• Không có kết quả nào được tìm thấy

Họ tên học sinh: ______________________

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Họ tên học sinh: ______________________ "

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

WEE K 14

UNIT 8: COUNTRY LIFE AND CITY LIFE

Period 43: READ I. VOCABULARY:

1. urban (adj): (thuộc) thành phố, thành phố

 urban area : khu vực đô thị

2. rural: (adj): (thuộc) nông thôn,ở vùng nông thôn

 rural area: khu vực nông thôn, vùng nông thôn 3. drought (n): nạn hạn hán

4. flood (n): lũ, lụt, trận lụt 5. typhoon (n): trận bão lớn 6.struggle (with) (v): đấu tranh 7. migrant (n): dân di cư 8. tragedy (n): bi kịch 9. plentiful(adj) : nhiều 10. strain(n) : sự quá tải

11. face(v) đương đầu, đối mặt 12. increase (v): tăng lên

II. GRAMMAR:

Present progressive tense (Review) Present simple tense(Review)

III. HOMEWORK

- Learn by heart Voc.

- Complete the summary.

- Prepare period 43: Language focus(Unit 8) IV. EXERCISES

I. MULTIPLE CHOICE:

1. They are living behind the traditional ___________of life and moving the city .( road – way – street – route )

2. Typhoons , droughts , floods can easily __________ a harvest. ( leave – destroy – look for – provide )

3. There’s no rain for months . The ___________________is terrible . (flood – drought – leaves – struggle )

4. My grandmother prefers living in the countryside ________________living in the city. ( for – on – in – of – to )

5. Life in the ________areas is very hard . Farmers always face difficulties.(city – rural – town – urban)

NỘI DUNG HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC AV8_TUAN 15_P.43

(2)

CÂU HỎI THẮC MẮC, CÁC TRỞ NGẠI CỦA HỌC SINH KHI THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ HỌC TẬP.

Trường: _____________________________

Lớp: ______

Họ tên học sinh: ______________________

Môn học Nội dung học tập Câu hỏi của học sinh Tiếng

Anh _________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

1. _______________________

_________________________

2. _______________________

_________________________

3. _______________________

_________________________

_________________________

_________________________

Unit 8: COUNTRY LIFE AND CITY LIFE

BÀI HỌC : READ - Học sinh xem tài liệu đính kèm.

- Học thuộc lòng từ vựng, ôn lại thì hiện tại đơn vàthì hiện tại tiếp diễn

EXERCISE - Học thuộc lòng từ vựng trước khi làm bài tập

(3)

_________________________

_________________________

_________________________

_________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

EXERCISE - Học thuộc lòng từ vựng và xem phần giới từ để làm

EXERCISE - Học ôn từ vựng và xem cấu trúc câu để làm

- Học thuộc lòng word form, xác định từ loại ngay khoảng trắng để áp dụng làm bài tập. EXERCISE - Học thuộc lòng word form để làm

- Học thuộc công thức so sánh hơn và so sánh nhất của tính từ để áp dụng làm bài tập. EXERCISE - Học thuộc lòng công thức để làm

miễn, giảm thuế; hoàn thuế; xử phạt vi phạm thuế; cưỡng chế thuế; khiếu nại, tố cáo và giải quyết khiếu nại, tố cáo về thuế...; Xây dựng cơ chế quản lý thuế,

- How do learners at Cam Pha high school perceive the usefulness of Mobile-Assisted Language Learning, particularly mobile vocabulary activities, in assisting their

Received: 24/6/2022 This article aims to study the difficulties in teaching English vocabulary of primary school teachers and students; at the same time, studying and

Cole usually visits John at the weekend.. Science and technology have completely changed