• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
37
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BUỔI SÁNG TUẦN 8 Soạn: 26/10/2018

Dạy: Thứ 2/ 29/ 10/ 2018

Tiết 1:Toán

TIẾT 29: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.

2. Kĩ năng:

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

3. Thái độ:

- HS Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Điền:>, <, =?

1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2 3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Luyện tập:

a. Giới thiệu bài (1')

- Trực tiếp:… học tiết 29 luyện tập.

b. Luyện tập: (T33) Bài 1. VBT. Tính: (7') a) Y/c hs tự làm bài

b) Các ptính được trình bày ntn?

+ Khi viết Kquả cần chú ý gì?

+ 3 cộng 1 bằng mấy?

- Gv viết 4 vào chỗ chấm thẳng dưới số 3, 1.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

- Gvđưa bài mẫu: 3 2 1 2 1 1 + + + + + + 1 1 1 2 2 3 4 3 2 4 3 4 - Gv Nxét, chữa.

Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống:( 9') - HD: + Các Ptính này đều là Ptính gì?

+ 1 cộng 1 bằng mấy?

=> Viết số 2 vào ô trống , 2 là Kquả của phép cộng 1+1. Vậy các em tính kquả của các pcộng

- 2 Hs làm bảng lớp và lớp viết bảng con.

- 2 Hs nêu y/c tính Kquả các Ptính

- Các ptính được trình bày theo cột dọc.

- Viết Kquả thẳng hàng - 3 cộng 1 bằng 4.

- Hs Qsát - Hs làm bài

- Hs đổi bài đối chiếu Kquả, Nxét Kquả và trình bày.

- 1 hs nêu yc viết số ....ô trống.

- ... đều là Ptính cộng - 1 cộng 1 bằng 2.

- Hs Qsát.

(2)

rồi viết vào

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 2 3 4 4 4 - Nxét, chữa bài, đánh giá.

+ Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

Bài 3: Tính: ( 8')

+ Dãy tính có mấy dấu cộng?

+ Có mấy số cộng với nhau?

+ có 3 số cộng với nhau ta gọi đây là dãy tính + Vậy khi thực hiện dãy tính ta thực hiện từ trái sang phải hay từ phải sang trái?

- Gv nêu: Dãy tính: 1 + 1 + 2 =

2 + 1 + 1 = tính tương tự như dãy tính 1+1+2= . Y/c Hs tự làm bài - HD Hs học yếu

-Em hãy nêu cách tính?

=> Kquả:

1+ 1 + 2 = 4 1 + 1 + 2 = 4 1+2+1=4

+Em có Nxét gì về Kquả của 2 dãy tính cộng?

+ Em có Nxét gì về vị trí của số 1và 2 trong 2 dãy tính cộng.

+ Vị trí các số trong phép cộng thay đổi thì Kquả thế nào?

- Nhận xét , chữa bài.

- Gv chấm và nhận xét.

Bài 4: >,<,=: GV hướng dẫn (5’) Bài 5. Viết phép tính thích hợp: (4’) + Bức tranh vẽ gì?

- Nhìn bức tranh nêu bài toán.

+ Làm phép tính gì?

- Nhận xét, chữa

3. Củng cố, dặn dò: (3')

* Trò chơi: Nhanh mắt nhanh tay - Gv Đưa 3 bài trực quan

Nối Ptính với số thích hợp?

- HD các em hãy tính nhanh Kquả của các Ptính cộng rồi nối vào số đúng, bạn nào nối đúng-nhanh thắng cuộc bạn nào nối chậm hay sai thì thua phải đọc lại bảng cộng 3(4) 3 lần.

+Bài 1Y/C gì? Khi làm bài cần chú ý điều gì?

+Bài 2Y/C gì? Dựa vào các phép cộng nào để

-Hs làm bài

- 1 Hs đọc Kquả, Hs Nxét - Dựa vào bảng cộng 3, 4 để làm

- ... có 2 dấu +

- Có 3 số cộng với nhau

- 2 Hs nêu: Tình từ trái sang phải

- Hs làm

- Mỹ An, Thư, Nghĩa … - 2 Hs làm bài rồi nêu cách thực hiện tính:

Lấy 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4 viết 4.

Lấy 1 + 1 = 2, 2 + 2 = 4 viết 4.

lớp Nxét.

- Kquả của 3 dãy tính đều bằng 4.

- Vị trí số 2 và số 1 đổi chỗ.

- Vị trí các số thay đổi kết quả vẫn bằng nhau.

- Hs tự làm bài - HS nêu yêu cầu.

- ... vẽ 1 bạn và 3 bạn.

- HS nêu + HS làm bài.

+ 1 Hs làm bảng: 1 + 3 = 4 - Lớp Nxét

- 3 Hs thi, Hs Nxét

- ... điền số thẳng hàng

- ... điền số vào Dựa vào các

(3)

làm bài?

+ Bài 3y/c gì? Thực hiện tính thế nào?

- Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các phép cộng đã học, chuẩn bị tiết 30.

pcộng trong phạm vi 3, 4.

- Tính Kquả dãy tính cộng. Tính từ trái sang phải

Hs trả lời ______________________________________

Tiết 3,4: Học vần BÀI 30: UA, ƯA I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ: cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia và câu ứng dụng: Mẹ đi chợ mua khế, dừa, thị cho bé.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Giữa trưa.

3.Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương, chăm sóc.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.

: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

b. Viết: bìa vở

- Gv Nxét , tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

* Nhận diện vần: ua (5') - Ghép vần ua

+ Em ghép vần ua ntn?

- Gv viết: ia

- Gv chỉ chữ ua nói đây gọi là vần ua. Vần có thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4 âm ghép lại + So sánh vần ua với ia?

* Đánh vần: (12')

ua - Gv đánh vần HD: u - a - ua Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a cua

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ua

- ghép âm u trước, âm a sau

- Giống đều có âm a đứng sau.

Khác vần ua có âm u còn vần ia có âm i đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(4)

- Ghép tiếng cua

+ Có vần ua ghép tiếng cua. Ghép ntn?

- Gv viết : cua

- Gv đánh vần: cờ - ua - cua.

cua bể * Trực quan: tranh cua bể + Đây là con gì?

+ Sống ở đâu?

+ Cua dùng để làm gì?

- Có tiếng cua ghép từ cua bể.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: cua bể - Gv chỉ: cua bể

: ua - cua - cua bể

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ua

- Gv chỉ: ua - cua - cua bể.

ưa ( dạy tương tự như vần ua) + So sánh vần ưa với vần ua?

c. Luyện đọc từ ứng dụng: (6') cà chua tre nứa nô đùa xưa kia.

- Tìm tiếng mới có chứa cần ua ( ưa), đọc đánh vần

- Gv chỉ

d. Luyện viết: (12')

* Trực quan: +

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ua, ưa?

- So sánh vần ua với vần ưa?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

cua bể, ngựa tía ( dạy tương tự vần ua, ưa)

- Chú ý viết chữ cua bể, ngựa phải rê phấn viết liền mạch.

- Hs ghép.

- ghép âm c trước, vần ua sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát - con cua bể - cua sống ở biển.

- Để làm thức ăn,…

- Hs ghép

- ghép tiếng cua trước rồi ghép tiếng bể sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cua bể, tiếng mới là tiếng cua, …vần ua.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - Giống đều có âm a cuối.

- Khác âm đầu vần u, ư.

- 2 Hs: chua, đùa; nứa, xưa và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần ua gồm 2 âm ghép lại, âm u trước âm a sau. Vần ưa gồm 2 âm ghép lại âm ư trước âm a sau. u, ư a cao 2 li.

- Giống đều là vần ua, vần ưa thêm móc trên u được ưa.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc: (12') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 - 6 Hs đọc, đồng thanh

(5)

a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 61) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Từ nào chứa vần ua, ưa?

- Gv chỉ từ, cụm từ

+ Trong câu, chữ nào được viết hoa?Vì sao?

+ Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Giữa trưa.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?

+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?

+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?

+ Buổi trưa, em thường làm gì?

+ Buổi trưa, các bạn em thường làm gì?

+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi trưa?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ưa, cua bể, ngựa gỗ dạy tương tự như vần ua)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: (5') +Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Chuẩn bị bài 31.

- ..vẽ bạn nhỏ đi chợ cùng mẹ.

- tranh vẽ 2 cô bán hàng, mẹ mua mía, hồng,…

- mua khế, dừa.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Mẹ là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Giữa trưa - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- …một bác đứng dưới gốc cây, cầm mũ quạt.

- Vì chỉ có trưa nắng thì bóng cây mới tròn.

- là 12 giờ trưa.

- Hs trả lời. Lớp bổ sung.

……

- 5 - 8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

_____________________________________

BUỔI CHIỀU Tiết 1: Đạo đức

BÀI 4: GIA ĐÌNH EM (TIẾT 2)

(6)

I. Muc tiêu:

1. Kiến thức:

- Trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

2. Kĩ năng:

- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.

3. Thái độ:

- Yêu quý gia đình của mình.

- Y êu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ.

- Gia đình có hai con hạn chế sự gia tăng dân góp phần bảo vệ môi trường.

* ND tích hợp: - TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

- Gia đình chỉ có hai con, con trai hay con gái đều như nhau.

- Biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng gia đình.

II. Các kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài:

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

III. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm, đóng vai, xử lí tình huống.

IV. Đồ dùng dạy - học:

- Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế.

- Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam.

- Vở bài tập

- Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi đóng vai.

- Bộ tranh minh hoạ bài học.

- Bài hát: Cả nhà thương nhau.

V. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (4')

+ Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình?

+ Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ?

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp - … học bài 4 tiết 2.

b. HD Hs thực hiện:

* Khởi động: (5')

Chơi trò chơi : Đổi nhà

Học sinh đứng thành hình vòng tròn điểm số 1, 2, 3 . Người số 1, 3 tạo thành mái nhà người số 2 đứng giữa thành 1 gia đình. Khi nói “đổi

- Hs trả lời

Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.

(7)

nhà” những người số 2 sẽ đổi cho nhau

+ Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà?

+ Em sẽ ra sao khi không có nhà

=>: KL Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.

- TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

Hoạt động 1: Tiểu phẩm chuyện của bạn Long. ( 12')

a) Cách tiến hành:

- Đóng vai: mẹ Long, Long, Đạt.

b)Nội dung:

- Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ.

+ Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng

- Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn

+ Em có nhận xét gì về việc làm của Long?

+ Các em có học tập bạn Long không? Vì sao?

=>KL: Không nên bắt chước bạn Long.Vì bạn Long không vâng lời mẹ.

Hoạt động 2: Liên hệ (8') + Gia đình em gồm những ai?

+ Sống trong gia đình, em được cha mẹ ( ông bà, cô chú) quan tâm như thế nào?

+ Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng?

+ Trong lớp mỡnh bạn nào được sống cựng cha mẹ?

+ Bạn nào sống với cha (mẹ) ? Khi không được sống cùng với bố mẹ em cảm thấy thế nào?

+ Cỏc em các em cần làm gì để các bạn không bị thiệt thòi?

=> Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo.

- Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình.

- Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.

- 4 - 6 Hs trả lời - Hs bổ sung.

- Thảo luận nhóm 6 Hs - Phân công vai

- Đại diện nhóm trình bày.

- sau đó hai em ngồi cùng bàn thảoluận, nêu ý kiến

- Lớp Nxét bổ sung

- Khụng vỡ mẹ dặn Long ở nhà học bài và trông nhà mà khi có bạn rủ đi đá bóng bạn vẫn bỏ nhà đi chơi, Long khụng võng lời mẹ.

- Hs nêu ý kiến - Lớp Nxét, bổ sung.

- Hai em ngồi cùng bàn T.luận - Hs bày tỏ ý kiến của mình - Hs bổ sung.

- Hs giơ tay

- Hs giơ tay, nờu ý kiến của mỡnh

- Quan tâm giúp đỡ, chia sẻ

(8)

3. Củng cố, dặn dò: (5')

+ Khi em võng lời ông bà, cha mẹ ... em thấy thái độ của ông bà .... như thế nào?

Thực hiện tốt điều đã được học:

- Các em biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng gia đình.

- Các em phải kính yêu , lễ phép, vâng lời ông bà, bố mẹ,… và những người trong gia đình.

- Cbị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- Hs trả lời

__________________________________

Tiết 2: Thủ công

Bài 5: XÉ DÁN CÂY ĐƠN GIẢN I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết cách xe dán hình cây đơn giàn trên giấy nháp.

2. Kĩ năng:

- Giúp các em xé được hình thân cây,tán cây và dán hình cân đối.

3. Thái độ:

- Yêu thích môn nghệ thuật.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV : Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản.

Giấy màu,dụng cụ thủ công,khăn lau.

- HS : Giấy nháp trắng có ô li, dụng cụ học thủ công.

III: Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Ổn định lớp:

2. Bài cũ: 3’

- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học thủ công lên bàn.

3. Bài mới:

 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài. 3’

Mục tiêu : Học sinh biết được đặc điểm,hình dáng,màu sắc của cây.

- Cho học sinh xem bài mẫu.

Hỏi : Các cây có hình dáng khác nhau như thế nào? Cây có các bộ phận nào? Thân cây có màu gì? Tán lá cây có màu gì?

 Hoạt động 2 : Hướng dẫn xé dán. 10’

Mục tiêu : Học sinh biết cách xé từng phần của hình cây và biết cách dán.

Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu.

a) Xé tán lá cây tròn : Lấy giấy màu xanh lá

Học sinh quan sát,trả lời.

Học sinh quan sát kĩ, lắng nghe và ghi nhớ.

(9)

cây.Đếm ô đánh dấu vẽ xé hình vuông cạnh 6 ô.từ hình vuông xé 4 góc chỉnh sửa cho giống hình tán lá cây.

b) Xé tán lá cây dài : Tương tự tán lá cây tròn nhưng là hình chữ nhật 8x5 ô.

c) Xé hình thân cây : Lấy giấy màu nâu,vẽ xé hình chữ nhật 6x1 ô,xé tiếp 1 hình chữ nhật khác cạnh 4x1 ô.

d) Hướng dẫn dán hình : Giáo viên làm thao tác bôi hồ lần lượt dán ghép hình thân cây,tán lá,thân ngắn với tán lá tròn,thân dài với tán lá dài.

 Hoạt đông 3 : Thực hành. 20’

Mục tiêu : Học sinh thực hành trên giấy nháp.

Giáo viên hướng dẫn cho 1 số em làm chậm.

3. Củng cố :2’

- Gọi học sinh nhắc lại quy trình xé dán cây đơn giản.

4. Nhận xét – Dặn dò:2’

- Tinh thần,thái độ học tập,việc chuẩn bị bài cũ của học sinh ,vệ sinh.

- Chuẩn bị giấy màu,vở tuần 2 thực hành dán vào vở.

Học sinh quan sát hình 2 cây đã dán xong.

Học sinh lấy giấy nháp đếm ô và xé lần

lượt từng bộ phận.

______________________________________

Tiết 3: Âm nhạc

Tiết 8: HỌC HÁT BÀI: LÝ CÂY XANH ( Dân ca Nam Bộ) I. Mục tiêu:

1.Kiến thức:

- HS biết đây là bài hát dân ca Nam Bộ 2. Kĩ năng:

- Biết hát theo giai điệu và kết hợp gừ đệm theo tiết tấu lời ca.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị:

- Hát chuẩn xác bài Lý cây xanh

- Nhạc cụ đệm, gõ ( song loan, thanh phách…) - Tranh minh họa ( nếu có) về phong cảnh Nam Bộ III. Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ổn định tổ chức: Nhắc HS sửa tư thế ngồi

ngay ngắn Ngồi ngay ngắn, chú ý lắng

(10)

2. Kiểm tra bài cũ: 5’ Hỏi HS nhắc lại tên các bài hát đã học, đệm đàn cho HS hát lại một trong các bài hát, vỗ tay đệm theo phách, nhịp hoặc tiết tấu lời ca.

3. Bài mới:

*Hoạt động 1:15’ Dạy bài hát: Lý cây bông - Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát.

+ Cho HS biết: Bài hát hình thành từ câu thơ lục bát.

+ Bài Lý cây xanh là dân ca Nam Bộ, sau đó cho HS xem một vài tranh ảnh phong cảnh Nam Bộ

- Cho HS nghe băng hát mẫu

- Hướng dẫn HS tập đọc lời ca từng câu ngắn.

Có thể đọc theo tiết tấu lời ca để ghi ghép giai điệu vào HS dễ thuộc hơn.

- Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hai, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát.

- Chú ý những tiếng có luyến như “ đậu “ trên”

“ líu”. - Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát.

- Sửa cho HS ,nhận xét

*Hoạt động 2: 15’ Hát kết hợp với vận động phụ họa.

- Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. Cái cây xanh xanh thì lá cũng xanh

x x xx x x x x - Hướng dẫn HS hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo tiết tấu lời ca.

- Sau đó GV hướng dẫn HS hát kết hợp vận động ( Nhún chân nhịp nhàng, phách mạnh nhún chân trái, hai tay chống hông).

*Củng cố – Dặn dò - Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách một lần trước khi kết thúc tiết học.

- Hỏi HS nhắc lại tên bài hát, dân ca của miền nào.

nghe

- HS xem tranh

- Nghe băng mẫu ( hoặc nghe GV hát mẫu)

- Tập đọc lời ca theo hướng dẫn của GV

- Tập hát từng câu một theo hướng dẫn của GV.

- Chú ý tư thế ngồi hát. Hát thể hiện đúng những tiếng có luyến - Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của GV, chú ý tư thế học hát.

- Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, sử dụng các nhạc cụ gõ: theo hướng dẫn của GV.

- HS hát và gõ đệm theo tiết tấu lời ca. Hát tiếng nào, gõ tiếng đó.

- Hát kết hợp vận động phụ họa, nhún chân nhịp nhàng theo hướng dẫn của GV

- Ôn lại bài hát theo hướng dẫn của GV.

- Trả lời:

+ Bài: Lý cây xanh + Dân ca Nam Bộ

- Chú ý nghe GV nhận xét, dặn dò và ghi nhớ

(11)

- Nhận xét:khen những em hát thuộc lời biết vận động phụ hoạ, đúng yêu cầu; nhắc nhở những em chưa tập trung, Dặn HS về ôn tập bài hát vừa tập

__________________________________________________________________

Soạn: 27 /10/ 2018

Dạy: Thứ 3/ 30/ 10/ 2018

Tiết 1: Tiếng Anh ( GVBM soạn – giảng) _____________________________________

Tiết 2: Toán

TIẾT 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.

2. Kĩ năng:

- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 5.

3 Thái độ:

- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5. Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Mô hình phù hợp với bài học.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: các ptínhcộng trong phạm vi 4.

b. Tính: 3 + 1 = 3. Số? 4 = 2 + … 1 + 3 = 3 = 1 + … 2 + 2 = 4 = .. + 1 - Gv Nxét, đgiá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: trực tiếp (1')

b. HD HS thành lập phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 5. (13’)

* Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5

* Trực quan tranh: 4 quả cam và 1 quả cam.

- HD: Qsát hình vẽ nêu bài toán

+ 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có+ Muốn có tất cả 5 quả cam ta phải làm ptính gì? Em nào đọc được ptính và Kquả?

- 4 Hs đọc

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát.

- 3 Hs nêu: 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?

- 2 Hs: 4 quả cam thêm 1 quả cam có tất cả 5 quả cam.

(12)

- Gv chỉ; 4 + 1 = 5.

* HD pcộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5 ( dạy tương tự như ptính cộng 4 + 1 = 5)

* HD đọc thuộc các pcộng trong phạm vi 5 - Gv chỉ :4 + 1 = 5 3 + 2 = 5

1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả

d) So sánh 4 + 1 = 5 và 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5

* Trực quan sơ đồ hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được mấy btoán?

+ Em nào nêu được btoán 1?

+ Hãy viết pt tương ứng với btoán?

- Gv viết: 4 + 1 = 5

+ Em nào nêu được btoán 2?

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5

+ Em có Nxét gì về thứ tự số 4 và số 1 trong 2 phép tính cộng?

+ Kquả của 2 ptính ntn?

+ Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

=> Gv Kluận: …. thì Kquả bằng nhau.

* Trực quan sơ đồ hình vẽ : 3 chấm tròn và 2 chấm tròn( dạy tương tự như trên).

- Đọc thuộc các phép cộng 5 3. Thực hành: (T34)

Bài 1: Tính: (4') + Bài Y/C gì?

a) Bài các ptính trình bày ntn?

- HD tính Kquả của ptính.

=> Kquả:a) 2 + 3 = 5 5 4 2 3 + 2 = 5 5 3 4

- Ta làm ptính cộng 4 + 1 = 5 - 6 Hs đọc. Lớp đọc Lớp Nxét Kquả.

- Hs đọc cá nhân. tổ đồng thanh - Thi đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- Hs Qsát, nêu bài toán

- Nhìn vào sơ đồ em nêu được 2 btoán.

- Hs nêu: btoán1. Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- Hs làm bảng con, đọc pt; 4 + 1 = 5

- 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.

btoán 2. Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- 3 Hs nêu, Lớp đồng thanh.

- Vi trí của số 4 và số 1 đổi chỗ cho nnhau

- Kquả của 2 ptình đều bằng 4.

- Số 4 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau..

- 2->3 Hs nêu - 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu Y/C tính.

- Phần a các ptính trình bày theo hàng ngang,

-Hs làm bài

+-2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

(13)

b) 4 2 2 3 1 1 + + + + + + 1 3 2 2 4 3 5 5 4 5 5 4 - Gv Nxét.

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5 Bài 2:T34. Số (5')

+ Bài 2 trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD

=> Kquả: 3 + 2 = 5 1+ 4 = 5 2 + 3 = 5 - Gv chấm bài, Nxét.

Bài 3: Viết phép tính thích hợp: (5') + Bức tranh vẽ gì?

Nh => kquả a) 3 + 2 = 5 b) 2 + 3 = 5

- Bài 4.T34. Viết số thích hợp vào ô trống - GBài làm ntn?

Nxét Đgiá khen ngợi.

4. Củng cố, dặn dò: (3') - Thi đọc thuộc bảng cộng 5 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và cbị bài 30.

- Đổi chỗ các số .... = nhau.

- Hs nêu yêu cầu.

- ... theo cột dọc ( đặt tính) - Viết kquả thẳng hàng.

- 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

- HS nêu yêu cầu.

- Đếm số chấm tròn rồi điền số.

- HS làm bài.

- 2 HS lên bảng làm bài.

- Đổi vở kiểm tra bài.

- HS đọc yêu cầu.

- Hs trả lời

- HS nêu bài toán.

- Nêu miệng phép tính.

- HS nêu yêu cầu HS tự làm bài, ________________________________

Tiết 3,4: Học vần BÀI 31: ÔN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học: ia, ua, ưa.

2. Kĩ năng:

- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.

Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Khỉ và Rùa.

3. Thái độ:

- Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

-Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

III. Các hoạt động dạy học:

(14)

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: mưa to, đũa cả, bữa trưa, xua gà, mở cửa, dưa chua…

Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

b. Viết: sữa chua - Gv Nxét, đgiá 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 29 đến bài 30.

- Gv ghi : ia, ua, ưa.

b. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

* Các chữ và âm vừa học: (5’)

- Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

* Ghép chữ thành tiếng: (15’)

- Gv HD các chữ ở cột dọc là các phụ âm. Còn các chữ ghi ở hàng ngang là các âm và các vần các em đã học.

- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc trong bảng ôn.

* Trực quan: Ghép chữ với chữ:

u ua ư ưa i ia

Tr

Ng … …. … … / /

Ngh / / / /

- Chú ý: chữ ng theo luật chính tả không ghép với i, ia. Chữ ngh không ghép với u, ư, ua, ưa.

* Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Giải nghĩa:

* Viết bảng con: (8')

* Trực quan: mùa dưa, ngựa tía

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

- 6 Hs đọc - viết bảng con

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 2 Hs đọc: + m - ia - mia - sắc - mía.

+ m - ua - mua - sắc- múa

- Nhiều Hs ghép và đọc đánh vần

- Lớp đọc đồng thanh - 8 Hs đọc, đồng thanh - Hs nêu cấu tạo , độ cao.

- Hs viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. (10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- 5 hs đọc.

(15)

- Hãy Qsát tranh 1 (65) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, dòng thơ

+ Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

b) Kể chuyện: (15')

- Gv giới thiệu câu chuyện: Khỉ và Rùa - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2, 3 (có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4 (57) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận (5') kể Nd từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho Hs thi kể theo tranh.

- ND đoạn 1(tranh) cho em biết điều gì?

+ Tranh 1 : rùa đến thăm nhà khỉ.

+ Tranh 2 : rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ.

+ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất.

+ Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt - Gv nghe Nxét bổ sung.

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.

c) Luyện viết: (10') mùa dua, ngựa tía.

(dạy tương tự bài 10)

- Chú ý: khi viết ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

* TE có quyền được nghỉ ngơi, y/thương chăm sóc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.

- Hs Qsát , trả lời:

- Gió lùa kẽ lá

…. ngủ trưa.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả câu, lớp nghe Nxét, đồng thanh.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể từng tranh - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời

- Hs mở vở tập viết ( 19)

- Hs viết bài __________________________________________

HĐNGLL: Chủ đề ngày phụ nữ Việt Nam 20/10

__________________________________________________________________

Soạn: 28 / 10/ 2018

Dạy: Thứ 4/ 31 /10 /2018

Tiết 1: Toán

(16)

TIẾT 31: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.

2. Kĩ năng:

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính cộng.

3. Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận khi tính toán.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?

Tính: 4 + 1 = ... 3 + 2 = ...

1 + 4 = ... 2 + 3 = ...

b. Điền:>, <, =?

2 + 3 ... 3 4 ... 2 + 2 3 + 2 ... 3 4 ... 4 + 1 - Gv nhận xét, đánh giá.

2. Luyện tập:

a. Giới thiệu bài (1')

- Trực tiếp:… học tiết 31 luyện tập.

b. Luyện tập: (T35) Bài 1. số? (5) - HD

1 + 1 = ...

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: 2 3 4 5 3 4 5 5 5 5 - Gv Nxét, chữa bài.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

Bài 2.(5') Tính:

- Cần chú ý gì?

- HD+ 2 cộng 2 bằng mấy?

- Viết số 4 vào chỗ chấm dưới số 2 và 2.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 5 5 4 4 5 3.

- Nxét, chữa.

Bài 3. Tính: ( 6')

3 + 1 + 1 = …. thực hiện tính ntn?

_ Nêu cách tính?

- 6 Hs đọc

- 2Hslàm bảng lớp,

- lớp làm bảng con.

- Nxét bài

- 2 Hs nêu Y/cầu điền sốvào chỗ chấm

- 1 Hs làm bảng: 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống

- Hs làm bài

- 3 Hs đọc Kquả, lớp Nxét Kquả

+ Dựa vào pcộng 3, 4, 5 để làm bài

- 1 Hs nêu Y/c tính Kquả ...

+ Viết Kquả thẳng hàng

- Hs làm bài.

- 2 Hs làm bảng lớp

- Đổi bài Ktra Kquả, Nxét.

- 1 hs: Y/c tính Kquả dãy tính.

(17)

HD: lấy 2 + 1 = 3, rồi lấy 3 + 1 = 4 viết 4 HD Hs học yếu

=> Kquả: 2 + 1 + 1 = 4 5 4

- Gv Nxét Kquả, tuyên dương.

Bài 4. Điền dáu >, <, =? (5')

- Muốn điền dấu >, < , = vào chỗ chấm thực hiện theo mấy bước?

- Nhận xét, chữa bài,

3 + 2 = 5 4 > 2 + 1 2 + 3 = 3 + 2 3 + 1 < 5 4 > 2 + 3 1 + 4 = 4 + 1 Bài 5. Viết phép tính thích hợp: ( 7') - Cần làm gì?

+ HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: a) 3 + 2 = 5. b) 4 + 1 = 5.

- Nhận xét , chữa bài . - Gv chấm bài, Nxét, 4. Củng cố, dặn dò: (5')

+Bài 1Y/C gì? Dựa vào các pcộng nào để làm bài?

+Bài 2Y/C gì? Khi làm bài cần chú ý điều gì?.

- Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các pcộng đã học, cbị tiết 30.

- Thực hiện tính từ trái sang phải - 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4, viết 4.

- Hs Qsát.

- Hs làm bài + 2 Hs tính Kquả + Hs Nxét

- HS nêu yêu cầu.

+ 3 bước: - Thực hiện phép tính - So sánh 2 số.

- điền dấu.

+ HS làm bài.

+ 3 HS lên bảng chữa.

- 2 Hs nêu Viết phép tính thích hợp

+ Qsát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết Ptính.

+ Hs nêu btoán theo cặp.

+ Hs tự làm bài.

+ 2 Hs làm bảng và nêu Btoán theo ptính vừa làm

- Lớp Nxét Kquả

- Hs trả lời

Tiết 2,3: Học vần BÀI 32: OI, AI I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ và các câu ứng dụng

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.

3. Thái độ:

- HS Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần, LHTM III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

(18)

a. Đọc: tờ bìa, múa ca, sửa chữa, thìa nhựa, giỏ cua, bổ dừa,

: Gió lùa... ngủ trưa.

b. Viết: thìa nhựa

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

* Nhận diện vần: oi (5') - Ghép vần oi

- Em ghép vần oi ntn?

- Gv viết: oi

- So sánh vần oi với i

* Đánh vần: (12')

oi - Gv đánh vần HD: o - i - oi Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm o

ngói - Ghép tiếng ngói

+ Có vần oi ghép tiếng ngói. Ghép ntn?

- Gv viết : ngói

- Gv đánh vần: ng- oi- ngoi- sắc- ngói nhà ngói

* Trực quan: tranh nhà ngói. LHTM + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng ngói ghép từ nhà ngói.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: nhà ngói - Gv chỉ: nhà ngói

: oi - ngói - nhà ngói

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: oi

- Gv chỉ: oi - ngói - nhà ngói . ai

( dạy tương tự như vần oi) + So sánh vần ai với vần oi?

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') ngà voi gà mái cái còi bài vở.

- Tìm tiếng mới có chứa vần oi , ai), đọc đánh vần

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép oi

- ghép âm o trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần oi có âm o còn âm i không có o.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ... ghép âm ng trước, vần oi sau, dấu sắc trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát - nhà ngói - Để ở.

- Hs ghép

- ghép tiếng nhà trước rồi ghép tiếng ngói sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới nhà ngói, tiếng mới là tiếng ngói, …vần oi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm i cuối.

- Khác âm đầu vần a, o.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

(19)

* Luyện viết: ( 12') oi, ai

* Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần oi, ai?

+ So sánh âm o với vần oi?, ai- oi?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

nhà ngói, bé gái ( dạy tương tự từ cua bể)

- Chú ý viết chữ bé phải rê phấn viết liền mạch.

- HS quan sát.

- Hs nêu

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

TIẾT 2 3. Luyện tập (15')

a) Luyện đọc:

a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(67) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần oi, ai?

- Gv chỉ từ, cụm từ + Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

+ Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài b) Luyện nói: (10')

- Đọc chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.

* Trực quan: tranh 2 SGK (63) +Tranh vẽ gì ?

+ Em biết các con vật nào trong số các con vật này?

+ Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ?

+ Chim sẻ thích ăn gì? Chúng sống ở đâu?

+ Trong các con vật này con nào biết hót?

Tiếng hót của chúng thế nào?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ chim bói cá, cành tre, cá - Hs nêu

- 1 Hs đọc

- bói cá, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu

- Chú: là chữ đầu câu văn, Bói Cá tên con chim

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi. đến dấu ? nghỉ hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- 1 Hs hỏi - 1 Hs trả lời

(20)

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Gv viết mẫu vần oi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ai, nhà ngói, bé gái dạy tương tự như vần oi)

- Gv chấm 10 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33.

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

__________________________________________________________________

Soạn: 29 / 10/ 2018

Dạy : Thứ 5 / 1/ 11/ 2018

BUỔI SÁNG Tiết 2: Học vần

BÀI 33: ÔI, ƠI I. Mục ttiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ và các câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Lễ hội 3. Thái độ:

- HS yêu thích môn tiếng việt

* TE có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: ngà voi gà mái hỏi bài cái còi bài vở trai gái : Chú Bói Cá nghĩ gì thế"

Chú nghĩ về bữa trưa.

b. Viết: hỏi bài

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

(21)

- Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

* Nhận diện vần: ôi (5') - Ghép vần ôi

+ Em ghép vần ôi ntn?

- Gv viết: ôi

+ So sánh vần ôi với oi?

* Đánh vần: (11') ôi - Gv đánh vần HD: ô - i - ôi Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm ô

ổi - Ghép tiếng ổi

+ Có vần ôi ghép tiếng ổi. Ghép ntn?

- Gv viết : ổi

- Gv đánh vần: ôi - hỏi - ổi.

trái ổi * Trực quan: quả ổi + Đây là quả gì?

+ Dùng để làm gì? Cần làm gì trước khi ăn?

- Có tiếng ổi ghép từ trái ổi.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: trái ổi - Gv chỉ: trái ổi

: ôi - ổi - trái ổi.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôi - Gv chỉ: ôi - ổi - trái ổi.

ơi (dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ôi với vần ơi * Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi.

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc đánh vần

* Luyện viết: (12') ôi, ơi * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôi, ơi?

+ So sánh vần ôi, ơi với vần oi?

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần nào trước?

- Hs ghép ôi

- ghép âm ô trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ôi có âm ô còn vần oi có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép vần ôi trước, dấu hỏi trên ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát - quả ổi

- Để ăn. Rửa sạch, gọt vỏ - Hs ghép

- Ghép tiếng trái trước rồi ghép tiếng ổi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới trái ổi, tiếng mới là tiếng ổi, …vần ôi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm i cuối. Khác âm đầu vần ô, ơ.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- HS quan sát.

- Hs nêu

- giống đều là vần oi. Khác ôi có dấu mũ, ơi có râu.

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống

(22)

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

trái ổi, bơi lội

( dạy tương tự vần lá tía tô) - Chú ý viết chữ ổi phải rê phấn viết liền mạch.

vần oi

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc: (12') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1 (67) + Tranh vẽ gì?

+ Em có được bố mẹ cho đi chơi phố bao giờ không?

- Đọc câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

+ Từ nào chứa vần ơi?

- Gv chỉ từ, cụm từ + Đoạn văn có mấy câu?

- Trong câu có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Gv chỉ: câu : cả bài

* TE có quyền đc bố mẹ yêu thương chăm sóc.

b) Luyện nói: (10') - Đọc chủ đề: lễ hội.

* Trực quan

+Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?

+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?

+ Trong lễ hội thường có những gì?

+ Ai đưa em đi dự lễ hội?

+ Em thích lễ hội nào nhất?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (12')

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ

- Hs nêu - 1 Hs đọc

- chơi phố, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu: Đoạn văn có 1 câu.

- ... có dấu phẩy, cuối câu có dấu chấm. Dâu phẩy ngắt hơi, ....

- .... chữ Bé, chữ đầu câu văn, - 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

- tranh vẽ cờ hội - 2 Hs trả lời

- 5 - 6 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 33

(23)

* Trực quan: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Gv viết mẫu vần ôi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

(Vần ơi, trái ổi, bơi lội dạy tương tự như vần ôi)

- Nxét, uốn nắn.

3. Củng cố, dặn dò: (5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 34

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

______________________________________

Tiết 4: Toán

TIẾT 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Bước đầu nắm được: phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó; và biết thực hành tính trong trường hợp này.

2. Kĩ năng:

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp.

3. Thái độ:

- Yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?

b. Tính:

2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 = c.Viết số 3, 8, 5, 10, 0 theo thứ tự:

- Từ lớn đến bé:...

- Từ bế đến lớn: ...

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1')

- Trực tiếp: học tiết 32: Số 0 trong phép cộng.

b. Giới thiệu phép cộng một số với 0: (13') a) Giới thiệu các phép cộng:

3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3

- 4 Hs đọc

- 2 Hs làm bảng

- 2 Hs làm bảng

(24)

Bước 1

* Trực quan: tranh vẽ 1 lồng có 3 con chim, 1 lồng không có con chim nào.

- Qsát hình vẽ và nêu bài toán:

+ Phải làm ptính gì?

+ Nêu phép tính?

- Gv viết: 3 + 0 = 3 - Gvchỉ ptính Bước 2

* Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 (Tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).

Bước 3:Trực quan sơ đồ

- Nhìn sơ đồ hình vẽ Y/c Hs nêu btoán để có ptính : 3 + 0 =3

0 + 3 = 3 3 + 0 = 0 + 3

( dạy tương tự như bước 1) b) Nêu phép cộng một số với 0:

2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 ....

0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 ....

- Cho Hs tính và nêu kết quả.

- Gv chỉ

+ Em có Nxét gì về các số trong phép cộng và Kquả của chúng?

+ Vậy em có nhận xét gì một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số?

=> Kl: “Một số cộng với 0 bằng chính số đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”.

3. Luyện tập: (T36) Bài 1. Tính: ( 4') + Bài Y/c gì?

a) HD tính Kquả của ptính rồi viết vào sau dấu bằng.

=> Kquả: a) 4 + 0 = 4 3 2 1 0 + 4 = 4 3 2 1.

- Gv chấm bài Nxét.

+ Dựa vào phép cộng nào để làm bài?

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 0 = 4 0 + 4 = 4 b) Bài 1 trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- Hs Q sát

- 3 Hs nêu bài toán: Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?

- Ptính cộng - 3 cộng 0 bằng 0 - Lớp Nxét, bổ sung

- 6 Hs đọc 3 cộng 0 bằng 3, đồng thanh.

- Hs nêu ptính, Kquả.

- 2 Hs đọc

- Một số cộng với 0 bằng chính số đó.“0" cộng với một số bằng chính số đó.

- 3 -> 5 Hs nhắc lại - Hs mở vở btập - 2 Hs nêu Y/c tính.

+ Bài 1 trình bày theo hàng ngang,

+Hs làm bài

+ 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

- … số 0 trong phép cộng - Hs: một số cộng với 0, 0 cộng với một số cho kết quả bằng chính số đó.

- HS nêu yêu cầu.

- Trình bày theo cột dọc

(25)

- HD: 5 3 0 + + + 0 0 2

=> Kquả: 5 3 2 4 1 - Gv Nxét, chữa bài.

Bài 2: Số:(4') + Cần chú ý gì?

- HD: + 4 cộng mấy bằng 4?

+ Viết số 0 vào chỗ chấm.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 0 2 1 0 0 0.

- Gv Nxét, chữa.

+ Em có nhận xét gì về pcộng: 0 + 2 = 2 + 0 Bài 3: Viết phép tính thích hợp: (5') - Bài có mấy phần?

- GV đưa bức tranh từng phần.

+ Muốn viết được phép tính cần làm gì?

- Nhận xét, chữa bài.

a) 3 + 2 = 5 b) 0 + 3 = 3

Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp.

GV HD

III. Củng cố, dặn dò: (3') + Bài 1Y/C gì?

+ Dựa vào pcộng nào để làm bài?

+ Bài 2 Y/C gì?

+ Bài 3 Y/C gì?…..

- Nhận xét giờ học. Về cbị tiết 33.

- Viết kquả thẳng hàng.

- 2 Hs làm bảng lớp, Lớp Nxét

- HS nêu yêu cầu.

- 1 + 0 = 1

- Đổi chỗ các số trong phép cộng thì Kquả không thay đổi.

- HS đọc yêu cầu.

- Bài có 2 phần

- Quan sát tranh nêu bài toán.

- HS nêu bài toán và phép tính thích hợp.7

-HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài.

________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Tiếng việt

THỰC HÀNH ĐỌC ,VIẾT: UA, ƯA I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố cho Hs nhớ lại các âm đã học . 2. Kĩ năng:

- Biết đọc các tiếng được ghép bởi các âm đã học. Tìm được tiếng có vần ua, ưa 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị :

- Thầy: Tranh ảnh, sgk , - Trò : Sách , vở

(26)

III. Các hoạt động dạy :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. KTBC: 5’

- Cho hs đọc bài: Phố cổ - Nx, tuyên dương

2. Bài mới

HD HS làm bài trong vở bài tập: 30’

Bài 1: Nối

- Cho hs đọc các tiếng, từ - Y/c hs + Nối câu phù hợp

- Gv nx

Bài 2: Điền ua hay ưa?

- Gv hd hs quan sát tranh.

HĐ 3: Viết

- Hd viết chữ cà chua, tre nứa - Cho hs đọc chữ cần viết - Gv nêu cách viết và viết mẫu - Hd viết bảng

- Y/c hs viết vở

- Lưu ý HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút

- GV nhận xét chữ viết, cách trình bày.

3. Củng cố-Dặn dò: 3’

- HS tìm lại âm vừa học có trong bài.

- hs đọc nt câu.

- Hs đọc cá nhân - Hs thi nối

- hs qs điền vần thích hợp

- 3-4 hs đọc

- Hs quan sát độ cao các con chữ

- viết bảng con - Hs viết bài

______________________________________

Bồi dưỡng Toán

THỰC HÀNH PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết tính thành thạo phép cộng trong phạm vi 5 2. Kĩ năng:

- Hs vận dụng vào làm tốt các bài tập 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Chuẩn bị:

- Bảng phụ

III. Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động GV Hoạt động HS

1. Kiểm tra bài cũ: 3’

- Gv kiểm tra vở bài tập, chấm 5 bài - Gv nhận xét.

2. HD học sinh làm bài trong vở ô li: 30’

(27)

Bài 1: Tính ( Sử dụng bảng phụ) - HD học sinh tự làm

2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 3 + 0 = 3 5 + 0 = 5 0 + 1 = 1 0 + 5 = 5 0 + 2 = 2 0 + 0 = 0 Bài 2: Tính

- HD hs đặt tính, khi tính các chữ số thẳng cột với nhau

- HD học sinh tự làm vào vở.

Bài 3: Số - Nêu y/c

- Hd hs làm bài - GV nx, đánh giá

Bài 4: Nối phép tính với số thích hợp - Trò chơi: Tiếp sức

- Gv phổ biến cách chơi và luật chơi - GVNX

Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Cho hs qs tranh

- Y/c nêu bt - Gv nx, đánh giá 3. Củng cố, dặn dò:3’

- HS đọc bảng phép cộng trong phạm vi 5 - GV nx một số bài

- GV nhận xét tiết học

- Hs tự làm bài

- Học sinh viết vở

- Hs làm vở thực hành

- HS tham gia chơi trò chơi

- Hs qs tranh nêu bt

- Viết phép tính thích hợp

__________________________________________________________________

Soạn: 30 /10 / 2018

Dạy: Thứ 6 / 2/ 11/ 2018

BUỔI SÁNG Tiết 1,2: Học vần

BÀI 34: UI, ƯI I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

2. Kĩ năng:

- Đọc được các từ và các câu ứng dụng.

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Đồi núi 3. Thái độ:

- Yêu thích môn học

* TE có quyền được chia sẻ thông tin..

B. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

(28)

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: cái chổi ngói mới ca ngợi thổi còi đồ chơi. thổi xôi gói quà hơi thở trời mưa Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

b.Viết: bơi lội

- Gv Nxét , tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

* Nhận diện vần: ui (5') - Ghép vần ui

+ Em ghép vần ui ntn?

- Gv viết: ui

+ So sánh vần ui với oi * Đánh vần: (12')

ui - Gv đánh vần HD: u - i - ui Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm u

núi - Ghép tiếng núi

+ Có vần ôi ghép tiếng núi. Ghép ntn?

- Gv viết : núi

- Gv đánh vần: nờ - ui - nui - sắc - núi.

đồi núi * Trực quan tranh: đồi núi + Tranh vẽ cảnh gì?

+ Đồi núi thường có ở đâu?

- Có tiếng núi ghép từ đồi núi.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: đồi núi.

- Gv chỉ: đồi núi.

: ui - núi - đồi núi.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ui

- Gv chỉ: ui - núi - đồi núi.

Vần ưi ( dạy tương tự như vần ui) + So sánh vần ưi với vần ui?

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi.

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc đánh vần

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ui

- ghép âm u trước, âm i sau

- Giống đều có âm i cuối vần.

Khác vần ui có âm u còn vần oi có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép, ghép âm n trước, vần ui sau, dấu sắc trên u.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- ngôi nhà, núi, đồi - … có ở miền núi.

- Hs ghép

- ghép tiếng đồi trước rồi ghép tiếng núi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới đồi núi, tiếng mới là tiếng núi, …vần ui.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm i cuối. Khác âm đầu vần u, ư.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ

(29)

* Luyện viết: ( 12') ui, ưi * Trực quan:

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ui, ưi?

- So sánh vần ui với vần ưi?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

* chú ý: khi viết vần ưi ta viết vần ui thêm móc nhỏ ( râu) trên u được vần ưi.

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

Đồi núi, gửi thư

( dạy tương tự cua bể, ngùa gỗ)

- Chú ý viết chữ núi, gửi thư phải rê phấn viết liền mạch.

- Lớp đồng thanh.

- Hs nêu

- Giống đều là vần ui. khác ưi có râu

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

TIẾT 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(71) + Tranh vẽ gì?

+ Gia đình em có nhận được thư của người thân không?

- ….

Đọc Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.

+ Từ nào chứa vần ui, ưi?

- Gv chỉ từ, cụm từ + Đoạn văn có mấy câu?

- Đọc câu 1(2).

+ Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

+ Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: 2 câu

- Gv Nxét, tuyên dương.

* TE có quyền được chia sẻ thông tin.

b) Luyện nói: (10') - Đọc chủ đề: Đồi núi.

* Trực quan: tranh 2 SGK (71) +Tranh vẽ gì ?

- Gv cho Hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

-... bố, con đang nghe mẹ đọc thư.

- Hs nêu

- 1 Hs đọc

- gửi thư, vui quá, - 2 Hs đọc

- có 2 câu - 4 Hs đọc

- Hs nêu: chữ Bé, Cả là chữ đầu câu văn,

- … có dấu chấm, đọc nghỉ hơi ở dấu chấm.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh Tluận theo cặp bàn - ... tranh vẽ cảnh đồi núi.

- 1 Hs hỏi - 1 Hs trả lời

(30)

+ Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?

+ Trên đồi núi thường có những gì?

+ Quê em có đồi núi ko? Đồi khác núi như thế nào?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Gv viết mẫu vần ui, HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

(Vần ưi, đồi núi, gửi thư dạy tương tự như vần ui)

- Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: (5') + Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33

- 5 -> 6 Hs kết hợp chỉ tranh nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

______________________________

Tiết 3: Tự nhiên – xã hội BÀI 8: ĂN UỐNG HẰNG NGÀY I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp học sinh biết kể tên Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.

2. Kĩ năng:

- Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.

3. Thái độ:

- Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống cá nhân ăn đủ no, uống đủ nước.

II. Các kĩ năng sống cơ bảnđược giáo dục trong bài:

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc.

- Phát triển kĩ năng tư duy phê phán.

III. Các phương pháp/ Kĩ thật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trước lớp - Động não . - Tự nói với bản thân.

IV. Phương tiện dạy học:

- Tranh vẽ phóng to ND bài, vở btập. LHTM V.Tiến hành dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

+ Muốn cho răng khoẻ đẹp hằnh ngày em cần phải làm gì?

+ Nên đánh răng, xúc miệng lúc nào tốt nhất?

+ Nêu cách đánh răng?

- 3 Hs trả lời.

- Hs Nxét

(31)

- Gv Nxét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Khởi động: (2')

* Mục tiêu: Gây hưng phấn cho Hs và gthiệu bài.

b) cách tiến hành:

- Trò chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang.

- Gv Hd, làm mẫu và tổ chức cho hs chơi.

b. Kết nối:

Hoạt động 1: (10') Động não.

* Mục tiêu: Hs nhận biết và kể tên những thức ăn , đồ uống chúng ta thường ăn và uống hằng ngày..

* Cách tiến hành:

Bước 1:- Gọi hs kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày.

- Gv viết bảng.

Bước 2: - Qsát hình trang 18 sgk, chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.

+ Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó?

+ Loại thức ăn nào em chưa được ăn hoặc ko biết ăn?

-> KL: - Các em cần phải ăn uống khi đói, khát ăn uống vừa đủ và đủ chất. Không nên ăn quá no và ăn không đủ chất

(Gv khích lệ hs ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ).

Hoạt động 2: Làm việc với sgk(7')

a) Mục tiêu:Hs giải thích được tai sao các em cần phải ăn, uống hằng ngày.

b) Cách tiến hành:

Bước 1: - Hs thảo luận cặp đôi

- Qsát hình trang 19 sgk và trả lời các câu hỏi.

LHTM

+ Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?

+ Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?

+ Các hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?

+ Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng ngày?

Bước 2: Trình bày trước lớp.

- Gv Nxét, đánh giá.

->Kl: Chúng ta cần phải ăn, uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.

* ND tích hợp: Hs biết: Cần ăn uống đầy đủ và đủ chất thì cơ thể mới khoẻ mạnh, mau lớn giúp Hs thực hiện tốtquyền được sống cònvà phát triển, quyền có sức khoẻ và được chăm sóc sức khoẻ và được chăm sóc sức khoẻ.

- Hs Qsát.

- Hs chơi 3 lần

- 3-> 6 Hs nêu tên đồ ăn, thức uống.

- Hs Nxét bổ sung - Hs thảo luận cặp đôi

- Đại diện 6 Hs chỉ và nêu ý kiến

- Hs Nxét bổ sung

- Hs thảo luận cặp đôi

- Đại diện 6 Hs chỉ và nêu ý kiến

- Hs Nxét bổ sung

- Hs trả lời

- ăn khi đói, uống khi khát - ăn 3 bữa; sáng, trưa, tối.

- Hs nêu ý kiến

(32)

Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp(7')

a) Mục tiêu: Hs biết được hằng ngày phải ăn, uống ntn để có sức khoẻ tốt.

b) Cách tiến hành:

- Gv hỏi cả lớp:

+ Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống?

+ Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?

+ Tại sao chúng ta ko nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn chính?

- Gv Nxét, đánh giá, bổ sung.

-> Kl: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.

+ Hằng ngày cần ăn ba bữa vào buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều tối… Không nên ăn đồ ngọt trước bữa ăn để ăn cơm được ngon, ăn được nhiều. . 3. Củng cố- Dặn dò (4')

- Làm bài bài tập TNXH ( 8) - Gv thu 12 bài, đánh giá.

- Thực hành đúng theo bài đã học.

- Chuẩn bị bài 9.

- Lớ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giáo viên : Phạm Thu Trang... Nghæ

PHÒNG GD&amp;ĐT QUẬN THANH XUÂN TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH. GIÁO VIÊN : HOÀNG

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.. Kiến thức Giúp học sinh:. - Nhận ra ưu khuyết điểm của

Con thùc hiÖn tÝnh theo cét däc nh ư.

1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của gv Hoạt động của hs. HD viết bảng con.. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. Hoạt động của

[r]

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.. Kiến thức:.. - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc

[r]