Trường Tiểu học Ái Mộ A Bài giảng trực tuyến Lớp 3
Môn: TOÁN Tuần: 16
Bài: LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC
Giáo viên: Nguyễn Thị Thúy
YÊU CẦU THAM GIA TIẾT HỌC YÊU CẦU THAM GIA TIẾT HỌC
Chuẩn bị đầy đủ sách vở,
đồ dùng
Tắt mic, mở camera.
Tập trung lắng nghe
Chủ động ghi chép
Thực hành theo yêu cầu của cô
NHỮNG LƯU Ý AN TOÀN VỀ ĐIỆN - Phải sạc pin trước khi sử dụng máy
- Không được sạc pin khi đang học
Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2021
Làm quen với biểu thức
Tốn1) Ví dụ về biểu thức:
126 + 51 62 - 11 13 x 3 84 : 4
125 + 10 - 4 45 : 5 + 7
; … là các biểu thức.
;
biểu thức 126 cộng 51.là biểu thức.
là biểu thức. biểu thức 62 trừ 11.
là các biểu thức.
biểu thức 13 nhân 3.
biểu thức 84 chia 4.
biểu thức 125 cộng 10 trừ 4.
biểu thức 45 chia 5 cộng 7.
; ; ;
;
2) Giá trị của biểu thức :
177
Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177.
126 + 51 = 62 -11 =
?
13 x 3 = 84 : 4 =
Giá trị của biểu thức 62 - 11 là 51.
Giá trị của biểu thức 13 x 3 là 39.
125 + 10 – 4 =
Giá trị của biểu thức 84 : 4 là 21.
Giá trị của biểu thức 125 + 10 - 4 là 131.
45 : 5 + 7 =
Giá trị của biểu thức 45 : 5 + 7 là 16.
51 39 21
131 16
143
Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143.
a) 125 + 18 = b) 161 – 150 = c) 21 x 4 =
Giá trị của biểu thức 161 – 150 là 11.
Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 84.
11 84
1/100 Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) Mẫu: 284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
d) 48 : 2 = 24
Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24.
Nối biểu thức với giá trị của nó (theo mẫu)
2 /101
52 + 23 52
84 - 32
169 – 20 + 1 45 + 5 + 3
120 x 3 75 53
360 43 150
86 : 2
Trò chơi
A. 50 B. 55 C. 60 D. 65 A. 490 B.500 C. 505 D. 510 A.370 B. 390 C. 393 D.360
B.309 C.505C. 6045 + 15
Biểu thức sau có giá trị là số nào ?
103 x 3
240 x 2 + 25
Dặn dò
- Xem lại bài đã làm
- Chuẩn bị bài: Làm quen với biểu thức (tt)