SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA Năm học 2019 - 2020
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN–KHỐI: 11
Thời gian làm bài 90 phút
MÃ ĐỀ : 113
Bài 1 (1,5 đ) : Giải các phương trình :
a/ 2 sin2x 5 cosx 5 0 b/ sin 2 sin 2 cos 1 0x x x Bài 2 (1 đ) : Tìm số nguyên n thỏa: 3 Cn21 2 An2 n
Bài 3 (1 đ) : Tìm số hạng chứax2trong khai triển
14 2
2x 3 x
x 0
Bài 4 (1,5 đ) :
a/ Một tổ trực nhật gồm 5 học sinh được chọn từ 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Tính xác suất để tổ trực nhật có đúng 3 nam
b/ Một bình có 5 bông trắng , 6 bông đỏ và 7 bông xanh. Các bông xem như khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 4 bông. Tính xác suất để 4 bông lấy được phải có ít nhất 2 bông màu đỏ
Bài 5 (2 đ) :
a/ Tính số hạng đầu tiên , công sai , tổng 14 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
un biết1 3 6
5
2 4
5 4 48
4
3
24
u u
u u u
u
b/ Tìm x biết ba số x2 1 ; 2 ; 1 3 x x theo thứ tự lập thành cấp số cộng ?
Bài 6 (3 đ) : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB , CD.
a)Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD) b)Tìm giao tuyến của (SED) và (SBC)
c) M là điểm trên cạnh SA. Tìm giao điểm của CM và (SBD)
d) Gọi G, K lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và SCD. Chứng minh GK // (SAC)
Họ và tên học sinh : ………Số báo danh : ……….
--- HẾT ---
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP.HCM TRƯỜNG THPT NAM KỲ KHỞI NGHĨA Năm học 2019 - 2020
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN–KHỐI: 11
Thời gian làm bài 90 phút
MÃ ĐỀ : 114
Bài 1 (1,5 đ) : Giải các phương trình :
a/ cos 2sinx + 2 = 02x b/ sin 2 cos 2 sin 1 0x x x Bài 2 (1 đ) : Tìm số nguyên n thỏa:
A
n3 C
nn2 14 nBài 3 (1 đ) : Tìm số hạng không chứaxtrong khai triển
2
3
122
x
x x 0
Bài 4 (1,5 đ) :
a/ Một hộp gồm 25 bóng đèn trong đó có 10 bóngđèn hỏng. Lấy ngẫu nhiên 5 bóng đèn ra khỏi hộp. Tính xác suất để có đúng 2 bóng hỏng
b/ Một hộp có 6 bông trắng , 7 bông đỏ và 5 bông xanh. Các bông xem như khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 4 bông. Tính xác suất để 4 bông lấy được phải có ít nhất 2 bông màu đỏ
Bài 5 (2 đ) :
a/ Tính số hạng đầu tiên , công sai , tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
un biết2 5 6
7
3 4
3 2 19
4 16
u u
u
u u u
b/ Tìm x để 3 số: 3 4 ; 5 ; 2 x x2 x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng .
Bài 6 (3 đ) : Cho hình chóp SMNPQ có đáy MNPQ là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm MN , PQ
a)Tìm giao tuyến của (SMN) và (SPQ) b)Tìm giao tuyến của (SIQ) và (SNP)
c) F là điểm trên cạnh SM. Tìm giao điểm của PF và (SNQ)
d) Gọi H, K lần lượt là trọng tâm các tam giác MPQ và SPQ. Chứng minh HK // (SMQ)
Họ và tên học sinh : ………Số báo danh : ……….
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN TOÁN 11 – HỌC KỲ 1
MÃ ĐỀ : 113 MÃ ĐỀ : 114
Bài 1:Giải pt : a/ 2 sin2x 5 cosx 5 0 Bài 1: Giải pt : a/ cos 2sinx + 2 = 02x 2cos2 5 osx 7 0
x c 0,25 sin2x2sinx 3=0
osx 1 osx 7( )
2
c
c vn 0,25
sinx 1 sinx 3( )
vn
2
x k k Z
0,25 2
2
x k k Z
b/ sin 2 sin 2 cos 1 0x x x b/ sin 2 cos 2 sin 1 0x x x
2sin cosx x sinx
2cosx 1
0
sinx 2cosx 1 2cosx 1 0
2cosx 1 sin
x 1
0
0,25
2sin cosx x co xs
2sinx 1
0
s 2sin 1 2sin 1 0
co x x x
2sinx 1 cos
x 1
0
1 2
*cos 2
2 3
x x
k
k0,25 *sin 1 6 2
7
2 2
6
x k
x k
x k
*sin 1 2
x x
2 k
k 0,25 *cosx 1 x
k2
k
Bài 2: Tìm số nguyên n thỏa: 3 Cn21 2 An2 n Bài 2:Tìm số nguyên n thỏa:
A
n3 C
nn2 14 n( 1)! !
3 2
2!( 1)! ( 2)!
n n
n n n 0,25
! !
( 3)! 2!( 2)! 14
n n
n n n
( 1)! ( 1) ( 2)!( 1)
3 2
2( 1)! ( 2)!
n n n n n n
n n n 0,25
( 3)!( 2)( 1) ( 2)!) 1)
( 3)! 2( 2)! 14
n n n n n n n
n n n
3 ( 1) 2( 1) 2
n n n n n n 5 0 0,25
2
( 1)
( 2)( 1) 14
2
2 5 25 0
n n
n n n n
n n
n 5( )N 0,25 5
5( ) ( ) 2
n N hay n L
Bài 3 : Tìm số hạng chứa
x
214 2
2x 3 x
x 0
Bài 3:Tìm số hạng không chứax2
3
122
x
x
141 14 2
2
3
k k k
T
kC x
x
0.25 1
12 2 2 12 3
k k k
T
kC x
x
14 14 3
14k
2
k3
k kC
x
0.25 C
12k2
12k 3
kx
24 3 kyc
14 3 k 2 k 4
0.25 yc 24 3 k 0 k 8
KQ:
T
5 83026944 x
2 0.25 KQ:T
9 51963120
MÃ ĐỀ : 113 MÃ ĐỀ : 114 Bài 4 :a/ Một tổ trực nhật gồm 5 học sinh được chọn
từ 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Tính xác suất để tổ trực nhật có đúng 3 nam
Bài 4:a/ Một hộp gồm 25 bóng đèn trong đó có 10 bóngđèn hỏng. Lấy ngẫu nhiên 5 bóng đèn ra khỏi hộp. Tính xác suất để có đúng 2 bóng hỏng
Số cách chọn 5 học sinh bất kỳ: C255 53130 0,25 Số cách chọn 5 bóng đèn bất kỳ: C255 53130 Gọi A: “5 học sinh có đúng 3 nam”
3 2
15. 10 20475
A C C 0,25
Gọi A “5 bóng có đúng 2 bóng hỏng”
3 2
15. 10 20475 A C C ( ) 195
p A 506 0,25 195
( ) 506 p A b/ Một bình có 5 bông trắng , 6 bông đỏ và 7 bông
xanh. Các bông xem như khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 4 bông. Tính xác suất để 4 bông lấy được phải có ít nhất 2 bông màu đỏ
b/ Một hộp có 6 bông trắng , 7 bông đỏ và 5 bông xanh. Các bông xem như khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 4 bông. Tính xác suất để 4 bông lấy được phải có ít nhất 2 bông màu đỏ
1843060
n C
0,25n C
184 3060
Gọi B: “4 bông lấy được có ít nhất 2 bông đỏ”
62.
122 63.
121 641245
n B C C C C C
0,25Gọi B: “4 bông lấy được có ít nhất 2 bông đỏ”
72.
112 73.
111 741575 n B C C C C C
204 83
P B n B
n
0,25
35 68
P B n B
n
Bài 5 :a/ Tính số hạng đầu tiên , công sai , tổng 14số hạng đầu tiên của cấp số cộng
un biết1 3 6
2 4 5
5 4 48
4
3
24
u u
u u u
u
Bài 5:a/ Tính số hạng đầu tiên , công sai , tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
un biết2 5 6
7
3 4
3 2 19
4 16
u u
u
u u u
1 1
4 48
2 10
24 7
d u
u d
0.51 1
9
4 19
4 8 16
u u
d d
1
2, d 4
u
0.5u
1 2, d 3
14
336
S
0.5S
16 328
b/ Tìm x biết ba số x2 1 ; 2 ; 1 3 x x theo thứ tự lập thành cấp số cộng ?
b/ Tìm x để 3 số: 3 4 ; 5 ; 2 x x2 x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng
ta có :2
x2
x2 1 1 3x 0.25 ta có :2
x2 5
3x 4 2 x2 3
x
x 0.25 1
2
x x
MÃ ĐỀ : 113 MÃ ĐỀ : 114 Bài 6 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là
hình bình hành. Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB , CD.
a)Tìm giao tuyến của (SAB) và (SCD)
Bài 6: Cho hình chóp SMNPQ có đáy MNPQ là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm MN , PQ
a)Tìm giao tuyến của (SMN) và (SPQ)
S (SAB) (SCD) 0,25 S (SMN) và (SPQ)
AB // CD AB (SAB) CD (SCD)
0.25
MN // PQ MN (SMN) PQ (SPQ)
(SAB) (SCD) = Sx // AB // CD
0.25 (SMN) và (SPQ) = Sx // MN // PQ b)Tìm giao tuyến của (SED) và (SBC) b)Tìm giao tuyến của (SIQ) và (SNP)
b)S (SBC) (SED) 0,25 b)S (SNP) (SIQ)
BC ED = I trong (ABCD) I BC (SBC)
I ED (SED)
I (SBC) (SED)
0.25
NP IQ = E trong (MNPQ) E NP (SNP)
E IQ (SIQ)
E (SNP) (SIQ) (SBC) (SED) = SI
0.25 (SNP) (SIQ) = SE c) M là điểm trên cạnh SA. Tìm giao điểm của CM
và (SBD) c) F là điểm trên cạnh SM. Tìm giao điểm của PF
và (SNQ) d) MC (SAC)
Gọi J = AC BD trong (ABCD) (SAC) (SBD) = SJ
0,25 d)PF (SMP)
Gọi C = MP NQ trong (MNPQ) (SMP) (SNQ) = SC
MC SJ = L trong (SAC) L MC
L SJ (SBD)
0.25 PF SC = L trong (SMP) L PF
L SC (SNQ)
MC (SBD) = L
0.25 PF (SNQ) = L d) Gọi G, K lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD
và SCD. Chứng minh GK // (SAC) d) Gọi H, K lần lượt là trọng tâm các tam giác MPQ và SPQ. Chứng minh HK // (SMQ) 1
3 FK FG
FS FA 0,25 1
3 JK JH
JS JM
GK // SA (SAC) 0.25 KH // SM (SMQ)
GK // (SAC)
0.25 KH // (SMQ)