• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm học 2022 - 2023 sở GD&ĐT Hà Nội - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm học 2022 - 2023 sở GD&ĐT Hà Nội - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

THÀNH PHỐ HÀ NỘI 2023

Võ Quốc Bá Cẩn – Trần Đức Hiếu – Đào Phúc Long

1. Đề thi

Bài 1 (5.0 điểm). d a) Giải phương trìnhp

x2C2xC6Cx2 Dp

2xC2 xC3:

b) Choa; b; clà các số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện a2aC21 Db; 4b8b2C21 Dcvà c2c2C21 Da:

Tính giá trị của biểu thứcP DaCbCc:

Bài 2 (5.0 điểm). d

a) Tìm tất cả các số nguyên dươngnthỏa mãn3nC1và12n 11là số chính phương.

b) Cho đa thứcP .x/có bậc không quá2022thỏa mãnP .k/D kC11 với mọikD0; 1; : : : ; 2022:

Tính giá trị củaP .2023/:

Bài 3 (2.0 điểm). Xét các số nguyên dươnga; b; c thỏa mãnaCbCc D16;tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP D aCcb CbCac C cCba:

Bài 4 (6.0 điểm). Cho tam giácABC vuông tạiA .AB < AC /nội tiếp đường tròn.O/:Các tiếp tuyến tạiAvàC của đường tròn.O/cắt nhau tại điểmS:Trên tia đối của tiaCA;lấy điểmM (M khácC). Qua điểmS;kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳngOM;cắt đường tròn.O/tại hai điểm phân biệtE; F (E nằm giữaS vàF).

a) Chứng minh rằng đường thẳngME là tiếp tuyến của đường tròn.O/:

b) GọiD là chân đường vuông góc kẻ từ điểmM đến đường thẳngBC:Chứng minh rằngEC là tia phân giác của gócFED:

c) GọiP; Qlần lượt là giao điểm của đường thẳngMDvới hai đường thẳngBE vàBFIK là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácBPQ:Chứng minh rằng∠SDK D90ı:

Bài 5 (2.0 điểm). d

a) Tìm tất cả các số nguyên tốm; n; pthỏa mãnm2C3n2C5p2 8mnpD0:

b) Cho đa giác đềuA1A2: : : A2023:GọiS là tập hợp gồm các trung điểm của các đoạn thẳng AiAj .1i < j 2023/vàM là tổng độ dài của tất cả các đoạn thẳng có hai đầu mút là hai điểm thuộc tậpS:GọiN là tổng độ dài của tất cả các đoạn thẳngAiAj .1i < j 2023/:

Chứng minh rằngM < 10112N:

1

(3)

2 Lời giải đề thi học sinh giỏi thành phố lớp 9 thành phố Hà Nội 2023

2. Lời giải và bình luận các bài toán

Bài 1 (5.0 điểm). d a) Giải phương trìnhp

x2C2xC6Cx2 Dp

2xC2 xC3:

b) Cho a; b; c là các số thực thỏa mãn đồng thời các điều kiện a2aC21 D b; 4b8b2C21 D c và

2c2

c2C1 Da:Tính giá trị của biểu thứcP DaCbCc:

Lời giải. a)Điều kiện:x 1:Phương trình đã cho tương đương với px2C2xC6 3C.x2Cx 2/C

2 p

2xC2 D0;

hay

.x 1/.xC3/

px2C2xC6C3 C.x 1/.xC2/ 2.x 1/

p2xC2C2 D0:

Phương trình trên có thể được viết lại thành

.x 1/

xC3

px2C2xC6C3 CxC2 2 p2xC2C2

D0:

Vìx 1nên p xC3

x2C2xC6C3 > 0vàxC2 p2xC22C2 xC2 22 DxC10:Do đó, từ phương trình trên, ta suy rax D1:Thử lại, ta thấy thỏa mãn. Vậy, phương trình có nghiệm duy nhấtx D1:

b)Từ giả thiết, dễ thấya; b; c 0:Nếu tronga; b; c có một số bằng0thì hiển nhiên các số còn lại cũng bằng0và như vậy, trong trường hợp này, ta cóP D0:

Xét trường hợpa; b; c > 0:Khi đó, từ giả thiết, ta có

16abc D.a2C1/.4b2C1/.c2C1/:

Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có

.a2C1/.4b2C1/.c2C1/2a4b2c D16abc:

Vì dấu đẳng thức phải xảy ra nên ta phải cóaD1; b D 12 vàc D1:Thử lại, ta thấy thỏa mãn. Và như vậy, trong trường hợp này, ta cóP D1C1C 12 D 52:

VậyP D0(khiaDb Dc D0) hoặcP D 52 (khiaD1; b D 12; cD1).

Bài 2 (5.0 điểm). d

a) Tìm tất cả các số nguyên dươngnthỏa mãn3nC1và12n 11là số chính phương.

b) Cho đa thứcP .x/ có bậc không quá2022thỏa mãnP .k/ D kC11 với mọik D0; 1; : : : ; 2022:Tính giá trị củaP .2023/:

Lời giải. a)Đặt3nC1Da2và12n 11Db2vớia; b nguyên dương. Khi đó, ta có .2a b/.2aCb/D4.3nC1/ .12n 11/D15:

(4)

Đến đây, bằng cách xét các trường hợp cụ thể với chú ý 2a b < 2aCb và2aCb > 0; ta được .a; b/2˚

.4; 7/; .2; 1/ :Một cách tương ứng, ta cón2 f1; 5g:Thử lại, ta thấy thỏa mãn. Vậy, có hai giá trịnthỏa mãn yêu cầu đề bài lànD1vànD5:

b)ĐặtQ.x/D.x C1/P .x/ 1;khi đó Q.x/có bậc không quá2023vàQ. 1/ D 1:Ngoài ra, theo giả thiết, ta cóQ.0/ D Q.1/ D D Q.2022/ D 0:Do đó, với chú ý degQ 2023;ta có Q.x/DM.x 0/.x 1/ .x 2022/vớiM là một số thực nào đó.

VìQ. 1/ D 1nên 1DM. 1 0/. 1 1/ . 1 2022/D M 2023Š;suy raM D 2023Š1 : Từ đóQ.x/D 2023Š1 x.x 1/ .x 2022/;suy ra

.xC1/P .x/ 1D 1

2023Šx.x 1/ .x 2022/:

Chox D2023;ta được2024P .2023/ 1D 2023Š1 20232022 1D1:Suy raP .2023/D 10121 :

Bài 3 (2.0 điểm). Xét các số nguyên dươnga; b; c thỏa mãnaCbCc D16;tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP D aCcb CbCac C cCba:

Lời giải. Từ giả thiết, ta có

P C3D.aCbCc/

1 a C 1

b C 1 c

D16

1 a C 1

b C 1 c

:

Doa; b 1nênc 14;suy ra.c 1/.c 14/0:Từ đó1415c c2;hay 14c 15 c:Tương tự, ta cũng có 14a 15 avà 14b 15 b:Do đó

14 1

a C 1 b C 1

c

45 .aCbCc/D29:

Suy ra 1a C 1b C 1c 2914:Như vậy, ta cóP C316 2914 D 2327 ;hayP 2117 :Mặt khác, dễ thấy với aDb D1vàc D14thìP D 2117 :Vậy, giá trị lớn nhất của biểu thứcP là 2117 :

Tiếp theo, ta sẽ tìm giá trị nhỏ nhất củaP:Không mất tính tổng quát, giả sửab c:Khi đó, ta có a aC3bCc D 163:Màalà số nguyên dương nêna6:

Bây giờ, sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có 1

a C 1 b C1

c 1

a C 4

bCc D 1

a C 4 16 a:

Ta sẽ chứng minh 1a C 16 a4 1730;hay

.a 6/.17a 80/0:

Bất đẳng thức này đúng vìa 60và17a 80176 80 > 0:Như vậy, ta có 1a C 1b C1c 1730: Suy raP C316 1730 D 13615:Từ đóP 9115:Mặt khác, vớiaD6vàb Dc D5thìP D 9115:Vậy, giá trị nhỏ nhất của biểu thứcP là 9115:

(5)

4 Lời giải đề thi học sinh giỏi thành phố lớp 9 thành phố Hà Nội 2023

Bài 4 (6.0 điểm). Cho tam giácABC vuông tạiA .AB < AC /nội tiếp đường tròn.O/:Các tiếp tuyến tạiAvàC của đường tròn.O/cắt nhau tại điểmS:Trên tia đối của tiaCA;lấy điểm M (M khácC). Qua điểmS;kẻ đường thẳng vuông góc với đường thẳngOM;cắt đường tròn .O/tại hai điểm phân biệtE; F (E nằm giữaS vàF).

a) Chứng minh rằng đường thẳngME là tiếp tuyến của đường tròn.O/:

b) GọiDlà chân đường vuông góc kẻ từ điểmM đến đường thẳngBC:Chứng minh rằngEC là tia phân giác của gócFED:

c) GọiP; Qlần lượt là giao điểm của đường thẳngMDvới hai đường thẳngBE vàBFIK là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giácBPQ:Chứng minh rằng∠SDK D90ı:

B O C

A

S

M E

F I

J

D T

L

G

P

Q K

H

(6)

Lời giải. a)GọiI là giao điểm của đường thẳngAC và đường thẳngACIJ là giao điểm của đường thẳngOM và đường thẳngEF:Khi đó, dễ thấy hai tam giácOJS vàOIM đồng dạng (g-g). Suy ra

OJ

OS D OMOI :Từ đóOJ OM DOI OS D OC2 DOE2:Vì thế tam giácOEM vuông tạiE;hay nói cách khác, ta cóME là tiếp tuyến của đường tròn.O/:

b)Dễ thấy năm điểmO; E; D; M; F cùng thuộc đường tròn tâmT;đường kínhMO:GọiLlà giao điểm của đường thẳngOM và đường thẳngDF;ta có

∠DTF D∠DT LC∠F T LD2.∠DOT C∠FOT /D2∠DOF:

Chứng minh tương tự, ta cũng có∠DTF D2∠DEF:Suy ra∠DOF D∠DEF:Bây giờ, gọiG là giao điểm thứ hai của đường thẳngOE và đường tròn.O/;ta có

∠DOF D∠COG ∠GOF D2.∠CEO ∠OEF /D2∠CEF:

Do đó∠DEF D2∠CEF:Suy raEC là tia phân giác của gócFED:

c)Dễ thấyC; E; P; D cùng thuộc một đường tròn và∠CPD D∠CED;∠FEC D∠FBC (chứng minh tương tự như ở câub)). Suy ra∠CPDD∠CEDD∠FECD∠FBC:Mà∠FBCC∠BQPD90ı nên∠CPDC∠BQP D90ı;từ đóP C ?BQ:Lại cóCF ?BQnên ba điểmP; C; F thẳng hàng.

Từ đây, dễ thấyC là trực tâm của tam giácBPQ:Kết hợp vớiEC ?BP;ta suy ra ba điểmC; Q; E thẳng hàng. Tiếp theo, ta có chú ý rằng

∠PEM D180ı ∠BEO D90ı ∠BEO D90ı ∠EBO D∠EPM:

Suy ra tam giácMPEcân tạiM;tức ta cóMP DME:Chứng minh tương tự, ta cũng cóMF DMQ:

MàME DMF nênMP DMQ;tứcM là trung điểm củaPQ:

Đến đây, bằng cách sử dụng kết quả quen thuộc của trực tâm tam giác, ta cóMK D 12BC DOC:Dễ thấy hai tam giácOCD vàMDC đồng dạng (g-g), suy ra

MK

MD D OC

MD D CD CS:

Từ đó, ta có hai tam giác vuông KMD vàS CD đồng dạng (c-g-c). Suy ra∠MDK D ∠CDS:Từ đây, ta có∠KDS D∠KDC C∠CDS D∠KDC C∠MDK D90ı:

Bài 5 (2.0 điểm). d

a) Tìm tất cả các số nguyên tốm; n; pthỏa mãnm2C3n2C5p2 8mnpD0:

b) Cho đa giác đều A1A2: : : A2023: Gọi S là tập hợp gồm các trung điểm của các đoạn thẳngAiAj .1i < j 2023/và M là tổng độ dài của tất cả các đoạn thẳng có hai đầu mút là hai điểm thuộc tậpS:GọiN là tổng độ dài của tất cả các đoạn thẳngAiAj

.1i < j 2023/:Chứng minh rằngM < 10112N:

Lời giải. a)Nếu cả ba sốm; n; pđều lẻ thìm2C3n2C5p2là số lẻ, suy ra8mnpcũng là số lẻ, mâu thuẫn. Do đó, trong ba sốm; n; p có ít nhất một số bằng2:

Trường hợp 1: m D2:Phương trình đã cho có thể được viết lại thành 3n2C5p2C4D16np:

Nếu cảnvàpđều lẻ thì ta cón2; p2 1 .mod 8/:Suy ra3n2C5p2C43C5C44 .mod 8/;

từ đó16np4 .mod 8/;mâu thuẫn. Do đó, trong hai sốn; pcó ít nhất một số bằng2:Tuy nhiên, bằng cách thử trực tiếp hai trường hợp, ta đều không tìm được cặp số.n; p/thỏa mãn yêu cầu.

(7)

6 Lời giải đề thi học sinh giỏi thành phố lớp 9 thành phố Hà Nội 2023

Trường hợp 2: nD2:Phương trình đã cho có thể được viết lại thànhm2C5p2C12D16mp;hay .m 8p/2 59p2 D 12:

Suy ra.m 8p/2 59p20 .mod 3/;từ đó.m 8p/2Cp20 .mod 3/:Mà.m 8p/20; 1 .mod 3/

vàp2 0; 1 .mod3/nên điều này xảy ra chỉ khi m 8p vàp cùng chia hết cho 3:Từ đó, ta có mDp D3:Thử lại, ta thấy không thỏa mãn.

Trường hợp 3: p D2:Phương trình đã cho được viết lại thànhm2 16mnC3n2C20D0;hay .m 8n/2 61n2D 20:

Suy ra.m 8n/2 61n21 .mod 3/;hay.m 8n/2 n21 .mod 3/:Mà.m 8n/20; 1 .mod 3/

vàn20; 1 .mod 3/nên điều này xảy ra chỉ khi.m 8n/21 .mod 3/vàn20 .mod 3/:Suy ra nD3:Thay trở lại phương trình đã cho, ta đượcmD47:

Vậy, có duy nhất một bộ số.m; n; p/thỏa mãn yêu cầu đề bài là.47; 3; 2/:

b)Từ các điểmA1; A2; : : : ; A2023;ta xét tất cả các tam giác và tứ giác có đỉnh là2023điểm trên. Ta có hai bổ đề sau.

Bổ đề 1.Cho tam giácABC M; N; P lần lượt là trung điểm của các cạnhBC; CA; AB:Khi đó

MN CNP CMP D ABCBC CCA

2 : .1/

Kết quả này được suy ra trực tiếp từ tính chất đường trung bình của tam giác.

Bổ đề 2.Cho tứ giácABCD:GọiM; N; P; Q; R; S lần lượt là trung điểm của các cạnhAB; BC;

CD; DA; AC BD:Khi đó

MP CNQCSR < ABCBC CCDCDACAC CBD

2 : .2/

A

D

C B

Q

P

N M

R S

Chứng minh.Theo bất đẳng thức tam giác, ta có

MP < MN CNP D AC

2 C BD

2 D AC CBD

2 :

Chứng minh tương tự, ta được

NQ < QS CSN D ABCCD

2 ; SR < SP CPRD ADCBC 2

Kết hợp các bất đẳng thức trên, ta có bất đẳng thức.2/:

(8)

Trở lại bài toán, ta có các nhận xét sau.

Với mỗi đoạn thẳng có hai đầu mút là hai trong các điểm thuộc tậpS thì hoặc nó là đường trung bình trong một tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho, hoặc nó là đoạn nối trung điểm hai cạnh đối điện, hoặc là đoạn nối trung điểm hai đường chéo trong một tứ giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho.

Mỗi đoạn thẳngAiAj .1i < j 2023/sẽ là cạnh của2021tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho, và là cạnh (hoặc đường chéo) củaC20212 tứ giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác đều đã cho.

Như vậy, với mỗi tam giác và tứ giác có đỉnh lấy từ2023điểmA1; A2; : : : ; A2023;ta thiết lập được các đẳng thức và bất đẳng thức tương tự.1/và.2/:Cộng tất cả các đẳng thức và bất đẳng thức này lại, kết hợp với hai nhận xét ở trên, ta thu được

M < 2021CC20212

2 N < 10112N:

Bài toán được chứng minh xong.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đường thẳng BN cắt đường tròn ( C ) tại điểm thứ hai là E. Các đường thẳng BM và CN cắt nhau tại F. 2) Chứng minh rằng tích AM⋅AN không đổi. 3) Chứng minh rằng A

a) Chứng minh tam giác OAH đồng dạng với tam giác ODA. Chứng minh rằng E, H, K thẳng hàng. Gọi K là hình chiếu vuông góc của D trên EF. c) Chứng minh rằng KD

Trong trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đổi với tổ chấm để giải quyết.. Tổng điểm của

Chứng minh JR vuông góc với QD. a) Chứng minh mọi cách thực hiện đều phải dừng lại sau một số hữu hạn bước... Mặt khác số

Nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng thêm 3m thì diện tích tăng thêm 50m 2. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn.. 1) Giải bài toán bằng

1) Chứng minh tứ giác BQCR là tứ giác nội tiếp. Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR luôn đi qua một điểm cố định. ĐỀ CHÍNH THỨC.. 1) Chứng minh tứ giác

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng vẫn cho điểm đủ từng phần như hướng dẫn, thang điểm chi tiết do tổ chấm thống nhất.. Việc chi

Một chiếc thùng hình trụ có đường kính đáy là 40cm được đựng đầy nước.. Khi đó tìm tọa độ