• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2022 - 2023 phòng GD&ĐT Hiệp Hòa - Bắc Giang - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề giữa kỳ 1 Toán 9 năm 2022 - 2023 phòng GD&ĐT Hiệp Hòa - Bắc Giang - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

HIỆP HÒA (Đề gồm có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023

MÔN: Toán 9 Thời gian làm bài: 90 phút

PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).

Em hãy chọn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Căn bậc hai số học của

 

9 2

A. 9. B. 9. C. 9. D. 81.

Câu 2. Điều kiện để x2022 có nghĩa là:

A. x 2022 B. x 2022 C. x 2022 D. x 2022 Câu 3. Cho x3. Giá trị của biểu thức P x26x9

A. 2. B. 0. C. 2. D. 6.

Câu 4. Giá trị của biểu thức T ( 5 1) 2  ( 5)2 là:

A. 2 5 1 B. 1 C.  1 2 5 D. 1 2 5

Câu 5. Với x 3, giá trị của x thỏa mãn 4x12 x 3 9x27 4 bằng

A. 4. B. 2. C. 5. D. 2.

Câu 6. Với y0, kết quả của phép tính

4

2 . 2

4 y x

y

A. x2. B. x2. C.

2

2 x

y. D.

2

2

x y . Câu 7. Biểu thức

1 1

5 3 5 3

  có giá trị bằng

A. 5 3. B. 5 3. C. 5. D. 3.

Câu 8. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

A. y x 2 5. B. y2x1. C. y2x2 x 1. D. y0x1. Câu 9. Giá trị của m để hai đường thẳng y

m1

x2y5x2m song song là

A. m6. B. m 6. C. m1. D. m5.

Câu 10. Hàm số y

2 – 3m

x5mx là hàm số đồng biến khi A.

2

3

m . B. m1. C.

2

3

m . D. m1

Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB4AC 3. Khẳng định đúng là

A.

sin 3

5

B . B.

cos 4

5

B . C.

tan 4

3

B . D.

cot 3

4

B .

Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại Acó cạnh AB6 cm, AC8 cm. Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

A. 14cm . B. 10cm . C. 5cm . D. 7cm .

Câu 13. Cho tam giác ABC vuông tại ABC AB 2, biết đường caoAH 10. Diện tích tam giác vuông đó là:

(2)

A. 100. B. 200. C. 100 2. D. 200 2. Câu 14. Một cột đèn có bóng trên mặt đất dài 7,5m. Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng 42°. Tính chiều cao của cột đèn (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

A. 6,753m. B. 6,75m. C. 6,751m. D. 6,755m. Câu 15. Cho đường tròn tâm O có bán kính bằng 10cm, dây AB=16cm. Gọi I là trung điểm của dây AB. Tính độ dài OI.

A. OI =4 cm. B. OI =6cm. C. OI=8cm. D. OI =10 cm. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu 16 ( 2 điểm)

1. Thực hiện phép tính

 20 80 5 5 : 5 

2. Tính giá trị của biểu thức

3 3 2

3 3 1 1

   

A

. Câu 17 (2 điểm).

1. Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d):y mx 2 (với m0) đi qua điểm ( 1; 2).

A

2. Rút gọn biểu thức:

1 2

4 2 : 2

 

      A x

x x x .(với x0;x4) Câu 18 (2,5 điểm)

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB =15 cm, AC = 20 cm.

1. Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BH, AH

2. Vẽ đường tròn (B), bán kính BA. Tia AH cắt đường tròn (B) tại D. Chứng minh CD là tiếp tuyến của đường tròn (B).

3. Tia AB cắt đường tròn (B) tại E và cắt đường thẳng CD tại F. Từ E kẻ đường thẳng song song với AC, đường thẳng này cắt CF tại G. Chứng minh GD FC FG CD.  . Câu 19 (0,5 điểm): Giải phương trình x 2 10 3 5 .  x x

---Hết--- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên học sinh:... Số báo danh:...

(3)

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023

MÔN: Toán 9

I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,15 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Đáp án A B B C D A C B A C

Câu 11 12 13 14 15

Đáp án A,B C A A B

II. TỰ LUẬN

(7 điểm) Câu

16 Nội dung cần đạt Điểm

1)

 20 80 5 5 : 5 ( 2 .5 

2

4 .5 5 5) : 5

2

(2 5 4 5 5 5) : 5

    

  

0.5

3 5 : 5 3

  0.5

2)

   

3 3 1 2 3 1

3 3 2

1 1

3 3 1 3 3 1

 

      

 

A 0.5

3 1 3 1 1 3

    

A

A 0.25

Kl… 0.25

Câu 17

1

Tìm các giá trị của m để đường thẳng (d): y mx 2 (với m0) đi qua điểm A( 1; 2).

Vì (d) đi qua A( 1; 2). nên 2  m 2 Tìm được m 4

Kết luận

0,5 0,25 0,25 2 1. Với x0; x 4 ta có:

1 2

4 2 : 2

 

      A x

x x x

2

 

2

1 2 : 2 2

A x

x x

x x

     

   

: 2 2

2 2 2 2

2

x

x x x

x

x x

22

 

2 2

. 22

  

x x

x x

0,25

0,25

(4)

1 2

 

x x KL:

0,25 0,25

Câu 18

G F

E D

A

B C

1, Tính được BC=25 cm AH = 12 cm BH =9 cm;

0,5 0,25 0,25 2. Chứng minh được

ABC DBC



Chứng minh được 

ABC

 

DBC

Suy ra

BAC BDC

   900

=>

CD BD

 => CD là tiếp tuyến của (B)

0,25 0,25

0,25 3. Chứng minh được

EG GD

;

CD CA

Chứng minh được 

GEF



CAF

. .

. .

 

 

GE FC FG CA GD FC FG CD

Vậy

0,25 0,25 0,25

Câu

19 Ta có x 2 10 3 x  5 x

 

1 . ĐKXĐ: 2 x 103

     

  

2

2

 

1 10 2 2 2 2 10 3 0

2 2 2 1 10 3 2 10 3 1 0

2 1 10 3 1 0 2

x x x

x x x x

x x

 

      

 

0.25

x 2 1

2 0; 10 3

x1

20với mọi 2 x 103 nên

x 2 1

 

2 10 3 x1

2 0

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

 

 

2

2

2 1 0 3

3 3 10 3 1 0

x x

x x x

     

   

  

   

 (Thỏa mãn

2 10 x 3

  ) Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3

0.25

(5)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Riêng phần hình học: Không vẽ hình hoặc hình sai không chấm ( sai ở phần nào không chấm

A. ĐỀ CHÍNH THỨC.. a) Em hãy vẽ minh họa trên giấy mảnh đất nhà bạn An bằng hình chữ

Sau đó ông giảm giá để bán hết số điện thoại còn lại.A. Khẳng định nào dưới đây

A. Hình tam giác có 3 trục đối xứng. Hình thang có 1 trục đối xứng. Tam giác cân có 2 trục đối xứng. Tam giác đều có 3 trục đối xứng. điểm I là trung điểm của

Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.. - Điểm toàn bài không được

Nếu học sinh làm bài theo cách khác hướng dẫn chấm mà đúng thì chấm và cho điểm tối đa của bài đó.. Đối với bài hình học (câu 4), nếu học sinh không

Nếu học sinh trình bày cách làm đúng khác thì cho điểm các phần theo thang điểm tương ứng.. - Điểm toàn bài không được

Cô giáo chia học sinh trong lớp thành các nhóm học tập sao cho học sinh nam trong các nhóm bằng nhau và số học sinh nữ trong các nhóm bằng nhauA. Hỏi cô có