• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2022 - 2023 phòng GD&ĐT Hà Đông - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề giữa học kì 1 Toán 9 năm 2022 - 2023 phòng GD&ĐT Hà Đông - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk1-toan-9

(2)

QUẬN HÀ ĐÔNG

HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I Năm học 2022 – 2023

Môn TOÁN 9

Bài Ý NỘI DUNG Điểm

Bài 1 (2 điểm)

a (1 điểm)

50 3

9 3 3 8 27

A 9

3

2 3

2

3 3 25.2 3 4.2 3

3

3 5 2 6 2 3

   

 2

0,5 0,25 0,25 b

(1 điểm)

2 3

2 2 6 163

B 3 1

 

  

2 3 1 42

2 3 6

3 1 3 1 3

 

2

3 1

4

2 3 6.

2 3

  (do 2 3 nên 2 3  2 3)

2 3 3 1 8 3

1 8 3

   

 

0,5

0,25 0,25

Bài 2 (2 điểm)

a (1 điểm)

5 9x 9 2 4x 4 x 1 36 (Điều kiện: x 1) 5 9(x 1) 2 4(x 1) x 1 36

15 x 1 4 x 1 x 1 36

12 1 36

1 3 1 9

8( ) x x x

x TM

  

  

  

 

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x8

0,25

0,25

0,25

0,25 b

(1 điểm)

Với điều kiện x -1. Ta có 0,25

(3)

2

2

2

4 4 1 1

2 1 1

2 1 1

2 1 1

2 1 1

2 0

x x x

x x

x x

x x

x x

x TM

x TM

Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2;0

0,25

0,25

0,25

Bài 3 (2,5 điểm)

a (0,75 điểm)

Thay x 9 (TMĐK) vào biểu thức B ta có:

   

4 9 2 4 3 2 4.5 3 2 1 20 9 2

B

Vậy giá trị của B20 tại x9.

0,25

0,5 b

(1,25 điểm)

  

2 2 4

4

2 2

2 2 4

2 2 2 2

x x x

A (x 0; x 4)

x x x

x x x

x x x x

 

    

  

 

  

   

  

     

  

2 2 2 2 4

2 2 2 2 4

x x x x x

x x x x x

   

  

    

4 4 4 4 4

4

x x x x x

x

    

4 8 4

x x

x

 

 

  

4 2

2 2

4 2 x x

x x

x x

 

 

 

Vậy 4

2 A x

x

 với (x0; x4)

0,25

0,25

0,25

0,25

0,25

(4)

c (0,5 điểm)

Ta có M A

B 4 4

2

2: 2

x x

x x

4xx24

xx22

xx2

Với x0; x 4 thì M 0 Xét M2M M M1

x0; x4 thì M = x 0, M - 1 = -2 < 0

x + 2 x + 2 ,

2 0

M M

M2 M M M

Vậy với x0; x4 thì M M

0,25

0,25

Bài 4 (3 điểm)

a (1,5

điểm)

0,25

Xét ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có

AH2 HB HC. (Hệ thức về cạnh và đường cao)

 

2 4.9 36

6 cm AH

AH

  

  .

Xét ABHvuông tạiH

tan 6

4 ABH AH

BH (Tỉ số lượng giác của góc nhọn) 56

ABC 

0,75

0,5 b

(1 điểm)

Xét AHB vuông tại H, đường cao HD. Ta có

HB2BD AB. (Hệ thức về cạnh và đường cao) (1) Xét AHC vuông tại H, đường cao HE. Ta có

HC2CE AC. (Hệ thức về cạnh và đường cao) (2) Xét ABC vuông tại A, đường cao AH. Ta có

AH2HB HC. (Hệ thức về cạnh và đường cao) (3) Từ (1), (2) và (3) suy ra CE BD AC AB. . . AH4

0,25 0,25 0,25 0,25 I

(5)

4 c

(0,5 điểm)

Chứng minh I là trung điểm BC.

+) Chứng minh AEDđồng dạng ABC (c.g.c)

AED B

(hai góc tương ứng) Mà B C 90o(gt)

90o AEDEAI (gt)

EAI C IAC

   cân ICIA(đ/n) (*) +) Chứng minh tương tự: IA = IB (**) Từ (*), (**) ICIB

Vậy I là trung điểm BC

0,25

0,25 Bài 5

(0,5 điểm)

Với x, y, z dương, chứng minh được:

1 1 4

x y x y

(1) Dấu “=” xảy ra khi x = y

Ta có: 1 1 1

P = 2023

1 1

2023xz+2023yz z x y

 

   

 

Áp dụng bất đẳng thức (1)

2

1 1 1 4 1 4 1

P =2023 2023 2023

2 16

2023

z x y z x y x y z

P

 

    

      

 

 

 

 

Dấu “=” xảy ra khi

1 1 4

1 2

x y x y

x y z z x y z

 

   

    

 

    

 

Vậy GTNN của 16

P 2023 khi 1, 1

4 2

x y z

   

0,25

0,25

Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Do đó, trong hai số n; p có ít nhất một số bằng 2: Tuy nhiên, bằng cách thử trực tiếp hai trường hợp, ta đều không tìm được cặp số .n; p/ thỏa

Tính diện tích bìa dùng để làm giá đỡ của quyển lịch (không kể 2 mặt đáy tam giác). b) Chứng minh đường thẳng AB vuông góc với đường thẳng n. c) Tính số đo

Hoa sẽ trồng trong khu vực hình bình hành và cỏ trồng ở phần đất còn lại (như

số thập phân thứ nhất).. +) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn chấm. +) Các tình huống phát sinh trong quá trình chấm

- Bài hình học bắt buộc phải vẽ đúng hình thì mới chấm điểm, nếu không có hình vẽ đúng ở phần nào thì giám khảo không cho điểm phần lời giải liên quan đến

Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên. Trên nửa mặt phẳng bờ AB chứa điểm N, kẻ các tia tiếp tuyến Ax, By với nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại N của

Kẻ đường kính AD của đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của AB và OM, I là trung điểm của đoạn thẳng BD. 3) Chứng minh tứ giác OHBI là hình chữ nhật. 4) Tia MB

Gọi I là giao điểm của QO