• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG

MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:... ...

Câu 1: : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi

A. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

D. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

Câu 2: Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:

A. 0,25 Wb. B. 4 Wb. C. 0,01 Wb. D. 0,02 Wb.

Câu 3: Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 106 (m/s) vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5.10-4 (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết véc tơ E song song cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là

A. 20 V/m. B. 30 V/m. C. 40 V/m. D. 50 V/m.

Câu 4: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là 600. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 900. Tỉ số q1/q2 có thể là

A. 0,03. B. 0,085. C. 10. D. 9.

Câu 5: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới 53 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng này là

A. 1,333 B. 1,343 C. 1,312 D. 1,327

Câu 6: Hình nào mô tả đúng sơ đồ mắc điôt bán dẫn với nguồn điện ngoài U khi dòng điện I chạy qua nó theo chiều thuận?

A. Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.

Câu 7: Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là

A. x = -12cos(2,5πt +π/4) (cm). B. x = -12cos(5πt +π/4) (cm).

C. x = 4cos(5πt -3π/4) (cm). D. x = 4cos(5πt +π/4) (cm).

Câu 8: Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 cm2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:

(2)

A. 4 V. B. 0,5 V. C. 0,8 V. D. 5 V.

Câu 9: : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R;

nguồn điện có suất điện động 12V và r 1 .. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là

2, 51.10 T.2 Giá trị của R là

A. 6 B. 5 C. 4 D. 7

Câu 10: Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, như trên hình vẽ, với các điện cực đều bằng đồng có diện tích đều bằng 10 cm2, khoảng cách từ chúng đến anot lần lượt là 30 cm, 20 cm và 10 cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện thế đặt vào U = 15 V, điện trở suất của dung dịch là 0,2 Ωm. Sau thời gian t = 1 h, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt là m1, m2 và m3. Giá trị của (m1 + m2 + m3) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,164 g. B. 0,178 g. C. 0,327 g. D. 0,265 g.

Câu 11: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15, 7.10 T4 . Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 1, 76.108m, các vòng của ống dây được quấn sát nhau:

A. 0,8m; 1A B. 0,6m; 1A C. 0,8m; 1,5A D. 0,7m; 2A

Câu 12: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao h h

2

 3

 . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:

A. 0 3

v  2gh. B. 0 2

vgh. C. 0 3

vgh. D. v0gh.

Câu 13: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 5 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10 m/s2. Tính ℓ.

A. 6,5 cm. B. 7 cm. C. 8 cm. D. 7,5 cm.

Câu 14: Nguồn E = 24 V, r = 1,5 Ω được dùng để thắp sáng 12 đèn là 3V-3W cùng với 6 đèn 6V-6W. Có bao nhiêu cách mắc để các đèn sáng bình thường ?

A. 9 cách B. 8 cách C. 12 cách D. 6 cách

(3)

Câu 15: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30 so với 0 đường ngang. Lực ma sát Fms 10N. Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:

A. 100 J. B. 860 J. C. 5100 J. D. 4900J.

Câu 16: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

A. 4 bóng B. 40 bóng C. 20 bóng D. 2 bóng

Câu 17: Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sau kính 1 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?

A. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 11 cm. B. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 10 cm.

C. Vật cách kính từ 7,06 cm đến 10 cm. D. Vật cách kính từ 16,7 cm đến 10 cm.

Câu 18: Đặt hai khung dây dẫn kín thuộc cùng một mặt phẳng trong một từ trường biến thiên đều theo thời gian. Diện tích của khung dây hai bằng một nửa diện tích của khung dây một.Suất điện động cảm ứng trong khung dây một là 1V. Suất điện động cảm ứng trong khung dây hai là

A. 0,5V. B. 0,25V. C. 4V. D. 2V.

Câu 19: Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường đọ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống hệt mắc nối tiếp nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I’ = 1,8I B. I’ = I C. I’ = I/9 D. I’ = 9I

Câu 20: Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là

A. 0,75.10-4 A. B. 0,75.10-4 A. C. 1,5.10-4 A. D. 0,65.10-4 A.

Câu 21: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là 3 4 . Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng

A. 45 cm. B. 30 cm. C. 55 cm. D. 20 cm.

Câu 22: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:

A. hội tụ có độ tụ nhỏ. B. hội tụ có độ tụ thích hợp.

C. phân kì có độ tụ thích hợp. D. phân kì có độ tụ nhỏ.

Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 1Ω; R2 = 2Ω và số điện trở là vô tận. Điện trở tương đương của đoạn mạch là

A. 1/2 Ω B. ∞ C. 2 Ω D. 1 Ω

(4)

Câu 24: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Số bội giác của kính khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là:

A. 25 lần. B. 30 lần. C. 24 lần. D. 20 lần.

Câu 25: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là:

A. 10 cm. B. 1 m. C. 10 m. D. 1 cm.

Câu 26: Một cây cọc có chiều cao 1, 2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho 3 4 cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góci, vớisin i0,8 . Chiết suất của nước bằng 4

3. Chiều dài của bong cọc dưới đáy bể là:

A. 0,9m B. 0,675m C. 1,075m D. 0,4m

Câu 27: Một thấu kính thủy tinh trong suốt có chiết suất n = 1,5, hai mặt lõm cùng bán kính cong đặt trong không khí. Đặt một vật AB trước và vuông góc với trục chính cả thấu kính cho ảnh cao bằng 0,8 lần vật. Dịch vật đi một đoạn thấy ảnh dịch khỏi vị trí cũ 12 cm và cao bằng 2/3 lần vật. Bán kính cong của thấu kính có giá trị là

A. 45 cm. B. 90 cm. C. –90 cm. D. –45 cm.

Câu 28: Biết điện tích của êlectron: –1,6.10–19 C. Khối lượng của electron: 9,1.10–31 kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?

A. 1,5.1017 (rad/s). B. 4,15.106 (rad/s). C. 1.41.1017 (rad/s). D. 2,25.1016 (rad/s).

Câu 29: Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bằng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 120 V. Nếu chọn mốc điện thế ở bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6 cm là

A. 72 V. B. 36 V. C. 12 V. D. 18 V.

Câu 30: Từ không khí có chiết suất n1 1 , chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với góc tới 400, chiết suất 2 4

n 3 . Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là

A. 11,20. B. 400. C. 58,90. D. 28,80.

Câu 31: Bắn một êlectron (tích điện –|e| và có khối lượng m) với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản là U > 0.Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm nằm sát mép một bản. Động năng của êlectron khi bắt đầu ra khỏi điện trường là

A. 0,5|e|U + 0,5mv2. B. –0,5|e|U + 0,5mv2. C. |e|U + 0,5mv2. D. –|e|U + 0,5mv2.

Câu 32: Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất trong suốt, mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Chiết suất của chất này gần giá trị nhất là

A. 1,42 B. 1,34 C. 1,45 D. 1,25

(5)

Câu 33: Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tâm O, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M, trên trục vòng dây, cách O một đoạn x là

A.

2 2

1,5

kqx xR

B.

2 2

1,5

2kqx xR

C.

2 4 2

1,5

kqx xR

D.

 

2

2 2 2

x kq xR

Câu 34: Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là:

A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C. D. t = 250 C.

Câu 35: Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 T. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là :

A. 0,5 V. B. 5 mV. C. 50 mV. D. 0,5 mV.

Câu 36: Một nguồn điện có suất điện động là 12 V có thể cung cấp cho điện trở R công suất cực đại là 36 W. Điện trở trong của nguồn điện là

A. 0,3 Ω B. 0,08 Ω C. 4 Ω D. 1 Ω

Câu 37: Hai khung dây tròn đặt sao cho mặt phẳng chứa chúng song song với nhau trong từ trường đều.

Khung dây (1) có đường kính 20 m và từ thông qua nó là 30 mWb. Khung dây (2) có đường kính 40 m, từ thông qua nó là

A. 120 mWb. B. 15 mWb. C. 60 mWb. D. 7,5mWb.

Câu 38: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nđ 1.40, nc 1.42, nch 1.46, nt 1, 47 và góc tới i45 . Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 39: Một vòng dây có diện tích S = 0,01 m2 và điện trở R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là

A. 2,19 J. B. 0,35 J. C. 1,39 J. D. 0,7 J.

Câu 40: Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế UAB 33V . Biết

1 4Ω, 2 3 6Ω, 4 14Ω

RRRR  và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là

A. 3,5 A B. 0,5 A C. 3 A D. 5 A

Câu 41: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.

Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 4 cm. B. 36 cm. C. 18 cm. D. 12 cm.

Câu 42: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

A. 1,6 µT B. 1,2 µT C. 0,8 µT D. 0,2 µT

Câu 43: Cho mạch điện như hình vẽ, E115 ,V r11Ω,E23 ,V r2 1Ω,R13Ω,R27Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là

(6)

A. 1,5 A B. 1,2 A C. 0,8 A D. 1 A

Câu 44: Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào sẽ nóng hơn? Vì sao?

A. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn. B. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn.

C. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn.

Câu 45: Có hai ống dây, ống thứ nhất dài 30 cm, đường kính ống dây 1 cm, có 300 vòng dây; ống thứ hai dài 20 cm, đường kính ống dây 1,5 cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong ống dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì

A. B2 = 1,5B1 B. B1 = 2B2 C. B1 = B2 D. B1 = 1,5B2

Câu 46: Hai điện tích q1 10 C ,q2   20 C có cùng khối lượng và bay cùng vận tốc, cùng hướng vào một từ trường đều. Biết Bv

và điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q2chuyển động

A. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. B. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm.

C. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm. D. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.

Câu 47: Cho một tia sáng chiếu vào mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường 1 và 2. Gọi v1 và v2 là vận tốc truyền ánh sáng lần lượt trong môi trường 1 và 2. Biết v1< v2. Có thể xác định giá trị của góc tới giới hạn igh từ hệ thức nào dưới đây?

A. gh 2

1

tan i v

 v .

B. gh 1

2

tan i v

 v

C. gh 2

1

sin i v

 v

D. gh 1

2

sin i v

 v

Câu 48: Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì A. chắc chắn, kiên cố. B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.

C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. D. để dừng chúng nhanh khi cần.

Câu 49: Có 4 đèn giống nhau được mắc như hình vẽ.Hai đèn sáng như nhau là

A. XvàZ B. YvàZ C. WvàY D. WvàX

Câu 50: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu

(7)

kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là

A. 20 cm. B. 40 cm. C. 15 cm. D. 30 cm.

---

--- HẾT ---

(8)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG

MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209

Câu 1: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30 so với 0 đường ngang. Lực ma sát Fms 10N. Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:

A. 100 J .B. 860 J .C. 5100 J. D. 4900J.

Câu 2: Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 cm2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:

A. 0,8 V. B. 5 V. C. 0,5 V. D. 4 V.

Câu 3: Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tâm O, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M, trên trục vòng dây, cách O một đoạn x là

A.

2 2

1,5

kqx xR

B.

2 2

1,5

2kqx xR

C.

2 4 2

1,5

kqx xR

D.

 

2

2 2 2

x kq xR

Câu 4: Đặt hai khung dây dẫn kín thuộc cùng một mặt phẳng trong một từ trường biến thiên đều theo thời gian. Diện tích của khung dây hai bằng một nửa diện tích của khung dây một.Suất điện động cảm ứng trong khung dây một là 1V. Suất điện động cảm ứng trong khung dây hai là

A. 4V. B. 0,5V. C. 0,25V. D. 2V.

Câu 5: Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, như trên hình vẽ, với các điện cực đều bằng đồng có diện tích đều bằng 10 cm2, khoảng cách từ chúng đến anot lần lượt là 30 cm, 20 cm và 10 cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện thế đặt vào U = 15 V, điện trở suất của dung dịch là 0,2 Ωm. Sau thời gian t = 1 h, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt là m1, m2 và m3. Giá trị của (m1 + m2 + m3) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,327 g. B. 0,178 g. C. 0,164 g. D. 0,265 g.

(9)

Câu 6: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là 600. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 900. Tỉ số q1/q2 có thể là

A. 0,03. B. 10. C. 9. D. 0,085.

Câu 7: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V – 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là

A. 4 bóng B. 40 bóng C. 2 bóng D. 20 bóng

Câu 8: Hai khung dây tròn đặt sao cho mặt phẳng chứa chúng song song với nhau trong từ trường đều.

Khung dây (1) có đường kính 20 m và từ thông qua nó là 30 mWb. Khung dây (2) có đường kính 40 m, từ thông qua nó là

A. 7,5mWb. B. 120 mWb. C. 60 mWb. D. 15 mWb.

Câu 9: Một thấu kính thủy tinh trong suốt có chiết suất n = 1,5, hai mặt lõm cùng bán kính cong đặt trong không khí. Đặt một vật AB trước và vuông góc với trục chính cả thấu kính cho ảnh cao bằng 0,8 lần vật.

Dịch vật đi một đoạn thấy ảnh dịch khỏi vị trí cũ 12 cm và cao bằng 2/3 lần vật. Bán kính cong của thấu kính có giá trị là

A. 45 cm. B. 90 cm. C. –90 cm. D. –45 cm.

Câu 10: Nguồn E = 24 V, r = 1,5 Ω được dùng để thắp sáng 12 đèn là 3V-3W cùng với 6 đèn 6V-6W. Có bao nhiêu cách mắc để các đèn sáng bình thường ?

A. 9 cách B. 8 cách C. 12 cách D. 6 cách

Câu 11: Từ không khí có chiết suất n1 1 , chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với góc tới 400, chiết suất 2 4

n 3 . Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là

A. 11,20. B. 400. C. 58,90. D. 28,80.

Câu 12: Bắn một êlectron (tích điện –|e| và có khối lượng m) với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản là U > 0.Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm nằm sát mép một bản. Động năng của êlectron khi bắt đầu ra khỏi điện trường là

A. –0,5|e|U + 0,5mv2. B. 0,5|e|U + 0,5mv2. C. –|e|U + 0,5mv2. D. |e|U + 0,5mv2.

Câu 13: Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bằng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 120 V. Nếu chọn mốc điện thế ở bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6 cm là

A. 36 V. B. 12 V. C. 18 V. D. 72 V.

Câu 14: : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi

A. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

D. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

Câu 15: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu

(10)

kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là

A. 20 cm. B. 40 cm. C. 15 cm. D. 30 cm.

Câu 16: Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sau kính 1 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?

A. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 11 cm. B. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 10 cm.

C. Vật cách kính từ 7,06 cm đến 10 cm. D. Vật cách kính từ 16,7 cm đến 10 cm.

Câu 17: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao h h

2

 3

 . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:

A. 0 3

v  2gh. B. 0 2

vgh. C. v0gh. D. 0 3 vgh.

Câu 18: Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 T. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là :

A. 0,5 V. B. 5 mV. C. 50 mV. D. 0,5 mV.

Câu 19: Cho một tia sáng chiếu vào mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường 1 và 2. Gọi v1 và v2 là vận tốc truyền ánh sáng lần lượt trong môi trường 1 và 2. Biết v1< v2. Có thể xác định giá trị của góc tới giới hạn igh từ hệ thức nào dưới đây?

A. gh 2

1

tan i v

 v .

B. gh 1

2

tan i v

 v

C. gh 2

1

sin i v

 v

D. gh 1

2

sin i v

 v

Câu 20: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là 3 4 . Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng

A. 45 cm. B. 30 cm. C. 55 cm. D. 20 cm.

Câu 21: Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 106 (m/s) vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5.10-4 (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết véc tơ E song song cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là

A. 20 V/m. B. 40 V/m. C. 50 V/m. D. 30 V/m.

Câu 22: : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có suất điện động 12V và r 1 .. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối.

Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là

(11)

2, 51.10 T.2 Giá trị của R là

A. 7 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 23: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Số bội giác của kính khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là:

A. 25 lần. B. 30 lần. C. 24 lần. D. 20 lần.

Câu 24: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 5 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10 m/s2. Tính ℓ.

A. 6,5 cm. B. 7,5 cm. C. 8 cm. D. 7 cm.

Câu 25: Một cây cọc có chiều cao 1,2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho 3 4 cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góci, vớisin i0,8 . Chiết suất của nước bằng 4

3. Chiều dài của bong cọc dưới đáy bể là:

A. 0,9m B. 0,675m C. 1,075m D. 0,4m

Câu 26: Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là

A. x = -12cos(2,5πt +π/4) (cm). B. x = 4cos(5πt -3π/4) (cm).

C. x = -12cos(5πt +π/4) (cm). D. x = 4cos(5πt +π/4) (cm).

Câu 27: Một vòng dây có diện tích S = 0,01 m2 và điện trở R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là

A. 2,19 J. B. 0,35 J. C. 0,7 J. D. 1,39 J.

Câu 28: Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường đọ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống hệt mắc nối tiếp nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I’ = I B. I’ = I/9 C. I’ = 9I D. I’ = 1,8I

Câu 29: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15, 7.10 T4 . Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 1, 76.108m, các vòng của ống dây được quấn sát nhau:

A. 0,8m; 1,5A B. 0,6m; 1A C. 0,8m; 1A D. 0,7m; 2A

Câu 30: Hai điện tích q1 10 C ,q2  20 C có cùng khối lượng và bay cùng vận tốc, cùng hướng vào một từ trường đều. Biết B v

và điện tích q1 chuyển động cùng chiều kim đồng hồ với bán kính quỹ đạo 4 cm. Điện tích q2chuyển động

A. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm. B. Ngược chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm.

C. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 2 cm. D. Cùng chiều kim đồng hồ với bán kính 8 cm.

Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 1Ω; R2 = 2Ω và số điện trở là vô tận. Điện trở tương đương của đoạn mạch là

(12)

A. 2 Ω B. ∞ C. 1 Ω D. 1/2 Ω

Câu 32: Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế UAB 33V . Biết

1 4Ω, 2 3 6Ω, 4 14Ω

RRRR  và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là

A. 3,5 A B. 0,5 A C. 3 A D. 5 A

Câu 33: Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là:

A. t = 10 0C. B. t = 150 C. C. t = 200 C. D. t = 250 C.

Câu 34: Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:

A. 0,01 Wb. B. 0,25 Wb. C. 4 Wb. D. 0,02 Wb.

Câu 35: Một nguồn điện có suất điện động là 12 V có thể cung cấp cho điện trở R công suất cực đại là 36 W. Điện trở trong của nguồn điện là

A. 0,3 Ω B. 0,08 Ω C. 4 Ω D. 1 Ω

Câu 36: Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất trong suốt, mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Chiết suất của chất này gần giá trị nhất là

A. 1,42 B. 1,34 C. 1,25 D. 1,45

Câu 37: Hình nào mô tả đúng sơ đồ mắc điôt bán dẫn với nguồn điện ngoài U khi dòng điện I chạy qua nó theo chiều thuận?

A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.

Câu 38: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.

Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 36 cm. B. 4 cm. C. 18 cm. D. 12 cm.

Câu 39: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là nđ 1.40, nc 1.42, nch 1.46, nt 1, 47 và góc tới i45 . Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 40: Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào sẽ nóng hơn? Vì sao?

(13)

A. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn B. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn.

C. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn. D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn.

Câu 41: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

A. 1,6 µT B. 1,2 µT C. 0,8 µT D. 0,2 µT

Câu 42: Cho mạch điện như hình vẽ, E115 ,V r11Ω,E23 ,V r2 1Ω,R13Ω,R27Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là

A. 1,5 A B. 1,2 A C. 0,8 A D. 1 A

Câu 43: Biết điện tích của êlectron: –1,6.10–19 C. Khối lượng của electron: 9,1.10–31 kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?

A. 2,25.1016 (rad/s). B. 1,5.1017 (rad/s). C. 1.41.1017 (rad/s). D. 4,15.106 (rad/s).

Câu 44: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới 53 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng này là

A. 1,327 B. 1,333 C. 1,312 D. 1,343

Câu 45: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:

A. phân kì có độ tụ thích hợp. B. hội tụ có độ tụ thích hợp.

C. phân kì có độ tụ nhỏ. D. hội tụ có độ tụ nhỏ.

Câu 46: Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là

A. 0,75.10-4 A. B. 0,65.10-4 A. C. 1,5.10-4 A. D. 0,75.10-4 A.

Câu 47: Khi chế tạo các bộ phận bánh đà, bánh ôtô... người ta phải cho trục quay đi qua trọng tâm vì A. chắc chắn, kiên cố. B. làm cho trục quay ít bị biến dạng.

C. để làm cho chúng quay dễ dàng hơn. D. để dừng chúng nhanh khi cần.

Câu 48: Có 4 đèn giống nhau được mắc như hình vẽ.Hai đèn sáng như nhau là

(14)

A. XvàZ B. YvàZ C. WvàY D. WvàX

Câu 49: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là:

A. 10 m. B. 10 cm. C. 1 m. D. 1 cm.

Câu 50: Có hai ống dây, ống thứ nhất dài 30 cm, đường kính ống dây 1 cm, có 300 vòng dây; ống thứ hai dài 20 cm, đường kính ống dây 1,5 cm, có 200 vòng dây. Cường độ dòng điện chạy qua hai ống dây bằng nhau. Gọi cảm ứng từ bên trong ống dây thứ nhất và thứ hai lần lượt là B1 và B2 thì

A. B1 = 2B2 B. B2 = 1,5B1 C. B1 = 1,5B2 D. B1 = B2 ---

--- HẾT ---

(15)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG

MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:... ...

Câu 1: Hai khung dây tròn đặt sao cho mặt phẳng chứa chúng song song với nhau trong từ trường đều.

Khung dây (1) có đường kính 20 m và từ thông qua nó là 30 mWb. Khung dây (2) có đường kính 40 m, từ thông qua nó là

A. 120 mWb. B. 60 mWb. C. 7,5mWb. D. 15 mWb.

Câu 2: Một bình nhôm khối lượng 0,5 kg chứa 0,118 kg nước ở nhiệt độ 200 C. Người ta thả vào bình một miếng sắt khối lượng 0,2 kg đã được nung nóng tới 750C. Bỏ qua sự truyền nhiệt ra môi trường bên ngoài, nhiệt dụng riêng của nhôm là 0,92.103 J/(kg.K); của nước là 4,18.103 J/(kg.K); của sắt là 0,46.103 J/(kg.K). Nhiệt độ của nước khi bắt đầu cân bằng là:

A. t = 150 B. t = 250 C. C. C. t = 200 C. D. t = 10 0C.

Câu 3: : Hai thanh kim loại được nối với nhau bởi hai đầu mối hàn tạo thành một mạch kín, hiện tượng nhiệt điện chỉ xảy ra khi

A. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

B. hai thanh kim loại có bản chất giống nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

C. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn khác nhau.

D. hai thanh kim loại có bản chất khác nhau và nhiệt độ ở hai đầu mối hàn bằng nhau.

Câu 4: Dùng một dây đồng đường kính 0,8mm có một lớp sơn mỏng cách điện quấn quanh hình trụ đường kính 4cm để làm một ống dây. Khi nối hai đầu ống dây với một nguồn điện có hiệu điện thế 3,3V thì cảm ứng từ bên trong ống dây là 15, 7.10 T4 . Tính chiều dài của ống dây và cường độ dòng điện trong ống. Biết điện trở suất của đồng là 1, 76.108m, các vòng của ống dây được quấn sát nhau:

A. 0,8m; 1,5A B. 0,6m; 1A C. 0,8m; 1A D. 0,7m; 2A

Câu 5: Một xe có khối lượng m = 100 kg chuyển động đều lên dốc, dài 10 m nghiêng 30 so với 0 đường ngang. Lực ma sát Fms 10N. Công của lực kéo F (Theo phương song song với mặt phẳng nghiêng) khi xe lên hết dốc là:

A. 100J .B. 860 J .C. 5100 J. D. 4900J.

Câu 6: Một sợi cáp quang hình trụ làm bằng chất trong suốt, mọi tia sáng đi xiên góc vào tiết diện thẳng của một đầu dây đều bị phản xạ toàn phần ở thành và chỉ ló ra ở đầu dây còn lại. Chiết suất của chất này gần giá trị nhất là

A. 1,42 B. 1,34 C. 1,25 D. 1,45

Câu 7: Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm và điểm cực viễn ở vô cực quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp. Mắt đặt sau kính 1 cm. Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính?

A. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 11 cm. B. Vật cách kính từ 16,7 cm đến 10 cm.

C. Vật cách kính từ 7,14 cm đến 10 cm. D. Vật cách kính từ 7,06 cm đến 10 cm.

Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = 1Ω; R2 = 2Ω và số điện trở là vô tận. Điện trở tương đương của đoạn mạch là

(16)

A. 1/2 Ω B. ∞ C. 2 Ω D. 1 Ω Câu 9: Có 4 đèn giống nhau được mắc như hình vẽ.Hai đèn sáng như nhau là

A. XvàZ B. YvàZ C. WvàY D. WvàX

Câu 10: Một vòng dây có diện tích 0,05 m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T sao cho mặt phẳng dây vuông góc với đường sức từ. Từ thông qua vòng dây có giá trị nào sau đây:

A. 0,01 Wb. B. 0,25 Wb. C. 4 Wb. D. 0,02 Wb.

Câu 11: Một khung dây dẫn kín, phẳng diện tích 25 cm2 gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình vẽ. Biết điện trở của khung dây bằng 2 Ω. Cường độ dòng điện chạy qua khung dây trong khoảng thời gian từ 0 đến 0,4 s là

A. 0,75.10-4 A. B. 0,65.10-4 A. C. 0,75.10-4 A. D. 1,5.10-4 A.

Câu 12: Cho một tia sáng chiếu vào mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường 1 và 2. Gọi v1 và v2 là vận tốc truyền ánh sáng lần lượt trong môi trường 1 và 2. Biết v1< v2. Có thể xác định giá trị của góc tới giới hạn igh từ hệ thức nào dưới đây?

A. gh 2

1

tan i v

 v .

B. gh 1

2

tan i v

 v

C. gh 2

1

sin i v

 v

D. gh 1

2

sin i v

 v

Câu 13: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f1 = 120 cm và thị kính có tiêu cự f2 = 5 cm. Số bội giác của kính khi người mắt bình thường (không tật) quan sát Mặt trăng trong trạng thái không điều tiết là:

(17)

A. 24 lần. B. 30 lần. C. 20 lần. D. 25 lần.

Câu 14: Từ không khí có chiết suất n1 1 , chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) khúc xạ vào nước với góc tới 400, chiết suất 2 4

n 3 . Góc lệch của tia khúc xạ và tia tới là

A. 58,90. B. 11,20. C. 28,80. D. 400.

Câu 15: Một thấu kính thủy tinh trong suốt có chiết suất n = 1,5, hai mặt lõm cùng bán kính cong đặt trong không khí. Đặt một vật AB trước và vuông góc với trục chính cả thấu kính cho ảnh cao bằng 0,8 lần vật. Dịch vật đi một đoạn thấy ảnh dịch khỏi vị trí cũ 12 cm và cao bằng 2/3 lần vật. Bán kính cong của thấu kính có giá trị là

A. 90 cm. B. –45 cm. C. –90 cm. D. 45 cm.

Câu 16: Có hai bản kim loại phẳng, tích điện trái dấu, nhưng độ lớn bằng nhau đặt song song với nhau và cách nhau 1 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 120 V. Nếu chọn mốc điện thế ở bản âm thì điện thế tại điểm M cách bản âm 0,6 cm là

A. 12 V. B. 36 V. C. 72 V. D. 18 V.

Câu 17: Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15 cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật.

Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

A. 4 cm. B. 36 cm. C. 18 cm. D. 12 cm.

Câu 18: Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, chứa các điện tích cùng dấu q1 và q2, được treo vào chung một điểm O bằng hai sợi dây chỉ mảnh, không dãn, dài bằng nhau. Hai quả cầu đẩy nhau và góc giữa hai dây treo là 600. Cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau, rồi thả ra thì chúng đẩy nhau mạnh hơn và góc giữa hai dây treo bây giờ là 900. Tỉ số q1/q2 có thể là

A. 9. B. 10. C. 0,03. D. 0,085.

Câu 19: Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước. Cá cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là 3 4 . Ảnh của con cá cách mặt nước gần bằng

A. 45 cm. B. 30 cm. C. 55 cm. D. 20 cm.

Câu 20: Một cây cọc có chiều cao 1, 2 m được cắm thẳng đứng dưới một đáy bể nằm ngang sao cho 3 4 cọc ngập trong nước. Các tia sáng mặt trời chiếu tới cọc theo phương hợp với nó một góci, vớisin i0,8 . Chiết suất của nước bằng 4

3. Chiều dài của bong cọc dưới đáy bể là:

A. 0,4m B. 0,675m C. 0,9m D. 1, 075m

Câu 21: : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R;

nguồn điện có suất điện động 12V và r 1 .. Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là

2, 51.10 T.2 Giá trị của R là

A. 7 B. 5 C. 6 D. 4

Câu 22: Một khung dây hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-3 T. Từ thông gửi qua khung dây là 10-4 Wb. Chiều rộng của khung dây nói trên là:

A. 1 cm. B. 1 m. C. 10 cm. D. 10 m.

Câu 23: Đặt hai khung dây dẫn kín thuộc cùng một mặt phẳng trong một từ trường biến thiên đều theo thời gian. Diện tích của khung dây hai bằng một nửa diện tích của khung dây một.Suất điện động cảm ứng trong khung dây một là 1V. Suất điện động cảm ứng trong khung dây hai là

A. 0,25V. B. 4V. C. 0,5V. D. 2V.

Câu 24: Một nguồn điện có suất điện động là 12 V có thể cung cấp cho điện trở R công suất cực đại là 36 W. Điện trở trong của nguồn điện là

A. 0,3 Ω B. 0,08 Ω C. 4 Ω D. 1 Ω

Câu 25: Hướng chùm electron quang điện có tốc độ 106 (m/s) vào một điện trường đều và một từ trường đều có cảm ứng từ 0,5.10-4 (T) thì nó vẫn chuyển động theo một đường thẳng. Biết véc tơ E song song

(18)

cùng chiều với Ox, véc tơ B song song cùng chiều với Oy, véc tơ vận tốc song song cùng chiều với Oz (Oxyz là hệ trục toạ độ Đề các vuông góc). Độ lớn của véc tơ cường độ điện trường là

A. 50 V/m. B. 20 V/m. C. 40 V/m. D. 30 V/m.

Câu 26: Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 1 g, mang một điện tích là q = +90 nC được treo vào một sợi chỉ nhẹ cách điện có chiều dài ℓ. Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 5 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Lấy g = 10 m/s2. Tính ℓ.

A. 7,5 cm. B. 6,5 cm. C. 7 cm. D. 8 cm.

Câu 27: Một khung dây tròn phẳng diện tích 2 cm2 gồm 50 vòng dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ biến thiên theo thời gian như đồ thị hình bên. Véc tơ cảm ứng từ hợp với véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 600. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây:

A. 4 V. B. 5 V. C. 0,5 V. D. 0,8 V.

Câu 28: Cho một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Một vật sáng là đoạn thẳng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính (A nằm trên trục chính của thấu kính). Vật sáng AB này qua thấu kính cho ảnh A'B' và cách AB một đoạn L. Cố định vị trí của thấu kính, di chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính sao cho ảnh của vật qua thấu kính luôn là ảnh thật. Khi đó, khoảng cách L thay đổi theo khoảng cách từ vật đến thấu kính là OA = x được cho bởi đồ thị như hình vẽ. x1 có giá trị là

A. 15 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.

Câu 29: Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10-4 T. Véc tơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với véc tơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 m/s. Suất điện động cảm ứng trong thanh là :

A. 5 mV. B. 0,5 mV. C. 0,5 V. D. 50 mV.

Câu 30: Một nguồn điện với suất điện động ξ, điện trở trong r mắc với một điện trở ngoài R=r thì cường đọ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn này bằng 9 nguồn giống hệt mắc nối tiếp nhau thì cường độ dòng điện trong mạch là:

A. I’ = I/9 B. I’ = 9I C. I’ = 1,8I D. I’ = I

Câu 31: Đặt vào hai đầu mạch điện có sơ đồ như hình vẽ một hiệu điện thế UAB 33V . Biết

1 4Ω, 2 3 6Ω, 4 14Ω

RRRR  và ampe kế có điện trở rất nhỏ không đáng kể. Số chỉ ampe kế là

(19)

A. 3,5 A B. 0,5 A C. 3 A D. 5 A

Câu 32: Nguồn E = 24 V, r = 1,5 Ω được dùng để thắp sáng 12 đèn là 3V-3W cùng với 6 đèn 6V-6W. Có bao nhiêu cách mắc để các đèn sáng bình thường ?

A. 8 cách B. 6 cách C. 12 cách D. 9 cách

Câu 33: Bắn một êlectron (tích điện –|e| và có khối lượng m) với vận tốc v vào điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song, cách đều hai bản kim loại (xem hình vẽ). Hiệu điện thế giữa hai bản là U > 0.Biết rằng êlectron bay ra khỏi điện trường tại điểm nằm sát mép một bản. Động năng của êlectron khi bắt đầu ra khỏi điện trường là

A. –0,5|e|U + 0,5mv2. B. –|e|U + 0,5mv2. C. 0,5|e|U + 0,5mv2. D. |e|U + 0,5mv2.

Câu 34: Vào một ngày mùa hè, cùng ở nhiệt độ 350C thì ở miền bắc và miền nam nước ta miền nào sẽ nóng hơn? Vì sao?

A. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc lớn hơn B. Miền bắc, vì độ ẩm của miền bắc nhỏ hơn.

C. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam nhỏ hơn. D. Miền nam, vì độ ẩm của miền nam lớn hơn.

Câu 35: Ném một vật khối lượng m từ độ cao h theo hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi chạm đất, vật nảy lên độ cao h h

2

 3

 . Bỏ qua mất mát năng lượng khi chạm đất .Vận tốc ném ban đầu phải có giá trị:

A. v0gh. B. 0 2

vgh. C. 0 3

vgh. D. 0 3 v  2gh.

Câu 36: Hình nào mô tả đúng sơ đồ mắc điôt bán dẫn với nguồn điện ngoài U khi dòng điện I chạy qua nó theo chiều thuận?

A. Hình 3. B. Hình 1. C. Hình 2. D. Hình 4.

Câu 37: Để khắc phục tận cận thị của mắt khi quan sát các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết thì cần đeo kính:

A. hội tụ có độ tụ thích hợp. B. phân kì có độ tụ nhỏ.

C. hội tụ có độ tụ nhỏ. D. phân kì có độ tụ thích hợp.

Câu 38: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức

(20)

xạ này lần lượt là nđ 1.40, nc 1.42, nch 1.46, nt 1, 47 và góc tới i45 . Số tia sáng đơn sắc được tách ra khỏi tia sáng tổng hợp này là

A. 1 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 39: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) tới mặt nước với góc tới 53 thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Chiết suất của nước đối với tia sáng này là

A. 1,327 B. 1,333 C. 1,312 D. 1,343

Câu 40: Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A cảm ứng từ 0,4 µT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là

A. 1,6 µT B. 1,2 µT C. 0,8 µT D. 0,2 µT

Câu 41: Cho mạch điện như hình vẽ, E115 ,V r11Ω,E23 ,V r2 1Ω,R13Ω,R27Ω. Cường độ dòng điện trong mạch là

A. 1,5 A B. 1,2 A C. 0,8 A D. 1 A

Câu 42: Biết điện tích của êlectron: –1,6.10–19 C. Khối lượng của electron: 9,1.10–31 kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?

A. 2,25.1016 (rad/s). B. 1,5.1017 (rad/s). C. 1.41.1017 (rad/s). D. 4,15.106 (rad/s).

Câu 43: Một điểm sáng S dao động điều hòa trước một thấu kính có tiêu cự 10 cm, theo phương vuông góc với trục chính và cách thấu kính 40/3 cm. Sau thấu kính đặt một tấm màn vuông góc trục chính để thu được ảnh S' của S. Chọn trục tọa độ có phương trùng phương dao động của S, gốc tọa độ nằm trên trục chính của thấu kính. Nếu điểm S dao động với phương trình x = 4cos(5πt +π/4) cm thì phương trình dao động của S' là

A. x = 4cos(5πt +π/4) (cm). B. x = -12cos(5πt +π/4) (cm).

C. x = -12cos(2,5πt +π/4) (cm). D. x = 4cos(5πt -3π/4) (cm).

Câu 44: Người ta bố trí các điện cực của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4, như trên hình vẽ, với các điện cực đều bằng đồng có diện tích đều bằng 10 cm2, khoảng cách từ chúng đến anot lần lượt là 30 cm, 20 cm và 10 cm. Đương lượng gam của đồng là 32. Hiệu điện thế đặt vào U = 15 V, điện trở suất của dung dịch là 0,2 Ωm. Sau thời gian t = 1 h, khối lượng đồng bám vào các điện cực 1, 2 và 3 lần lượt là m1, m2 và m3. Giá trị của (m1 + m2 + m3) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 0,265 g. B. 0,178 g. C. 0,164 g. D. 0,327 g.

Câu 45: Một vòng dây có diện tích S = 0,01 m2 và điện trở R = 0,45 Ω, quay đều với tốc độ góc ω = 100 rad/s trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vòng dây và vuông góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vòng dây khi nó quay được 1000 vòng là

A. 1,39 J. B. 0,35 J. C. 2,19 J. D. 0,7 J.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Khi mặt phẳng của khung dây vuông góc với đường sức từ thì lực từ tác dụng lên các cạnh của khung dây sẽ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với các cạnh. Vì

nằm trong mặt phẳng khung dây, vuông góc với các cạnh và có tác dụng nén khung Cõu 58 : Một khung dây mang dòng điện I đặt trong từ trường đều, mặt phẳng khung

24 lần Câu hỏi 34: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều

Câu 17: Một vòng dây dẫn được đặt trong từ trường đều sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với các đường cảm ứng từA. Trong vòng dây sẽ xuất hiện suất điện động

Câu hỏi 34: Đặt một khung dây dẫn hình chữ nhật có dòng điện chạy qua trong từ trường sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ chiều như hình vẽ

Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng

Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng

Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng