• Không có kết quả nào được tìm thấy

bệnh nhân hội chứng buồng trứng đa nang

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "bệnh nhân hội chứng buồng trứng đa nang"

Copied!
49
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

C ải thiện tỉ lệ thành công IVF ở bệ h hâ hội hứ b ồ

bệnh nhân hội chứng buồng trứng đa nang

trứng đa nang

Dr. Sawaek Weerakiet MD.

Dr. Sawaek Weerakiet MD.

Chairman of

Chairman of Department of Obstetrics and Gynaecology ,p y gy , Faculty of Medicine, Ramathibodi Hospital

(2)

Mục tiêu Mục tiêu

• Các vấnCác vấn đề về IVF ở bệnh nhân hội chứng đề về IVF ở bệnh nhân hội chứng buồng trứng đa nang

• Xác định tỉ lệ thành công của IVF

• Xác định tỉ lệ thành công của IVF

• Quy trình IVF nhằm đạt được tỉ lệ thành ô tối

công tối ưu

(3)

Các vấn đề IVF ở bệnh nhân PCOS

• Chất lượng nang noãnChất lượng nang noãn

• Sự tiếp nhận của nội mạc tử cung

• Các biến chứng của IVF

Đa thaiĐa thai

• Hội chứng quá kích buồng trứng

(4)

Chất lượng nang noãn

(5)

PCOS và chất lượng nang ã

noãn

Human reproduction 2000; 15: 2471-2477.

(6)

Nghiên cứu phân tích đa biến kết quả IVF qui ước ở phụ nữ PCOS

ước ở phụ nữ PCOS

Human Reproduction Update 2006;12:13–21.

(7)

So sánh chất lượng nang noãn và kế ả ICSI

kết quả ICSI

• Nghiên cứu hồi cứuNghiên cứu hồi cứu

• Ba nhóm có yếu tố vô sinh nam

50 h kỳ hỉ ó hì h h b t đ – 50 chu kỳ chỉ có hình ảnh buồng trứng đa

nang về mặt hình thái học

PCOS 51 chu kỳ có hội chứng buồng trứng – PCOS 51 chu kỳ có hội chứng buồng trứng

đa nang

104 chu kỳ làm nhóm chứng – 104 chu kỳ làm nhóm chứng

Arch Gynecol Obstet 2008; 277:239–244

(8)

Kết quả Kết quả

Arch Gynecol Obstet 2008; 277:239–244

(9)

ế

Sự tiếp nhận nội mạc tử cung

(10)

Sự tiếp nhận nội mạc tử cung

• HOXA-10

Sự tiếp nhận nội mạc tử cung

HOXA 10

– Là gien thiết yếu cho sự phát triển và sự tiếp nhận sự làm tổ của phôi

nhận sự làm tổ của phôi Ức chế bởi testosterone – Endometrial Bx từ PCOS – Endometrial Bx từ PCOS

• Lượng HOXA-10 mARN bị giảm

J Clin Endocrinol Metab 2003; 88: 238–243.

(11)

Biến chứng của điều trị IVF

• Đa thaiĐa thai

• Hội chứng quá kích buồng trứng

(12)

Kết quả tốt

• Chất lượng nang noãn

• Tỉ lệ thụ tinhệ ụ

• Chất lượng phôi

• Tỉ lệ đậu thai

• Tỉ lệ đậu thai

• Tỉ lệ thai sống Ít biến chứng

• Đa thai

• Hội chứng quá kích buồng trứng

(13)

Tần suất đa thai ở bệnh nhân Tần suất đa thai ở bệnh nhân

PCOS

J Hum Reprod Sci 2008; 1(2) Jul – Dec.

(14)

Tần suất của hội chứng quá kích ồ

buồng trứng ở bệnh nhân PCOS

J Hum Reprod Sci 2008; 1(2) Jul – Dec.

(15)

Tỉ lệ thành công Tỉ lệ thành công

• Kết quảKết quả tốttốt

• Ít biến chứng

(16)

QUI TRÌNH IVF QUI TRÌNH IVF

Trước khi dùng thuốc -Metformin

Gây rụng trứng

Chuyển phôi

Định lượng ß- hCG

-Thaizolidinediones -Phẫu thuật

-Đốt điểm buồng trứng

(17)

Điều trị tiền dùng thuốc Điều trị tiền dùng thuốc

Cochrane review 2009

• Metformin

- Không có bằng chứng cải thiện tỉ lệ sinh sống hay tỉ g g g g y lệ có thai trong hỗ trợ sinh sản

- Giảm tần suất hội chứng quá kích quá trứng

(18)
(19)
(20)
(21)
(22)

Điều trị tiền dùng thuốc

• Pioglitazone

Điều trị tiền dùng thuốc

Pioglitazone

• Nghiên cứu ngẫu nhiên có kiểm soát, N=60

• PCOS cóPCOS có đề kháng Clomiphene citrateđề kháng Clomiphene citrate

• Phác đồ dùng kháng vận GnRH-a (flexible)

• Nhóm chứng-dùng thuốc tránh thai trong 4 tuần

• Nhóm chứng-dùng pioglitazone 30 mg mỗi ngày trong 4 tuần

Fertil steril 2009,article in pres

(23)

Kết quả Kết quả

Fertil steril 2009,article in pres

(24)

Kết quả Kết quả

Fertil steril 2009,article in pres

(25)

Phẫu thuật đốt điểm buồng trứng

• CơCơ chế chế

• Giảm nồng độ androgen

• Không có bằng chứngKhông có bằng chứng

Human reproduction vol23,No.3 p462-477,2008

(26)

Phác đồ kích thích buồng trứng Phác đồ kích thích buồng trứng

• PhácPhác đồ tối ưu vẫn còn bàn luậnđồ tối ưu vẫn còn bàn luận

• Phác đồ dài

Human reproduction vol23,No.3 p462-477,2008

(27)
(28)

Phác đồ kích thích buồng trứng

• Phác đồ tối ưu vẫn còn bàn luận

Phác đồ kích thích buồng trứng

Phác đồ tối ưu vẫn còn bàn luận

• Phác đồ dài

• rFSH : làm giảm tần suất quá kích buồng trứngrFSH : làm giảm tần suất quá kích buồng trứng

Human reproduction vol23,No.3 p462-477,2008

(29)

Ch ất kháng vận GnRH-a Ch ất kháng vận GnRH a

• GnRH antagonistGnRH antagonist

– RCT 2006

N= 87N 87

Làm giảm lượng estradiol lưu hành trong máu mà không gây ảnh hưởng lên sự trưởng thành nang

ã noãn

Robert LG.et al. Human Reproduction 21;11:2830-2837

(30)

Không có ý nghĩa trong việc ngăn ngừa OHSS thể nặng

(31)

Thuốc gây rụng trứng Thuốc gây rụng trứng

Các thuốc có thể dùng Các thuốc có thể dùng

• Liều thấp hCG hCG tái tổ h

• hCG tái tổ hợp

• LH tái tổ hợp

• Đồng vận GnRH

(32)

Thuốc gây rụng trứng

• Khi giảm liều hCG

Thuốc gây rụng trứng

Khi giảm liều hCG

• 2,000 IU : tỉ lệ chọc hút trứng thấp

• 5,000 VS. 10,000 IU : kết quả5,000 VS. 10,000 IU : kết quả tương đươngtương đương

• Xem xét dùng liều 5,000 IU : giảm tần suất quá kích buồng trứng

Abdalla et al., Fertil Steril 1987; 48; 958-963.

(33)

Thuốc gây rụng trứng

• hCG tái tổ hợp (250 µg)

Thuốc gây rụng trứng

hCG tái tổ hợp (250 µg)

• Kết quả tương đương với liều 10,000 IU hCG từ nước tiểu

(Driscoll et al.,2000 ; Chang et al.,2001).

(34)

Thuốc gây rụng trứng

• LH tái tổ hợp (30 000 IU)

Thuốc gây rụng trứng

LH tái tổ hợp (30,000 IU)

• Làm giảm đáng kể tần suất hội chứng quá kích buồng trứng

• Không thiết thực về mặt thực hành

The European Recombinant LH Study Group, 2001

(35)

Hỗ trợ hoàng thể Hỗ trợ hoàng thể

Current Opinion in Obstetrics and Gynecology 2009, 21:279–284

(36)

Dùng progesterone ngoại sinh trong hỗ t h à thể

trợ hoàng thể

• Giảm nguy cơGiảm nguy cơ hội chứng quá kích buồng hội chứng quá kích buồng trứng

• Đường dùng và liều dùng:

• Đường dùng và liều dùng:

• Viên 50 mg dạng dầu, tiêm bắp mỗi ngày

• Viên 100 mg đặt âm đạo mỗi ngày

• Viên 100 mg đặt âm đạo mỗi ngày

• Dạng gel 8%, đặt âm đạo mỗi ngày

(37)

Thuốc gây rụng trứng

• Đồng vận GnRH (500 µg leuprolide

Thuốc gây rụng trứng

Đồng vận GnRH (500 µg leuprolide acetate sc.)

• Gây phóng thích LH nội sinhGây phóng thích LH nội sinh

• Chỉ nên dùng trong chu kỳ dùng đối vận GnRH-a

(38)

Các phương thức ngăn ngừa khác

• Theo dõi xét nghiệm nội tiết và sựTheo dõi xét nghiệm nội tiết và sự phát phát triển nang noãn

• Hủy chu kỳ

• Hủy chu kỳ

• Coasting

• Trữ lạnh tất cả phôi

• Albumin

• Đồng vận dopamine

(39)
(40)

Coasting Coasting

• Giảm nhưng không chấm dứt hẳn tìnhGiảm , nhưng không chấm dứt hẳn tình trạng tràn ngập tế bào hạt

• Làm giảm số lượng receptor LH/hCG trên

• Làm giảm số lượng receptor LH/hCG trên bề mặt tế bào hạt

Là iả h t hó á hất kí h thí h

• Làm giảm sự hoạt hóa các chất kích thích vận mạch

(41)

Coasting Coasting

• CơCơ chế chế

Chức năng tế bào hạt

E2, ↓ các chất trung gian hoá học hoặc các chất tiền chất gây tăng sự vận chuy ển dịch ngoài

lòng mạch

T ị ố ó iá t ị khi ết đị h tiê hCG E Trị số có giá trị khi quyết định tiêm hCG : E2

≤ 3,500 pg/ml

(42)

Trữ lạnh tất cả phôi Trữ lạnh tất cả phôi

• ↓ độ trầm trọng

• ↓↓ tần suấttần suất

(43)

Trữ lạnh tất cả phôi

Cochrane Review (2008)

T l h hôi để ă hội hứ á kí h á kí h

• Trữ lạnh phôi để ngăn ngừa hội chứng quá kích quá kích buồng trứng: Không có bằng chứng thuyêt phục

(44)

Dùng albumin đường tĩnh mạch Dùng albumin đường tĩnh mạch

Cochrane review(2002)Cochrane review(2002) Meta-analysis

• GiảmGiảm đáng kể tình trạng quá kích buồng trứng thể đáng kể tình trạng quá kích buồng trứng thể nặng khi chuyền albumin người

• Odds ratio là 0.28 ( 95% khoảng tin cậy: 0.11, 0 73)

0.73)

(45)

Dùng albumin đường tĩnh mạch

• Large RCT 2003

Dùng albumin đường tĩnh mạch

Large RCT 2003

– N= 976

Chuyền albumin so sánh với giả dược – Chuyền albumin, so sánh với giả dược

– Kết quả : chưa thấy được lợi ích khi dùng albumin để ngăn ngừa hội chứng quá kích albumin để ngăn ngừa hội chứng quá kích buồng trứng

Jose B. et al. Human Reproduction.18;11:2283-2288

(46)

Đồng vận dopamine Đồng vận dopamine

N= 69

Điều kiện Cb2 là thuốc đảm bảo an toàn sử dụng

Đồng vận dopamine có thể ngăn ngừa hội chứng quá kích buồng trứng bệnh nhân đang được điều quá kích buồng trứng ở bệnh nhân đang được điều trị bằng các kĩ thuật hỗ trợ sinh sản

Alvarez C et al J Clin Endocrinol Metab 2007 ;92:2931-7 Alvarez C.et al J Clin Endocrinol Metab 2007 ;92:2931-7.

(47)

• Tác dụng của đồng vận dopamine trên sự khử phốt pho VEGF2

pho VEGF2

(48)

Vài kết luận về điều trị IVF cho bệnh Vài kết luận về điều trị IVF cho bệnh

nhân PCOS

• Dùng phácDùng phác đồ dài: tỉ lệ có thai cao hơnđồ dài: tỉ lệ có thai cao hơn

• rFSH: Có thể ngăn ngừa hội chứng quá kích buồng trứngg g

• hCG liều 5000 IU: thích hợp để gây rụng trứng

• Metformin: không làm tỉMetformin: không làm tỉ lệ có thai tăng thêm, lệ có thai tăng thêm nhưng có thể ngăn ngừa hội chứng quá kích buồng trứng

Đồng vận dopamine: có thể ngăn ngừa hội chứng quá kích buồng trứng

(49)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

• Xác định mối liên quan giữa tổng số tinh trùng di động trong mẫu sau lọc rửa (TTTDĐ) với tỉ lệ thai lâm sàng.. • Xác định ngưỡng TTTDĐ tối ưu để tỉ lệ thai lâm sàng

Câu 13: Giả sử trong quần thể của một loài động vật phát sinh một đột biến lặn, trường hợp nào sau đây đột biến sẽ nhanh chóng trở thành nguyên liệu cho chọn lọc

Nghiên cứu thu được những kết quả cụ thể, có độ tin cậy về tác dụng của cao lỏng Đại an trên động vật thực nghiệm và trên bệnh nhân có rối loạn lipid máu, làm cơ

Điều này phù hợp với giả thuyết khi tuổi mẹ quá nhỏ hay quá lớn dễ xảy ra bất thường trong quá trình trưởng thành trứng và là một trong những yếu tố hình thành

Phân loại 10 nhóm dựa trên tiền sử sản khoa, chuyển dạ, phân nhóm thai kỳ và tuổi thai. Classification of

Nhiều qui trình nút TMC cửa gây phì đại gan trước phẫu thuật đã được áp dụng tại nhiều trung tâm phẫu thuật cắt ghép gan lớn trên thế giới, đến thời điểm hiện tại

Câu 19: Ở người, khi nói về sự di truyền của alen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X, trong trường hợp không xảy ra đột biến và mỗi gen

Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử có một số tế bào cặp nhiễm sắc thể chứa các gen B,b và D,d không phân li trong giảm phân II?. Số loại giao tử tối đa cơ