• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc nghiệm lí thuyết chương dao động cơ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc nghiệm lí thuyết chương dao động cơ"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT CHƯƠNG I – DAO ĐỘNG CƠ

(Dùng ôn kiểm tra giữa kì I, cuối kì I và thi THPT Quốc Gia 2016)

Bài 1. Dao động điều hoà

Câu 1: Một vật nhỏ dao động theo phương trình xA cos( t 0,5 )(cm) . Pha ban đầu của dao động là

A. . B. 0,5. C. 0,25. D. 1,5.

Câu 2: Một chất điểm dao động theo phương trình x 6cos t  (cm). Dao động của chất điểm có biên độ là

A. 2cm. D. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.

Câu 3: Một chất điểm dao động theo phương trình x 3cos t  (cm). Dao động của chất điểm có chiều dài quỹ đạo là

A. 9cm. D. 6 cm. C. 3 cm. D. 12 cm.

Câu 4: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động A. nhanh dần đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần.

Câu 5: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là A. vmax

A . B. vmax

A . C. max 2

v

A. D. max 2 v

A . Câu 6: Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.

B.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng.

C.Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

D.Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.

C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Véc tơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí biên. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ vận tốc của chất điểm

A. luôn có chiều hướng đến A. B. có độ lớn cực đại.

C. bằng không. D. luôn có chiều hướng đến B.

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ T. Vị trí cân bằng của chất điểm trùng với gốc tọa độ, khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ x = A đến vị trí có li độ x =

2

A là:

A.

6

T . B.

4

T . C.

12

T . D.

3 T .

Câu 11: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm

A. 2

T . B.

8

T . C.

6

T . D.

4 T .

Câu 12: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t =T

4 là

(2)

2 A.A

4 . B. 2A . C. A . D.A 2 .

Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật đang ở vị trí cân bằng. Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm t = T

12 là A. A 2

2 . B. 2A . C. A . D.A 2 .

Câu 14: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x Acos( t + ) 2

 

 . Nếu chọn gốc toạ

độ O tại vị trí cân bằng của vật thì lần đầu tiên sau thời điểm t = 0 vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại tại vị trí

A. 3.

2

xA B. . 2

x  A C. 3. 2

x A D. . 2 xA

Câu 15: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T

4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là A.A 2. B. A. C. 3A

2 . D. A 3.

Câu 16: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sau thời gianT

8 ,vật đi đượcquãng đường bằng 0,5 A.

B. Sau thời gianT

2,vật đi được quãng đường bằng 2 A.

C. Sau thời gian T

4 , vật đi được quãng đường bằng A.

D. Sau thời gian T, vật đi được quãng đường bằng 4A.

Câu 17: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với biên độ A, tần số f . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, gốc thời gian to = 0 là lúc vật ở vị trí x = A. Li độ của vật được tính theo biểu thức

A. cos 2

xA   ft2

 . B. cos

xA  ft2

 . C. xAcos 2ft. D. xAcos ft.

Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là

A. cos

xA t2. B. cos

xA t2. C. xAcos

 t

. D. xAcost.

Câu 19: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật

A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

C. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

(3)

Câu 20: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x Acos( t + )( ) 2 cm

 

 . Nếu chọn gốc

toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

C. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

D. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

Câu 21: Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acos(

t 2

  ) ? A. Lúc chất điểm có li độ x = - A. B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước.

C. Lúc chất điểm có li độ x = + A. D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm qui ước.

Câu 22: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x Acos( t - )( ) 3 cm

 

 . Nếu chọn gốc

toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A. qua vị trí

2

xA và chuyển động ngược chiều dương của trục Ox.

B. qua vị trí 2

xA và chuyển động cùng chiều dương của trục Ox.

C. qua vị trí

2

x A và chuyển động ngược chiều dương của trục Ox.

D. qua vị trí

2

x A và chuyển động cùng chiều dương của trục Ox.

Câu 23: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :

A.

2 2

2

4 2

v a

 A

  . B.

2 2

2

2 2

v a

 A

  C.

2 2

2

2 4

v a

 A

  . D.

2 2

2

2 4

a A

v

  

 .

Câu 24: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm

A. t = T

2. B. t = T

6 . C. t = T

8. D. t = T 4.

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là

A. 1 .

6f B. 1 .

4f C. 1 .

3f D. .

4 f

Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì 2T. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng một nửa biên độ là

A. . 2

T B. .

6

T C. .

12

T D. .

4 T

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x =

2

A , chất điểm có tốc độ trung bình là A. 6A.

T B. 9 .

2 A

T C. 3A.

T D. 4A.

T

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng A. độ lớn gia tốc của chất điểm tăng. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.

C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.

(4)

4 Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì

A. vật chuyển động nhanh dần đều. B. lực tác dụng lên vật ngược chiều vật tốc . C. véc tơ vận tốc cùng chiều véc tơ gia tốc. D. giá trị lực tác dụng lên vật đang tăng.

Câu 30: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo có chuyển động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều.

B. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều.

C. Lực tác dụng lên vật dao động điều hòa có độ lớn bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều.

D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều.

Câu 31: Trong sự liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao động điều hòa, ta có:

A. Góc quay của bán kính tương ứng với pha của dao động điều hòa.

B. Vận tốc chuyển động tròn đều tương ứng với vận tốc dao động điều hòa.

C. Số vòng quay của chuyển động tròn đều trong 1 giây tương ứng với tần số dao động điều hòa.

D. Vận tốc của chuyển động tròn đều bằng vận tốc trung bình của dao động điều hòa trong 1 chu kì.

Câu 32: Chọn câu sai. Chu kì dao động của vật là

A. khoảng thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.

B. khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.

C. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở về vị trí cũ, theo hướng cũ.

D. khoảng thời gian cần thiết để để vật trở về vị trí cũ, theo hướng cũ.

Câu 33: Gia tốc của một chất điểm dao động điều hòa biến thiên

A. cùng tần số và ngược pha với li độ. B. khác tần số và ngược pha với li độ.

C. khác tần số và cùng pha với li độ. D. cùng tần số và cùng pha với li độ.

Câu 34: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình x =Acos( t ). Công thức nào dưới đây diễn tả mối liên hệ giữa biên độ A, li độ x, vận tốc góc  và vận tốc v.

A. A2 x2 v

  . B.A2 x2 v

  . C.

2

2 2

2

A x v

  . D.

2

2 2

2

A x v

  .

Câu 35: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(t + ). Gọi v , vm , a và am lần lượt là vận tốc, vận tốc cực đại , gia tốc và gia tốc cực đại của vật. Hệ thức đúng là :

A.

2 2

2

4 2

v a

 A

  . B.

2 2

2

2 2

v a

 A

  C.

2 2

m m

v a

v a 1

   

 

   

    .D.

2 2

m m

v a

v a 1

   

 

   

    .

Câu 36: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos

(

ωt +

)

. Vận tốc của vật có biểu thức là

A. v = ωAcos

(

ωt+

)

. B. v = −ωAsin

(

ωt +

)

.

C. v = −Asin

(

ωt+

)

. D. v = ωAsin

(

ωt +

)

.

Câu 37: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x =Acos

(

ωt +

)

. Gia tốc của vật có biểu thức là

A. a = ω2Acos

(

ωt+

)

. B. a = −ω2Acos

(

ωt +

)

.

C. a = −Aω2sin

(

ωt+

)

. D. a = ω2Asin

(

ωt +

)

.

Câu 38: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạngxAcos

 t

,vận tốc của vật có giá trị cực đại

(5)

A. vmaxA. B. vmax 2A. C. vmaxA2. D. vmaxA2.

Câu 39: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng xAcost , gia tốc của vật có giá trị cực đại là A. amaxA. B. amax 2A2. C. amaxA2. D. amaxA2.

Câu 40: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động tại một thời điểm t luôn A. sớm pha

4

 so với li độ dao động. B. cùng pha với li độ dao động.

C. lệch pha 2

 so với li độ dao động. D. ngược pha với li độ dao động.

Câu 41: Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hoà luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và A. cùng pha với nhau. B. lệch pha với nhau

2

 . C. lệch pha với nhau

4

 . D. ngược pha với nhau.

Câu 42:Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi ? A. Gia tốc và li độ B. Biên độ và li độ C. Biên độ và tần số D. Gia tốc và tần số

Câu 43: Phương trình dao động của một chất điểm có dạng cos( )

xAt2 . Gốc thời gian được chọn A. lúc chất điểm ở biên dương. B. lúc chất điểm ở biên âm.

C. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

D. lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

Câu 44:Trong dao động điều hòa. Chọn mệnh đề đúng:

A. Ở vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.

B. Véctơ gia tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.

C. Véctơ vận tốc đổi chiều khi đi qua vị trí cân bằng.

D. Ở vị trí cân bằng vận tốc và gia tốc đồng thời đổi chiều.

Câu 45:Một vật bắt đầu dao động điều hòa từ vị trí biên. Sau 1

4 chu kì thì:

A. vận tốc vật triệt tiêu, gia tốc vật cực đại. B. gia tốc có độ lớn cực đại, lực kéo về triệt tiêu.

C. vận tốc và lực kéo về cực đại. D. vận tốc có độ lớn cực đại, lực kéo về triệt tiêu.

Bài 2. Con lắc lò xo

Câu 1: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là

A. mωA2. B. 1m A2

2  . C. m2A2. D. 1m 2A2 2  .

Câu 2: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là

A. 2 m

 k . B. 2 k

 m . C. m

k . D. k

m . Câu 3: Khi một vật dao động điều hòa thì

A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.

D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

(6)

6 Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn

A. hướng về vị trí cân bằng. B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.

C. cùng chiều với chiều biến dạng của lò xo. D. hướng về vị trí biên.

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực kéo về tác dụng lên viên bi luôn hướng

A. theo chiều dương quy ước. B. theo chiều âm quy ước.

C. theo chiều chuyển động của viên bi. D. về vị trí cân bằng của viên bi.

Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng

A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động.

C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.

Câu 7: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng

A. về vị trí cân bằng của viên bi. B. theo chiều chuyển động của viên bi.

C. theo chiều âm quy ước. D. theo chiều dương quy ước.

Câu 8: Một con lắc gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, một đầu gắn vật nhỏ có khối lượng m, đầu còn lại được treo vào một điểm cố định. Con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắc là

A. T = 1 2

m

k . B. T = 1 2

k

m . C. T = 2 k

m . D. T = 2 m

k .

Câu 9: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn Δ . Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc này là

A. 1 2

k

m . B. 2

g . C.2 g

 . D. 1 2

m

k .

Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ

A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần.

Câu 11: Phương trình dao động điều hoà của một con lắc lò xo có dạng x = Acos(t - π/3). Gốc thời gian là lúc vật có

A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm. B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương.

C. li độ x = - A/2, chuyển động theo chiều dương. D. li độ x= - A/2, chuyển động theo chiều âm.

Câu 12: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thằng đứng với phương trình x Acos 2 t (cm) T

 

 

    . Biết khi vật ở vị trí cân bằng lò xo bị giãn là  0 và trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị giãn dài gấp 5 lần thời gian lò xo bị nén. Mối liên hệ giữa A và  0

A. 0 3.

2

  A B. 0 . 2

  A C. 0 . 5

  A D. 0 .

2

  A

Câu 13 : Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu cố định, một đầu treo hai vật nặng M và m.

Hai vật nặng M và m được nối với nhau bằng sợi dây khối lượng không đáng kể. Gọi g là gia tốc trọng trường.

Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng, cắt nhanh sợi dây giữa vật m và M thì biên độ dao động của con lắc gồm lò xo và vật M sẽ bằng

A. mg

k . B. Mg

k . C. M m g. k

D. (M+m)g. k

(7)

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x =Acos( t ).Nếu chọn gốc thời gian lúc vật có độ lớn vận tốc v = 1 max

2v và đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì pha ban đầu của dao động là A. .

6

B. 5 . 6

  C. .

3

 D. .

6

 Câu 15: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương trình x Acos2 t.

T

  Quãng đường ngắn nhất vật đi

trong thời gian 3

T là: A.

3

A. B. A. C. A 2 D. 3. 2 A

Câu 16: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, đầu dưới cố định, đầu trên nối với một sợi dây nhẹ không dãn. Sợi dây được vắt qua một ròng rọc cố định, nhẹ và bỏ qua ma sát. Đầu còn lại của sợi dây gắn với vật nặng khối lượng m. Khi vật nặng cân bằng, dây và trục lò xo ở trạng thái thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 theo phương thẳng đứng. Tìm điều kiện về giá trị v0 để vật nặng dao động điều hòa?

A. v0 g m

k B. 0 3

2 g m

vk C. v0 g 2k

m D. 0

2 v g m

k

Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong 1/4 chu kì đầu tiên, gia tốc của vật bằng nửa độ lớn gia tốc cực đại ở thời điểm

A. t = T

12. B. t = T

6 . C. t = T

8 . D. t = T 4 .

Câu 18: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong 1/4 chu kì đầu tiên, gia tốc của vật có độ lớn cực đại ở thời điểm

A. t = T

12. B. t = T

6 . C. t = T

8 . D. t = T 4.

Câu 19: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x =

2

Ađến x = 2 AA. T

12. B. T

6 . C. T.

3 D. T

8 .

Câu 20: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x = A đến x = A/2 là

A. T

12. B. T

6 . C. T.

3 D. T

8 .

Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động đều hòa. Biết tại vị trí cân bằng của vật độ dãn của lò xo là l. Chu kì dao động của con lắc này là

A. 2 g

l

B. 1

2 l

g

C. 1

2 g

 l D. 2 l

g Câu 22: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A. tỉ lệ với bình phương biên độ. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. không đổi nhưng hướng thay đổi. D. và hướng không đổi.

Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi. B. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng. D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.

Câu 24: Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

(8)

8 B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

D. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

Câu 25: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian.

D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 26: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.

B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.

C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

D. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.

Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.

D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng A. động năng của chất điểm giảm. B. độ lớn vận tốc của chất điểm giảm.

C. độ lớn li độ của chất điểm tăng. D. độ lớn gia tốc của chất điểm giảm.

Câu 29: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x Acos( t - ).

2

 

 Sau ¼ chu kì thì:

A. Gia tốc của vật triệt tiêu. B. Vận tốc của vật triệt tiêu.

C. Vận tốc của vật cực đại. D. Lực kéo về triệt tiêu.

Câu 30: Trong dao động điều hòa

A. Khi vận tốc cực đại thì pha dao động cực đại. B. Khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.

C. Khi lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại. D. Khi động năng cực đại thì thế năng cực đại.

Câu 31: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?

A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.

C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.

Câu 32: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau của chất điểm: biên độ, vận tốc, gia tốc, động năng thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là

A. vận tốc. B. gia tốc. C. động năng. D. biên độ.

Câu 33: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Động năng của vật tại thời điểm t là

A. Wđ = 1

2 mA2ω2cos2 ωt. B. Wđ = mA2ω2sin2ωt.

C. Wđ = 1

2 mω2 A2 sin2ωt. D. Wđ = 2mω2A2sin2ωt.

Câu 34: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acosωt. Thế năng của vật tại thời điểm t là

A. Wt = 1

2mA2ω2cos2 ωt B. Wt = mA2ω2sin2ωt.

C. Wt = 1

2 mω2 A2 sin2ωt. D. Wt = 2mω2A2sin2ωt.

(9)

Câu 35: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số 2f1. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng

A. 2f1. B. f1

2 . C. f1. D. 4f1.

Câu 36: Một con lắc lò xo dao động đều hòa với tần số f

2. Thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số f2 bằng

A 2f. B. f

2 . C. f. D. f

4 .

Câu 37: Nếu một con lắc dao động điều hòa với chu kì 2T thì động năng và thế năng của nó biến đổi với chu kì là

A. 4T. B. .

4

T C. .

2

T D. T.

Câu 38: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là

A. T

4. B. T

8 . C. T

12 . D. T

6 .

Câu 39: Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được giữa hai lần liên tiếp mà động năng bằng thế năng là

A. A. B. (2 2)A. C. A 2. D. (2 2) .A

Câu 40: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng.

Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là

A. 1/2. B. 3. C. 2. D. 1/3.

Câu 41: Cho một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối m, dao động điều hòa với biên độ A, vào thời điểm động năng của con lắc bằng ba lần thế năng của vật, độ lớn vận tốc của vật được tính bằng công thức:

A. v = A 4

k

m B. v = A 2

k

m C. v = A 3 8 k

m D. v = A 3 4 k m Câu 42: Trong dao động điều hòa, nhận xét nào sao đây là đúng?

A. Chu kì dao động chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động B. Cơ năng dao động tỉ lệ với biên độ dao động

C. Động năng, thế năng biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ D. Vận tốc, gia tốc tức thời biến thiên điều hòa cùng tần số với li độ Câu 43: Chọn câu phát biểu sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng :

A. Động năng vào thời điểm ban đầu. B. Thế năng ở vị trí biên.

C. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kỳ. D. Động năng ở vị trí cân bằng.

Câu 44: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là

A. 2

4

x= ± A B.

2

x= ± A C.

4

x= ± A D. 2

2 x= ± A

Câu 45: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì:

A. Động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.

B. Động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.

C. Khi vật ở vị trí cân bằng thì thế năng của vật bằng cơ năng.

D. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.

(10)

10 Câu 46: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là khơng đổi theo thời gian?

A. Biên độ, tần số, gia tốc. B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng dao động.

C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực hồi phục.

Câu 47: Cơ năng của một vật dao động điều hịa

A. tăng gấp đơi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đơi.

B. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.

D. biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

Câu 48: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương ngang với biên độ A. Li độ của vật khi động năng bằng ba lần thế năng là

A. x = ± 4

2

A . B. x = ± 2

A. C. x = ± 4

A. D. x = ± 2

2 A .

Câu 49: Một vật dao động điều hịa : Những đại lượng đồng thời đạt cực đại trong quá trình dao động là A. li độ và gia tốc. B. li độ và vận tốc. C. tốc độ và động năng. D. gia tốc và động năng.

Câu 50: Một vật dao động điều hồ theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật cĩ li độ dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là

A. . 4

T B. .

8

T C. .

12

T D. .

6 T

Câu 51: Một con lắc lị xo dao động điều hịa với chu kì T. Thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng cĩ trị số lớn gấp ba thế năng là:

A. T/4 B. T/12 C.T/6 D. T/3

Câu 52: Phát biểu nào sau đây là sai? khi một vật dao động điều hồ thì:

A. động năng và thế năng biến thiên vuơng pha nhau. B. li độ biến thiên vuơng pha so với vận tốc.

C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. gia tốc và vận tốc vuơng pha nhau.

Câu 53:Vật dao động điều hòa có động năng bằng thế năng khi vật có li độ:

A. x =  A B. x =  2

2 A C. x =  2

1 A D. x = 0

Câu 54: Một con lắc lị xo dao động điều hịa với tần số 2f1. Động năng của con lắc đĩ biến thiên tuần hồn theo thời gian với tần số f2 bằng

A. 2f1 B. 1

2

f C. f1 D. 4f1

Bài 3. Con lắc đơn

Câu 1: Một con lắc đơn cĩ chiều dài , dao động điều hịa với chu kì T. Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc đơn này dao động là

A.

2 2

g = T

4 . B.

2 2

g =4 T

 . C. g =4 T

 . D.

2

g = 2

4T

 .

Câu 2: Chu kỳ dao động điều hịa của con lắc đơn cĩ chiều dài , tại nơi cĩ gia tốc trọng trường g , được xác định bởi biểu thức

A. 2 g

T   . B.T 2

g

 . C. 1 T 2

g

 . D.T

g

 .

Câu 3: Ở nơi cĩ gia tốc trọng trường g, con lắc đơn cĩ dây treo dài dao động điều hịa với tần số gĩc là

(11)

A. ω =

g . B. ω = g . C. ω = 2 g . D. ω = 1 2

g

 .

Câu 4: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì chu kỳ con lắc

A. không đổi. B. tăng 16 lần. C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo , dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số dao động của con lắc là

A. f =2 g . B. f =2

 g . C. f = 1 g

2 . D. 1

f =2 g . Câu 6: Tại một nơi trên mặt đất, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn

A. tăng khi khối lượng vật nặng của con lắc tăng.

B. không đổi khi khối lượng vật nặng của con lắc thay đổi.

C. không đổi khi chiều dài dây treo của con lắc thay đổi.

D. tăng khi chiều dài dây treo của con lắc giảm.

Câu 7: Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì T thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài A (cm). Thời gian ngắn nhất để hòn bi đi được A/2 (cm) kể từ vị trí cân bằng là

A. T/2. B. T/4 . C. T/12 . D. T/6.

Câu 8: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. chiều dài con lắc.

C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường.

Câu 9: Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hoà của nó sẽ

A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.

B. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.

C. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.

D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường.

Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. 1mg 20

2  . B. mg 20. C. 1mg 20

4  . D. 2mg 20.

Câu 11: Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là

A. mg (1 - sinα). B. mg (1 + cosα). C. mg (1 - cosα). D. mg (3 - 2cosα).

Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)?

A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần.

B. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hòa.

C. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó.

D. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây.

Câu 13: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc  của con lắc bằng

A. 0 . 3

B. 0 .

2

C. 0.

2

D. 0.

3

Câu 14: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi trên Trái Đất, có năng lượng dao động bằng nhau.

(12)

12 Quả nặng của chúng có cùng khối lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây treo con lắc thứ hai (l1 = 2l2). Quan hệ giữa các biên độ góc của hai con lắc đó là

A.122. B. 1 1 2 2 .

  

C. 1 22. D. 1 1 2.

  2

Câu 15: Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng

A. 2T. B. T

2 . C. T 2. D. T 2 . Câu 16: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa.

B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc biên độ dao động.

C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa.

Câu 17: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì

A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.

B. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.

C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.

D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.

Câu 18: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn

A. Tỉ lệ thuận với gia tốc trọng trường tại nơi treo con lắc.

B. Tỉ lệ thuận với chiều dài dây treo.

C. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động.

D. Không phụ thuộc vào biên độ dao động.

Câu 19: Khi con lắc đơn dao động điều hoà thì A. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất B. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất , gia tốc lớn nhất C. tại vị trí biên lực căng nhỏ nhất , gia tốc nhỏ nhất D. tại VTCB lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất

Câu 20: Biết gia tốc trọng trường là g. Một đồng hồ quả lắc treo trên trần của một chiếc thang máy, khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì chu kì dao động của con lắc đơn là

A. 2 .

2

T a

g

B. T 2 .

g a

  C. T 2 . g a

  D. 2

( )

2 g a .

T   g

Câu 21: Một con lắc đơn treo trên trần của một toa xe đang chuyển động theo phương ngang. Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi toa xe chuyển động thẳng đều và T’ là chu kỳ dao động của con lắc khi toa xe chuyển động có gia tốc a . Với góc  được tính theo công thức tan a

  g, hệ thức giữa T và T’ là:

A. ' os T T

c

B. T'T cos C. T'Tcos D. '

os T T

c

Câu 22: Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại có khối lượng m và nhiễm điện. Đặt con lắc trong điện trường đều có các đường sức điện nằm ngang. Biết lực điện tác dụng bằng trọng lực tác dụng lên vật. Tại vị trí O vật đang bằng, ta tác dụng lên một quả cầu một xung lực theo phương vuông góc sợi dây, sau đó hòn bi dao động

(13)

điều hòa với biên độ góc 0 bé. Biết sợi dây nhẹ, không dãn và không nhiễm điện. Gia tốc rơi tự do là g.Sức căng dây treo khi vật qua O là:

A. 2 2mg(021) B. mg 2 0( 01) C. 2(02 2)mg D. mg 2(021)

Câu 23: Một con lắc đơn có chiều dài , dao động điều hoà tại một nơi có gia tốc rơi tự do g với biên độ góc

0. Lúc vật đi qua vị trí có li độ góc  , nó có vận tốc v. Biểu thức nào sau đây đúng?

A.

2

2 2

0

v

g   . B.

2

2 2

0 2

  v

  . C. 2 02g v2. D.

2

2 2

0

  v g . Câu 24: Câu nào đúng khi nói về lực căng của dây treo con lắc đơn?

A. Như nhau tại mọi vị trí.

B. Lớn nhất tại VTCB và lớn hơn trọng lượng của con lắc.

C. Lớn nhất tại VTCB và nhỏ hơn trọng lượng của con lắc.

D. Nhỏ nhất tại VTCB và bằng trọng lượng của con lắc.

Câu 25: Chọn câu sai khi nói về tần số dao động điều hòa của con lắc đơn?

A. Tần số không đổi khi khối lượng con lắc thay đổi. B. Tần số tăng khi nhiệt độ giảm.

C. Tần số giảm khi biên độ giảm. D. Tần số giảm khi đưa con lắc lên cao.

Câu 26: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất, hỏi ở độ cao h và sau khoảng thời gian t đồng hồ chạy nhanh ( hay chậm) và sai một lượng thời gian bằng bao nhiêu?

A. Nhanh, h. tR

  B. Nhanh, 2h.

t R

 

C. Chậm, 2h. t R

  D. Chậm, h.

t R

 

Câu 27: Quả nặng của một con lắc đơn có khối lượng m và chiều dài , được đặt trong điện trường đều Ecó các đường sức hướng từ dưới lên trên. Nếu cho quả nặng tích điện dương với điện tích q thì chu kì nhỏ của con lắc là

A.

2 2

2 .

T

g qE m

 

  

 

B. T 2 .

g qE m

C. T 2 .

g qE m

 D. T 2 .

g qE m

Câu 28: Một con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì T0. Cho quả cầu con lắc tích điện dương và dao động nhỏ trong điện trường có đường sức hướng xuống thẳng đứng, chu kì con lắc khi đó so với T0 như thế nào?

A. Nhỏ hơn T0. B. Lớn hơn T0. C. Bằng T0. D. Không xác định được.

Câu 29: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài 2 ( 2 < 1) dao động điều hòa với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài 1 - 2 dao động điều hòa với chu kì là

A. 1 2

1 2

T T

TT . B. T12T22. C. 1 2

1 2

T T

TT D. T12T22 .

Câu 30: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là 1, 2 và T1, T2. Biết

2

1 1

2 T

T  .Hệ thức đúng là

(14)

14 A. 1

2

2 B. 1

2

4 C. 1

2

1

4 D. 1

2

1

2

Câu 31: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc đơn bằng giá trị nào dưới đây A. Động năng của nó ở vị trí biên. B. Thế năng của nó khi qua VTCB.

C. Thế năng của nó ở vị trí biên. D. Động năng của nó ở một vị trí bất kì.

Bài 4. Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức. Cộng hưởng

Câu 1: Dao động tắt dần

A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian.

C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn có lợi.

Câu 2: Trong dao động cơ , khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ ? A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Dao động tắt dần có cơ năng không đổi theo thời gian.

C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì xảy ra cộng hưởng.

Câu 4 : Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai:

A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Tần số dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.

D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động .

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ ?

A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.

C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.

D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.

Câu 6: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 7: Dao động cơ học của con lắc vật lí trong đồng hồ quả lắc khi đồng hồ chạy đúng là dao động A. cưỡng bức. B. duy trì. C. tự do. D. tắt dần.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.

C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.

D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

(15)

Câu 9: Vật dao động tắt dần có

A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 10: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 11: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động

A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.

Câu 12: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.

C. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.

Câu 13: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là

A. biên độ và gia tốc. B. li độ và tốc độ. C. biên độ và năng lượng. D. biên độ và tốc độ.

Câu 14: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động.

D. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.

Câu 15: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thời gian.

B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.

C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

A. Dao động tắt dần không có chu kì xác định.

B. Nguyên nhân tắt dần của dao động là do lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật dao động.

C. Trong đời sống và kỹ thuật sự tắt dần của dao động là có hại vì nó làm tiêu hao năng lượng.

D. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.

Câu 17: Khi nói về dao động cơ, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Dao động cơ là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin hoặc cosin.

B. Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực thì nó dao động cưỡng bức.

C. Một hệ dao động cưỡng bức sẽ xảy ra hiện tượng cộng hưởng khi tần số của ngoại lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ

D. Dao động duy trì là dao động tự do không có ma sát với chu kỳ dao động là chu kỳ riêng của hệ.

Câu 18: Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là

A. cơ năng của dao động không đổi. B. động năng của con lắc ở vị trí cân bằng luôn không đổi.

C. biên độ không đổi. D. cơ năng của dao động giảm dần.

Câu 19: Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Biên độ dao động của vật giảm dần theo thới gian.

B. Cơ năng của vật không thay đổi theo thời gian.

C. Động năng của vật biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.

D. Lực cản của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ thì dao động tắt dần càng nhanh.

Câu 20: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là.. Một con lắc lò xo gồm lò xo có

Câu 29: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc dao động với phương thẳng đứng với biên độ A

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω.. Trong thời gian 5 giây sóng

Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng.. Tần số góc dao

Kích thích cho vật thực hiện dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ cực đại đến vị trí cân bằng là.. Một

Một con lắc lò xo dao động tắt dần với biên độ A, hệ số ma

Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu

Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là.. Tần số