T án o
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
Sách giáo khoa trang 142
Động Khởi Khởi
Động Khởi
Động Khởi
Động
Trong các hình dưới đây hình nào là hình thoi? Hình nào là hình chữ nhật?
Hình thoi Hình chữ nhật
Hình thoi
Hãy nêu đặc điểm
của hình thoi.
T án o
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
DIỆN TÍCH HÌNH THOI
Sách giáo khoa trang 142
n 2
Cho hình thoi ABCD có AC = m, BD = n
A
Cắt hình tam giác AOD và hình tam giác COD rồi ghép với hình tam giác ABC để được hình chữ nhật MNCA
B
C
D n
m O
n 2
A
B
C n
2
O m
M N
A
B
C
D n
m O
n 2
n 2
A
B
C n
2
O m
Dựa vào hình vẽ ta có:
Diện tích hình thoi ABCD bằng diện tích hình chữ nhật MNCA.
Diện tích hình chữ nhật MNCA là m . Mà m Vậy diện tích hình thoi ABCD là
M N
Diện tích hình thoi bằng tích của độ dài hai đường chéo chia cho 2 (cùng đơn vị đo).
S =
s là diện tích của hình thoi m, n là độ dài của
hai đường chéo
Luyện Luyện Tập
Luyện Tập Luyện Tập
Tập
a) Hình thoi ABCD, biết:
Bài 1: Tính diện tích của:
AC = 3cm; BD = 4cm.
A
B
C
D
(cm
2)
Diện tích hình thoi ABCD là:
Đáp số: 6
cm
2b) Hình thoi MNPQ, biết:
Bài 1: Tính diện tích của:
MN = 7cm; NQ = 4cm.
M
N
P
Q
(cm
2)
Diện tích hình thoi MNPQ là:
Đáp số: 14 cm
2a) Độ dài các đường chéo là 5dm và 20dm
Bài 2 Tính diện tích hình thoi biết:
Diện tích hình thoi là:
(dm
2)
Đáp số: 50 dm
2
b) Độ dài các đường chéo là 4m và 15dm
Đổi: 4m = 40dm
Diện tích hình thoi là:
(dm
2)
Đáp số: 300 dm
2
Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
2 cm
5 cm A
B
C
D
2 cm
5 cm
M N
P Q
a)Di n tích hình thoi bằng di n tích hình ch nh t. ệ ệ ữ ậ b) Di n tích hình thoi bằng di n tích hình ch nh t. ệ ệ ữ ậ
S
Đ