- - ?
TOÁN 4 : YẾN, TẠ, TẤN
Kiểm tra bài cũ:
Tìm số tự nhiên, x biết a, 3< x < 7
b,22 < x < 52
Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2013 Toán
Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2013 Toán
Yến, tạ, tấn (trang 23)
Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục ki-lô-gam người ta còn dùng đơn vị đo là yến
10 kg tạo thành 1 yến; 1 yến bằng 10 kg1 yÕn = 10 kg 10 kg = 1 y nế
10kg 1 yÕn
? yÕn1 yÕn 10kg?kg
10kg 10kg 10kg
10kg 10kg
? yÕn 5 yÕn
1 yÕn 1 yÕn
? kg 20 kg
Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục yến người ta còn dùng đơn vị đo là tạ.
10 yến tạo thành 1 tạ; 1 tạ bằng 10 yến1 t = 10 y nạ ế 1t = 100 kgạ
? yÕn
? kg
1 t¹
10 yÕn 100 kg
? t¹
? yÕn
200kg
20 yÕn 200 kg
Để đo khối lượng các vật nặng tới hàng chục tạ người ta còn dùng đơn vị đo là tấn.
10 tạ tạo thành 1 tấn ; 1 tấn bằng 10 tạ1 t n = 10 tấ ạ = 100 y nế
= 1000 kg
? kg
3 tÊn
3000 kg ? tÊn
? t¹
2000kg
2 tÊn 20 t¹
Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2013 Toán
Yến, tạ, tấn
1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg
b. Con gà cân nặng . . . c. Con voi cân nặng . . . a. Con bò cân nặng . . .
Bài 1. Viết “ 2 kg ” hoặc “ 2 tạ ” hoặc “ 2 tấn ” vào chỗ chấm cho thích hợp:
2 tạ 2 kg
2 tấn
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1 y n = ế … kg 1 y n 7 kg=ế ….kg 10 kg = … ế y n 5 y n 3 kg = ế …
kg
Em thực hiện nh thế nào để tìm đ ợc 5 yến = 50kg?
Vì 1 yến = 10 kg nên
Em thực hiện nh thế nào để tìm đ ợc 1 yến 7kg = 17kg?
Vì 1 yến = 10 kg nên
1 yến 7 kg = 10 kg + 7kg = 17 kg 10
1
17 53
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) 1 tạ = ... yến 4 tạ = ... yến 10 yến = .... tạ 2 tạ = ... Kg…
1 tạ = ... kg 4 tạ 60 kg =… ....kg 100 kg = .... tạ
Em hãy giải thích vì sao 4 tạ = 40 yến?Vì 1 tạ = 10 yến nên 4 tạ = 10 yến x 4 = 40 yến
Vì 1 tạ = 100kg nên 4 tạ = 400kg, do
đó 4 tạ 60 kg = 400 kg + 60kg = 460kg 10
1 100
4 200
460 1
Bµi 2: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
Bµi 2: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:
c) 1 tÊn = ... t¹ 3 tÊn = ... t¹ 10 t¹ = ... tÊn 8 tÊn = ... Kg
5 tÊn =.. ... Kg 2 tÊn 85 kg =.. ...kg 1000 kg = .... tÊn
Em h·y gi¶i thÝch v× sao 4 tÊn = 40 t¹?
V× 1 tÊn = 10 t¹ nªn 4 tÊn = 10 t¹ x 4 = 40 t¹ 10
5000 1
30 8000
2085 1
V× sao 2 tÊn 85 kg = 2085 kg?
V× 2 t n = 2000kg; 2 t n 85 ấ ấ kg = 2000 + 85 = 2085 kg
Bài 3: Tính Bài 3: Tính
135 tạ x 4 512 tấn : 8
Em hãy nêu cách tính 18 yến + 26 yến = 44 yến?
Khi thực hiện các phép tính với các số đo
đại l ợng ta cần thực hiện bình th ờng nh số tự nhiên sau đó ghi tên đơn vị vào kết quả tính.
Khi tính phải thực hiện với cùng một đơn vị
Khi thực hiện các phép tính với các số đo đại l ợng ta đo.
cần l u ý gì?
Lấy 18 + 26 = 44, sau đó viết tên
đơn vị "yến" vào kết quả
= 450 tạ
= 64 tấn
Thứ hai ngày 1 tháng 10 năm 2012 Toán
Yến, tạ, tấn
1 yến = 10 kg 1 tạ = 10 yến 1 tạ = 100 kg 1 tấn = 10 tạ 1 tấn = 1000 kg