• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ôn thi học kỳ II mới

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ôn thi học kỳ II mới"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

[Type text]

Chương V:

CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ A.PHẦN LÝ THUYẾT I.TỪ THÔNG. CẢM ỨNG TỪ

- Xét một diện tích S nằm trong từ trường đều B

có véc tơ pháp tuyến n

tạo với từ trường một góc α thì đại lượng

Φ = Bscosα Gọi là từ thông qua diện tích S đã cho.

Đơn vị của từ thông là vêbe (Wb).

- Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có chiều sao cho từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

- Dòng Faucault là dòng điện xuất hiện trong các vật dẫn khi nó chuyển động trong từ trường hoặc nằm trong từ trường biến thiên.

- Khi vật dẫn chuyển động trong từ trường thì các điện tích tự do trong vật dẫn cũng chuyển động theo và do đó nó chịu tác dụng của lực Laurentz do đó các điện tích chuyển động có hướng tạo thành dòng điện.

- Khi vật dẫn chuyển động trong từ trường nó chịu tác dụng của lực hãm điện từ rất lớn. Tác dụng này được ứng dụng để chế tạo phanh điện từ.

- Dòng Faucault gây ra tác dụng tỏa nhiệt. Tác dụng này có thể ứng dung để nấu chảy kim loại tinh khiết trong từ trường biên thiên. Để giảm tỏa nhiệt năng mất mát do dòng Faucault ở lõi các máy điện người ta ghép nó bằng cách lá thép mỏng cách điện với nhau.

II.SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CẢM ỨNG.

- Suất điện động cảm ứng là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mach kín.

Phát biểu định luật Faraday.

- Độ lớn suất điện động suất hiện trong mạch kín tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua mạch kín đó.

- ec t



- Trong biểu thức xác định suất điện động cảm ứng:

ec t



 , dấu trừ (-) là để phù hợp với định luật Len – xơ.

+ Với hướng của pháp tuyến đã chọn, Nếu Φ tăng thì ec <0: Dòng điện cảm ứng ngược chiều với chiều của mạch.

- + Nếu Φ giảm ec > 0, dòng điện cảm ứng cùng chiều với chiều của mạch.

III.TỰ CẢM

- Từ thông riêng của một mạch kín là từ thông gây bởi từ trường do bản thân dòng điện chạy trong mạch đó sinh ra.

- Từ thông riêng phụ thuộc vào cường độ dòng điện trong mạch và bản thân mạch đó.

Φ = L.i

Trong đó L gọi là hệ số tự cảm, đơn vị Henry (H).

- Ta có Φ = NBS = N(10-7.4πiN/l).S = (10-7.4π.N2S/l)i, so với biểu thức (25.1) suy ra

(2)

[Type text]

l S L N

2 7.4 10

- Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra trong một mạch có dòng điện mà sự biến thiên từ thông qua mạch được gây bởi sự biến thiên cường độ dòng điện trong mạch.

- Ta có:

ec t



 , mặt khác Φ = Li nên ta có:

t L i etc

 

- Suất điện động tự cảm có độ lớn tỉ lệ với tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

B.PHẦN BÀI TẬP I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ

A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho.

B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho.

C. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.

D. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.

2. Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?

A. độ lớn cảm ứng từ; B. điện tích đang xét;

C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ; D. nhiệt độ môi trường.

3. Cho véc tơ pháp tuyến của diện tích vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông

A. bằng 0. B. tăng 2 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.

4. 1 vêbe bằng

A. 1 T.m2. B. 1 T/m. C. 1 T.m. D. 1 T/ m2.

5. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?

A. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;

B. Dòng điện cảm ứng có thể tạo ra từ bằng trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;

C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thông biến thiên qua mạch;

D. dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín nằm yên trong từ trường đều.

6. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.

B. hoàn toàn ngẫu nhiên.

C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

7. Dòng điện Foucault không xuất hiện trong trường hợp nào sau đây?

A. Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt các đường sức từ;

B. Lá nhôm dao động trong từ trường;

C. Khối thủy ngân nằm trong từ trường biến thiên;

D. Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiên.

(3)

[Type text]

8. Ứng dụng nào sau đây không phải liên quan đến dòng Foucault?

A. phanh điện từ;

B. nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên;

C. lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau;

D. đèn hình TV.

9. Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín.

C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.

10. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với

A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch.

C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch.

11. Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ

A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng.

12. Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là

A. 240 mV. B. 240 V. C. 2,4 V. D. 1,2 V.

13. Một khung dây hình tròn bán kính 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà các đường sức từ vuông với mặt phẳng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thì trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó là

A. 0,2 s. B. 0,2 π s. C. 4 s. D. chưa đủ dữ kiện để xác định.

14. Một khung dây được đặt cố định trong từ trường đều mà cảm ứng từ có độ lớn ban đầu xác định.

Trong thời gian 0,2 s từ trường giảm đều về 0 thì trong thời gian đó khung dây xuất hiện suất điện động với độ lớn 100 mV. Nếu từ trường giảm đều về 0 trong thời gian 0,5 s thì suất điện động trong thời gian đó là

A. 40 mV. B. 250 mV. C. 2,5 V. D. 20 mV.

15. Một khung dây dẫn điện trở 2 Ω hình vuông cạch 20 cm nằm trong từ trường đều các cạnh vuông góc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thì cường độ dòng điện trong dây dẫn là

A. 0,2 A. B. 2 A. C. 2 mA. D. 20 mA.

16. Từ thông riêng của một mạch kín phụ thuộc vào

A. cường độ dòng điện qua mạch. B. điện trở của mạch.

C. chiều dài dây dẫn. D. tiết diện dây dẫn.

17. Điều nào sau đây không đúng khi nói về hệ số tự cảm của ống dây?

A. phụ thuộc vào số vòng dây của ống; B. phụ thuộc tiết diện ống;

C. không phụ thuộc vào môi trường xung quanh; D. có đơn vị là H (henry).

18. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi A. sự biến thiên của chính cường độ điện trường trong mạch.

B. sự chuyển động của nam châm với mạch.

(4)

[Type text]

C. sự chuyển động của mạch với nam châm.

D. sự biến thiên từ trường Trái Đất.

19. Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với

A. điện trở của mạch. B. từ thông cực đại qua mạch.

C. từ thông cực tiểu qua mạch. D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

20. Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với A. cường độ dòng điện qua ống dây.

B. bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.

C. căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây.

D. một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.

21. Ống dây một có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là

A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.

22. Một ống dây tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và có 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây (không lõi, đặt trong không khí) là

A. 0,2π H. B. 0,2π mH. C. 2 mH. D. 0,2 mH.

23. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và tiết diện S thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng tiết diện nhưng chiều dài tăng lên gấp đôi thì hệ số tự cảm cảm của ống dây là

A. 0,1 H. B. 0,1 mH. C. 0,4 mH. D. 0,2 mH.

24. Một dây dẫn có chiều dài xác định được cuốn trên trên ống dây dài l và bán kính ống r thì có hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dây dẫn trên trên ống có cùng chiều dài nhưng tiết diện tăng gấp đôi thì hệ số từ cảm của ống là

A. 0,1 mH. B. 0,2 mH. C. 0,4 mH. D. 0,8 mH.

25. Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là

A. 100 V. B. 1V. C. 0,1 V. D. 0,01 V.

26. Một ống dây có hệ số tự cảm 0,1 H có dòng điện 200 mA chạy qua. Năng lượng từ tích lũy ở ống dây này là

A. 2 mJ. B. 4 mJ. C. 2000 mJ. D. 4 J.

27. Một ống dây 0,4 H đang tích lũy một năng lượng 8 mJ. Dòng điện qua nó là A. 2 A. B. 2 2 A. C. 4 A. D. 2 A.

28 Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là  . Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:

A.  = BS.sin B.  = BS.cos. C.  = BS.tan D.  = BS.ctan 29 Đơn vị của từ thông là:

A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V) 30 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

(5)

[Type text]

A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’

song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.

B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’

song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng

C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’

vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng

D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’

hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng 31 Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng

B. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng

C. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng

D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’

hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.

32 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ

B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng

C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó.

D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó

33 Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:

A. ec t

  . B. ec  .t C.



 t

ec D.

ec t



34 Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình

vẽ 5.7. Coi rằng bên ngoài vùng MNPQ không có từ trường.

Khung chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi:

A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng NMPQ B. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ

C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ.

D. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ

35 Từ thông ễ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

A. 6 (V) B. 4 (V). C. 2 (V) D. 1 (V)

36 Từ thông ễ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

M N

x A B x’

B

y D C y’

Q P

Hình 5.7

(6)

[Type text]

A. 6 (V) B. 10 (V). C. 16 (V) D. 22 (V)

37 Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T).

Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

A. 6.10-7 (Wb) B. 3.10-7 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb) D. 3.10-3 (Wb)

38 Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là:

A.  = 00. B.  = 300. C.  = 600. D.  = 900.

39 Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ 5.14. Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều:

40 Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên:

A. hiện tượng mao dẫn B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. hiện tượng điện phân D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng

41 Một thanh dây dẫn dài 20 (cm) chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh là:

A. 0,05 (V) B. 50 (mV) C. 5 (mV) D. 0,5 (mV).

42 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô

B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng

C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó

D. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.

43 Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường:

A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau.

B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại

C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện

44 Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong:

A. Bàn là điện B. Bếp điện C. Quạt điện. D. Siêu điện 45 Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong:

A. Quạt điện B. Lò vi sóng C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ 46 Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm

B I

A.

B I

B

B I

C

B I

D

(7)

[Type text]

B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.

47 Đơn vị của hệ số tự cảm là:

A. Vôn (V) B. Tesla (T) C. Vêbe (Wb) D. Henri (H).

48 Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:

A. t

L I

e 

 

 . B. e = L.I C. e = 4ð. 10-7.n2.V D.

I L t

e 

 

49 Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là:

A. t

e I

L 

 

 B. L = .I C. L = 4ð. 10-7.n2.V . D.

I e t

L 

 

50 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:

A. 0,1 (V). B. 0,2 (V) C. 0,3 (V) D. 0,4 (V)

51: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:

A. đường kính của dây dẫn làm mạch điện B. điện trở suất của dây dẫn

C. khối lượng riêng của dây dẫn D. hình dạng và kích thước của mạch điện 52: Điều nào sau đây là đúng. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều

A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều sao cho chống lại sự biến thiên của từ thông ban đầu qua mạch.

B. hoàn toàn ngẫu nhiên. C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.

53: Môt khung dây hình tròn đặt trong một từ trường có đường sức từ như hình vẽ, cảm ứng từ tăng dần, trong các hình vẽ sau hình vẽ nào biểu diễn đúng chiều của dòng điện cảm ứng.

A. B và D B. A. C. B. D. A và C 54: Cho khung dây như hình vẽ, thanh MN có thể trượt trên 2 thanh AB và CD.

Để dòng điện cảm ứng xuất hiện trong khung có chiều như hình vẽ, ta có thể:

A. giữ yên thanh MN, giảm B. B. giữ yên thanh MN, tăng B.

C. trượt thanh MN lại gần thanh AD, B không đổi. D. Cả A, B đều được.

55: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho cả nam châm và vòng dây cùng rơi tự do thẳng đứng đồng thời cùng lúc:

N S

v Ic ư

A.

N S

v Ic ư

B. v

Ic

ư

C.

N S

N S

i=o D. v

v v v v

B I

A

B I

B

B I

C

B I

D

B

ic

M

N A

D

(8)

[Type text]

56: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt trên trong trường hợp cho nam châm rơi thẳng đứng xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:

A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.

B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.

C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.

D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

57: Xác định chiều dòng điện cảm ứng trong vòng dây khi nhìn vào mặt bên phải trong trường hợp cho nam châm xuyên qua tâm vòng dây giữ cố định như hình vẽ:

A. Lúc đầu dòng điện cùng kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều ngược kim đồng hồ.

B. Lúc đầu dòng điện ngược kim đồng hồ, khi nam châm xuyên qua đổi chiều cùng kim đồng hồ.

C. không có dòng điện cảm ứng trong vòng dây.

D. Dòng điện cảm ứng cùng kim đồng hồ.

58: Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng khi cho vòng dây tịnh tiến với vận tốc trong từ trường đều:

59: Cho dòng điện thẳng cường độ I không đổi. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNPQ đặt sát

dòng điện thẳng, cạnh MQ trùng với dòng điện thẳng như hình vẽ. Hỏi khi nào thì trong khung dây có

dòng điện cảm ứng:

A. khung quay quanh cạnh MQ B. khung quay quanh cạnh MN C. khung quay quanh cạnh PQ D. khung quay quanh cạnh NP 60:Một khung dây phẳng có diện tích 12cm2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10-

2T, mặt

phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 300. Tính độ lớn từ thông qua khung:

A. 2.10-5Wb B. 3.10-5Wb C. 4 .10-5Wb D. 5.10-5Wb

61: Một hình chữ nhật kích thước 3cm 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thông qua hình chữ nhật đó:

A. 2.10-7Wb B. 3.10-7Wb C. 4 .10-7Wb D. 5.10-7Wb 62: Một hình vuông cạnh 5cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4T, từ thông qua

hình vuông đó bằng 10-6Wb. Tính góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó:

A. 00 B. 300 C. 450 D. 600

II.PHẦN TỰ LUẬN

N S

v

S N v

Ic

ư

A. v B

Ic

ư

B. v

B v

Ic

ư

C.

B I =

0

B v D.

I

M N

Q P

(9)

[Type text]

Bài 1 Vòng dây tròn bán kính r = 10cm, điện trở R = 0,2Ω đặt nghiêng góc 30o với , B = 0,02T. Xác định suất điện động cảm ứng, độ lớn và chiều dòng điện cảm ứng trong vòng nếu trong thời gian Δt = 0,01s từ trường:

a/ Giảm đều từ B xuống đến không.

b/ Tăng đều từ không lên B.

(10)

[Type text]

Bài 2 Vòng dây dẫn diện tích S = 100cm2, điện trở R = 0,01Ω quay đều trong từ trường đều B = 0,05T, trục quay là một đường kính của vòng dây và vuông góc với .

Tìm cường độ trung bình trong vòng và điện lượng qua tiết diện vòng dây nếu trong thời gian Δt = 0,5s;

góc thay đổi từ 60o đến 90o.

(11)

[Type text]

ĐS: 0,05A;0,025C

Bài 3 Một thanh dẫn điện dài 50cm chuyện động với vận tốc 2m/s trong một từ trường đều có B = 0,4T.

Biết vectơ vuông góc với thanh, vectơ vuông góc với thanh và hợp với vectơ vận tốc một góc = 30o. Tính hiệu điện thế tại hai đầu thanh.ĐS: 0,2V.

Bài 4 Một khung dây phẳng có điện trở R = 10-3Ω, có diện tích S = 1cm2đặt trong một từ trường đều có đường sức vuông góc với mặt phẳng khung dây. Xác định nhiệt lượng toả ra trong khung sau thời gian 10s. Biết rằng tốc độ biến thiên của cảm ứng từ là 0,01T/s.ĐS: 10-8J.

Bài 5Một khung dây phẳng hình chữ nhật (20cm x 11,4cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6T và hướng vuông góc với mặt phẳng khung. Ta uốn khung dây thành hình tròn trong từ trường trong thời gian 1 phút. Tính suất điện động cảm ứng trung bình xuất hiện trong khung dây.ĐS: 0,86.10-4V.

Bài 6 Trong một từ trường đều có cảm ứng B = 0,1T đặt một vòng dây dẫn phẳng hình tròn có diện tích S

= 1000cm2, điện trở R = 2Ω. Mặt phẳng vòng dây vuông góc với đường cảm ứng từ. Vòng dây có thể quay quanh một trục là đường kính của nó. Vòng dây được nối kín một điện kế. Tính góc quay của vòng dây biết rằng trong thời gian quay điện lượng toàn phần chuyển qua điện kế là 7,5.10-3C.ĐS: 150o.

Bài 9 Cuộn dây N = 1000 vòng, diện tích mỗi vòng S = 20cm2 có trục song song với của từ trường đều.

Tính độ biến thiên B của cảm ứng từ trong thời gian Δt = 102s khi có suất điện động cảm ứng Ec = 10V trong cuộn dây.ĐS: 0,05T.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. Tính độ lớn điện tích của tụ điện và cho biết bản nào tích điện dương. Do đó bản M sẽ mang điện tích dương, bản N mang điện tích âm. T Thanh MN dài có điện

a) Cảm ứng từ tăng gấp đôi. Xác định suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung.. Ví dụ 20: Một khung dây dẫn đặt vuông góc với một từ trường đều, cảm ứng từ B có độ

nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung Cõu 58 : Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung

24 lần Câu hỏi 34: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều

Câu 17: Một vòng dây dẫn được đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với các đường cảm ứng từA. Trong vòng dây sẽ xuất hiện suất điện động

Câu hỏi 34: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ

Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng

Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng