• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hóa học 11 tổng hợp lý thuyết phần vô cơ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hóa học 11 tổng hợp lý thuyết phần vô cơ"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

[Type text]

1/ Nguyờn nhõn tớnh dẫn điện của cỏc dung dịch axit, bazo và muối trong nước

 Sự điện li là quỏ trỡnh phõn li cỏc chất trong nước thành cỏc ion.

Những chất tan trong nước phõn li ra ion được gọi là những chất điện li.

Một số axit, bazo, muối khi tan trong nước phõn li ra cỏc ion (hạt tải điện) nờn dẫn được điện.

2/ Độ điện li

0

= ớùùỡùùợ n

a n

3/ Phõn loại cỏc chất điện li:

a/ Chất điện li mạnh: ( α = 1)

 Chất điờn li mạnh là chất khi tan trong nước, cỏc phõn tử hũa tan đều phõn li ra ion .

 Sự điện li của chất điện mạnh là quỏ trỡnh phõn li hoàn toàn một chiều.

Axit : HCl, H SO , HNO ...2 4 3 (cỏc axit mạnh): HCl ắ ắđ H+ + Cl-

Bazo : NaOH, Ca OH ...

( )

2 (cỏc bazo mạnh, tan): NaOH ắ ắđ Na+ + OH-

Muối : NaCl, CaCl , Al SO2 2

(

4 3

)

,... (muối tan và tạo thành từ ớt nhất một mạnh).

NaClắ ắđ Na+ + Cl- b/ Chất điện li yếu: (0< a < 1)

 Chất điện li yếu là chất phõn li một phần.

 Sự điện li của chất điện li yếu là quỏ trỡnh thuận nghịch.

 Cõn bằng điện li là cõn bằng động.

Axit : CH COOH, H S , H P O ẳ3 2 3 4

3 3

CH COOHơ ắ ắắ ắđ H+ + CH COO-

H S2 ơ ắ ắắ ắđ H+ + HS- HS- ơ ắắ ắđắ H+ + S2-

Hiđrụxit lưỡng tớnh : Al OH , Cr OH , Be OH , Zn OH , P b OH ,...

( )

3

( )

3

( )

2

( )

2

( )

2

Lý thuyết

HểA HỌC Vễ CƠ 11

VẤN ĐỀ 1: SỰ ĐIỆN LI

n là số phõn tử phõn li ra ion no là số phõn tử hũa tan ban đầu

(2)

(Dạng axit: HAlO .H O, HCrO .H O, H BeO , H ZnO , H P bO ,...2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 ).

Muối: CH COONH ,...3 4 (tạo từ hai yếu).

Sử dụng phương pháp ba dòng AB ¬ ¾ ¾¾ ¾® A+ + B- Ban đầu : a 0 0 Điện li : x x x

Cân bằng : a – x x x (M) . Độ điện li : x.100%

a = a 4/ Định luật bảo toàn điện tích

 Trong dung dịch chứa các chất điện li, tổng số mol điện tích dương và tổng số mol điện tích âm lu n lu n bằng nhau.

 C ng thức chung :

å

Mol dt( )+ =

å

Mol dt( )-

 Cách tính mol điện tích : ndt = so chi dt. nion

 Khối lượng chất tan trong dung dịch mmuoi = mcat ion + manion 5/ Hằng số điện li của axit - bazo

a/ Xác định hằng số điện li của axit HA¬ ¾ ¾¾ ¾® H+ + A-

a

[H ].[A ]

k [HA]

+ -

=

+ é ù é ù éH , A , HA+ - ù ê ú ê ú ê ú ë û

ë û ë û ở trạng thái cân bằng.

+ ka : càng lớn thì tính axit càng mạnh.

b/ Xác định hằng số điện li của bazo BOH¬ ¾ ¾¾ ¾®OH- + B+

[ ][ ]

b [

OH . B

k BOH]

- -

=

+ éOH , B , BOH- ù é ù é+ ù

ê ú

ê ú ê ú ë û

ë û ë û ở trạng thái cân bằng.

+ kb : càng lớn thì tính bazo càng mạnh.

6/ Độ pH

a/ Xác định độ pH của axit B1 . Tính số mol axit điện li

B2 . Viết phương trình điện li axit . B3 . Tính nồng độ mol H+

B4 . Tính độ pH pH = - lg[H+]

b/ Xác định độ pH của bazo B1 . Tính số mol bazo điện li.

B2 . Viết phương trình điện li bazo.

B3 . Tính nồng độ mol OH- . B4 . Tính pOH: pOH= - lg[OH- ] B4 . Suy ra pH: pH + pOH = 14

(3)

[Type text]

7/ Thuyết điện li – thuyết proton

Thuyết A – rê – ni – ut (thuyết điện li) Thuyết Bron – stêt (thuyết proton)

 Axit là chất khi tan trong nước phân li ra H+: HCl¾ ¾® H+ + Cl-

 Axit là chất nhường proton H+

2 3

HCl + H O¾ ¾® H O+ + Cl-

 Bazo là chất khi tan trong nước phân li ra OH- NaOH¾ ¾® OH- + Na+

 Bazo là chất nhận proton H+

3 2 4

NH + H O ¬ ¾ ¾¾ ¾® NH + + OH-

 Hiđroxit lưỡng tính khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li theo bazo.

 Chất lưỡng tính vừa có thể nhường proton, vừa có thể nhận proton .

 I – NGUYÊN TỬ NITO

 Cấu hình electron: 1s 2s 2p .2 2 3

 CTCT : Nº N      CTPT : N2.

 N có các số oxi hóa:

3

- 0 +1 +2 +3 +4 +5

3 4

NH ; NH+ N2 N O2 NO N O2 3 NO2 N O ; NO2 5 3- 1/ Tính chất vật lí

 Là chất khí kh ng màu, kh ng m i, kh ng vị, hơi nhẹ hơn kh ng khí, hóa lỏng ở - 196 C.o

 Nitơ ít tan trong nước, hoá lỏng và hoá rắn ở nhiệt độ rất thấp.

 Kh ng duy trì sự cháy và sự h hấp.

2/ Tính chất hóa học

2.1/ Tính oxi hoá: Phân tử nitơ có liên kết ba rất bền (ở 30000C nó chưa bị phân hủy), nên nitơ khá trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường.

a/ Tác dụng với hidrô

 Xảy ra ở nhiệt độ cao, áp suất cao và có xúc tác

(

Fe, 400 C0

)

. Đây là phản ứng thuận nghịch và toả nhiệt:

( )

0 0 3

Fe,400 C

2 2 3

N 3H   2 N H  ,    H 92 KJ

¾ ¾ ¾ ¾® -

+ ¬ ¾ ¾ ¾¾ D = -

VẤN ĐỀ 2: NHÓM NITO - PHOTPHO

(4)

b/ Tỏc dụng với kim loại

 Ở nhiệt độ thường nitơ chỉ tỏc dụng với liti:

0 3

2 3

6Li N 2Li N

-

+ ắ ắđ

(

lit i nit rua

)

 Ở nhiệt độ cao, nitơ tỏc dụng với nhiều kim loại:

( )

0 3

2 2

3Mg N Mg N     magie nitrua3 -

+ đ

ị Nitơ thể hiện tớnh oxi hoỏ khi tỏc dụng với nguyờn tố cú độ õm điện nhỏ hơn.

2.2/ Tớnh khử:

 Ở nhiệt độ cao (30000C) nitơ phản ứng với oxi tạo nitơ monoxit

0 0 2

3000 C

2 2

N O      2 N O 

ắ ắ ắ ắđ +

+ ơ ắ ắ ắắ

(

- không màu

)

Ở điều kiện thường, nitơ monoxit tỏc dụng với oxi kh ng khớ tạo nitơ dioxit:

(

nâu đỏ

)

2 4

2 2

2 N O O     2 N O

+ +

+ ắ ắđ -

 Cỏc oxit: N O , N O , N O2 2 3 2 5 khụng điều chế được trực tiếp từ nitơ và oxi.

ị Nitơ thể hiện tớnh khử khi tỏc dụng với nguyờn tố cú độ õm điện lớn hơn.

4/ Điều chế

a/ Trong cụng nghiệp: Chưng cất phõn đoạn kh ng khớ lỏng.

b/ Trong phũng thớ nghiệm:

 Nhiệt phõn muối nitrit:

0

( )

t

4 2 2 2

NH NO   ắ ắắđ  N - + 2H O.

0

( )

200 C

4 2 2 2

NH Cl    NaNO  + ắ ắ ắ> ắđ N - + NaCl + 2H O.

 Nhiệt phõn muối amoni yếu:

(

NH4

)

2Cr2O7 ắ ắắđt0 N2

( )

- + Cr2O 3 + 4H2O II - AMONIAC

 Trong phõn tử NH3, N liờn kết với ba nguyờn tử hidro bằng ba liờn kết cộng húa trị cú cực.

 NH3 cú cấu tạo hỡnh chúp với nguyờn tử nitơ ở đỉnh.

 Tớnh bazo củaNH3: do nitơ cũn một cặp electron húa trị chưa liờn kết.

1/ Tớnh chất vật lớ

 Là chất khớ khụng màu, cú mựi khai xốc, nhẹ hơn kh ng khớ.

(5)

[Type text]

 Tan rất nhiều trong nước (1 lớt nước hũa tan được 800 lớt khớ NH3).

 Amoniac hũa tan vào nước thu được dung dịch amoniac.

2/ Tớnh chất húa học 2.1/ Tớnh bazơ yếu

a/ Tỏc dụng với nước: NH3 + H O   2 ơ ắ ắắ ắđ NH   OH4++ -

 Thành phần dung dịch amoniac gồm: NH , NH , OH .3 4+ -

=> dung dịch NH3là một dung dịch bazơ yếu, làm quỳ tớm húa xanh.

b/ Tỏc dụng với dung dịch muối: ắ ắđ kết tủa hiđroxit của cỏc kim loại đú.

( ) ( )

3 3 2 3 4

AlCl + 3NH + 3H Oắ ắđ Al OH ¯ + 3NH Cl

Ion thu gọn: Al3+ + 3NH3 + 3H O2 ắ ắđ Al OH

( ) ( )

3 ¯ + 3NH4+

Kiềm mạnh

(

NaOH, KOH, Ba OH , Ca OH

( )

2

( )

2

)

hũa tan được Al OH

( ) ( )

3 ¯ , nhưng

bazo yếu

(

NH , R3 - NH2

)

thỡ khụng.

c/ Tỏc dụng với axit: ắ ắđ muối amoni.

( )

3 4

NH + HClắ ắđ NH Cl    amoni clorua

( ) ( )

3 2 4 4 2 4

2NH + H SO ắ ắđ NH SO    amoni sunfat 2.2/ Tớnh khử

a/ Tỏc dụng với oxi:

0

( )

t

3 2 2 2

4NH + 3O  ắ ắắđ 2N - + 6H O.

(

không màu

)

P t,t0

3 2 2

4NH     5O  + ắ ắ ắđ  4 NO - +  6H O.

(

nâu đỏ

)

2 2

2NO    O  + ắ ắđ NO  -

b/ Tỏc dụng với clo:

3 2 2

2NH + 3Cl ắ ắđ N + 6HCl

NH3 kết hợp ngay với HCl vừa sinh ra tạo “ khúi trắng” NH Cl.4

(

tinh thể màu trắng

)

3 4

NH + HClắ ắđ NH Cl 3/ Điều chế

1/ Trong phũng thớ nghiệm: đun núng muối amoni với Ca OH .

( )

2

( )

2 t0

( )

4 2 3 2

2NH Cl + Ca OH ắ ắắđ CaCl + 2NH - +  2H O

(6)

2/ Trong công nghiệp: Tổng hợp từ nitơ và hiđro:

( ) ( )

p,xt,t0

( ) { }

2 2 3

N k + 3H k   ¬ ¾ ¾ ¾¾ ¾ ¾¾®¾  2NH k       HD < O o Nhiệt độ: 450 C – 500 C0 0 .

o Áp suất cao từ 200 atm

( )

– 300 atm

( )

.

o Chất xúc tác: kim loại F e được trộn thêm Al O , K O,...2 3 2 o Làm lạnh hỗn hợp khí.

III - MUỐI AMONI

 Là tinh thể ion gồm cation NH4+ và anion gốc axit. Thí dụ: NH Cl ,4

(

NH4

)

2SO ,...4 1/ Tính chất vật lí

 Tan nhiều trong nước, điện li hoàn toàn thành các ion, ion NH4+ không màu.

2/ Tính chất hóa học

2.1/ Tác dụng với dung dịch kiềm

(

NH4

)

2SO4 + 2NaOH ¾ ¾® 2NH3

( )

- + 2H O2 + Na SO2 4 Ion thu gọn: NH4+ + OH  - ¾ ¾® NH3

( )

- + H O2

Nhận biết muối amoni, điều chế amoniac (Do có khí NH -3

( )

mùi khai).

2.2/ Phản ứng nhiệt phân

 Muối amoni của axit loại 1 khi đun nóng bị phân hủy thành NH3

( )

t0

( ) ( )

4 3

NH Cl r  ¾ ¾¾® NH k + HCl k

(

NH4

)

2CO r  3

( )

¾ ¾¾®t0 NH k3

( )

+ NH HCO r4 3

( )

t0

4 3 3 2 2

NH HCO ¾ ¾¾® NH    CO    H O+ +

 Muối amoni của axit nitrơ, axit nitric khi bị nhiệt phân cho ra N2, N2O ( đinitơ oxit).

0

4 2 2 2

NH NO ¾ ¾t ¾® N + 2H O

0

4 3 2 2

NH NO ¾ ¾¾t ® N O + 2H O

0

4 3 2 2

500

2

2NH NO ¾ ¾ ¾¾C ®2 N + O   4H O+ 2.3/ Khả năng tạo phức của dung dịch NH3

 Dung dịch NH3có khả năng hòa tan hidroxit hay muối ít tan của 1 số kim loại

(

Ag , Cu , Zn ,...+ 2+ 2+

)

, tạo thành các dung dịch phức chất.
(7)

[Type text]

( )

2 3

(

3

) (

4

)

2

Cu OH 4 NH éCu NH ùOH

ê ú

ë û

+ ¾ ¾® (màu xanh thẫm).

Phương trình ion: Cu OH

( )

2 4NH3 Cu NH

(

3

)

4 2 2OH

+ -

+ ¾ é ù

û +

ê ú

¾® ë

( )

3 3 2

AgCl 2NH éAg NH ùCl

ê ú

ë û

+ ¾ ¾®

Phương trình ion: AgCl  2NH+ ¾ ¾® Ag NHéêë

(

3 2

)

ùúû+ + Cl-

Nguyên nhân: có sự kết hợp của các electron chưa sử dụng của nguyên tử nitơ với ion kim loại, NH3 hóa lỏng được tách riêng.

3/ Ứng dụng

 NH4HCO3 được dùng làm xốp bánh.

 Phân bón hóa học.

IV - AXIT NITRIC

1/ Cấu tạo phân tử O

 CTPT:HNO3 CTCT: H - O – N O

 Nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5.

2/ Tính chất vật lý

 Là chất lỏng kh ng màu, bốc khói mạnh trong kh ng khí ẩm.

 Axit nitric kh ng bền, khi có ánh sáng phân huỷ 1 phần:

a/ s

3 2 2 2

4HNO ¾ ¾ ¾® 4NO + O + 2H O

Þ Do đó axit HNO3cất giữ lâu ngày có màu vàng do NO2phân huỷ tan vào axit.

Þ Cần cất giữ trong bình sẫm màu, bọc bằng giấy đen

 Axit nitric tan v hạn trong nước.

3/ Tính chất hoá học 2.1/ Tính axit:

 Làm quỳ tím hóa đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối của axit yếu hơn.

2.2/ Tính oxi hoá:

 Tuỳ vào nồng độ của axit và bản chất của chất khử mà HNO3có thể bị khử đến:

2 2 2 4 3

NO, NO , N O, N , NH NO . a/ Với kim loại

(8)

 HNO3 oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ vàng và platin) kh ng giải phóng khí H2, kim loại bị oxi hóa đến mức oxihóa cao nhất.

 Với những kim loại có tính khử yếu như: Cu, Ag thì HNO3

( )

đ bị khử đến

NO ;2 HNO loãng3

( )

bị khử đến NO.

Ví dụ: Cu   4HNO+ 3

( )

đ  ¾ ¾®Cu NO

(

3

)

+ 2NO+ 2H O.2 3Cu   8HNO l+ 3

( )

¾ ¾® 3Cu NO

(

3

)

2  2NO+ + 4H O.2

 Khi tác dụng với những kim loại có tính khử mạnh hơn như: Mg, Zn, Al .thì

( )

đ

HNO3 bị khử yếu đếnNO ;2 HNO loãng3

( )

bị đến N O , N NH NO .2 2, 4 3

Fe, Al, Cr bị thụ động hoá trong dung dịch HNO3 đặc nguội, H SO2 4 đặc nguội.

b/ Với phi kim

 Khi đun nóng HNO3 đặc có thể tác dụng được với C, P, S Ví dụ: C + 4HNO3

( )

đ ¾ ¾¾t0 ® CO2 + 4NO2 + 2H O2

( )

đ

3 2 4 2 2

S + 6HNO ¾ ¾® H SO + 6NO + 2H O

c/ Với hợp chất

 H S, Hl, SO , FeO,2 2 muối sắt (II) có thể tác dụng với HNO3 nguyên tố bị oxi hóa trong hợp chất chuyển lên mức oxi hoá cao hơn.

Ví dụ: 3FeO + 10HNO3 d( ) ¾ ¾® 3Fe NO

(

3

)

3   NO    5H O+ + 2 3H S2 + 2HNO3 d( ) ¾ ¾® 3S  2NO+ + 4H O2

 Nhiều hợp chất hữu cơ như giấy, vải, dầu th ng bốc cháy khi tiếp xúc với HNO3 đặc.

V - MUỐI NITRAT 1/ Tính chất vật lý

Dễ tan trong nước.

Là chất điện li mạnh trong dung dịch, chúng phân li hoàn toàn thành các ion.

Ví dụ: Ca NO

(

3

)

2 ¾ ¾®Ca     2NO2+ + 3-

 Ion NO-3 không có màu, màu của một số muối nitrat là do màu của cation kim loại.

Một số muối nitrat dễ bị chảy rữa như NaNO , NH NO ¼3 4 3

(9)

[Type text]

2/ Tính chất hoá học

 Các muối nitrat dễ bị phân huỷ khi đun nóng.

Trước Mg: Nitrat → Nitrit + O2 Ví dụ: 2KNO   3 ¾ ¾¾t0 ® 2KNO     O2 + 2

Mg ¾ ¾® Cu: Nitrat → Oxit kim loại + NO2 + O2 Ví dụ: 2Cu NO

(

3

)

2 ¾ ¾¾®t0 2CuO + 4NO2 + O2

Sau Cu: Nitrat → kim loại + NO2 + O2 Ví dụ: 2AgNO3   ¾ ¾¾t0 ® 2Ag + 2NO2 + O2

3/ Nhận biết ion nitrat (NO3)

 Trong m i trường axit, ion NO3 thể hiện tinh oxi hóa giống như HNO3. Do đó thuốc thử d ng để nhận biết ion NO3 là hỗn hợp vụn đồng và dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.

 Hiện tượng: dung dịch có màu xanh, khí kh ng màu hóa nâu đỏ trong kh ng khí.

2

3        2

3Cu    8H    2NO   + + + ¾ ¾® 3Cu + +  2 NO    4H O- + (dd màu xanh)

2 khong khì( ) 2

2NO   O+  ¾ ¾® 2NO (màu nâu đỏ) VI - PHÂN BÓN HÓA HỌC

 Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm nâng cao năng suất m a màng.

1/ Phân đạm

 Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni NH4+.

 Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo tỉ lệ % về khối lượng nguyên tố nitơ.

a/ Phân đạm amoni

 Đó là các muối amoni: NH Cl, NH NO4 4 3 (đạm 2 lá),

(

NH4

)

2SO4 (đạm 1 lá)

 Được điều chế bằng cách cho NH3 tác dụng với axit tương ứng.

( )

3 2 4 4 2 4

2NH         H SO  + ¾ ¾® NH SO

b/ Phân đạm nitrat

 Đó là các muối nitrat: NaNO , Ca NO3

(

3 2

)

¼
(10)

 Được điều chế bằng phản ứng giữa axit HNO3 và muối cacbonat tương ứng.

( ) ( )

3 3 3 2 2 2

CaCO        2HNO+ ¾ ¾® Ca NO        CO+ - +       2H O c/ Phân đạm urê

(

NH2 2

)

CO (chứa khoảng 46%N) là loại phân đạm tốt nhất hiện nay.

 Được điều chế bằng cách cho NH3tác dụng với CO2 ở nhiệt độ và áp suất cao.

( )

-3 2 2 2 2

2NH          CO+ ¾ ¾® NH CO       H O+

 Trong đất urê dần chuyển thành muối cacbonat:

(

NH2

)

2CO         2H O + 2 ¾ ¾®

(

NH4

)

2CO .3

2/ Phân lân

 Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây dưới dạng ion photphat (P O34-).

 Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng P O2 5 tương ứng với lượng P có trong thành phần của nó.

 Có hai loại: supephotphat đơn và supephotphat kép.

a/ Supephotphat đơn: Gồm hai muối: Ca H PO

(

2 4

)

2và CaSO .4 Được điều chế bằng cách cho quặng photphorit hoặc apatit tác dụng với axit H2SO4 đặc.

( ) ( )

đ

( ) ( )

3 4 2 2 4 2 4 2 4

Ca PO         2H SO+  ¾ ¾®Ca H PO         CaSO+ ¯

b/ Supephotphat kép: Đó là muối Ca H P O

(

2 4 2

)

. Được điều chế qua hai giai đoạn

( ) ( )

3 4 2 2 4 3 4 4

Ca PO       3H SO  + ¾ ¾® 2H PO          3CaSO+ ¯

( ) ( )

3 4 2 3 4 2 4 2

Ca PO         H PO  + ¾ ¾® 3Ca H PO

3/ Phân kali

 Phân kali cung cấp nguyên tố K dưới dạng ion K .+

 Độ dinh dưỡng của phân K được đánh gái theo tỉ lệ % khối lượng K O2 tương ứng với lượng K có trong thành phần của nó.

4/ Phân hỗn hợp - Phân phức hợp

(11)

[Type text]

a/ Phân hỗn hợp: chứa N, P, K được gọi chung là phân NPK.

Thí dụ:

(

NH4

)

2HP O và KNO .4 3

b/ Phân phức hợp: Thí dụ: Phân amophot là hỗn hợp các muối NH H P O4 2 4

(

NH4

)

2HP O .4 5/ Phân vi lượng:

 Phân vi lượng cung cấp cho cây các nguyên tố như bo, kẽm, mangan, đồng ở dạng hợp chất.

I – NGUYÊN TỐ CACBON

1/ Vị trí - cấu hình electron nguyên tử

a/ Vị trí: Cacbon ở thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IVA của bảng tuần hoàn.

b/ Cấu hình electron nguyên tử

 Cấu hình e: 1s 2s 2p .2 2 2

 Các số oxi hóa của C là: - 4, 0, + 2, + 4.

2/ Tính chất vật lý

 C có ba dạng th hình chính: Kim cương, than chì và fuleren.

3/ Tính chất hóa học

 Trong các dạng tồn tại của C, C v định hình hoạt động hơn cả về mặt hóa học.

 Trong các phản ứng hóa học C thể hiện hai tính chất: tính oxi hóa và tính khử. Tuy nhiên chủ yếu là tính khử.

a/ Tính khử

 Tác dụng với oxi : ¾ ¾¾®0

0 +4

t

2 2

C + O C O .

Ở nhiệt độ cao C lại khử CO2 theo phản ứng : 0

0 +4 +2

t

C + C O2 ¾ ¾¾® 2C O

 Tác dụng với hợp chất: ¾ ¾¾®0

0 +4

t

3 2 2 2

C + 4HNO C O + 4NO + 2H O b/ Tính oxi hóa

 Tác dụng với hidro: C0+ 2H2 ¾ ¾ ¾®t , xt0 C H-4 4

 Tác dụng với kim loại: 3 C+ 4Al0 ¾ ¾¾®t0 Al C4 -43(nhôm cacbua) II - CACBON MONOXIT

VẤN ĐỀ 3: NHÓM CACBON - SILIC

(12)

1/ Tớnh chất húa học

 Tớnh chất húa học đặc trưng của CO là tớnh khử: 3 C O2 Fe O2 3 t0 3 C O4 2 2Fe

+ +

+ ắ ắắđ +

2/ Điều chế

a/ Trong phũng thớ nghiệm

0

2 4

H SO (đặc), t

HCOOHắ ắ ắ ắ ắđCO           H O+ 2

b/ Trong cụng nghiệp: Khớ CO được điều chế theo hai phương phỏp

 Khớ than ướt:

10500

2

C

C             H O+ ơ ắ ắ ắắắ ắ ắ ắđ  CO          H+ 2

 Khớ lũ gas: C               O      + 2 ắ ắắđt0     CO2

t0

CO           C    2 + ắ ắắđ  2CO III - CACBON ĐIOXIT

1/ Tớnh chất vật lý

 Là chất khớ kh ng màu, nặng gấp 1,5 lần kh ng khớ.

 CO2 (rắn) là một khối màu trắng, gọi là nước đỏ kh . Nước đỏ kh kh ng núng chóy mà thăng hoa, được d ng tạo m i trường lạnh kh ng cú hơi ẩm.

2/ Tớnh chất húa học

 Khớ CO2 khụng chỏy, khụng duy trỡ sự chỏy của nhiều chất.

 CO2 là oxit axit, khi tan trong nước cho axit cacbonic

( ) ( ) ( )

2 2 2 3

CO k        H O l   + ơ ắ ắắ ắđ H CO dd

 Tỏc dụng với dung dịch kiềm

2 3

CO           NaOH   + ắ ắđ  NaHCO

2 2 3 2

CO          2NaOH   + ắ ắđ  Na CO         H O+

T y vào tỉ lệ phản ứng mà cú thể cho ra cỏc sản phẩm muối khỏc nhau.

3/ Điều chế

a/ Trong phũng thớ nghiệm

3 2 2 2

CaCO          2HCl   + ắ ắđ  CaCl            CO+ -          H O+

b/ Trong cụng nghiệp: Khớ CO2 được thu hồi từ quỏ trỡnh đốt chỏy hoàn toàn than.

IV - AXIT CACBONIC - MUỐI CACBONAT 1/ Axit cacbonic

 Là axit kộm bền, chỉ tồn tại trong dung dịch loóng, dễ bị phõn hủy thành CO2 và H2O.

 Là axit hai nấc, trong dung dịch phõn li hai nấc.

(13)

[Type text]

+ -

2 3 3

H CO ¬ ¾ ¾¾ ¾® H + HCO HCO-3¬ ¾ ¾¾ ¾® H + CO+ 2-3 2/ Muối cacbonat

 Muối cacbonat của các kim loại kiềm, amoni và đa số muối hiđrocacbonat đều tan.

Muối cacbonat của kim loại khác thì kh ng tan.

 Tác dụng với dd axit: NaHCO         HCl   3 + ¾ ¾®  NaCl          CO+ 2 -        H O+ 2

 Tác dụng với dd kiềm: NaHCO         NaOH    3 + ¾ ¾®    Na CO         H O2 3 + 2

 Phản ứng nhiệt phân: Muối cacbonat kh ng tan và muối hidrocacbonat đều bị nhiệt phân.

MgCO r   3

( )

¾ ¾¾®t0   MgO r       CO k

( )

+ 2

( )

( )

t0

( ) ( ) ( )

3 2 3 2 2

2NaHCO r   ¾ ¾¾® Na CO r         CO k        H O k+ +

I – KIẾN THỨC CƠ B N

NH N BIẾT CATION

STT Ion Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng 1 Na+

Đốt trên ngọn lửa đ n cồn

Ngọn lửa màu vàng

2 K+

Đốt trên ngọn lửa đ n cồn

Ngọn lửa màu tím

3 Li+

Đốt trên ngọn lửa đ n cồn

Ngọn lửa màu đỏ tía 4 NH+4 dd kiềm NH4+ + OH- ® NH3- +H O2 Sủi bọt khí m i khai

5 Ba2+

2

SO4- 2

CO3- 2

CrO4-

2 2

4 4

Ba + + SO- ® BaSO ¯

2 2

3 3

Ba + + CO - ® BaCO ¯

2 2

4 4

Ba + + CrO - ® BaCrCO ¯

¯ trắng

¯ trắng

¯ vàng tươi 6 Ca2+

2

CO3-

4 2 2 4

NH C O

( )

2 2

3 3

Ca + + CO - ® CaCO ¯

2 2

2 4 2 4

Ca + + C O - ® CaC O ¯

¯ trắng

¯ trắng

7 Mg2+

2

CO3-

OH-

2 2

3 3

Mg + + CO - ® MgCO ¯ ¯ trắng, tan trong nước nóng

VẤN ĐỀ 4: NH N BIẾT ION TRONG DUNG D CH –

NH N BIẾT CHẤT KH

(14)

( )

2

Mg + + 2OH- ® Mg OH 2 ¯

8 Al3+ OH- 3

( )

3

3 4

Al OH Al OH

Al(OH) OH Al(OH)

3

[ ] (t an)

+ -

- -

é + ® ¯

êê ¯ + ®

êë

¯ keo trắng, tan trong kiềm dư

9 Cr3+ OH- 3

( )

3

3

Cr OH Cr OH

Cr(OH) OH [Cr(OH)4 3

] (t an)

+ -

- -

é + ® ¯

êê + ®

êë

¯ xanh, tan trong kiềm dư tạo dung dịch màu xanh

10 Fe2+ OH-

( )

2

2 2 2 3

Fe OH Fe OH

4Fe(OH O H O Fe(OH

2 2

) 2 4 )

+ -

é + ® ¯

êê + + ® ¯

êë

¯ xanh nhạt, sang màu đỏ e(OH)3. Mất màu thuốc tím.

11 Fe3+ 4

H+;MnO- OH-

2 3 2

4 2

Fe +MnO + H Fe +Mn + H O 5 + - 8 + ® 5 + + 4

3

Fe + + 3OH- ® Fe(OH)3¯

Tạo dd đỏ nâu.

¯ màu đỏ nâu.

12 Cu2+

OH-

dd NH 3

( )

2

Cu + + 2OH- ® Cu OH 2 ¯

2

3 2 2 4

2

2 3 3 4

Cu + NH + H O Cu(OH) + NH Cu(OH) + NH [Cu(NH ) ] + OH

2 2 2

4 2

+ +

+ -

é ® ¯

êê ®

êë

¯ màu xanh, khí dư NH3 tạo dd xanh thẩm.

¯ màu xanh lá cây.

13 Ni2+ OH- 2

( )

2

2 3 3 6

Ni OH Ni OH

Ni(OH) + NH [Ni(NH ) ] + OH2 2

6 2

+ -

+ -

é + ®

êê ®

êë

Dung dịch màu xanh là cây.

NH N BIẾT M T SỐ ANION

STT Ion Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng 1 NO3- Cu, H+

2

3 2

Cu+ NO + H Cu + NO+ H O

2 2 - 8 + ® 3 + 2 4

2 2

2NO+ O ® 2NO

Có khí kh ng màu thoát ra chuyển thành màu nâu 2 SO24- BaCl trong 2

axit dư

2 2

4 4

Ba + + SO - ® BaSO ¯ ¯ trắng

3 Cl- Ag

+ trong HNO3 loãng

Ag+ + Cl- ® AgCl

3 3 2

AgCl+ 2NH ® [Ag(NH ) ]+ + Cl-

¯ trắng. Kết tủa tan trong NH3 dư.

4 CO23- H+

2 2

Ca +,Ba +

2

3 2 2

CO - + 2H+ ® CO - +H O

2 2

3 3

Ba + + CO- ® BaCO ¯

Sủi bọt khí.

¯ trắng.

NH N BIẾT M T SỐ CHẤT KH

STT Khí Thuốc thử Phương trình phản ứng Hiện tượng 1 CO 2 dd Ca(OH)2 CO2+ Ca(OH)2 ® CaCO3 ¯ +H O2 Vẩn đục

2 SO 2 dd Br2

hoặc I2

2 2 2 2 4

SO + Br + 2H O® 2HBr+ H SO

2 2 2 2 4

SO + I + 2H O® 2HI+ H SO

Nhạt dần màu nâu của dd Brom.

Nhạt dần màu nâu đỏ của dd Iot.

3 Cl 2 Hồ tinh bột dd KI và Cl2 + 2KI® 2KI+ I2 Sản phẩm làm hồ tinh bột hóa xanh.

4 H2O, Cu 2NO2 + O2 + 2H O2 ® 4HNO3 Giống như nhận

(15)

[Type text]

NO 2 3Cu+ HNO8 3 ® 3Cu(NO ) + NO+ H O3 2 2 4 2 biết gốc NO3- 5 H S 2 Cu2+,Pb2+

2 2

Cu + + S- ® CuS¯

2 2

Pb + + S- ® PbS¯

¯ đen.

¯ đen.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

B.Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li D.Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện

B.Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất C.Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li D.Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện

Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành một trong các loại chất sau: chất khí,

Nếu hoà tan ít tinh thể chất điện li mạnh CH 3 COONa vào dung dịch axit trên thì nồng độ H + tăng hay giảm?. Giải thích dựa vào

Bài 1 trang 7 Hóa học lớp 11: Các dung dịch axit như HCl, bazơ như NaOH và muối như NaCl dẫn điện được, còn các dung dịch như ancol etylic, saccarozơ,

(Thỏa mãn điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li)... Thực chất các phản ứng trong dung dịch điện li là phản ứng giữa các ion vì các

Hợ ch h u cơ X tác dụng ược với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng ới dung dịch NaHCO 3... ancol o-hi

Nguyên tử X có tổng số các hạt cơ bản (proton, electron, nơtron) là 115 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Tổng số hạt không