• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ Đề Kiểm Tra 15 Phút Chương Mệnh Đề Tập Hợp Có Đáp Án

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ Đề Kiểm Tra 15 Phút Chương Mệnh Đề Tập Hợp Có Đáp Án"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thuvienhoclieu.Com CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP Câu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề ?

A.x chia hết cho 3 B. 5 chia hết cho 2 C. n không chia hết cho 2 D. Buồn quá !

Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề :"A  x R x, 5".

A. :"A  x R x, 5" B. :"A  x R x, 5" C. :"A  x R x, 5" D.

:" , 5"

A  x R x

Câu 3: Liệt kê các phần tử của tập hợp A

x N / 2  x 9

.

A. A

0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9

B. A 

1;0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9

C. A

1; 2;3;4;5;6;7;8;9

D. A  

2; 1;0;1;2;3; 4;5;6;7;8;9

Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. "1 0,  x R" B. "x   1 0, x R" C. "x   1 0, x R" D.

"2x2   1 0, x R"

Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp A

x N x / 26x 7 0

.

A. A

 

1;7 B. A

 

1 C. A 

7;1

D. 

Câu 6: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề B:” Tam giác đều có ba cạnh bằng nhau ”.

A. :B ” Tam giác đều có ít nhất hai cạnh bằng nhau ”.

B. :B ” Tam giác đều có hai cạnh bằng nhau ”.

C. :B ” Tam giác đều không có ba cạnh bằng nhau ”.

D. :B ” Tam giác không đều không có ba cạnh bằng nhau ”.

Câu 7: Cho tập hợp C

x R / 2 x 7

. Tập hợp C được viết dưới dạng tập hợp nào sau đây?

A. C

2;7

. B. C

2;7

. C. C

2;7

. D. C

 

2;7 . Câu 8: Liệt kê các phần tử của tập hợp A

x R / 2

x25x3

 

x24x3

0

.

A. 3

1; ;3 A  2 

  B. 3

1;2 A   

  C. A

 

1;3 D. 3 2;3

 

 

  Câu 9: Cho 4 tập hợp A là tập hợp các hình tứ giác; B là tập hợp các hình thoi; C là tập hợp các hình vuông và D là tập hợp các hình thang. Chọn mệnh đề đúng.

A. A C DB B. A  B C D C. C B DA D. D  C B A

Câu 10: Viết lại tập hợp B

2;6;12; 20;30

dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử.

A. B

k21/k N k *; 4

B. B

(k1)(k2) /k N k ; 4

C. B

(k1)(k2) /k N k *; 4

D. B

k21/k N k ; 4

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B A A A B C C A C B

Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

(2)

Thuvienhoclieu.Com CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP

Câu 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp A

n Z / 3  n 3

.

A. A  B. A   

3; 2; 1;1;2;3

C. A  

3; 2; 2;3

D. A   

3; 2; 1;0;1; 2;3

Câu 2: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề A:" x R x, 23x5".

A. A:" x R x, 23x5" B. A:" x R x, 23x5"

C. A:" x R x, 23x5" D. A:" x R x, 23x5"

Câu 3: Tìm mệnh đề phủ định mệnh đề B:” Hình chữ nhật là tứ giác có 3 góc vuông ”.

A. :B ” Hình chữ nhật không phải là tứ giác có 3 góc vuông ”.

B. :B ” Hình chữ nhật là tứ giác có 2 góc vuông ”.

C. :B ” Hình chữ nhật là tứ giác có 4 góc vuông ”.

D. :B ” Hình chữ nhật không phải là tứ giác ”.

Câu 4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. "0 0,  x R" B. "x2    x 1 0, x R"

C. "x   2 0, x R" D. " 1 2  x  0, x R"

Câu 5: Liệt kê các phần tử của tập hợp A

x N x / 5

.

A. A

0;1; 2;3; 4

B. A

0; 1; 2; 3; 4; 5    

C. A

0;1; 2;3; 4;5

D. A

0; 1; 2; 3; 4   

Câu 6: Cho hai tập hợp A

1;5 ,

B

2;7

. Tìm A B .

A. A B 

1; 2

. B. A B 

2;5

. C. A B  

1;7

. D. A B  

1;2

. Câu 7: Liệt kê các phần tử của tập hợp B

5k2 /k Z   , 3 k 2

.

A. A   

3; 2; 1;0;1; 2

B. A 

13; 8; 3; 2;7;12  

C. A 

13; 8;3; 2; 7;12 

D. A 

13; 8 3; 2;7;12 

Câu 8: Cho tập hợp A. Chọn khẳng định đúng.

A.

 

  A. B.  A là một số hữu tỷ.

C. A   A. D. A A.

Câu 9: Tập hợp B

x N / 2 x 0

được biểu diễn được tập hợp nào sau đây?

A. A NB. A 

1;0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9

C. A N \ 2

 

D. A R \

 

2

Câu 10: Viết lại tập hợp S

2;5;8;11

dưới dạng nêu tính chất đặc trưng của phần tử.

A. S

x 2 3 /k k N k ; 2

B. S

x 2 3 /k k N k ; 3

C. S

x 2 3 /k k N k ; 4

D. S

x  2 3 /k k N k ; 3

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

D B A A C B D D C B

Đề 3 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

Thuvienhoclieu.Com CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP

(3)

Câu 1: Cho hai tập hợp A

1; 2;3; 4;5;6 ,

B

0;1; 2;3;4;5;6;7

. Tìm A B . A. A B 

0;1;2;3; 4;5;6

B. A B 

1;2;3; 4;5;6

C. A B 

 

4 D. A B  

Câu 2: Cho hai tập hợp A 

1;2 ,

B

0;

. Tìm A B .

A. A B   

1;

B. A B 

0; 2

C. A B 

2;

D. A B A

Câu 3: Cho tập hợp A có 4 phần tử, tìm số tập con của tập hợp A.

A. 32 B. 8 C. 16 D. 4 Câu 4: Cho hai tập hợp A 

1;2 ,

B

0;

. Tìm A B .

A. A B  

1;0

B. A B   

1;

C. A B 

2;

D. A B 

0; 2

Câu 5: Cho hai tập hợp A 

3; 4 ,

B 

1;5

. Tìm A B .

A. A B  

3;5

B. A B  

1; 4

C. A B  

1;5

D. A B   

3; 1

Câu 6: Cho hai tập hợp A 

3; 4 ,

B 

1;5

. Tìm A B .

A. A B  

3;5

B. A B  

1; 4

C. A B   

1;

D. A B R 

Câu 7: Cho hai tập hợp A

a b c d e f; ; ; ; ;

, B

a m b n c p d; ; ; ; ; ;

. Tìm A B . A. A B 

a b c d; ; ;

B. A B 

a b c; ;

C. A B 

m n p q; ; ;

D. A B 

a b c d e f m n p q; ; ; ; ; ; ; ; ;

Câu 8: Cho tập hợp A

0;1 ,

B 

1;

, C 

2;0

. Tìm

A B

C. A.

A B

  C B.

A B

   C

2;

C.

A B

 C

 

0 D.

A B

   C

2;

Câu 9: Giải hệ bất phương trình: 2 1 0 1 0 x x

  

  

A. S  

1;

B. 1

2 ;

S  

C. S

1;

D. S   

1;

Câu 10: Cho ba tập hợp A 

4;5 ,

B

 

1;7 , C

 

3;9 . Hỏi tập hợp

A B C

\ bằng bao nhiêu ?

A.

4;5

B.

4;9

C.

5;7 D.

 

4;3

ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

B A C D B A A A C D

Đề 4 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

(4)

Thuvienhoclieu.Com CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP

Câu 1 : Cho tập và . Khi đó là tập

A. B. C. D.

Câu 2 : Cho tập . Khi đó tập là tập

A. B. C.(- D.[5 ;+

Câu 3 : Số tập con của tập B = {0 ;1} là

A.3 B.4 C.2 D.5

Câu 4 : Cho tập A=(2 ;7) và tập B=[7;10] . Khi đó là tập A.(2 ;10] B.(2 ;10) C. D.{7}

Câu 5 : Cho tập A={0 ;3 ;4 ;5} và tập B={1 ;3 ;4 ;6 ;7} và tập C={2 ;5 ;8 ;9 ;10}

Khi đó ( là tập

A.{4 ;6 ;8 ;9 ;10} B.{3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} C.{2 ;3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} D.{0 ;2 ;3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10}

Câu 6 : Hàm số nào là hàm số chẵn

A. B. C. D.

Câu 7 : Tập xác định của hàm số là tập

A.D=R\{ B.D=R\{3} C.D=R\{-3} D.D=(3 ;+

Câu 8 : Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng d . Đường thẳng nào sau đây song song với d

A. B. C. D.

Câu 9 : Cho hàm số . Hàm số này là hàm số A.Đồng biến trong khoảng (-

B.Nghịch biến trong khoảng (0;+

C.Đồng biến trong khoảng (0;+ và nghịch biến trong khoảng (- D.Nghịch biến trong khoảng (0;+ ) và đồng biến trong khoảng (-

Câu 10 : Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm nào sau đây

(5)

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

ĐA C A B C C B A C C B

Đề 5 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

Thuvienhoclieu.Com CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP

Câu 1 : Cho tập và . Khi đó là tập

A. B. C. D.

Câu 2 : Cho tập . Khi đó tập là tập

A. B.(- C.[8 ;+ D.

Câu 3 : Số tập con của tập B = {c ;d} là

A.5 B.3 C.6 D.4

Câu 4 : Cho tập A=(-3 ;6] và tập B=[6;10] . Khi đó là tập A.(-3 ;10] B.(6 ;10) C. D.{6}

Câu 5 : Cho tập A={0 ;2 ;3 ;5} và tập B={2 ;3 ;4 ;8 ;9} và tập C={2 ;5 ;7 ;8 ;10 }

Khi đó ( là tập

A.{2 ;3;8 ;9 ;10} B.{3 ;4 ;7 ;8 ;10} C.{2 ;3 ;5 ;7 ;8 ;10} D.{2 ;3 ;4 ;5 ;7 ;8 ; 10}

Câu 6 : Hàm số nào là hàm số lẻ

A. B. C. D.

Câu 7 : Tập xác định của hàm số là tập

A.D=R\{2} B.D=R\{-2} C. D=R\{ D.D=(2 ;+

Câu 8 : Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng d . Đường thẳng nào sau đây song song với d

A. B. C. D.

Câu 9 : Cho hàm số . Hàm số này là hàm số A.Nghịch biến trong khoảng (0;+

(6)

B.Đồng biến trong khoảng (0;+ và nghịch biến trong khoảng (- C.Nghịch biến trong khoảng (0;+ ) và đồng biến trong khoảng (- D.Đồng biến trong khoảng (-

Câu 10 : Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm nào sau đây A.(-2;1) B.(4;10) C.(-1;1) D.(-3;3)

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

ĐA D D D D C C C B B C

Đề 6 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

Thuvienhoclieu.Com CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP

Câu 1 : Cho tập và . Khi đó là tập

A. B. C. D.

Câu 2 : Cho tập . Khi đó tập là tập

A. B.(- C. D.[4 ;+

Câu 3 : Số tập con của tập B = { 3;4} là

A.5 B.2 C.4 D.3

Câu 4 : Cho tập A=[3 ;8) và tập B=(8;12] . Khi đó là tập A.(3 ;12] B.(3 ;8) C.{8} D.

Câu 5 : Cho tập A={1 ;3 ;8 ;9 } và tập B={1 ;3 ;4 ;6 ;7} và tập C={4 ;5 ;8 ;9 ;10}

Khi đó ( là tập

A.{1 ;3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} B.{3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} C.{1 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} D.{2 ;3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10}

Câu 6 : Hàm số nào là hàm số lẻ

A. B. C. D.

Câu 7 : Tập xác định của hàm số là tập

A.D=(4 ;+ B.D=R\{4} C.D=R\{-4} D.D=R\{

(7)

với d

A. B. C. D.

Câu 9 : Cho hàm số . Hàm số này là hàm số A.Đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0

B.Đạt giá trị lớn nhất bằng 0 C.Là hàm số lẻ

D.Đồng biến trong khoảng (- và nghịch biến trong khoảng (0;+

Câu 10 : Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm nào sau đây A.(2;10) B.(-2;1) C.(-1;2) D.(-3;1)

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

ĐA A C C D A C D A A B

Đề 7 ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT

Thuvienhoclieu.Com CHƯƠNG MỆNH ĐỀ-TẬP HỢP

Câu 1 : Cho tập và . Khi đó là tập

A. B. C. D.

Câu 2 : Cho tập . Khi đó tập là tập

A. B.(- C.[9 ;+ D.

Câu 3 : Số tập con của tập B = {5 ;6} là

A.4 B.3 C.5 D.2 Câu 4 : Cho tập A=[1 ;5) và tập B=(5;9] . Khi đó là tập A.(1 ;9] B.{5} C. D.(5 ;9)

Câu 5 : Cho tập A={2 ;4 ;6 ;7 } và tập B={2 ;3 ;4 ;8 ;9} và tập C={4 ;5 ;8 ;9 ;10}

Khi đó ( là tập

A.{ 3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10} B.{2;4 ;5 ;8 ;9 ;10} C.{2 ;3;5 ;8 ;9 ;10} D.{2 ;3 ;4 ;5 ;8 ;9 ;10}

Câu 6 : Hàm số nào là hàm số chẵn

(8)

A. B. C. D.

Câu 7 : Tập xác định của hàm số là tập

A.D=(5 ;+ B.D=R\{-5} C.D=R\{ D.D=R\{5}

Câu 8 : Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng d . Đường thẳng nào sau đây song song với d

A. B. C. D.

Câu 9 : Cho hàm số . Hàm số này là hàm số A.Đạt giá trị lớn nhất bằng 0

B.Đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0

C.Đồng biến trong khoảng (- và nghịch biến trong khoảng (0;+

D.Là hàm số lẻ

Câu 10 : Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua điểm nào sau đây A.(2;1) B.(-2;10) C.(-1;8) D.(-3;13)

ĐÁP ÁN

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

ĐA C D A C B B C B B C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối mặt đều Khối mặt đều Mệnh đề nào sau đây đúng.. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những

Phương pháp giải. Ta tìm tập hợp tất cả các giá trị của x để hàm số đã cho có nghĩa.. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số Phương pháp giải.. Hàm số nào sau đây

Khái niệm lực lượng của tập hợp có thể xem như là sự mở rộng khái niệm số phần tử của tập hợp. Tập không hữu hạn được gọi là tập vô hạn. Tập có cùng lực lượng với tập các

Câu 12: Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta?. Có lịch sử khai thác lãnh thổ

Câu 241: Đun nóng axit axetic với rượu etylic có axit sunfuric làm xúc tác thì người ta thu được một chất lỏng không màu, mùi thơm, không tan trong nước và nổi trên

Điều kiện đủ để hai đường chéo của một tứ giác vuông góc với nhau là tư giác ấy là hình thoi.. Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có ít

Hãy xác định sai số tuyệt đối trong từng trường hợp và cho biết giá trị gần đúng nào là tốt nhất.. Chu vi của

Khối tứ diện đều Khối lập phương Bát diện đều Khối mặt đều Khối mặt đều Mệnh đề nào sau đây đúng.. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những