• Không có kết quả nào được tìm thấy

Unit 18. What's your phone number? - Giáo dục tiếu học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Unit 18. What's your phone number? - Giáo dục tiếu học"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

GIẢI SBT TIẾNG ANH LỚP 4 THEO TỪNG UNIT UNIT 18: WHAT’S YOUR PHONE NUMBER?

Unit 18. What's your phone number? trang 72 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới

A. PHONICS - Phát âm 

1) Look at the words and stress marks. say the words aloud. (Nhìn vào những từ sau và trọng âm của chúng. Đọc to những từ đó)

1. 'ruler /ˈruːlə/ 

2. 'hungry/ˈhʌŋɡri/

3. 'jacket /ˈdʒakɪt/

4. 'trousers /ˈtraʊzəz/

5. in'vite/ɪnˈvʌɪt/

6. re'peat/rɪˈpiːt/

7.com'plete/kəmˈpliːt/

8. en'joy /ɪnˈdʒɔɪ/

2) complete with the words above. use the correct forms of the words . Then say the sentences aloud

( Hoàn thành với những từ trên. sử dụng những dạng đúng của từ. sau đó đọc to các câu) key:

1. enjoys

Anh ấy thích chơi đá bóng 2. repeat

(2)

Bạn có thể nhắc lại số điện thoại của bạn được không?

3. complete

Hoàn thành và đọc to những câu sau 4. invite

Jenny muốn mời Ann đến tiệc sinh nhật của mình B. VOCABULARY - Từ vựng

1) Match the words with the pictures (Nối các từ với các câu) key:

1. b (đi bộ) 2. d (đi picnic) 3a (đi bơi) 4e (đi câu)

5c (đi trượt patanh)

2) Read and tick (v) (đọc và đánh dấu v) key:

1a

họ đi câu vào cuối tuần  2c

Anh ấy đi trượt patanh vào chủ nhật 3a

Họ đi bộ vào buổi chiều

C. SENTENCE PATTERNS - Cặp câu

(3)

1) Read and match. (đọc và nối) key:

1c

Số điện thoại của bạn là gì? Nó là 0985 097 099 2d

Cái cặp này bao nhiêu tiền? Nó có giá 90 ngàn 3a

Bạn có muốn đi bộ không? Có 4b

Bạn có muốn đi nhảy không? Xin lỗi, tớ k thể. Tớ k biết nhảy 2) Write the questions (viết câu hỏi)

key:

1. What's your phone number?

Số điện thoại của bạn là gì?

2. What's his phone number?

Số điện thoại của anh ấy là gì?

3. How much is the mobile phone?

Chiếc điện thoại này có giá bao nhiêu?

4. Would you like to go for a picnic?

Bạn có muốn đi picnic không?

5. Would you like to go skating?

Bạn có muốn đi trượt patanh không?

(4)

D. SPEAKING - Nói

1) Read ad reply (đọc và đáp) key: 

a. Số điện thoại của bạn là gì?

b. Số điện thoại của bố bạn là gì?

c. Bạn có muốn đi bộ bây giờ không?

d. Bạn có muốn đi câu vào cuối tuần không?

2) Say your phone number Nói về số điện thoại của bạn E. READING - Đọc

1) Read and complete . (đọc và hoàn thành) key:

1. F

Tôi đang nói đây 2. D

Xin lỗi tớ không thể 3. A

Bạn có muốn đi câu không?

4. B

Tớ rất muốn 5. E

Số điện thoại cậu là gì?

(5)

6. C

Nó là 0987 291 296

2) Read and circle (đọc và khoanh) key:

1b

Vào cuối tuần, Mai đi leo núi với bạn 2a

các bạn gái thích chơi cầu lông 3b

Các bạn trai thích bơi 4b

Mai thích chụp ảnh

Vào cuối tuần, Mai đi leo núi với bạn. Họ muốn thư giãn và tận hưởng không khí trong lành. các bạn gái thích chơi cầu lông và Các bạn trai thích bơi trong hồ. Mai thích chụp ảnh bằng điện  thoại của mình. Cô ấy thích nấu 1 bữa trưa lớn cho các bạn. Họ đang rất vui vẻ

F. WRITING - Viết

1) Write the answers (viết câu trả lời) key:

1. Số điện thoại của bạn là gi?

2. Số điện thoại của mẹ bạn là gi?

3. Bạn có muốn đi trượt patan thứ 7 này không?

4. Bạn có muốn đi picnic vào chủ nhật này không?

(6)

2) Write about your close friend (viết về bạn thân của bạn) key:

Bạn tôi là...(tên)

Vào cuối tuần, Cô/ cậu ấy...

Cô/ cậu ấy thích...

Cô/ cậu ấy yêu thích...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Như vậy, các bệnh nhân nghiên cứu có kháng thể kháng synthetase có bệnh tiến triển nặng hơn rất rõ rệt và bị tổn thương nhiều cơ quan trong cơ thể, đặc biệt

Quan sát tranh trong sách và trả lời

Write the phone number based on the given

Bạn của tôi đang làm bài tập về nhà của cô ấy.. Bây giờ bạn đang

Giải bài tập SGK tiếng Anh lớp 3 Chương trình mới Unit 18 WHAT ARE YOU DOING?.

Viết về mùa yêu thích của bạn và thời tiết

Viết về gia đình bạn làm gì vào những cuối tuần