thơng,quan tâm chăm sóc mà bà,mẹ,chị em gái đã dành cho em

-Thỏi độ:Giáo dục HS tình cảm yêu thơng,thái độ tôn trọng đối với những ngời phụ nữ

trong gia đình các em

II.quy mô hoạt động

-Tổ chức theo quy mô lớp.

III.Tài liệu và phơng tiện

-Băng hình,ảnh về bà,mẹ,chị em gái của HS (nếu có điều kiện) -Một món quà mà HS đợc mẹ,bà,chị em gái tặng

IV.Các bớc tiến hành:

Bớc 1:Chuẩn bị Trớc 1 tuần GV phổ biến cho HS chuẩn bị

+Nội dung: kể về bà,mẹ,chị em gái của mình Ví dụ:Bà em năm nay bao nhiêu tuổi?Bà còn đi làm hay đã nghỉ hu? Mẹ của em tên là gì? Mẹ bao nhiêu tuổi? Mẹ hiện nay làm nghề gì?ở đâu? Hàng ngày bà,mẹ đã yêu thơng chăm sóc em nh thế nào? Các chị em gái hiện đang học lớp mấy?Tại trờng nào?Em có yêu bà,mẹ ,các chị em gái của mình không? Em làm gì để bày tỏ tình cảm yêu thơng đó?

+Hình thức : Kể bằng lời kết hợp với giới thiệu bằng ảnh,băng hình,các vật kỉ niệm và bà,mẹ,các chị em gái 

Bớc 2: Kể chuyện(15')

Mở đầu GV hoặc ngời dẫn chơng trình nêu vấn đề:Nhân dịp ngày Quốc tế phụ nữ

8-3 chúng ta sẽ cùng kể cho nhau nghe về những ngời phụ nữ thân yêu trong gia đình mình là: bà,mẹ,chị em gái.Bây giờ bạn nào sẽ xung phong kể trớc

-GV có thể kể về bà,mẹ,các chị em gái  của mình cho HS tham khảo

Bớc 3: Thảo luận chung(15')

-Sau khi HS kể xong GV tổ chức cho HS cả lớp thảo luận theo các câu hỏi sau:

Em nghĩ gì khi kể chuyện và nghe các bạn kể chuyện về bà,mẹ,các chị em gái  của mình?

-Chúng ta cần thể hiện tình cảm yêu thơng

đối với bà,mẹ,các chị em gái trong cuộc sống hàng ngày nh thế nào?

Bớc 4: Tổng kết(5')

Cả lớp

-HS chuẩn bị kể theo yêu cầu của GV

HS lần lợt xung phong lên kể chuyện, vừa kể vừa giới thiệu ảnh,băng hình,các vật kỉ niệm và bà,mẹ,các chị em gái 

- Sau mỗi HS kể ,các bạn khác trong lớp ngồi nghe và có thể nêu ý kiến bình luận hoặc đặt câu hỏi.

-Cả lớp

-Cả lớp

(26)

-GV nhận xét đánh giá chung về kết quả buổi kể chuyện khen các HS kể hay,thể hiện đ ợc cảm xúc của mình đối với bà,mẹ,các chị em gái qua câu chuyện.

-GV nhắc nhở HS hãy luôn yêu quý và thể hiện tình cảm của mình đối với bà,mẹ,các chị em gái bằng thái độ quan tâm và những việc làm cụ thể trong cuộc sống.

-GV nhận xét giờ học 

Ngày soạn :28/ 2/2017

Ngày giảng Thứ sỏu ngày 3 tháng 3 năm 2017 Toỏn

LUYỆN TẬP CHUNG

I. mục tiêu:

-Kiến thức :Biết nhân, chia các số có bốn chữ số cho số có một chữ số.

-Kĩ năng: Vận dụng giải bài toán có hai phép tính.

-Thỏi độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn toán.

II. chuẩn bị: - VBT, bảng phụ

III. các hoạt động dạy -học: 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

- Đặt tính rồi tính

1324 : 3 = 1709 : 5 = - GV nhận xét, đỏnh giỏ

2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài

b. H ng d nướ ẫ luyện tập Bài tập 1:(7') Số?

- Gọi HS lên bảng, dới làm vở bài tập - Gọi HS chữa bài.

523 x 3 = 1569 402 x 6 = 2412 1569 : 3 = 523 2412 : 6 = 402 - Nêu cách đăt tính..và thc hiện

Bài tập 2(8') Đặt tính rồi tính - nêu cách đặt tính và tính

- Lớp nhận xét và củng cố cách đặt tính và tính đúng

1253 2 2714 3 2523 4 05 626 01 904 12 630 13 14 03

1 2 3 Bài tập 4: (12')Giải toán

- Bài toán cho biết gì

- bài toán hỏi gì

- Muốn tính chu vi khu đất đó ta cần phải biết

- 2 HS làm bảng lớp - Lớp làm vở nháp - Nhận xét, bổ sumg.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 2 HS lên bảng, mỗi HS 1 cột.

- 2 HS chữa bài.

- Nhận xét đánh giá bạn - Hs nêu

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 3 HS làm bảng lớp, lớp làm vở bài tập - Nhận xét đánh giá bạn

- 3 HS nêu cách thực hiện.

- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.

- 1 HS giải trên bảng lớp - lớp làm vở bài tập

- HS làm cá nhân vào vở bài tập - Đổi chéo vở kiểm tra

Bài giải

(27)

Tóm tắt

- Chiều dài 234 m ? - Chiều rộng m - Thu nhận xét 1 số bài

Chiều rộng khu đất là;

234 : 3 = 78(m ) Chu vi khu đất là;

(234 + 78 ) x 2 = 624 (m) Đáp số: 624 m

3. Củng cố, dặn dò(3')

- Bài học hôm nay củng cố cho các con kiến thức nào.

- GV nhận xét giờ học.

- Dặn về xem lại bài tập- Chuẩn bị bài sau.

Tập làm văn

LUYỆN TẬP KỂ về ngời lao động trí óc

I.MỤC TIấU

-Kiến thức: Kể được một vài điều về một người lao động trớ úc theo gợi ý trong SGK mà em biết.

-Kĩ năng: Viết lại được những điều em vừa núi thành một đoạn văn ( từ 7 - 10 cõu ) diễn đạt rừ ràng, rừ ý.

-Thỏi độ: HS cú ý thức tớch cực tự giỏc học tốt.

II. CHUẨN BỊ

- Tranh minh họa về một số trớ thức: 4 bức tranh ở tiết TLV tuần 21.

- Bảng lớp viết gợi ý kể về một người lao động trớ úc (SGK).

III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: (4') - Kiểm tra hai em.

- Nhận xột đỏnh giỏ 2.Bài mới:

a. Giới thiệu bài :(1') b.Hướng dẫn làm bài tập:

Bài tập 1:(13')Kể về 1 người lao động trớ úc mà em biết

- Gọi 2 học sinh đọc yờu cầu và gợi ý (SGK) + Hóy kể tờn một số nghề lao động trớ úc ? - Hóy núi về một người lao động trớ úc mà em chọn để kể theo gợi ý?

Người đú tờn gỡ ? Làm nghề gỡ ? Ở đõu ? Cụng việc hàng ngày của người ấy là gỡ ? Em cú thớch làm cụng việc như người ấy khụng ? - Yờu cầu học sinh tập kể theo cặp.

- Hai em kể lại cõu chuyện Nõng niu từng hạt giống.

- Cả lớp theo dừi – Nhận xột bạn

- Hai em đọc yờu cầu và gợi ý.

+ bỏc sĩ , giỏo viờn, kĩ sư, bỏc học , …

-1HS kể mẫu, lớp nhận xột bổ sung.

(28)

- Mời 4 -5 học sinh thi kể trước lớp . - GV nhận xột – bổ sung

*GDục quyền trẻ em Quyền được tham gia(kể về một người lao động trớ úc mà em biết).

Bài tập 2:(14)Viết những điều em biết thành đoạn văn

- Gọi 1 học sinh đọc yờu cầu của bài.

- Hướng dẫn HS dựa vào những điều vừa núi để viết thành đoạn văn 7 – 10 cõu núi về chủ đề đang học.

- Yờu cầu HS viết bài vào vở bài tập.

-Theo dừi giỳp đỡ những HS

- Mời 5 -7 học sinh đọc bài trước lớp.

- Nhận xột một số bài.

- Từng cặp tập kể.

- 4 – 5 em thi kể trước lớp . - Lớp theo dừi nhận xột và bỡnh chọn bạn núi hay nhất.

- Nghe

- Một học sinh đọc đề bài tập 2.

- Lớp dựa vào những điều đó núi ở bài tập 1 để viết thành một đoạn văn cú chủ đề núi về một người lao động trớ úc từ 7 – 10 cõu .

- 5 - 7 em đọc bài viết của mỡnh trước lớp.

- Lớp theo dừi nhận xột 3. Củng cố - Dặn dũ:(3')

- Kể về 1 người lao động trớ úc mà em biết?

- Nhận xột chung giờ học.

- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau.

Kỹ năng sống

Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm (Tiết 2)

I.MỤC TIấU

- Qua bài HS biết mỡnh cần phải cú trỏch nhiệm với những việc làm của chớnh mỡnh và cú trỏch nhiệm với những người xung quanh. Qua đú rốn kĩ năng đảm nhận trỏch nhiệm cho HS.

- Giáo dục HS có ý th cứ trỏch nhiệm với những việc làm của chớnh mỡnh và cú trỏch nhiệm với những người xung quanh..

- BT cần làm: Bài 4,5.

II. II. CHUẨN BỊ

- Sbt

III .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1.KTBC: (5')

- Em đang chạy chơi trờn sõn trường, khụng may em va vào một em HS lớp 1

- 2 hs trả lời

(29)

làm em bị ngã. Khi đó, em sẽ làm gì?

- GV gọi HS nhận xét.

2. Bài mới:

2.1.Hoạtđộng 2: (14') Xử lí tình huống(BT4).

HS đọc yêu cầu của BT4

Gọi Hs đọc nội dung tình huống BT4 - HS thảo luận theo nhóm theo câu hỏi

+ Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Minh?

+ Việc làm của bạn ấy thể hiện điều gì?

- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.

- Gäi nhËn xÐt

GVKL: Mỗi người cần phải có trách nhiệm với những người xung quanh.

2.2.Hoạtđộng 2: (14') Xử lí tình huống(BT5).

- HS đọc yêu cầu của BT5.

- GV chia nhóm, giao việc cho từng nhóm.

- HS các nhóm thảo luận 3 t×nh huèng ở SGK và tìm cách xử lí phù hợp.

- Đại diện các nhóm trình bày.

- GV cùng HS nhận xét các cách xử lí.

Chèt: Khi đã mắc lỗi với người khác, chúng ta cần dũng cảm nhận lỗi. Điều đó thể hiện chúng ta đã biết đảm nhận trách nhiệm với việc làm của mình.

* Hs liªn hÖ

* KÕt luËn : Mỗi người cần phải có trách nhiệm với những việc làm của chính mình vµ cã tr¸ch nhiÖm víi những người xung

- Hs nhËn xÐt

- 2 HS đọc yêu cầu của BT4 - 2 Hs đọc nội dung tình huống - HS thảo luận theo nhóm

- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.

- C¸c nhãm kh¸c bæ sung ý kiÕn

- HS đọc yêu cầu

- Chia líp lµm 3 nhãm, mçi nhãm th¶o luËn 1 t×nh huèng

- Hs th¶o luËn

- Đại diện các nhóm trình bày. C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt bæ sung

+ TH 1: Nhận lỗi với bác.

+ TH 2: Em nên khuyên các bạn cùng nhau đến xin lỗi bác vì việc làm sai đó.

+ TH 3: Xin lỗi bạn vì đã lỡ hẹn.

Hôm sau nhớ mang cho bạn mượn.

- Hs liªn hÖ

- 3 Hs nh¾c l¹i kÕt luËn

(30)

quanh.

3. Củng cố, dặn dò: (3') - Nhắc lại nội dung bài học.

DÆn chuÈn bÞ bµi sau

Sinh hoạt

NHẬN XÉT TUẦN 24 I. MỤC TIÊU

- Giúp HS: Nắm được ưu khuyết điểm của bản thân tuần qua.

- Đề ra phương hướng phấn đấu cho tuần tới.

- HS biết tự sửa chữa khuyết điểm, có ý thức vươn lên, mạnh dạn trong các hoạt động tập thể, chấp hành kỉ luật tốt.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Những ghi chép trong tuần, họp cán bộ lớp.

III. NỘI DUNG SINH HOẠT 1. Ổn định tổ chức

2. Nhận xét chung trong tuần.

a. Lớp trưởng nhận xét - ý kiến của các thành viên trong lớp.

b. Giáo viên chủ nhiệm *Nề nếp.

-Chuyên cần:...

Ôn bài: ...

Thể dục vệ sinh: ...

Đồng phục:...

*Học tập:...

………

………

Các hoạt động khác

-Laođộng: ...

-Thực hiện ATGT: ...

3. Phương hướng tuần tới.

- Tiếp tục ổn định và duy trì mọi nề nếp lớp.

- Thực hiện tốt ATGT, an toàn trong trường học. Vệ sinh an toàn thực phẩm. Không ăn quà vặt.

- Phòng dịch bệnh giao mùa. Phòng tránh đuối nước, không chơi trò chơi bạo lực...

- Vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học, vệ sinh môi trường. Tích cực trồng và chăm sóc công trình măng non. Lao động theo sự phân công.

(31)

………

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo