• Không có kết quả nào được tìm thấy

Công nghiệp điện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Công nghiệp điện"

Copied!
3
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS, THPT VICTORY Địa lí 9

Trang 1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI GIỮA HỌC KÌ I Môn: Địa lí 9, Năm học 2021 – 2022 I. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) (Ôn nội dung lí thuyết các bài 7, 12,13)

( HS lưu ý: Đề thi sẽ có thêm một số câu tự luận và trắc nghiệm ngoài đề cương GV ra) HS nên soạn đề cương để tiện cho việc ôn tập và mang lại hiệu quả cao hơn.

Câu 1: Nêu đặc điểm các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp?

Câu 2: Đặc điểm phát triển và phân bố các ngành dịch vụ ở nước ta?

Câu 3: Đặc điểm phát triển và phân bố của các ngành CN trọng điểm: Công nghiệp dệt may, CN chế biến lương thực, thực phẩm; Công nghiệp điện.

Câu 4: Các trung tâm CN lớn của nước ta tập trung chủ yếu ở Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng? Giải thích vì sao?

II. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Nắm vững các khái niệm, kiến thức cơ bản.Gồm 12 câu trắc nghiệm/mã đề:

Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?

A. 52 B. 53 C. 54 D.55

Câu 2: Trung du miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc

A. Tày, Nùng, Dao, Thái, Mông. B. Tây, Nùng, Ê –Đê, Ba –Na.

C. Tày, Nùng, Gia-rai, Mơ nông. D. Dao, Nùng, Chăm, Hoa.

Câu 3: Mật độ dân số nước ta năm 2003 là

A. 246 người/km2 B. 247 người/km2 C. 248 người/km2

D. 249 người/km2

Câu 4: Dân cư nước ta sinh sống thưa thớt ở khu vực

A. ven biển. B. miền núi. C. đồng bằng. D. đô thị.

Câu 5: Câu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?

A. dồi dào, tăng nhanh B. có trình độ chuyên môn cao C. phần lớn chưa qua đào tạo D. còn hạn chế về thể lực

Câu 6: Vấn đề việc làm là vấn đề kinh tế xã hội gay gắt ở nước ta hiện nay vì A. nước ta đang thiếu lao động trong tương lai.

B. tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn và thất nghiệp ở thành thị cao C. tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn và thiếu việc làm ở thành thị cao D. lao động hạn chế về thể lực và trình độ chuyên môn chưa cao.

Câu 7. Nước ta có mấy ngư trường trọng điểm?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 8: Trong nhóm cây lương thực, cây trồng chính đóng vai trò chủ đạo là

A. cây lúa B. cây ngô C. cây cà phê D. cây hồ tiêu Câu 9: Các cây trồng nào sau đây thuộc nhóm cây lương thực?

A. Lúa, ngô, bông, cà phê B. Lúa, ngô, đậu tương C. Lúa, ngô, khoai, sắn. D. Lúa, bông, đậu tương, dâu tằm

Câu 10: Các khu rừng đầu nguồn, các cánh rừng chắn cát bay ven biển,… thuộc loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng phòng hộ.

Câu 11: Các vườn quốc gia, khu bảo tồn, khu dự trữ sinh quyển… thuộc loại rừng nào?

A. Rừng sản xuất. B. Rừng đặc dụng.

C. Rừng nguyên sinh. D. Rừng phòng hộ.

(2)

TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS, THPT VICTORY Địa lí 9

Trang 2

Câu 12 : Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Ninh.

B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.

C. Kiên Giang, Cà Mau, Ninh Thuận.

D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa-Vũng Tàu, Bình Thuận.

Câu 13 : Các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất là

A. An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang. B. An Giang, Cà Mau, Kiên Giang.

C. An Giang, Cà Mau, Bến Tre. D. Đồng Tháp, An Giang, Bến Tre.

Câu 14: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là A. địa hình B. khí hậu. C. đất đai D. khoáng sản.

Câu 15: Các nguồn tài nguyên khoáng sản như đồng, chì, kẽm, thiếc… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào?

A. chế biến thực phẩm B. luyện kim màu C. điện D. vật liệu xây dựng Câu 16: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành công nghiệp

A. dầu khí. B. sản xuất hàng tiêu dùng.

C. khai thác nhiên liệu D. điện tử.

Câu 17: Nhà máy thủy điện công suất lớn của nước ta hiện nay là

A. Hòa Bình B. Trị An C. Sơn La D. Phú Mỹ

Câu 18: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp

A. dệt may. B. khai thác nhiên liệu.

C. điện. D. chế biến lương thực thực phẩm.

Câu 19: Hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long C. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.

Câu 21: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Hà Nội và Đà Nẵng

B. Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh

C. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Đà Nẵng D. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.

Câu 22 : Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do

A. nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn. B. nước ta có những bãi triều, đầm phá.

C. có nhiều đảo, vũng, vịnh. D. có nhiều sông, hồ, suối, ao.

Câu 23 : Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước ngọt là do A. nước ta có nhiều cửa sông rộng lớn. B. nước ta có những bãi triều, đầm phá.

C. có nhiều đảo, vũng, vịnh. D. có nhiều sông, hồ, suối, ao.

Câu 24 : Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh.

B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.

C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận.

D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.

(3)

TRƯỜNG TIỂU HỌC, THCS, THPT VICTORY Địa lí 9

Trang 3

Câu 25. Cơ sở nhiên liệu và năng lượng nào giúp công nghiệp điện ở các tỉnh phía Bắc phát triển ổn định và vững chắc?

A. Than đá, dầu mỏ B. Thủy năng, than đá C. Than đá, thủy năng và dầu mỏ D. Sức gió, tuabin khí Câu 26. Đường dây điện 500kV xuyên Việt được xây dựng nhằm A. Cung cấp năng lượng từ Bắc vào miền Trung và Nam Bộ B. Điều hòa nguồn năng lượng giữa ba miền

C. Tải điện từ các tỉnh phía Nam ra các tỉnh phía Bắc

D. Giúp các nhà máy điện hỗ trợ nhau trong quá trình sản xuất

Câu 27: Nhà máy thủy điện Hòa Bình được xây dựng trên con sông nào?

A. sông La B. sông Hồng

C. sông Đà D. sông Chảy

Câu 28. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí đốt là nguyên liệu cho ngành công nghiệp

A. luyện kim đen. B. luyện kim màu.

C. năng lượng, hóa chất. D. vật liệu xây dựng.

Câu 29. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như apatit, pirit, photphorit,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp

A. năng lượng. B. luyện kim màu. C. hóa chất. D. vật liệu xây dựng.

Câu 30. Nhân tố chính sách ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp là A. thu hút đầu tư nước ngoài.

B. nguồn lao động dồi dào.

C. cơ sở hạ tầng đang ngày càng hoàn thiện.

D. thị trường quốc tế ngày càng mở rộng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 33: Ý nào sau đây không phải là hoạt động kinh tế chủ yếu ở đồng bằng ven biển phía Đông của Duyên hải Nam Trung Bộ.. Trồng cây công

Câu 2: Các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giáp biển ở Đông Nam Bộ:.. Bình Dương,

Các trung tâm công nghiệp của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông hay miền Tây?. Giải thích tại sao lại có sự tập trung

Câu 21: Loại sản phẩm nông nghiệp có mức độ tập trung rất cao ở Đồng bằng sông Hồng và khá cao ở Đồng bằng sông Cửu Long nhưng Đồng bằng sông Hồng đang đi xuống,

+ Công nghiệp khai thác khoáng sản phân bố ở những nơi có mỏ, các ngành CN khác phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.. + Hai trung tâm CN lớn nhất nước ta

+ Công nghiệp khai thác khoáng sản phân bố ở những nơi có mỏ, các ngành CN khác phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.. + Hai trung tâm CN lớn nhất nước ta

Khí hậu Có mùa đông lạnh cộng với độ cao địa hình nên có điều kiện phát triển cây cận nhiệt (chè). Cận xích đạo với mùa khô

Câu 8: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung chủ yếu trên