• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn VẬT LÝ - Penbook Hocmai - Đề 1 (File word có giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn VẬT LÝ - Penbook Hocmai - Đề 1 (File word có giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PENBOOK ĐỀ SỐ 01

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022

MÔN: VẬT LÝ

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

Câu 1.Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMNvà hiệu điện thế UNMA. UMN  UNM. B.UMNUNM. C. MN 1

NM

UU . D. MN 1

NM

U  U . Câu 2.Lực Lo-ren-xơ là

A.lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường.

B.lực từ tác dụng lên dòng điện.

C.lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.

D.lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.

Câu 3.Pha của dao động được dùng để xác định

A.biên độ dao động. B.tần số dao động. C.trạng thái dao động. D.chu kì dao động.

Câu 4.Kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ 5 cm thì vật dao động với tần số 5 Hz. Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là

A.3 Hz. B.4Hz. C.5 Hz. D.6 Hz.

Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Cơ năng dao động của con lắc là

A. 1 2 2

W  2m A . B. 1 2 2

W 2m A . C. W 2m A2 2. D. 1 2 W 2m A .

Câu 6.Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là 1 m. Bước sóng của sóng là

A.1,5 m. B.0,5 m. C.2 m. D.1 m.

Câu 7.Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đâysai?

A.Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

B.Siêu âm có tần số lớn hơn 20 KHz.

C.Siêu âm có thể truyền được trong chân không.

D.Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

Câu 8.Phát biểu nào sau đây làkhôngđúng?

A.Điện áp biến đổi điều hòa theo thời gian gọi điện áp xoay chiều.

B.Suất điện động biến đổi điều hòa theo thời gian gọi là suất điện động xoay chiều.

C.Dòng điện có cường độ biến đổi tuần hoàn theo thời gian gọi là dòng điện xoay chiều.

(2)

D. Đối với dòng điện xoay chiều, điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn trong một chu kì bằng 0.

Câu 9.Phát biểu nào sau đây làđúng?

Máy phát điện xoay chiều một pha A.biến đổi điện năng thành cơ năng.

B.biến đổi năng lượng điện thành năng lượng cơ và ngược lại. 

C.biến đổi cơ năng thành điện năng.

D.được sử dụng trong các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.

Câu 10.Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức

A.1 LC

 . B. 1

 LC . C. 1

2 LC

 . D. 2

LC

  . Câu 11.Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây làsai?

A.Sóng điện từ mang năng lượng.

B.Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.

C.Sóng điện từ là sóng ngang.

D.Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Câu 12.Tia Rơn-ghen (tia X) có A.cùng bản chất với sóng âm.

B.cùng bản chất với tia tử ngoại.

C.tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.

D.điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.

Câu 13.Phát biểu nào sau đây làsai?

A.Thuyết sóng điện từ về ánh sáng không giải thích được hiện tượng quang điện.

B.Trong cùng một môi trường, ánh sáng truyền đi với vận tốc bằng vận tốc của sóng điện từ.

C.Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt ánh sáng được gọi là một phôtôn.

D.Thuyết lượng tử ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có bản chất sóng.

Câu 14.Phản ứng nhiệt hạch là

A.nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.

B.sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.

C.phản ứng hạt nhân thu năng lượng.

D.phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.

Câu 15.Công thức định luật Ôm cho mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r và một điện trở ngoài R là

A. I E

R r

 . B.UAB  E I R r

.

(3)

C. UAB  E Ir. D. UABIAB

R r 

E.

Câu 16.Biết thủy tinh có chiết suất n = 1,6 và tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Tốc độ của ánh sáng khi truyền trong trong thủy tinh là

A.2,23.108m/s. B.1,875.108m/s. C.2,75.108m/s. D.1,5.108m/s.

Câu 17. Chiều dài của một con lắc đơn có chu kì 1 s dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,81 m/s2

A.101 cm. B.173 cm. C.98 cm. D.25 cm.

Câu 18.Một hệ cơ học có tần số dao động riêng là 10 Hz, ban đầu dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa theo phương trình 1 0cos 20

 

N

F F t12  (t đo bằng giây). Nếu ta thay ngoại lực cưỡng bức F1 bằng ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa theo phương trình

2 0cos 40

 

N 6

 

   

F Ft  (t đo bằng giây) thì biên độ dao động cưỡng bức của hệ A.sẽ không đổi vì biên độ của lực không đổi. B.sẽ giảm vì mất cộng hưởng.

C.sẽ tăng vì tần số biến thiên của lực tăng. D.sẽ giảm vì pha ban đầu của lực giảm.

Câu 19.Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là

A. 13,3 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 80 cm.

Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) không phân nhánh một hiệu điện thế

xoay chiều 0cos

 

V

u Ut2 thì dòng điện trong mạch là 0cos 3

 

A

i It 4 . Đoạn mạch điện này luôn có

A. ZLZCR. B. ZLZC. C. ZLZC. D. ZCZLR. Câu 21.Mạch điện nào sau đây có hệ số công suất lớn nhất?

A.Điện trở thuần R1nối tiếp với điện trở thuần R2. B.Điện trở thuần R nối tiếp cuộn cảm L.

C.Điện trở thuần R nối tiếp tụ điện C.

D.Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.

Câu 22. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện tích ở một bản tụ điện trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng như hình vẽ. Pha ban đầu của điện tích ở bản tụ điện này là

A. 3

 rad. B. 2 3

  rad.

C. 2 3

 rad. D.

3

 rad.

(4)

Câu 23.Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lam đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu

A.đỏ, vàng. B.đỏ, vàng, lục. C.đỏ, vàng, lam. D.lam, tím.

Câu 24.Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A.hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.

B.hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.

C.giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp.

D.giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ thích hợp.

Câu 25.Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0= 5,3.1011m. Bán kính quỹ đạo dừng N là A.47,7.1011m. B.21,2.1011m. C.84,8.1011m. D.132,5.1011m.

Câu 26.Hai hạt nhân 13T32He có cùng

A.số nơtron. B.số nuclôn. C.điện tích. D.số prôtôn.

Câu 27. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình 1 6cos 10

 

cm x   t6 và

2 6cos 10 5

 

cm x t 6

   

  . Tại thời điểm li độ của dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là

A.10 cm. B.9 cm. C.6 cm. D.3 cm.

Câu 28.Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương truyền sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A một đoạn 2 cm có phương trình sóng là

2cos 40 3

M 4

u t  cm thì phương trình sóng tại A và B lần lượt là A. 2cos 40 7

A 4

u t 

  cm và 2cos 40 13

B 4

u t 

  cm.

B. 2cos 40 7

A 4

u t  cm và 2cos 40 13

B 4

u t  cm.

C. 2cos 40 13

A 4

u t  cm và 2cos 40 7

B 4

u t  cm.

D. 2cos 40 13

A 4

u t 

  cm và 2cos 40 7

B 4

u t 

  cm.

Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn A và B cách nhau 9,4 cm dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB một khoảng gần nhất là 0,5cm và luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là

A.10. B.7. C.9. D.11.

(5)

Câu 30.Đặt điện áp u U2 cos100t

 

V vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của biến trở thì thấy khi R = R1= 180và R = R2= 320 công suất tiêu thụ của mạch đều bằng 45W. Giá trị của L và U là

A. L2 H và U = 100V. B. L2,4 H và U = 100V.

C. L2,4 H và U = 150V. D. L2 H và U = 150V.

Câu 31. Cuộn sơ cấp của một máy biến áp có 192 vòng. Hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp được nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 240 V, điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp là 120 V. Để điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn thứ cấp là 125 V thì phải quấn thêm vào cuộn thứ cấp

A.6 vòng. B.4 vòng. C.5 vòng. D.7 vòng.

Câu 32.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng, người ta đặt màn quan sát cách hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1 mm; khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảngD thì khoảng vân là 2i; khi tịnh tiến màn quan sát lại gần hai khe thêm một khoảng D thì khoảng vân là i. Khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng 3D thì khoảng vân là

A.2 mm. B.3 mm. C.1,5 mm. D.4 mm.

Câu 33. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng  biến đổi từ 400 nm tới 760 nm) vào tấm kim loại có công thoát A0= 3,31.1019J thì có êlectron bật ra khỏi bề mặt tấm kim loại hay không? Nếu có hãy tính vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện. Biết rằng năng lượng êlectron nhận được dùng vào hai việc: Làm cho êlectron thoát ra khỏi kim loại, phần còn lại ở dạng động năng của êlectron. Cho h = 6,625.1034Js, c = 3.108m/s, m = 9,1.1031kg.

A.Có; 0,6.106m/s. B.Không. C.Có; 0,6.105m/s. D.Có; 0,7.105m/s.

Câu 34.Hạt nhân heli 24He có năng lượng liên kết 28,4 MeV; hạt nhân liti 73Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân đơteri 12H có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của 3 hạt nhân này là

A.liti, heli, đơteri. B.đơteri, heli, liti. C.heli, liti, đơteri. D.đơteri, liti, heli.

Câu 35.Đồng vị 1124Na là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 15 giờ, khi phóng xạ tạo thành hạt nhân

1224Mg. Ban đầu có 12 g Na, sau 45 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là

A.10,5 g. B.5,16 g. C.51,6 g. D.0,516 g.

Câu 36.Cho các tia bức xạ sau: (I) bức xạ phát ra từ ống Cu-lít-giơ; (II) bức xạ chủ yếu phát ra từ chiếc bàn là đang nóng; (III) bức xạ phát ra từ đèn hơi thủy ngân; (IV) bức xạ Mặt Trời. Bức xạ nào trong các bức xạ trênkhông thểgây ra hiện tượng quang điện ngoài?

A.(III). B.(IV). C.(I). D.(II).

(6)

Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Từ vị trí cân bằng, nâng vật nhỏ của con lắc theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không biến dạng rồi buông ra, đồng thời truyền cho vật vận tốc có độ lớn v0

hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số bằng 5 Hz. Lấy g =2 = 10m/s2. Trong một chu kì, khoảng thời gian lực kéo về và lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật ngược hướng nhau bằng

1

20s . Giá trị của v0gần nhất với giá trị nàosau đây?

A.40 cm/s. B.30 cm/s. C.45 cm/s. D.35 cm/s.

Câu 38. Thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số được đặt tại hai điểm A và B . Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng

và AB = 6,6. Gọi C là một điểm trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB sao cho trên đoạn CA (không tính C) có ít nhất một điểm dao động với biên độ cực đại và đồng pha với hai nguồn. Khoảng cách ngắn nhất giữa C với đoạn AB có giá trịgần nhấtvới giá trị nào sau đây?

A.1,15. B.1,45. C.1,35. D.l,25.

Câu 39.Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L) thì điện áp tức thời hai đầu mạch AB (u) và hai đầu đoạn mạch AM (uAM) mô tả bởi đồ thị như hình vẽ, dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 1 A. Tính L.

A. L0,5 H . B. L1 H. C. L 1,5 H

  . D. L 2 H

 .

Câu 40.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe kết hợp là a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 150cm. Ánh sáng sử dụng gồm ba bức xạ có bước sóng là

1 0,64μm; 2 0,6μm; 3 0,48μm

      . Trong khoảng giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm liên tiếp có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc?

A.41. B.48. C.34. D.51.

Đáp án

1-A 2-A 3-C 4-C 5-B 6-D 7-C 8-C 9-C 10-B

11-D 12-B 13-D 14-A 15-A 16-B 17-D 18-B 19-C 20-D

21-A 22-D 23-A 24-D 25-C 26-B 27-C 28-B 29-C 30-C

31-B 32-A 33-A 34-D 35-A 36-D 37-B 38-C 39-D 40-C

(7)

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A

MN M N

MN NM

NM N M

U V V

U U

U V V

 

   

  

 .

Câu 2: Đáp án A

Lực Lo-ren-xơ là lực từ tác dụng lên một điện tích chuyển động trong từ trường. Công thức độ lớn của lực Lo-ren-xơ là: f q v B . . .sin.

Câu 3: Đáp án C

Pha của dao động được dùng để xác định trạng thái dao động của vật (xác định vị trí và hướng chuyển động của vật).

Câu 4: Đáp án C

Tần số dao động của con lắc lò xo chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ (độ cứng của lò xo và khối lượng của vật), không phụ thuộc vào cách kích thích dao động, nên tần số dao động của vật vẫn là 5 Hz.

Câu 5: Đáp án B

Biểu thức cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa làW 1 2 2 2 2kA m A

  .

Câu 6: Đáp án D

Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp là một bước sóng = 1 m.

Câu 7: Đáp án C

Siêu âm có bản chất là sóng cơ học nên chỉ truyền được trong các môi trường vật chất, không truyền được trong chân không.

Câu 8: Đáp án C

Dòng điện xoay chiều là dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm số sin hay côsin.

Câu 9: Đáp án C

Máy phát điện xoay chiều là máy điện biến đổi năng lượng cơ học thành điện năng dưới dạng của điện xoay chiều.

Câu 10: Đáp án B

Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC là 1

 LC . Câu 11: Đáp án D

Sóng điện từ lan truyền được trong môi trường vật chất và cả trong chân không.

Câu 12: Đáp án B

Tia X và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ.

Câu 13: Đáp án D

(8)

Các hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng là: nhiễu xạ, giao thoa, tán sắc,... Các hiện tượng chứng tỏ ánh sáng có tích chất hạt là: hiện tượng quang điện, khả năng đâm xuyên, tác dụng phát quang,...

Câu 14: Đáp án A

Phản ứng nhiệt hạch là quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn.

Phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc của năng lượng Mặt Trời.

Bản word từ websiteTailieuchuan.vn Câu 15: Đáp án A

Công thức định luật Ôm cho toàn mạch là I E E U Ir

R r   

 .

Câu 16: Đáp án B

8 8

3.10 1,875.10 m/s 1,6

c c

n v

v n

     .

Câu 17: Đáp án D

2 2

2 2

1 .9,81

2 0,25m 25cm

4 4

T T g

g

 

       .

Câu 18: Đáp án B

Tần số ngoại lực cưỡng bức của hệ khi chịu tác dụng của lực F11 20 10Hz

2 2

f  

 

   .

Hệ xảy ra hiện tượng cộng hưởng do tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng nên biên độ dao động của hệ khi này là lớn nhất.

Khi thay đổi tần số ngoại lực thì biên độ dao động của vật sẽ giảm vì không còn cộng hưởng.

Câu 19: Đáp án C

Hai đầu dây cố định và trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng nên 2 2

n

n

 

   

 .

Trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng 2 2.40 40cm n  2

     .

Câu 20: Đáp án D

3 tan tan 1

2 4 4 4

  

              

 

L C

u u i u C L

i i

Z Z Z Z R

R

   

    .

Câu 21: Đáp án A

Mạch chỉ có điện trở thuần thì hệ số công suất bằng 1 là lớn nhất.

Câu 22: Đáp án D

Từ đồ thị ta thấy: Q0 3C.

Tại t = 0 thì q = 1,5C và đang giảm 0 cos 1

2 3

0 q

Q  

  

  

 

.

(9)

Câu 23: Đáp án A

Tia lục đi là là mặt nướcHiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra với tia màu lục.

Các tia có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia lục (chiết suất của nước đối với ánh sáng nhỏ hơn) là đỏ, cam và vàng sẽ không xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần mà ló ra ngoài không khí.

Câu 24: Đáp án D

Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, không phụ thuộc cấu tạo nguồnQuang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì giống nhau nếu hai vật có cùng nhiệt độ thích hợp.

Câu 25: Đáp án C Ta có r n rn2 0.

Quỹ đạo dừng N có n4, r4 42r0 16.5,3.101184,8.10 m11 . Câu 26: Đáp án B

Hạt nhân13T32He có cùng số nuclôn là 3.

Câu 27: Đáp án C

Phương trình dao động tổng hợp:

1 2 6 6 5 6 6cos 10 cm

6 6 2 2

x x x           t  .

2

5

6 2 3

x x

  

     .

Tại thời điểm t: x = 3 cm và đang tăng 2 0

x 3 x

      .

2 2 6cm

x A

   .

Câu 28: Đáp án B

2 2 .80 4cm 40

vTv

.

2 .2 2cos 40 3 2cos 40 7 cm

4 4 4

A A

Mu tt

              .

2 .8 4 2cos 40 3 4 2cos 40 13 cm

4 4 4

MBuB tt

              

    .

Câu 29: Đáp án C

Khoảng cách giữa điểm cực đại và cực tiểu liên tiếp là 0,5cm 2

4 cm

    .

Do hai nguồn A và B dao động cùng pha nên trung điểm M của AB dao động với biên độ cực đại.

Tại một điểm bất kì trên AB dao động với biên độ cực đại, ta có:

 

9,4 2 9,4 4,7 4,7

d d k k   AB k AB   k     k

(10)

Có 9 giá trị nguyên của k là: {4;3; ……; 0; ...;3;4}

Có 9 điểm trên AB dao động với biên độ cực đại.

Câu 30: Đáp án C

Hai giá trị của biến trở R cho cùng công suất nên ZLR R1 2  180.320 240  240 2,4 H

L 100 L Z

  

   

2 2

2 12 2 2

1

45 .180 150

180 240

L

U R U

P U V

R Z

    

 

Câu 31: Đáp án B

Trường hợp 1: 1 1 2 1 1 2 1

2 2

192; 240 , 120 240 2 96

120 2

N U N

N U V U V N

N U

          .

Trường hợp 2: 1 1 2 1 1 2 1

2 2

192; 240 , 125 240 1,92 100

125 1,92

N U N

N U V U V N

N U

 

         

  .

Số vòng dây cần quấn thêm vào cuộn thứ cấp là: N2 N2 4. Câu 32: Đáp án A

Ta có: 1 1

2 1

2 3

i D D D D D

i D D D

       

  .

Khi tịnh tiến màn xa hai khe thêm một khoảng là 3D, ta có:

3

3 3

1 2 2 mm

3 2

i D D D i i

iDD D D D    

   .

Câu 33: Đáp án A

34 8

0 19 7

0

6,625.10 .3.10 6.10 m 600nm 3,31.10

hc

  A  Có êlectron bật ra khỏi tấm kim loại.

Ta có: 0 W 0 1 2 1

 

d 2

hc A A mv

Êlectron có vận tốc cực đại khi bước sóng chiếu tới nhỏ nhất.

Thay= 400nm vào (1), ta có

34 8

9 19

0 6

31

6,625.10 .3.10

2 3,31.10

2 400.10 0,6.10 m/s

9,1.10 hc A

v m

 

     

 

   

   .

Câu 34: Đáp án D

  W   28,4

W 7,1

4

LK He LKR He

AHe

   MeV/nuclôn.

(11)

  W   39,2

W 5,6

7

LK Li LKR Li

ALi

   MeV/nuclôn.

  W   2,24

W 1,12

2

LK H LKR H

AH

   MeV/nuclôn.

Vậy thứ tự các hạt nhân tăng dần về tính bền vững là: đơteri, liti, heli.

Câu 35: Đáp án A

Gọi N1là số hạt nhân Mg tạo thành, N2là số hạt nhân Na đã bị phân rã.

Khi đó: 1 2 0 01 20 1 2

         

   

t t

T T

t A

Na

N N N N N m N

A Sau 45 giờ thì khối lượng Mg tạo thành là:

0 45

1 0 15

1 2 12

. . 1 2 1 2 .24 10,5g

24

 

      

 

          

   

t

A T t

Na T

Mg Mg A Mg

A A Na

Am N m

m N A A N A

N N A .

Câu 36: Đáp án D

Ta biết (I) là bức xạ từ ống Cu-lít-giơ tức là bức xạ tia X;

(II) bức xạ chủ yếu phát ra từ chiếc bàn là đang nóng là bức xạ hồng ngoại;

(III) bức xạ phát ra từ đèn hơi thủy ngân là bức xạ tử ngoại;

(IV) bức xạ Mặt Trời có bước sóng trải dài từ 0 tớitức là gồm cả tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại...

Để gây ra được hiện tượng quang điện ngoài thì bước sóng chiếu tới phải nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. Giới hạn quang điện lớn nhất là của các kim loại kiềm nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy nên bức xạ tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nhỏ có thể gây ra hiện tượng quang điện, còn bức xạ hồng ngoại có bước sóng lớn không thể gây ra hiện tượng quang điện.

Vậy bức xạ từ chiếc bàn là không thể gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 37: Đáp án B

Chọn chiều dương hướng thẳng đứng xuống dưới.

Tại thời điểm t = 0:

   

0 2 2 2 0

10 0,01m 1cm;

2 2 .5

g g

x v v

 f

             .

Ta có: 10 . 1

t 20 2

      .

Từ đường tròn, kết hợp giả thiết 0 .cos 2cm A 4 A

    .

 

2

2 2 10 2 1 102 31,4cm/s

vA x  

       .

(12)

Để đơn giản, ta chọn= 1AB = 6,6.

Để một điểm trên AC cực đại và cùng pha với nguồn thì: 2 1

2 1 6,6

d d k d d n AB

 

    

 (Trong đó n và k có độ lớn cùng chẵn hoặc lẻ).

Mặt khác để khoảng cách AC là ngắn nhất thì 2 12 22

1

cos 2 .

AB d d

  AB d phải lớn nhất.

Để ý rằng khi xảy ra cực đại thì mỗi bên trung trực của AB có 6 dãy cực đại ứng với k =1;2; …; 6.

Với mỗi giá trị của k ta tìm được cặp giá trị d1, d2.

Thử các giá trị của k, nhận thấy coslớn nhất khi k = 1 và 1

2

3 4 d d

 

 

min tan 1,3757

hAB2   . Câu 39: Đáp án D

Biên độ:U0 100 6V; U0AM 100 2V. Vì thời gian đi từ 100 0

2

AM U AM

u   đến biên dương là 8 T . 2,5ms 20ms 2 100 rad/s

8

T T

T

  

       .

Đồ thị uAMcắt trục tung ở 1 100 0 2 U AM

u   và tại đó đồ thị đang đi lên nên:

1 0

arccos arccos 1 100 2 cos 100 V

4 4

AM 2 AM

AM

u u t

U

 

           

  .

Đồ thị u cắt trục tung ở 2 100 3 0 2

u  U và tại đó đồ thị đang đi xuống nên:

2 0

arccos arccos 1 100 6 cos 100 V

4 4

2

u u t

U

 

        

Dùng phương pháp số phức: 100 6 100 2 200 2 5

4 4 12

L AM

u u u   

        

5 2

200 2 cos 100 V 200

12 L L

L L U Z

u t Z L H

I

 

 

 

            .

Câu 40: Đáp án C

1 12 1

2 3 3

15

16 20

15 1

  

123 15 1 16 2 20 3 1 12 5 23 4 13

            

(tìm chỉ số k12; k13; k23bằng cách nhẩm ước chung lớn nhất của k1và k2, k1và k3, k2và k3)

(13)

Vạch sáng trung tâm là vân bậc 0 của tất cả.

Vân sáng trùng màu vân trung tâm đầu tiên là vân bậc 15 của1nên trong khoảng này có 14 vân của1

(lấy chỉ số k trừ 1).

Tương tự cho2;3;12;13;23.

Trong đó có những vị trí vân trùng của hai trong ba bức xạ thì không còn là vạch sáng đơn sắc nữa nên phải trừ đi 2 lần số vị trí có 2 vân trùng.

Vậy có 14 + 15 + 192.(0 + 3 + 4)= 34 vạch sáng đơn sắc.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng 100 g, mang điện tích được treo vào một điểm cố định nhờ một sợi dây mảnh cách điện trong một điện trường đềuA. Nếu cường độ

Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ A 1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d, và những điểm dao động với cùng biên độ A 2 có vị trí cân

Đặt vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn thì hệ dao động cưỡng bức với tần số của ngoại lực cưỡng bức và có biên độ không đổi.. Biên độ của dao

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau có biên độ lần lượt là A A 1 , 2.. Biên độ dao

Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là.. Gắn một vật nặng 1 kg vào lò xo

Khi vật đang ở vị trí cân bằng, người ta kích thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục của lò xo và có cường độ E =

Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3cm thì tần số dao động của vật là.. Tần số