A. Ma trận
B. Đề kiểm tra Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng mức cao hơn
TN TL TN TL TN TL TN TL
1. Hiện tượng hóa học
- Biết nhận ra hiện tợng vật lí và hiện tợng hoá học.
Số cõu hỏi 2 2
Số điểm 1,0 1,0
2. Định luật bảo toàn khối lợng
áp dụng
ĐLBTKL để tính khối lợng của chất
Số cõu hỏi 1 1 2
Số điểm 0,5 3,0 3,5
3. Phơng trình hoá học
Nêu ý nghĩa của phơng trình hoá
học cụ thể
Cân bằng phơng trình hoá học
Tìm CTHH rồi cân bằng
PTHH
Số cõu hỏi 1/2 2 1+1/2 1 5
Số điểm 1,5 1,0 2,5 0,5 5,5
Tổng số cõu 2 1/2 2 1+1/2 1 1 1 9
Tổng số
điểm 1,0
(10%) 1,5
(15%) 2,0
(20%) 2,5
(15%) 0,5
(5%) 3,0
(30%) 0,5
(5%) 10,0
(100%)
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN Họ tên:………...
Lớp:8
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Hóa học - Lớp 8 Ngày kiểm tra: 03/4/2021
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1: (1đ): Hãy ghép mỗi số 1,2,3,4 chỉ thí nghiệm với một chữ A, hoặc B, C, D, E chỉ hiện tượng xảy ra để có nội dung đúng.
Số Thí nghiệm Chữ Hiện tượng
1 Đốt sắt trong bình oxi A cháy sáng tạo khói đỏ nâu, không mùi.
2 Đốt lưu huỳnh trên ngọn lửa đèn cồn
trong không khí B ngọn lửa bùng cháy sáng, mùi xốc khó chịu.
3 Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình oxi C ngọn lửa sáng xanh mờ, mùi xốc khó chịu.
4 Đốt photpho trong oxi D cháy sáng tạo khói trắng.
E cháy sáng, bắn ra những hạt sáng như sao.
1….. 2…… 3…… 4…..
Hãy khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.
Câu 2: (0,5đ): Hai chất khí chiếm nhiều nhất trong thành phần không khí là:
A. N2, CO2 B. CO2, CO
C. CO2, O2 D. O2. N2
Câu 3: (0,5đ): Phản ứng hóa học dùng để điều chế khí Hidro trong phòng thí nghiệm là A. Zn + H2SO4loãng ZnSO4 + H2 B. 2H2O ñieänphaân 2H2 + O2
C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 D. C + H2O CO + H2
Câu 4: (0,5đ): Trong số những cặp chất sau, cặp chất nào đều được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. CuSO4, HgO B. CaCO3, KClO3
C. KClO3, KMnO4 D. K2SO4, KMnO4
Câu 5: (0,5đ): Điều chế 2,4 gam Cu bằng cách dùng H2 khử CuO. Khối lượng CuO cần dùng là A. 3 g B. 4,5 g C. 6 g D. 1,5 g Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 6: Cho các sơ đồ phản ứng sau:
a. NaHCO3 to Na2CO3 + CO2 + H2O b. Al + O2 to Al2O3
c. KNO3 to KNO2 + O2
d. Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Ag
1. Chọn hệ số thích hợp viết thành phương trình hóa học
2. Cho biết phản ứng nào thuộc loại phản ứng hóa hợp, phản ứng phân hủy, phản ứng thế?
Câu 7:
a. Tính thể tích oxi cần dùng ở đktc để đốt cháy hoàn toàn 3,6 g cacbon
b. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng cacbon đó trong bình chứa 11,2 lít oxi (đktc) thì khối lượng khí cacbonic tạo thành là bao nhiêu?
Cho : C = 12, O =16 Bµi lµm
Điểm Lời phê của thầy, cô giáo
--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---
C. Đáp án và biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án
1 – E 2 – C 3 – B 4 – D
D A C A
Điểm 1 0,5 0,5 0,5 0,5 Phần II: Tự luận (7điểm)
Câu 6 (3đ)
1. Hoàn thành mỗi phương trình hóa học được 0,5 đ:
a. 2NaHCO3 to Na2CO3 + CO2 + H2O b. 4Al + 3O2 to 2Al2O3
c. 2KNO3 to 2KNO2 + O2
d. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag 2. Xếp đúng loại phản ứng (1đ)
- Các phản ứng a, c là phản ứng phân hủy. (0,5đ) - Phản ứng b là phản ứng hóa hợp (0,25đ)
- Phản ứng d là phản ứng thế (0,25đ) Câu 7 (4đ):
a, Tính đúng 0,3 mol C, 0,5 mol O2 (1,0đ) PTHH: C + O2 to CO2 (0,5đ)
Theo PT: nC nO2 0,3(mol) (0,5đ) VO2 0,3.22,46,72(l) (0,5đ) b, So sánh số mol cacbon với số mol oxi suy ra tính nCO2 theo nC (1,0đ)
) ( 2 , 13 44 . 3 , 0
) ( 3 , 0
2 2
g m
mol n
n
CO CO C
(0,5đ)
---Hết--- Bµi lµm
--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---
--- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- --- ---
C. Hướng dẫn chấm Phần I: Trắc nghiệm: (3đ)
Khoanh đúng mỗi ý được 0,5đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án C C C C D B
Phần II. Tự luận: (6đ)
Câu Đáp án Điểm
1 (3đ)
a) 4Na + O2 → 2Na2O
Tỉ lệ số nguyên tử Na : số phân tử O2 : số phân tử Na2O = 4 : 1 : 2 b) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
Tỉ lệ số phân tử KClO3 : số phân tử KCl : số phân tử O2 = 2 : 2 : 3 c) Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
Tỉ lệ số phân tử Fe3O4 : số phân tử H2 : số nguyên tử Fe: số phân tử H2O
= 1 : 4 : 3 : 4
0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2
(1đ)
a. 2Cu + O2 → 2CuO
b. CaO + 2HNO3→ Ca(NO3)2 + H2O
0,5 0,5 3
(3đ)
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
PTHH: 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
b. Viết công thức về khối lượng của phản ứng.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên, ta có:
mAl + mHCl = mAlCl3 + mH2 (1)
1,0
0,5
c. Khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng.
Từ (1) mAl = mAlCl3 + mH2 - mHCl
= 6,8 + 0,2 – 2,3 = 4,7 (g)
0,5
0,5 0,5