• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm 2020 - 2021 sở GD&ĐT Ninh Bình - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm 2020 - 2021 sở GD&ĐT Ninh Bình - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TỈNH NINH BÌNH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn:TOÁN Ngày thi: 09/03/2021

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm 05 câu, trong 01 trang

Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...

Họ và tên, chữ ký: Giám thị thứ nhất:...

Giám thị thứ hai:...

Câu 1 (5,0 điểm)

1. Cho phương trình: x2 −2(m 1)x 4m m+ + − 2 =0 (1) (x là ẩn, m là tham số).

a) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt.

b) Giả sử x , x1 2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x - x= 1 2 . 2.Giải hệ phương trình x 2021 y 4042

2021 x y 4042

 + − =



− + =

 .

Câu 2 (5,0 điểm)

1. Cho đa thức f x

( )

=x2+ax b(a,b+ ) thỏa mãn f 1 1

( )

= và f 0

( )

>3. a) Chứng minh phương trình f x

( )

=x có hai nghiệm phân biệt.

b) Tìm số nghiệm của phương trình f f x

( ( ) )

=x.

2. Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy 1= . Chứng minh 1 1 2 3 x y x y+ + ≥ ⋅

+

Câu 3 (7,0 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R. Dây cung BC cố định, không đi qua tâm O. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A (A khác B). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM và AN với đường tròn

( )

O (M và N là các tiếp điểm). Gọi I,H lần lượt là trung điểm của BC và MN, BC cắt MN tại K. 1. Chứng minh bốn điểm O,M, N,I cùng thuộc một đường tròn và HK là tia phân giác của BHC. 2. Hai tiếp tuyến của đường tròn

( )

O tại B và C cắt nhau ở E. Chứng minh M, N,E thẳng hàng.

3. Đường thẳng ∆ qua điểm M và vuông góc với đường thẳng ON, cắt đường tròn

( )

O tại điểm thứ hai là P. Xác định vị trí của điểm A trên tia đối của tia BC để tứ giác AMPN là hình bình hành.

Câu 4 (3,0 điểm)

1. Tìm các số nguyên x, y thoả mãn: x 5x 7 3 .2 − + = y

2. Cho một bảng ô vuông m n× (gồm m dòng và n cột). Cho quy tắc tô màu bảng ô vuông như sau: Mỗi ô vuông đơn vị được tô bằng màu đỏ hoặc màu xanh sao cho bất kì bảng ô vuông 2 3× hoặc

3 2× nào cũng có đúng hai ô được tô màu đỏ.

a) Hãy chỉ ra một cách tô màu theo quy tắc trên cho bảng ô vuông 4 6× (Điền chữ Đ vào ô được tô màu đỏ, chữ X vào ô được tô màu xanh).

b) Người ta đã tô bảng ô vuông 2021 2022× theo quy tắc trên. Hỏi bảng ô vuông này có bao nhiêu ô được tô màu đỏ?

---Hết--- ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(2)

TỈNH NINH BÌNH

ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS CẤP TỈNH NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn: Toán - Ngày thi 09/3/2021 (Hướng dẫn chấm này gồm 07 trang) I. Hướng dẫn chung

1. Bài làm của học sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó.

2. Học sinh có thể sử dụng kết quả câu trước làm câu sau.

3. Đối với bài hình, nếu vẽ sai hình hoặc không vẽ hình thì không cho điểm những phần có liên quan đến hình sai hoặc thiếu đó.

4. Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng vẫn cho điểm đủ từng phần như hướng dẫn, thang điểm chi tiết do tổ chấm thống nhất.

5. Việc chi tiết hoá thang điểm (nếu có) so với thang điểm trong hướng dẫn phải đảm bảo không sai lệch và đảm bảo thống nhất thực hiện trong toàn hội đồng chấm.

6. Điểm toàn bài thi lẻ đến 0.25.

II. Hướng dẫn chi tiết

Câu Đáp án Điểm

Câu 1 (5.0 điểm)

1. ( 3 điểm) Cho phương trình: x2−2(m 1)x 4m m+ + − 2 =0 (1) (x là ẩn, m là tham số).

a) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt.

b) Giả sử x , x1 2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 2

A x - x= . a) ( 1.5 điểm)

Ta có:Δ'=(m 1) (4m m )=2m+ 2− − 2 2−2m 1+ . 0.25

=2 m 1 2 1 0 , m 2 2

 −  + > ∀ ∈

 

  

Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với ∀ ∈m .

0.25

Do đó phương trình có hai nghiệm dương phân biệt S 0 P 0

 >

⇔  > 2 2(m 1) 0

4m m 0

+ >

⇔ 

− >

 0.5

m 1

0 m 4.

0 m 4

> −

⇔ < < ⇒ < < 0.5 b) ( 1.5 điểm)

Theo chứng minh trên phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x ,x với 1 2 m

∀ ∈ và 1 2 2

1 2

x x =2(m 1) x x =4m m

+ +



 − .

Ta có: A x x= 12 = (x x )12 2 = (x x ) 4x x1+ 2 21 2 0.5

2 2

4(m 1) 4(4m m )

= + − − = 8m 8m 42− + 0.5

= 2(2m 1)− 2+ ≥2 2

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m 1

= 2.

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A bằng 2 khi m 1

= 2.

0.5

(3)

2

Câu 1 (5.0 điểm)

2. (2.0 điểm)Giải hệ phương trình x 2021 y 4042

2021 x y 4042

 + − =



− + =

 .

Điều kiện 0 x 2021 0 y 2021

 ≤ ≤

 ≤ ≤

 0.25

Cách 1. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz có

( )

2

( )

4042= x+ 2021 y− ≤2 x 2021 y+ − 0.5

x y 0 (1)

⇒ − ≥

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x = 2021 y− ⇔ =x 2021 y− . 0.25 Áp dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz có

( )

2

( )

4042= y+ 2021 x− ≤2 y 2021 x+ − 0.25

x y 0 (2)

⇒ − ≤

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi y = 2021 x− ⇔ =y 2021 x− 0.25 Từ (1) và (2) suy ra x y= .

Từ đó suy ra x y 2021

= = 2 (thỏa mãn điều kiện). 0.25

Hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x;y) 2021 2021;

2 2

 

=  . 0.25

Cách 2. Từ 2 phương trình của hệ ta có: x+ 2021 y− = 2021 x− + y 0.5 x 2021 x = y 2021 y (*) 0.25 Xét phương trình (*) :

• Nếu x y> thì − 2021 x− > − 2021 y− ⇒ VT > VP ( mâu thuẫn ). 0.25

• Nếu x y< ⇒ VT < VP ( mâu thuẫn ). 0.25

• Nếu x y= . Hệ phương trình đã cho trở thành

( )

x y x y

2 x 2021 x 2021 x 2021 x 4042

=

 =

+ − = =

( )

2

x 2021

x y 2

2x 2021 0 y 2021 2

=  =

 

⇔ ⇔

− =

 

 =



(thỏa mãn điều kiện).

0.25

Hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x;y) 2021 2021; 2 2

 

=  . 0.25

Cách 3. Từ 2 phương trình của hệ ta có: x+ 2021 y− = 2021 x− + y 0.5 ( x y) ( 2021 y+ − − 2021 x ) 0 = 0.25

( x y) x y 0

2021 y 2021 x

+ =

+

( vì (x;y) (2021;2021)= không phải là nghiệm của hệ phương trình đã cho nên nếu hệ phương trình có nghiệm (x;y) thì 2021 y− + 2021 x 0− ≠ )

x y

( x y) 1 0

2021 y 2021 x

 + 

⇔ −  + − + − =

0.5

(4)

x y

⇔ = ( vì 1+ x y 0

2021 y 2021 x

+ >

− + − ) 0.25

Hệ phương trình đã cho trở thành

( )

x y x y

2 x 2021 x 2021 x 2021 x 4042

=

 =

=

+ − =

( )

2

x 2021

x y 2

2x 2021 0 y 2021 2

=  =

 

⇔ ⇔

− =

 

 =



(thỏa mãn điều kiện).

0.25

Hệ phương trình đã cho có một nghiệm (x;y) 2021 2021; 2 2

 

=  . 0.25

Câu 2 (5.0 điểm)

Câu 2

1. ( 3.0 điểm) Cho đa thức f x

( )

=x2+ax b(a,b+ ) thỏa mãn f 1 1

( )

= và f 0

( )

>3. a) Chứng minh phương trình f x

( )

=x có hai nghiệm phân biệt.

b) Tìm số nghiệm của phương trình f f x

( ( ) )

=x.

a) 2.0 điểm

Vì f x =x +ax+b

( )

2 nên ta có

( ) ( )

f 1 1 1 a b 1 a b

b 3 b 3

f 0 3

 =  + + =  = −

 ⇔ ⇔

 >  >  >

 0.5

( )

2 2

f x = ⇔x x +ax b x+ = ⇔x − +(b 1)x b 0+ = (*)

Ta có 1+ − +

[

(b 1) b 0

]

+ = nên phương trình (*) có hai nghiệm x =1;x =b1 2 0.5

Mà b > 3 nên x2 ≠x1 0.5

Do đó phương trình f x

( )

=x có hai nghiệm phân biệt. 0.5 b) 1.0 điểm

( ( ) )

2

( ) ( )

2

( ) ( )

f f x = ⇔x f x af x b x+ + = ⇔f x bf x b x 0− + − = 0.25

( ) ( )

( ) ( )

2 2 2

f x x bf x bx x bx b x 0

f x x f x x b 1 0

⇔ − − + + − + − =

   

⇔ −   + − + =

( )

( ) ( )

2

2

f x x x bx b x b 1 0 f x x x b 1 x 1 0

 

 

⇔ −   − + + − + =

 

 

⇔ −   − − + =

( )

( )

2

f x x 0

x b 1 x 1 0

 − =

⇔  − − + =

0.25

Phương trình f x

( )

=x(1) có hai nghiệm phân biệt là 1 và b.

Xét phương trình x2

(

b 1 x 1=0

)

+ (2) có ∆ =

(

b 1

)

24= b 1 b 3

(

+

)(

− >

)

0 (vì b>3) Nên phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt.

0.25

Ta lại có x =1; x = b không là nghiệm của phương trình (2)

Vậy phương trình f f x

( ( ) )

=x có 4 nghiệm phân biệt. 0.25
(5)

4

Câu 2 (5.0 điểm)

2. ( 2.0 điểm)

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn xy 1= . Chứng minh 1 1 2 3 x y x y+ + ≥ ⋅

+

Ta có: 1 1 2 xy xy 2 x y 2

x y x y+ + = x + y + x y= + + x y

+ + +

x y (x y 2 )

2 2 x y

+ +

= + +

+ 0.5

Áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có: x y xy x y 1 (1)

2 2

+ ≥ ⇔ + ≥ ( vì xy 1= ) 0.5 Tương tự áp dụng bất đẳng thức AM-GM ta có:

x y 2 2 x y 2 x y 2 2 (2)

2 x y 2 x y 2 x y

+ + +

+ ≥ ⋅ ⇔ + ≥

+ + + 0.5

Từ (1) và (2) suy ra: 1 1 2 3 x y x y+ + ≥ ⋅

+ Đẳng thức xảy ra khi x y 1= = 0.5

Câu 3 (7.0 điểm)

Câu 3 (7.0 điểm) Cho đường tròn tâm O bán kính R. Dây cung BC cố định, không đi qua tâm O. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A (A khác B). Từ A kẻ hai tiếp tuyến AM và

AN với

( )

O (M và N là các tiếp điểm). Gọi I,H lần lượt là trung điểm của BC và MN, BC cắt MN tại K.

1. Chứng minh 4 điểm O,M, N,I cùng thuộc 1 đường tròn và HK là tia phân giác của BHC .  2. Hai tiếp tuyến của

( )

O tại B và C cắt nhau ở E. Chứng minh M, N,E thẳng hàng.

3. Đường thẳng ∆ qua điểm M và vuông góc với đường thẳng ON, cắt đường tròn

( )

O tại điểm thứ hai là P . Xác định vị trí của điểm A trên tia đối của tia BC để tứ giác AMPN là hình bình hành.

1.( 3.0 điểm)

Chứng minh 4 điểm O,M, N,I cùng thuộc 1 đường tròn và HK là tia phân giác của BHC . 

*) Ta có: AM OM⊥ ( tính chất tiếp tuyến)⇒ ∆AMOvuông tại M

⇒Ba điểm A,M,O cùng thuộc đường tròn đường kính AO (1) 0.5 Chứng minh tương tự suy ra: ba điểm A,N,O cùng thuộc đường tròn đường kính

AO (2) 0.5

Mặt khác ta có: Ilà trung điểm của BC (giả thiết) OI BC

⇒ ⊥ ( Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây cung) AIO

⇒ ∆ vuông tại I⇒Ba điểm A,I,O cùng thuộc đường tròn đường kính AO (3) 0.5

(6)

Câu 3 (7.0 điểm)

Từ (1), (2) và (3) suy ra: 4 điểm O,M, N,I cùng thuộc 1 đường tròn. 0.5

*) Ta có: OM ON( R)= = ⇒ ∈O đường trung trực của MN(4)

AM AN= ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) ⇒ ∈A đường trung trực của MN(5) HM HN( )= gt ⇒ ∈H đường trung trực của MN(6)

Từ (4), (5) và (6) suy ra O,H,A thẳng hàng và OA là đường trung trực của MN Xét ∆ANO vuông tại N có NH AO⊥ ( OAlà đường trung trực của MN)

AN2 AH AO

⇒ = ⋅ ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông) (*)

0.25

Chứng minh ΔABN ΔANC .

( )

AB AN AN2 AB AC AN AC

g g = =

∽ (**)

Từ (*) và (**) suy ra: AB AC AH AO AB AO AH AC

= =

( )

ΔABH ΔAOC . .

c g c ⇒AHB ACO = (7)

0.25

⇒Tứ giác BHOCnội tiếp ⇒CHO CBO =

Mà: BCO CBO = (∆OBCcân tại O) Nên ⇒CHO BCO = (8) 0.25 Từ (7) và (8) suy ra: ⇒AHB CHO = ⇒KHB CHK = ( phụ với hai góc bằng nhau)

⇒HK là tia phân giác của góc BHC . 0.25

2. ( 2.0 điểm)

Hai tiếp tuyến của đường tròn

( )

O tại B và C cắt nhau ở E. Chứng minh M, N,E thẳng hàng

Cách 1. Chỉ ra O,I,E thẳng hàng 0.25

Ta có ON22 OH OA

OB OI OE

 = ⋅



= ⋅

 ( Hệ thức lượng trong tam giác vuông) 0.5

OH OA OI OE

⇒ ⋅ = ⋅ 0.25

Suy ra tứ giác AHIEnội tiếp. 0.25

Suy ra AHE AIE 90 = = ⇒HE AO⊥ tại H. 0.25

Lại có MN vuông góc với AO tại H 0.25

Nên M,N,E thẳng hàng. 0.25

Cách 2. Gọi F là giao điểm của MN với OI . Chỉ ra ΔAIO ΔFHO .

∽ ( )

g g 0.5

OI OA OI OF OA OH

OH OF

⇒ = ⇒ ⋅ = ⋅ 0.25

Mà: OH OA ON⋅ = 2 =OC2 0.25

Nên: OI.OF OC= 2ΔOCF ΔOIC . .

∽ (

c g c

)

0.5

FCO CIO 90  FC OC

⇒ = = ⇒ ⊥ tại C .Suy ra FC là tiếp tuyến của đường tròn (O) 0.25 Chứng minh tương tự FB là tiếp tuyến của đường tròn (O)

Do đó F là giao điểm hai tiếp tuyến của đường tròn (O) tại B và C .

Vậy E F≡ , ta có điều phải chứng minh. 0.25

3.(2.0 điểm)

Đường thẳng ∆ qua điểm M và vuông góc với đường thẳng ON, cắt đường tròn

( )

O tại điểm thứ hai là P. Xác định vị trí của điểm A trên tia đối của tia BC để tứ giác AMPN là hình bình hành.

Cách 1: Tứ giác AMPN là hình bình hành thì suy ra MO NP NO MP

 ⊥

 ⊥

 . 0.25

Suy ra O vừa là trực tâm vừa là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP 0.25 MNP

⇒ ∆ là tam giác đều. 0.25

(7)

6

Câu 3 (7.0 điểm)

Do bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP bằng R nên MP R 3 AN= = 0.25 Xét tam giác vuông ANO ta có AO= AN2+NO2 =2R. 0.25

A

⇒ là giao điểm của đường tròn (O;2R) với tia đối của tia BC. 0.25 Khi A là giao điểm của đường tròn (O;2R) với tia đối của tia BC, chứng minh tứ

giác AMPN là hình bình hành. 0.25

Vậy A là giao điểm của đường tròn (O;2R) với tia đối của tia BC thì tứ giác

AMPN là hình bình hành. 0.25

Cách 2: Tứ giác AMPN là hình bình hành ⇒APđi qua trung điểm Hcủa MN

⇒Tứ giác AMPN là hình thoi (hình bình hành có hai đường chéo vuông góc) 0.5 A,H,O,P

⇒ thẳng hàng và MAP MPA = 0.25

Xét (O;R) có MPA MOA

= 2 ( hệ quả góc nội tiếp) 0.25

 MOA  0

MAO MAO 30

2 ⇒ =

⇒ = (∆AMO vuông tại M ) 0.25

MO = AO

⇒ 2 ( cạnh đối diện với góc 300 trong tam giác vuông) ⇒ OA = 2R 0.25 Khi A là giao điểm của đường tròn (O;2R) với tia đối của tia BC, ta chứng minh

được tứ giác AMPN là hình bình hành. 0.25

Vậy A là giao điểm của đường tròn (O;2R) với tia đối của tia BC thì tứ giác

AMPN là hình bình hành. 0.25

Câu 4 (3.0 điểm)

Câu 4

1. (1.0 điểm) Tìm các số nguyên x, y thoả mãn: x 5x 7 3 (*)2− + = y + Nếu y 0≤ ta có: x2−5x 7 1+ ≤ ⇔x2−5x 6 0+ ≤ ⇔ ≤ ≤2 x 3 Do x nguyên nên ta có x∈

{ }

2;3 .

Lần lượt thay giá trị của x vào phương trình (*) tìm được (x,y)∈

{

(2;0);(3;0)

}

0.25

+ Nếu y 1= thì phương trình (*) trở thành: 2 2 x 1

x 5x 7 3 x 5x 4 0

x 4

 =

− + = ⇔ − + = ⇔  =

{ }

(x,y) (1;1);(4;1)

⇒ ∈ thỏa mãn phương trình (*)

0.25 + Nếu y 2≥ thì 3 9y

Cách 1. Ta xét VT (*) theo các trường hợp số dư của x khi chia cho 3 - Nếu x 3k (k= ∈) thì x2−5x 7 9k 15k 7+ = 2− + không chia hết cho 3 nên phương trình (*) vô nghiệm

- Nếu x 3k 1 (k= + ∈) thì x2−5x 7 (3k 1) 5(3k 1) 7 9k+ = + 2− + + = 2−9k 3+ không chia hết cho 9 nên phương trình (*) vô nghiệm

- Nếu x 3k 2 (k= + ∈) thì x2−5x 7 (3k 2) 5(3k 2) 7 9k+ = + 2− + + = 2−3k 1+ không chia hết cho 3 nên phương trình (*) vô nghiệm.

Cách 2. Ta có x 5x 7 3 2− + = y ⇔x 5x 7 3 = 0 (1)2− + − y

Coi phương trình (1) là phương trình bậc hai ẩn x, tham số y có:

25 4(7 3 ) 4.3 3 3(4 3 1 1)

∆ = − − y = y − = ⋅ y − Vì 4 3⋅ y1−1 3/ nên không phải là số chính phương.

Với y nguyên, y≥2 phương trình (1) là phương trình bậc hai có hệ số nguyên mà không phải là số chính phương nên phương trình (1) không có nghiệm nguyên.

0.25

Vậy ( , )x y

{

(2;0);(3;0);(1;1);(4;1)

}

0.25
(8)

Câu 4 (3.0 điểm)

2. ( 2.0 điểm) Cho một bảng ô vuông m n× (gồm m dòng và n cột). Cho quy tắc tô màu bảng ô vuông như sau: Mỗi ô vuông đơn vị được tô bằng màu đỏ hoặc màu xanh sao cho bất kì bảng ô vuông 2 3× hoặc 3 2× nào cũng có đúng hai ô được tô màu đỏ.

a) Hãy chỉ ra một cách tô màu theo quy tắc trên cho bảng ô vuông 4 6× (Điền chữ Đ vào ô được tô màu đỏ, chữ X vào ô được tô màu xanh).

b) Người ta đã tô bảng ô vuông 2021 2022× theo quy tắc trên. Hỏi bảng ô vuông này có bao nhiêu ô được tô màu đỏ?

a) 1.0 điểm: Chỉ ra 1 cách tô đúng

1.0

b) 1.0 điểm

Chia bảng ô vuông ban đầu thành hai bảng ô vuông 2019 2022× và 2 2022× ( xem

hình vẽ minh họa) 0.25

Bảng ô vuông 2019 2022× được chia thành 2022 2019 680403

2 × 3 = bảng ô vuông

3 2× . Trong bảng ô vuông 2019 2022× có 680403 2 1360806 ⋅ = ô được tô màu đỏ. 0.25 Bảng ô vuông 2 2022× được chia thành 2 2022 674

2× 3 = bảng ô vuông 2 3× . Trong

bảng ô vuông 2 2022× có 674 2 1348⋅ = ô được tô màu đỏ. 0.25 Bảng ô vuông ban đầu có: 1360806 1348 1362154+ = ô được tô màu đỏ. 0.25

---Hết--- Ví dụ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

b) Chứng minh BH AD. Chứng minh rằng đường thẳng IM luôn đi qua một điểm cố định..  Vậy phương trình đã cho luôn có nghiệm.. Theo nguyên tắc Đirichlet suy ra có ít

Ghi chú: Thí sinh làm cách khác đáp án, nếu đúng tổ chấm thống nhất cho điểm theo thang điểm.. Bài hình nếu thí sinh không vẽ hình, không cho

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng vẫn cho điểm đủ từng phần như hướng dẫn, thang điểm chi tiết do tổ chấm thống nhất.. Việc chi

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà đúng vẫn cho điểm đủ từng phần như hướng dẫn, thang điểm chi tiết do tổ chấm thống nhất.. Việc chi

- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.. - Điểm bài thi

- Thí sinh làm bài theo cách khác với hướng dẫn chấm mà đúng thì tổ chấm cần thống nhất cho điểm tương ứng với thang điểm của hướng dẫn chấm.. - Điểm bài thi

- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong ñáp án nhưng ñúng thì vẫn cho ñủ số ñiểm từng phần như hướng dẫn quy ñịnh;.. - Việc chi tiết hóa (nếu

1) Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì cho đủ điểm từng phần như hướng dẫn quy định. 2) Việc chi tiết hóa thang điểm (nếu có) so