• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 - 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hải Phòng - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 - 2020 môn Toán sở GD&ĐT Hải Phòng - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐẠO TẠO HẢI PHÒNG

--- ĐỀ THI CHÍNH THỨC

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN THI: TOÁN

Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ---

Bài 1. (1,5 ñiểm)

Cho hai biểu thức:

(

20 45 3 5 : 5

) ;

A =

− +

3

2 9

x x x

B x x

+

+ −

= +

(với x>0).

a) Rút gọn các biểu thức A B, .

b) Tìm các giá trị của x sao cho giá trị biểu thức B bằng giá trị biểu thức A. Bài 2. (1,5 ñiểm)

a) Tìm các giá trị của tham số m ñể ñồ thị hai hàm số y=

(

m+4

)

x+11 y= +x m2+2 cắt nhau

tại một ñiểm trên trục tung.

b) Giải hệ phương trình

2 1

3 1 2

2 1 2

1 x y

x y

 − = −

 +

 ⋅

 + =

 +

Bài 3. (2,5 ñiểm)

1.Cho phương trình x2−2mx+4m− =4 0

( )

1 (x là ẩn số, m là tham số).

a) Giải phương trình

( )

1 khi m=1.

b) Xác ñịnh các giá trị của m ñể phương trình

( )

1 có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn ñiều kiện x12+

(

x1+x2

)

x2 =12.

2. Bài toán có nội dung thực tế

Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng thêm 2 ,m chiều dài giảm ñi 2m thì diện tích thửa ruộng ñó tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm ñi 2 ,m chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm ñi 20m2. Tính diện tích thửa ruộng trên.

Bài 4. (3,5 ñiểm)

1.Từ ñiểm A nằm ngoài ñường tròn

( )

O vẽ hai tiếp tuyến AD AE, (D E, là các tiếp ñiểm). Vẽ cát tuyến ABC của ñường tròn

( )

O sao cho ñiểm B nằm giữa hai ñiểm AC; tia AC nằm giữa hai tia AD

.

AO Từ ñiểm O kẻ OIAC tại I.

a) Chứng minh năm ñiểm A D I O E, , , , cùng nằm trên một ñường tròn.

b) Chứng minh IA là tia phân giác của DIEAB AC. = AD2.

c) Gọi KF lần lượt là giao ñiểm của ED với ACOI. Qua ñiểm D vẽ ñường thẳng song song với IE cắt OFAC lần lượt tại HP. Chứng minh D là trung ñiểm của HP.

2. Một hình trụ có diện tích xung quanh 140 (π cm2) và chiều cao là h=7 (cm). Tính thể tích của hình trụ ñó.

Bài 5. (1,0 ñiểm)

(2)

a) Cho x y z, , là ba số dương. Chứng minh

(

x y z

)

1 1 1 9

x y z

 

+ +  + + ≥ ⋅

 

b) Cho a b c, , là ba số dương thỏa mãn a+ + =b c 6. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

3 2 3 2 3 2

ab bc ca

A= a b c+b c a+c a b

+ + + + + +

--- Hết ---

Cán bộ coi thi không giải thắch gì thêm.

SỞ GIÁO DỤC VÀ đÀO TẠO HẢI PHÒNG

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU đIỂM MÔN TOÁN Năm học 2019 - 2020

Bài đáp án điểm

Bài 1 (1,5 ựiểm)

a) (1,0 ựiểm)

( ) ( )

A= 20− 45+3 5 : 5= 2 5−3 5+3 5 : 5 0,25

2

A= 0,25

Với x>0

2 9

3

x x x

B = x x

+ + −

+

(

3

)(

3

)

2 9

3 2 3

x x

x x x

B = x

x x x

− +

+ −

+ = + +

+ + 0,25

2 3 2 1

B = x+ + x− = x0,25

b) (0,5 ựiểm)

để giá trị biểu thức B= A

2 x− = ⇔1 2 2 x =3 0,25

9 x 4

⇔ = (thỏa mãn)

Vậy 9

x= 4 thì B= A.

0,25

Bài 2 (1,5 ựiểm)

a) (0,75 ựiểm) Tìm các giá trị của m ựể ựồ thị hàm số y=

(

m+4

)

x+11

2 2

y= +x m + cắt nhau tại một ựiểm trên trục tung.

Do hai ựồ thị hàm số cắt nhau tại một ựiểm trên trục tung nên

2

4 1

11 2

m m

 + ≠

 = +

0,25

2

3 9 m m

 ≠ −

⇔  = 0,25

3 3

3

m m

m

 ≠ −

⇔ = ổ ⇔ =

Vậy m=3 thì hai ựồ thị hàm số trên cắt nhau tại một ựiểm trên trục tung.

0,25

(3)

b) (0,75 ñiểm) Giải hệ phương trình

2 1

3 1 2

2 1 2

1 x y x y

 − =

 +



 + =

 +

ðiều kiện y≠ −1 hệ phương trình có dạng

2 1

3 1 2

4 2 4

1 x y x y

 − =

 +



 + =

 +

0,25

9 9

7 2 14

1 1

2 2 2 2

1 1

x x

x x

y y

 =  =

 

 

⇔ ⇔ 

 + =  = −

+ +

 

 

0,25

9 9 9 9

14 14 14 14

1 9 1 5 7 2

2 2 1

1 14 1 7 5 5

x x x x

. y y ( tm )

y y

 =  =  =  =

   

   

⇔ ⇔ ⇔ ⇔

 = −  =  + =  =

 

+ +

   

 

Vậy hệ phương trình ñã cho có nghiệm:

9 14

2 5 x

. y

 =

⇔  =



0,25

Bài 3 (2,5 ñiểm)

3.1 a) (0,5 ñiểm) Giải phương trình x22x+4m− =4 0

( )

1 khi m=1.

Với m=1 phương trình (1) có dạng: x2−2x=0 0,25 Phương trình có hai nghiệm phân biệt:x1=0; x2 =2.

Vậy khi m=1 thì phương trình (1) có hai nghiệm x1=0; x2 =2 0,25 3.1 b) (1,0 ñiểm) Tìm các giá trị của m ñể phương trình (1) có hai nghiệm phâ biệt

1 2

x ; x thỏa mãn x12+

(

x1+x2

)

x2 =12.

Tính ∆ =' m24m+ =4

(

m2

)

2

ðể phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thì

( )

2

0 2 0 2

' m m .

∆ > ⇔ − > ⇔ ≠

0,25

Khi ñó theo hệ thức Vi-et ta có: 1 2

1 2

2

4 4

x x m

x .x m + =



= −

.

Theo bài ra ta có: x12 +

(

x1+x2

)

x2 =12⇔ x12+x22 +x x1 2 =12

0,25

(

x1 x2

)

2 x x1 2 12

( ) (

2m 2 4m 4

)

12 4m2 4m 8 0

⇔ + − = ⇔ − − = ⇔ − − =

2 2 0

m m

⇔ − − = 0,25

(4)

Giải phương trình ta ñược m=2; m= −1 ðối chiếu với ñiều kiện m≠2 ta ñược m= −1

Vậy m= −1 thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn

( )

2

1 1 2 2 12

x + x +x x = .

0,25

3.2 (1,0 ñiểm) Cho một thửa ruộng hình chữ nhật, biết rằng nếu chiều rộng tăng lên 2m, chiều dài giảm ñi 2m thì diện tích tăng thêm 30m2; và nếu chiều rộng giảm ñi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm ñi 20m2. Tính diện tích thửa ruộng trên.

Gọi chiều dài thửa ruộng là x m ;

( )

chiều rộng thửa ruộng là y m

( )

ðiều kiện

2 2

x> ; y > ; x> y

0,25 Nếu chiều rộng tăng lên 2m, chiều dài giảm ñi 2m thì diện tích tăng thêm

30m2 nên ta có phương trình

(

x2

)(

y+2

)

=xy+30⇔ − =x y 17

( )

1

Nếu chiều rộng giảm ñi 2m, chiều dài tăng thêm 5m thì diện tích thửa ruộng giảm ñi 20m2 nên ta có phương trình

(

x+5

)(

y2

)

= xy20⇔ −2x+5y= −10

( )

2

0,25

Từ (1) và (2) ta ñược hệ phương trình

17 2 2 34 3 24 25

2 5 20 2 5 10 17 8

x y x y y x

x y x y x y y

− = − = = =

   

⇔ ⇔ ⇔

   

− + = − − + = − − = =

    (thỏa

mãn)

0,25

Vậy diện tích hình chữ nhật là 25 8. =200m2 0,25

Bài 4 (3,5 ñiểm)

Vẽ hình ñúng cho câu a) Từ một ñiểm A ở ngoài ñường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AD,AE (D,E là các tiếp ñiểm). Vẽ cát tuyến ABC của ñường tròn (O) sao cho ñiểm B nằm giữa A và C, tia AC cắt hai tia AD và AO. Từ ñiểm O kẻ OI vuông góc với AC tại I.

a) Chứng minh năm ñiểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một ñường tròn;

b) Chứng minh IA là tia phân giác của DIEAB AC. = AD2;

c) Gọi K và F lần lượt là giao ñiểm của ED với AC và OI. Qua ñiểm D vẽ ñường thẳng song song với IE cắt OF và AC lần lượt tai H và P. Chứng minh D là trung ñiểm của HP.

0,5

(5)

4.1 a (0,75 ñiểm) Chứng minh năm ñiểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một ñường tròn;

+ Chứng minh 4 ñiểm A,D,O,E thuộc một ñường tròn (1) 0,25 + + Chứng minh 4 ñiểm A,D,O,I thuộc một ñường tròn (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra năm ñiểm A,D,I ,O,E cùng thuộc một ñường 0,25 4.1 b (1,0 ñiểm) Chứng minh IA là tia phân giác của DIEAB AC. = AD2;

Chứng minh ñược tứ giác AEID nội tiếp ⇒EIA =DIA (3) 0,25 Chứng minh ñược tứ AE= ADAE =AD (4)

Từ (3) và (4) suy ra IA là tia phân giác của DIE 0,25

Chứng minh ∆ABD #∆ADC 0,25

Suy ra AD AB 2

AD AB.AC

AC = AD ⇒ = (ñpcm) 0,25

4.1 c (0,75 ñi

m)

P

H

F K

D C I

B O

E

A

P

H

F K

D C I

B O

E

A

(6)

Do : IE / / HP ta chứng minh ựược HD FD DP; DK

( )

5

IE = FE IE = KE 0,25

Chứng minh IK,IF là phân giác trong và ngoài của tam giác IDE nên ta suy ra ựược DK IP FD; ID

( )

6

KE = IE FE = IE 0,25

+ Từ (5) và (6) suy ra ựpcm 0,25

4.2. (0,5 ựiểm) Một hình trụ có diện tắch xung quanh 140π

( )

cm2 và chiều cao 7

h= cm. Tắnh thể tắch hình trụ ựó.

Theo bài ra ta có: 2πrh=140π ⇒ =r 10cm Áp dụng công thức tắnh thể tắch hình trụ, ta có:

( )

2 2 3

.10 .7 700 V = .r .h=π π = π cm

Bài 5 (1,0 ựiểm)

a) (0,25 ựiểm)

Áp dụng bất ựẳng thức x y 2

y + x ≥ cho hai số x>0;y>0ta chứng minh ựược

(

x y z

)

1 1 1 9

x y z

 

+ +  + + ≥

 

0,25

b) (0,75 ựiểm) Chứng minh rằng với mọi a,b,c>0 . Tìm GTLN của

3 2 3 2 3 2

ab bc ca

A .

a b c b c a c a b

= + +

+ + + + + +

Áp dụng bất ựẳng thức ở phần a) ta có:

9

3 2 2

ab ab ab a

a b cc a+c b+ ;

+ + + +

9

3 2 2

bc bc bc b

b c aa c+a b+ ;

+ + + +

9

3 2 2

ca ca ca c

c a bb a+b c+

+ + + +

0,25

Cộng theo các vế của ba bất ựẳng thức trên ta ựược

9 2 2 2

ab ab a bc bc b ca ca c

Ac a+c b+ +a c+a b+ +b a+b c+

+ + + + + +

9 2

ab bc ab ca bc ca a b c

A c a a c c b b c a b b a

      + +

⇔ ≤ + + +   + + + +   + + + + +

0,25

( )

9 3 9 1

A 2. a b c A .

⇔ ≤ + + = ⇒ ≤

Dấu Ộ=Ợ xảy ra khi a= = =b c 2 Vậy MaxA= ⇔ = = =1 a b c 2.

0,25

* Chú ý:

Trên ựây chỉ là đáp án dự kiến- chưa phải ựáp án chắnh thức.

0,25 0,25

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) C/minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m. Tìm tâm ñường tròn ngoại tiếp tứ giác ABDH. ðÁP ÁN MÔN TOÁN PHẦN I.. Lớp 9A

Vì vậy, người ñó ñã ñến B chậm hơn quy ñịnh 1 giờ.. ðiểm A di ñộng trên cung lớn BC (AB < AC) sao cho tam giác

Khi thực hiện có 4 bạn ñược ñiều ñi làm việc khác, nên mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm một cây so với dự ñịnh.. Tia FE cắt ñường

[r]

- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong ñáp án nhưng ñúng thì vẫn cho ñủ số ñiểm từng phần như hướng dẫn quy ñịnh;.. - Việc chi tiết hóa (nếu

Gọi thời gian ñội thứ nhất làm riêng hoàn thành công việc là x (giờ, x > 5 ). Dựng ñường thẳng OH vuông góc với ñường thẳng d tại ñiểm H. a) Chứng minh

Từ A, B kẻ các ñường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K2. Tứ giác ABKF là

Lẽ ra ñúng 1 năm sau bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác ñã ñược ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm ñầu ñược gộp vào