Giáo viên: Nguyễn Thị Nguyệt
Trường Tiểu học Đức Chính
Hãy kể tên các hình mà em đã được học?
Hình chữ nhật Hình vuông
Hình
Hình tròn
tam giác
Hình thoi
Hình bình
hành
Hình thang Khởi động
HỘP BÁNH HỘP QUÀ BỂ CÁ
ĐỒ CHƠI CON XÚC XẮC TỦ QUẦN ÁO
BAO DIÊM
HỘP SỮA
VIÊN GẠCH
HỘP PHẤN
Quan sát hình hộp chữ nhật rồi trả lời câu hỏi:
1 - Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu mặt?
- Các mặt hình hộp chữ nhật đều là hình gì?
2) - Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh?
3) - Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?
3 4
2
Mặt 1 và mặt 2 là hai mặt đáy
6
5 1
Mặt 3, mặt 4, mặt 5, mặt 6 là các mặt bên
3 4
2
6 5
1
4 6
2
5 1
3
1
3 4
A
Q P
M N
D C
B
Hình hộp chữ nhật ABCD MNPQ
A
Q P
M N
D C
B
A
P
N
D C
B
Q
M
Chiều cao
Chiều rộng Chiều dài
P A
N
D C
B
Q
M
Chiều cao
Chiều dài
Chiều dài Chiều rộng
Chiều cao
P A
N
D C
B
Q
M
Chiều cao
Chiều dài
Khối rubik
Hình lập phương Con xúc xắc
HÌNH LẬP PHƯƠNG
3 4
2
5
1
6
4
3
2
5
1
6
1
2
3 4 5 6
Bài 1 (SGK-108): Viết số thích hợp vào ô trống:
Số mặt, cạnh, đỉnh
Hình
Hình hộp chữ nhật Hình lập phương
Số mặt Số cạnh Số đỉnh
6 6
12 8
12 8
Bài 2 (SGK-108):
A
Q P
M N
D C
B
-
AB = CD = MN = PQ-
AD = BC = NP = MQ-
DQ = BN = CP = AMNhững cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật là:
A
Q P
M N
D C
B
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm;
chiều rộng 3 cm, chiều cao 4 cm. Tính diện tích mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN
6 cm 3 cm
4 cm
6 cm
Bài giải
Diện tích mặt bên BCPN là:
Đáp số: MNQP: 18cm² ; ABNM: 24cm² ; BCPN: 12cm².
b) Diện tích mặt đáy MNQP là:
6 x 3 = 18 (cm² )
Diện tích mặt bên ABNM là:
6 x 4 = 24 (cm² ) 3 x 4 = 12 (cm² )
6 cm Bài 2 (SGK- 108):
A
Q P
M N
D C
4cmB
3 cm
Bài 3: Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?
A B C
8cm 4cm
10cm
12cm
11cm
5cm
6cm 6cm
8cm
8cm
8cm
A. Là hình hộp chữ nhật.
C. Là hình lập phương.
HỘP BÁNH HỘP QUÀ BỂ CÁ
ĐỒ CHƠI CON XÚC XẮC TỦ QUẦN ÁO
KIẾN THỨC CẦN GHI NHỚ
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT HÌNH LẬP PHƯƠNG GIỐNG
KHÁC
Có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh
Có 3 kích thước:
chiều dài, chiều rộng, chiều cao
Các kích thước bằng nhau