• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm 2020 - 2021 sở GD&ĐT Nam Định - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học sinh giỏi Toán 9 năm 2020 - 2021 sở GD&ĐT Nam Định - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2020 - 2021

Môn

: Toán –

Lớp: 9

Thời gian làm bài: 150 phút

(Đề thi gồm: 01 trang) Câu 1: ( 3,0 điểm )

1) Cho

 

 

3 4

7 4 3 3 3 1 : 1

3 2

P a a a a

a

  

 

      

  

 

với a0;a1; a4.

Rút gọn biểu thức .P

2) Tìm tất cả các số thực , ,x y z thỏa mãn điều kiện 2 2 3 1

17 .

x y x  z y 2 z Câu 2. (5,0 điểm)

1) Giải phương trình 6x 2x3 7 6x32x22 4 2 x37.

2) Giải hệ phương trình

2 2

2 2

3 2

2 .

xy x y

x y y x

  



  



Câu 3. (3,0 điểm)

1) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn x2  x a 0 với a là số nguyên tố.

2) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình

x y

2 y 3x z 21.

Câu 4. (7,0 điểm) Trên đường tròn

 

O lấy ba điểm , ,A B C sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi

, ,

AD BE CF là các đường cao của tam giác ABC; đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại P. Qua D kẻ đường thẳng song song với đường thẳng EF cắt đường thẳng AC và AB lần lượt tại Q và ,R M là trung điểm của BC.

1) Chứng minh tứ giác BQCR là tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh hai tam giác EPM và DEM đồng dạng.

3) Giả sử BC là dây cung cố định không đi qua tâm O, A di động trên cung lớn BC của đường tròn

 

O . Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR luôn đi qua một điểm cố định.

Câu 5. (2,0 điểm)

1) Cho 2021 số tự nhiên từ 4 đến 2024 trên bảng, mỗi lần thay một hoặc một vài số bởi tổng các chữ số của nó cho đến khi trên bảng chỉ còn lại các số từ 1 đến 9. Hỏi cuối cùng, trên bảng có bao nhiêu số 3, bao nhiêu số 7?

2) Cho các số thực dương , ,x y z thỏa mãn x3y3z324. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

 

2

2 8

1. xyz x y z

M xy yz zx xy yz zx

  

 

    

---Hết---

Họ và tên thí sinh:... Số báo danh:...Ký tên: ...

Họ, tên và chữ ký của GT 1:...Họ, tên và chữ ký của GT 2:...

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI

NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn

: Toán –

Lớp: 9

Câu

Đáp án Điểm

1.1

(1,5) Rút gọn

 

 

3 4

7 4 3 3 3 1 : 1

3 2

P a a a a

a

  

 

      

  

 

(1,5)

Tính được 7 4 3

2 3

2  2 3 0,5

Tính được 3

a3

a3a 1 3a a3a3 a 1 3

a1

3 a1 0,25

4

1 3 2 1 3 1

3 2

a a a

a

      

0, 5

Suy ra P 2 3

a1 :

a31 2 3 3 5   3. 0,25

1.2

(1,5) Tìm tất cả các số thực ; ;x y z thỏa mãn điều kiện 2 2 3 1

17

x y x  z y 2 z . (1,5) Điều kiện:

0 0 0 x y x z y

 

  

  

hay 0  x y z.

0,5

Ta có 2 2 3 1

17

4 4 6 17

x y x  z y 2 z  x y x  z y  z 0,25

4 x 4 y x 6 z y z y 9 y x 4 x 4

             0,25

z y 3

 

2 y x 2

 

2 x 2

2 0

         0,25

2 4

2 8

3 17

x x

y x y

z y z

   

 

    

    



(thỏa mãn điều kiện)

KL:…

0,25

2.1

(2,5) Giải phương trình 6x 2x3 7 6x32x22 4 2 x37. (2,5) Điều kiện 2x3 7 0 hay 3 7

x 2 0,5

 

3 3 3 3 3

6x 2x  7 6x 2x22 4 2 x  7 6x4 2x  7 6x 2x22 Đặt t 2x37

t0

thì 2x3 t2 7

0,25

Phương trình trên trở thành

6x4

t3

t2 7

2x22 0,25
(3)

 

2

2 1

3 2 3 2 2 1 0 1

3 t x

t x t x

t

 



      

 

0,5

TH1: 1

t3 ta được 3 1 3 1 3 31

2 7 2 7

3 9 9

x    x     x 0,25

TH2: t2x1 ta được

3

3 2

3 2

2 1 0 1

2 7 2 1 2

2 7 4 4 1 2 4 4 6 0

x x

x x

x x x x x x

    

 

            

  

2

3 2

1 1

1

2 2 1 13

1 3 0

2 2 3 0 2

x x x

x x x x

x x x

  

    

  

            

0,5

Đối chiếu điều kiện kết luận phương trình đã cho có ba nghiệm… 0,25 2.2

(2,5) Giải hệ phương trình

2 2

2 2

3 2

2

xy x y

x y y x

  



  

 . (2,5)

Nếu x0 tính được y0 Nếu y0 tính được x0

Do đó ta được

   

x y; 0;0 là một nghiệm của hệ phương trình đã cho.

0,25

Với x và y khác 0. Ta có

2

2 2

2 2 2

3 2

3 2

2 2

xy x

xy x y y

x y y x y

xy x

  

   

 

 

  

    



Đặt

2 2

x ;y

a b

y  x  ta có hệ phương trình trên trở thành

 

 

3 2 1

2 2

ab a ab b

 

   



0,5

Suy ra b3a 4 hay b3a4

Thay b3a4 vào

 

1 ta có a a

3  4

3a2 , tìm được a1 hoặc 2 a 3

0,5

TH1: với a1 thì b 1

2

2

1 1

1 1 x

y x y y

x

 

   

    

0,5

TH 2: với 2

a 3 thì b 6

2

3

2 3

2 2

3 3 9

6 2 3 x

y x

y y

x

   

  

 

 

     



0,5

Kết luận: vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm là

  

0;0 ; 1;1 ;

2 39; 2 33

3

 

    0,25

(4)

3.1

(1,5) Tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn x2  x a 0 với a là số nguyên tố. (1,5) Từ giả thiết suy ra a x 2x hay a x x

1

xx1 là hai số nguyên liên tiếp nên

1

x x là số chẵn, do đó a là số chẵn.

0, 5

Mặt khác a là số nguyên tố nên a2 0,5

Khi đó ta được 2 1

2 0 2

x x x

x

 

      

KL: tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn là 1 2  1

0, 5

3.2

(1,5) Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương của phương trình

x y

2 y 3x z 21. (1,5)

x y

2 y 3x z 2 1.

x y

23x y  1 z2 (*) Mà 3x y  1 0 với mọi ,x y nguyên dương z2

x y

2

 

1

0,5

Ta lại có

x y 2

2z2

x y 2

 

2 x y

23x y 1

x y

2 4

x y

4

x y

2 3x y 1 x 3y 5 0

              với mọi ,x y nguyên dương

Nên

x y 2

2z2

 

2

0,5

Từ

 

1 và

 

2 suy ra z2

x y 1

2

Thay vào (*) ta được

x y

23x y  1

x y 1

2  x y 2

Do đó z2y3

0,25

Vậy tất cả các nghiệm nguyên dương

x y z; ;

của phương trình có dạng

k2; ; 2k k3

với k là số nguyên dương.

0,25 4

(7,0) Trên đường tròn

 

O lấy ba điểm , ,A B C sao cho tam giác ABC nhọn. Gọi AD BE CF, , là các đường cao của tam giác ABC; đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại P. Qua

D kẻ đường thẳng song song với đường thẳng EF cắt đường thẳng AC và AB lần lượt tại Q và ,R M là trung điểm của BC.

1) Chứng minh tứ giác BQCR là tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh hai tam giác EPM và DEM đồng dạng.

3) Giả sử BC là dây cung cố định không đi qua tâm O, A di động trên cung lớn BC của đường tròn

 

O . Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR luôn đi qua một điểm cố định.

(7,0)

Q

R P M

D F

E

O

B C

A

4.1 Chứng minh rằng tứ giác BQCR là tứ giác nội tiếp. (2,5)

(5)

(2,5)

Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp. 0,5

Suy ra  AFE BCQ 0,5

Chỉ ra  AFE BRQ 0,5

Suy ra BRQ BCQ  0,5

Chỉ ra tứ giác BQCR nội tiếp 0,5

4.2 (2,5)

Chứng minh hai tam giác EPM và DEM đồng dạng. (2,5)

Chỉ ra tam giác ECMcân tại M 0,5

Chứng minh được EMD2ACB 0,5

Tứ giác BCEF ACDF; nội tiếp nên   ACB AFE BFD  Suy ra EMD2  ACBAFE BFD EMD DFE  1800

0,5

Chỉ ra tứ giác DMEFnội tiếp, suy ra  BDFPEM 0, 5

Mà BDF  BAC MDE nên MDE PEM  . Suy ra tam giác EPM và DEM đồng dạng 0,5 4.3

(2,0) Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR luôn đi qua một điểm cố định. (2,0)

Do tứ giác DMEFnội tiếp, suy ra  PFD EMD 0,5

PDF EDM nên tam giác PFD đồng dạng với tam giác EMD suy ra PD ED

DF  MD 0,5 Do RFD    ACB AFEFRD nên tam giác FDRcân tại D suy ra FD DR

Chứng minh tương tự tam giác DEQ cân tại D nên DE DQ .

0,5

Ta có FD DR DE DQ ;  suy ra PD DQ DR MD

Chỉ ra hai tam giác PDR và QDM đồng dạng, suy ra  PRQ PMQ

0,25

Chỉ ra tứ giác PRMQ nội tiếp nên đường tròn ngoại tiếp tam giác PQR đi qua điểm M cố định

0,25 5.1

(1,0) Cho 2021 số tự nhiên từ 4 đến 2024 trên bảng, mỗi lần thay một hoặc một vài số bởi tổng các chữ số của nó cho đến khi trên bảng chỉ còn lại các số từ 1 đến 9. Hỏi cuối cùng, trên bảng có bao nhiêu số 3, bao nhiêu số 7?

(1,0)

Một số chia cho 9 dư k thì tổng các chữ số của nó chia 9 cũng dư k 0,25 Do đó sau khi thay đủ số lần, mà mỗi lần thay một hoặc một vài số bởi tổng các chữ số của

nó thì cuối cùng trên bảng chỉ còn lại các số dư k tương ứng của các số đã cho. 0,25 Các số chia 9 dư 3 trong dãy từ 4 đến 2024 là: 12; 21; 30; … ; 2019.

Dãy trên có 2019 12

1 224 9

   (số), do đó trên bảng có 224 số 3

0,25

Các số chia 9 dư 7 trong dãy từ 4 đến 2024 là: 7; 16; 25; … ; 2023.

Dãy trên có 2023 7

1 225 9

   (số), do đó trên bảng có 225 số 7 Vậy cuối cùng trên bảng có 224 số 3, có 225 số 7.

0,25

5.2

(1,0) Cho các số thực dương , ,x y z thỏa mãn x3y3z3 24. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức 2

 

2 8

1. xyz x y z

M xy yz zx xy yz zx

  

 

    

(1,0)

Ta có x3  8 8 3.3 x3.8.8 12 x hay x316 12 x Tương tự y316 12 y; z316 12 z

Cộng vế ba bất đẳng thức trên ta được 12

x y z 

x3y3 z3 48 72

6 x y z

   

0,25

(6)

Có 24x3y3z333 x y z3. .3 3 3xyzxyz8 0,25 Có 24 3 xyz x 3y3 z3 3xyz

z y z x 

 

2y2z2xy yz zx

2 2 2

6 x y z xy yz zx

     

2 2 2

   

2

  

8 xyz 2 x y z xy yz zx 2 x y z 3 xy yz zx

             

 

2

 

2 8 6

xyz x y z xy yz zx

       

   

2 2

8 6 xy yz zx xyz 2 x y z 8 2.6 80

          

0 xy yz zx 12

    

0,25

8 6

 

8 6 8 8

 

1 1

xy yz zx

M f t

xy yz zx xy yz zx t t

  

     

     

với txy yz zx t ;

0;12

Khi đó f t

 

 6 t t

81

 6 12 12 1

8

23639

Kết luận: giá trị nhỏ nhất của biểu thức M là 236

39 khi x  y z 2.

0,25

Chú ý:

- Nếu thí sinh làm đúng mà cách giải khác với đáp án và phù hợp kiến thức của chương trình THCS thì tổ chấm thống nhất cho điểm thành phần đảm bảo tổng điểm như hướng dẫn quy định.

- Tổng điểm toàn bài không làm tròn.

---Hết---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Tứ giác BCEF nội tiếp. b) Vẽ đường tròn đường kính BC.. Bài 2: Cho ΔABC nhọn, đường cao AH. Các điểm M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB,

đường tròn vẽ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn tạo thành một góc bằng  cho trước. Trên đường tròn lấy một điểm A cố định và một điểm B di động. Từ A

b) Chứng minh khi P di động trên dây AB thì điểm M di động trên đường tròn cố định và đường thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định N;.. Đường thẳng qua P vuông góc

Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O).. a) Chứng minh tứ giác BPKC nội tiếp.. Chứng minh OA là tia phân giác của

a) Tứ giác BIHK nội tiếp đường tròn. ĐỀ THI CHÍNH THỨC.. LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1.. Chứng minh rằng:. a) Tứ giác BIHK nội tiếp

Bài 4. a) Chứng minh rằng tứ giác EHOF nội tiếp. b) Gọi R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác EHOF. c) Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn đi qua một

A. ĐỀ CHÍNH THỨC.. Hai đường cao BD, CE của tam giác ABC cắt nhau tại H. 1) Chứng minh rằng tứ giác BCDE nội tiếp và cung AP bằng cung AQ. Tính bán kính đường tròn

Ta có hình chữ nhật và hình thang cân đều có tổng hai góc đối diện bù nhau nên chúng nội tiếp trong một đường tròn. Chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp được. Từ B kẻ tiếp