12 – 8 = ?
12 – 8 = ?
12 – 8 = 4 12 – 8 = 4
12 8 4 12 8 4 - -
12 – 3 = 9
12 – 3 = 9
12 – 4 = 8
12 – 4 = 8
12 – 5 = 7
12 – 5 = 7
12 – 6 = 6
12 – 6 = 6
12 – 7 = 5
12 – 7 = 5
12 – 8 = 4
12 – 8 = 4
12 – 9 = 3
12 – 9 = 3
Bài 1 : Tính nhẩm Bài 1 : Tính nhẩm
a) 9 + 3 = 3 + 9 = 12 – 9 = 12 – 3 = a) 9 + 3 = 3 + 9 = 12 – 9 = 12 – 3 =
8 + 4 = 4 + 8 = 12 – 8 = 12 – 4 = 8 + 4 = 4 + 8 = 12 – 8 = 12 – 4 =
7 + 5 = 5 + 7 = 12 – 7 = 12 – 5 = 7 + 5 = 5 + 7 = 12 – 7 = 12 – 5 =
6 + 6 = 12 – 6 = 6 + 6 = 12 – 6 =
b) 12 – 2 – 7 = 12 – 9 = b) 12 – 2 – 7 = 12 – 9 =
12 – 2 – 5 = 12 – 7 = 12 – 2 – 5 = 12 – 7 = 12 – 2 – 6 =
12 – 8 = 12 – 2 – 6 = 12 – 8 = 1212
1212
1212 1212 33
99
44 88
1212 1212 55 77
1212 66
33 33
55 55 44
44
Bài 2 : Tính Bài 2 : Tính
12 5 12 5
12 6 12 6
12 8 12 8
12 7 12 7
12 4 12 4
- - - - - - - - - -
7 7 6 6 4 4 5 5 8 8
Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
Bài 3 : Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là :
a) 12 và 7
a) 12 và 7 b) 12 và 3 b) 12 và 3 c) 12 và 9 c) 12 và 9
12 7 12 7
12 9 12 9 12
3 12
_ 3
_ _ _ _ _
9 9
5 5 3 3
Bài 4 :
Tóm tắt : Bài 4 :
Tóm tắt :
Có : 12 quyển vở.
Bìa đỏ : 6 quyển vở.
Bìa xanh :… quyển vở ? Có : 12 quyển vở.
Bìa đỏ : 6 quyển vở.
Bìa xanh :… quyển vở ?
Bài giải
Số quyển vở bìa xanh có là : 12 – 6 = 6 (quyển)
Đáp số : 6 quyển vở.
Bài giải
Số quyển vở bìa xanh có là : 12 – 6 = 6 (quyển)
Đáp số : 6 quyển vở.
Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng ?
12 - 5 12 - 5
12 - 3 12 - 3
4 + 8 4 + 8
12 - 6 12 - 6
6 6
12 12 7 7 9 9