• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 11 Ngày soạn: 10/11/2017

Ngày giảng: Thứ hai ngày 13 thỏng 11 năm 2017 Đạo đức

THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC I . MỤC TIấU :

-Củng cố hệ thống hoỏ cỏc kiến thức về chuẩn mực hành vi đạo đức trong mối quan hệ của cỏc emvơiựi gia đỡnh, nhà trường ,cộng đồng.

-Hỡnh thành kĩ năng nhận xột ,đỏnh giỏ hành vi của mỡnh phự hợp trong cuộc sống gia đỡnh,nhà trường,xó hội.

-Giỏo dục thỏi độ tự tin yờu thương tụn trọng con người ,yờu cỏi thiện cỏi đỳng ,cỏi tốt, khụng đồng tỡnh với cỏi ỏc,cỏi sai,cỏi xấu.

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -Bài đạo đức từ 15.

-Chuẩn bị trũ chơi đúng vai.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

-Giỏo viờn hệ thốn g theo mục tiờu từ bài 1 đến bài 5.

IV.CỦNG CỐ VÀ DẶN Dề:

-Dặn học sinh thực hiện đỳng cỏc hành vi trờn -Chuẩn bị bài gia đỡnh em

-Nhận xột lớp

Học vần

Bài 42: ưu - ươu

I - MỤC TIấU

- Đọc và viết đợc: u - ơu, trái lựu, hơu sao.

- Đọc đợc từ ứng dụng : chú mèo, mu trí, bầu rợu, bớu cổ và câu ứng dụng. Buổi tra cừu chạy theo mẹ ra bờ suối, nó thấy hơu nai đã ở đấy rồi.

- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Hổ, báo ,gấu, hơu, nai, voi.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG

- Sử dụng tranh SGK, bộ đồ dựng.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ: (5')

- Đọc bài SGK: iờu yờu.

- Viết bảng con: già yếu, hiếu bài.

- NX sửa sai, tuyờn dương.

3 - 5 em đọc

(2)

2. Bài mới. (30') a) Giới thiệu bài: Học vần ưu - ươu

* Dạy vần ưu.

- GV: Giới thiệu vần ưu - Đánh vần: ưu (ư - u - ưu) - Yêu cầu ghép và đánh vần: lựu - Đánh vần: l - ưu - lưu - nặng - lựu - Đọc: trái lựu (gt tranh - SGK) - Đọc: ưu - lựu –trái lựu

* Dạy vần ươu

- Vần ươu được ghép từ nguyên âm đôi ươ và u

- HS gài bảng: ưu

- HS đánh vần - đọc + phân tích vần

-Bảng gài: lựu

- Đánh vần, đọc cá nhân.

- Gv yêu cầu HS ghép và đánh vần.

- Đánh vần: ươ - u - ươu

- Ghép tiếng: hươu và đánh vần.

- Đánh vần (h - ươu - hươu) - Đọc: hươu sao (gt tranh SGK) + So sánh vần ưu với ươu ?

* Đọc từ ứng dụng (7’) + giải thích từ.

chú cừu bầu rượu mưu trí bướu cổ

- Gài: ươu và đọc vần - Bảng gài

- Cá nhân đọc

-H gạch chân tiếng chứa vần ưu, ươu -> đọc từ

- Tìm những từ khác có chứa vần ưu, ươu ? b) Hướng dẫn viết:

ưu - ươu –trái lựu - hươu sao.(Bảng con).

- GV giới thiệu mẫu.

- Hs tìm

+ HS đọc nêu cấu tạo độ cao các con chữ.

- GV viết mẫu và hướng dẫn viết - NX uốn nắn HS viết.

+ Viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10')

(3)

- Yêu cầu HS đọc toàn bảng T1 - Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ? - Gv viết bài lên bảng.

- Yêu cầu H đoc kết hợp chỉnh phát âm ? b) Luyện nói:(10')

Chủ đề “hổ, báo ... voi”

- Quan sát trah vẽ SGK vẽ gì ? - Những con vật này sống ở đâu ? - Con vật nào ăn cỏ ? ăn mật ong ? - Con nào là con vật hiền lành ?

- Ngoài những con vật trên em còn biết những con vật nào sống ở rừng ?

Đọc cá nhân -HS đọc thầm

-Gạch chân tiếng chứa vần ưu, ươu

-Đọc cá nhân - đồng thanh

-Vẽ hổ ... voi - HS trả lời câu hỏi - Hươu, nai, thỏ ...

- Khỉ, lạc đà, vượn, sư tử ...

d) Luyện viết VTV(10').

- GV hướng dẫn viết từ: ưu ,ươu, trái lựu, hươu sao.(theo từng dòng).

- GV quan sát uốn nắn.

- Chữa bài và nhận xét bài.

4. Củng cố - dặn dò.(5') - Nhắc lại cặp vần vừa học ?

- 2 HS đọc lại toàn bài. Đọc trước bài 43.

-HS quan sát.

- HS viết VTV.

CHIỀU

Thực hành Tiếng Việt Tiết 1: ƯU - ƯƠU I. MỤC TIÊU: Giúp h/s

-Học sinh nối chữ với hình

- Đọc được bài Hươu, Cừu và sói ( 1) - Viết câu Hươu và mẹ ra suối chơi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở BTTH, bảng phụ, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Giới thiệu bài: Bài ưu, ươu

(4)

2. HD h/s ụn tập: ( 30’)

* Bài 1: - Nối chữ với hỡnh

Gv yờu cầu đọc cỏc từ. Dựng bỳt nối.

Gv ktra.

* Bài 2: Hươu, Cừu và Súi ( 1) - GV sửa sai cho HS

- Tỡm tiếng cú vần ưu, ươu.

* Bài 3: Viết cõu Hươu và mẹ ra suối chơi ( Học sinh năng khiếu viết được chữ hoa H).

GV quan sỏt HD HS viết đỳng, sạch.

=> Thu toàn bài chữa, nhận xột.

3. Củng cố, dặn dũ( 5’) - Gv củng cố lại toàn bài - Nhận xột giờ học

_ HS đọc bài cỏ nhõn, tổ nhúm

- HS thực hành viết

Ngày soạn: 11/11/2017

Ngày giảng: Thứ ba ngày 14 thỏng 11 năm 2017 Học vần Bài 43: ễN TẬP

I - MỤC TIấU

- Học sinh đọc viết đợc một cách chắc chắn các vần, từ ứng dụng đã học có kết thúc bằng u hay o từ bài 38- 43

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo a nơi khô

ráo, có nhiều châu chấu cào cào

- Nghe hiểu và kể lại một đoạn theo tranh truyện kể: Sói và cừu.

II - ĐỒ DÙNG

- Tranh vẽ SGK.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ:(5')

- Đọc từ và cõu ứng dụng bài 42.

- Viết bảng con: chỳ hươu, mưu trớ.

(5)

2. Bài mới (30')

1) Giới thiệu bài: Ôn tập

- GV khai thác khung đầu bài au, ao và hình minh hoạ.

- Tuần qua chúng ta đã được học những vần nào ?

- HS trả lời

- G ghi các vần lên bảng - HS bổ sung

2) Bài mới: Ôn tập a) Các vần vừa học:

- G đọc các vần không theo thứ tự - HS chỉ bảng theo G đọc - HS chỉ âm và đọc vần b) Ghép âm thành vần:

- Ghép các âm ở cột dọc với âm ở dòng ngang.

- HS ghép, đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh)

c) Đọc từ ứng dụng(7’) - GV ghi bảng:

ao bèo, cá sấu, kì diệu.

- GV + HS giải nghĩa từ.

d) Viết bảng con( 13’) Cá sấu, kì diệu - GV đưa chữ mẫu.

- GV nêu qui trình và viết mẫu.

Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ, viết dấu thanh, khoảng cách giữa các tiếng.

- HS đọc (cá nhân, nhóm, đồng thanh).

- HS đọc.

- Nêu cấu tạo độ cao các con chữ.

+ HS viết bảng con

Tiết 2 a) Luyện đọc.(10')

- GV chỉnh sửa phát âm cho H Đọc câu ứng dụng:

nhà sáo sậu ……..cào cào - GV giới thiệu tranh minh hoạ

? Tranh vẽ gì ?

- GV chỉnh sửa phát âm cho H

- HS đọc các vần trong bảng ôn - Đọc các từ ứng dụng

(cá nhân, tổ, đồng thanh) - HS quan sát, nhận xét

(6)

b) Kể chuyện:(15) Súi và cừu - GV kể mẫu

- Tranh 1: Súi và Cừu đang làm gỡ ? Súi đó trả lời Cừu như thế nào ?

Tranh 2: Súi đó nghĩ và hành động ra sao ? Tranh 3: Cừu cú bị ăn thịt khụng ? Điều gỡ sẽ xảy ra tiếp đú ?

Tranh 4: Chỳ Cừu thụng minh ra sao ?

- HS quan sỏt tranh theo dừi GV kể.

- HS tập kể theo cõu hỏi gợi ý của GV, từng tranh

c) Luyện viết.(10') - Hướng dẫn viếtVTV Cỏ sấu, kỳ diệu

- GV hướng dẫn mẫu từng dũng.

- Theo dừi ,uốn nắn HS viết.

- GV chữa và nhận xột 1 số bài.

4. Củng cố - dặn dũ.(5') - HS đọc lại toàn bài.

- Nhận xột giờ học.

- Đọc toàn bài.

+ HS viết bài.

Toỏn

Tiết 41: LUYỆN TẬP

I - MỤC TIấU

- Làm được cỏc phộp tớnh trừ trong phạm vi số đã học, tập biểu thị tỡnh huống trong hỡnh vẽ bằng phép tính thích hơp.

- GD: HS tớnh nhanh nhẹn trong học toỏn.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Tranh SGK

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh

1/ Kiểm tra bài cũ: 5’

-Bài 1: > < = 1 + 4 …5 – 0 5 – 5 … 4 - 4

-HS làm bảng con.

(7)

-GV nhận xét, tuyên dương 2/ Bài mới: 30’

+Bài 1: Tính -Bài yêu cầu gì?

- GV chốt lại +Bài 2:Tính.

-Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại +Bài 3: Tính -Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại + Bài 4: > < = - Bài yêu cầu gì?

- GV chốt lại.

+ Bài 5:Viết phép tính thích hợp - Bài yêu cầu gì?

- GV chốt lại

3 . Củng cố –Dặn dò:(5’) - Củng cố nội dung bài.

- NX tiết học, dặn dò.

-Tính kết quả (tính ngang)

-Chơi chuyền: tổ nào chuyền nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng.

-HS sửa bài- lớp nhận xét.

-Thực hiện phép tính dọc -Lưu ý viết thẳng cột -HS sửa bài- lớp nhận xét

- Thực hiện 2 số hạng đầu, rồi tiếp số thứ 3 rồi mới ra kết quả sau cùng.

-HS sửa bài- lớp nhận xét - Điền dấu > < =

- Thực hiện phép tính 2 vế rồi điền dấu vào

- Chơi tiếp sức: tổ nào nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng.

- Viết phép tính thích hợp:

- Đặt đề toán, nêu phép tính thích hợp

- Lớp sửa bài- nêu nhận xét

Ngày soạn: 12/11/2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 15 tháng 11 năm 2017

SÁNG

Học vần Bài 44: ON - AN

(8)

I - MỤC TIấU

- Học sinh đọc và viết đợc on - an, mẹ con, nhà sàn

- Đọc đợc từ ứng dụng : rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế và câu ứng dụng. Gấu mẹ dạy con chơi đàn còn thỏ mẹ dạy con nhảy múa.

- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: Bé và bạn bè.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh SGK, bộ đồ dựng tiếng Việt.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ:(5')

- Đọc từ và cõu ứng dụng bài 43 - Viết: ao bốo, cỏ sấu,

2. Bài mới: (30') 1. Giới thiệu bài: Vần on - an

2. Dạy vần:

* Vần on:

a) Nhận diện -Vần on cú 2 õm: õm o đứng trước,

õm n đứng sau

-Gài = on. Đọc đồng thanh - GVviết: on

?so sỏnh on- oi ?

* Ghộp tiếng, đọc: Con - GV viết: con

mẹ con

- Giống : đều cú (o) đứng đầu - Khỏc : on (n) - oi ( i)

-H ghộp, đỏnh vần, đọc, phõn tớch -H đọc

- Đọc: on, con, mẹ con + Vần an (quy trỡnh tương tự)

+ So sỏnh on - an ?

* Đọc từ ứng dụng( 7’) rau non thợ hàn hũn đỏ bàn ghế Giải nghĩa từ

- Hs so sỏnh

- Hs nhẩm đọc CN – nhúm - ĐT

(9)

c, Viết bảng con(12’)

on, an, mẹ con, nhà sàn.

GV giới thiệu chữ mẫu.

GV giới thiệu qui trình và viết mẫu.

-HS đọc, nêu cấu tạo ,độ cao các con chữ.

-Viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1.

- Giới thiệu tranh.

? Tranh vẽ gì.

- GV giới thiệu câu ứng dụng:

Gấu mẹ....nhảy múa.

-Đọc câu ứng dụng.

- Đọc SGK.

-10 em

-Quan sát, nhận xét 10 em

-HS đọc từ,đoạn ,cả câu.

b) Luyện nói:(10') “Bé và bạn bè”

- Trong tranh vẽ mấy bạn ? - Các bạn đang làm gì ?

-Quan sát tranh và trả lời

- Em và các bạn thường chơi trò gì ?

Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì ?

c) Viết VTV: (10')

- GV hướng dẫn mẫu từng dòng.

- GV quan sát ,uốn nắn HS viết.

- GV chữa và NX 1 số bài.

-HS mở VTV quan sát.

-HS viết bài.

4. Củng cố- Dặn dò:(5') -HS đọc toàn bài.

Toán

Tiết 42 : SỐ O TRONG PHÉP TRỪ

I - MỤC TIÊU

(10)

- Nhận biết vai trò của sè 0 trong phÐp trõ: 0 là kết quả phép trừ 2 số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó. BiÕt thùc hiÖn phÐp trõ cã ch÷ sè 0 hoÆc cã kÕt qu¶

lµ 0; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

- GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC 1. Bài cũ: (5')

Đọc các phép trừ trong phạm vi 5

Bảng con: 5 - 2 ... 3 5 - 1 ... 4 5 - 4 ... 1

2. Bài mới: (15')

a) Phép trừ 2 số bằng nhau.

*Phép trừ 1 - 1 = 0

- 2 hs đọc

- Lớp làm bảng con.

- Quan sát hình vẽ SGK tr61 . -Nêu bài toán

Trong chuồng có 1 con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ?

Gợi ý HS nêu

? Nêu phép tính tương ứng ? - Viết: 1 - 1 = 0

* Phép trừ 3 - 3 = 0 - HS tự tìm kết quả.

Kết luận: Một số trừ đi số đó thì = 0 b) Giới thiệu phép trừ: Một số trừ đi 0

* Phép trừ 4 - 0 = 4

-1 con vịt bớt 1 con vịt còn 0 con vịt - 1- 1 = 0

-HS đọc

HS nhắc lại

- Quan sát tranh SGK, nêu bài toán:

Tất cả có 4 hình vuông, không bớt hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ? - Không bớt hình nào là bớt 0 hình vuông.

GV gợi ý - HS nêu

- 4 hình vuông bớt 0 hình vuông còn 4 hình vuông

4 - 0 = 4 GV viết 4 - 0 = 4

Phép trừ 5 - 0 = 5 - Quy trình tương tự

- HS đọc

(11)

Yêu cầu HS nêu phép tính, 1 HS đọc kết quả.

Kết luận: Một số trừ đi 0 bằng chính số đĩ.

1 - 0 = 1 2 - 0 = 2 3 - 0 = 3 -HS nhắc lại

3) Thực hành.(15')VBT/45.

Bài 1: Tính -NX chữa:

5 – 1 = 4 1 – 1 = 0 1 – 0 = 0

*Củng cố cho HS

Phép trừ 1 số cho 1 số, ptrừ 1 số cho 0.

-HS nêu yêu cầu . +HS làm bài.

+3 HS lên bảng chữa.

Bài 2: Tính.

- NX chữa bài.

0 + 2 = 0 2 – 2 = 0 2 + 0 = 2 2 – 0 = 2 Nhận xét 2 phép tính 2 + 0 = 2

2 - 0 = 2

Kết luận: Một số cộng hoặc trừ đi 0 vẫn bằng chính số đĩ.

-HS nêu yêu cầu.

+HS làm bài.

+Chữa miệng>

- 2 phép tính đều cĩ kết quả bằng 2

Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

( UDPHTM)

Bài tập trắc nghiệm

Gv đưa bài gửi vào máy học sinh.Học sinh làm bài trong 5 phút gửi lại bài cho cơ giáo.Cơ giáo chữa một vài bài chiếu lên cho học sinh nx.

- Phép tính : 3 – 3 = 0 b,Phép tính :2 – 2 = 0 3. Củng cố dặn dị (4')

- Một số trừ đi số đĩ thì bằng mấy ? ví dụ ? - Một số trừ đi 0 thì bằng mấy ? ví dụ ?

- HS làm bài

Môn : Tự nhiên xã hội Bài 11. GIA ĐÌNH EM I/ Mục tiêu.

Giúp học sinh biết:

(12)

- Gia đình là tổ ấm của em.

- Bố mẹ , ông bà , chị em … là những người thân yêu của em.

- Em có quyền được sống với cha mẹ và được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

- Kể được về những người trong gia đình mình với bạn trong lớp.

- Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình.

II./ KNS.

- Kĩ năng tự nhận thức: xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia đình.

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm một số cơng việc trong gia đình.

- - Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập.

- III/ Đồ dùng dạy học.

- TMH, VBT

IV/ Các hoạt động dạy học.

- Giới thiệu bài:

Hoạt động 1: Gia đình là tổ ấm cuả em.

- Gia đình Lan có những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì?

- Gia đình Minh có những ai? Minh và những người trong gia đình đang làm gì?

Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có bố, mẹ và những người thân. Mọi người đều sống chung trong một mái nhà đó là gia đình.

Hoạt động 2: Vẽ tranh về gia đình mình.

Hoạt động 3: Mọi người được kể và chia sẻ với các bạn trong lớp về gia đình mình.

- Cho 1 số em dưạ vào tranh đã vẽ giới thiệu cho các bạn trong lớp về những người thân trong gia đình mình.

- Tranh vẽ những ai?

- Em muốn thể hiện điều gì trong tranh?

Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều có

- Hát bài cả nhà thương nhau.

- Hoạt động nhóm nhỏ.

- Quan sát hình SGK.

- Thảo luận.

- Đaị diện nhóm lên kể lại gia đình Lan. Gia đình Minh.

- Vẽ tranh, trao đổi theo cặp.

- Từng em vẽ vào giấy:

Bố, mẹ, ông , bà và anh chị hoặc em, là những người thân yêu nhất cuả em.

- Học sinh kể dưạ vào tranh vẽ.

(13)

gia đình, nơi em được yêu thương, chăm sóc và che chở. Em có quyền được sống chung với bố mẹ và những người thân.

CHIỀU Thủ công:

XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON(Tiết 2) I.MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh có khả năng:

1. Kiến thức :

- Biết cách xé, dán hình con gà con.

2. Kĩ năng :

- Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Mỏ, mắt, chân gà có thể dùng bút màu để vẽ.

3. Thái độ :

- Biết yêu thích sản phẩm.

+ Với HS khéo tay:

 Xé, dán được hình con gà con. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ, mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.

 Có thể xé được thêm hình con gà con có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.

 Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà con.

II.CHUẨN BỊ :

- GV : Bài mẫu xé, dán hình con gà con.Giấy màu, giấy trắng, hồ dán.

- HS : Giấy màu, giấy trắng, hồ dán, bút chì.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1 - Ổn định :

2 - Kiểm tra bài cũ : 5’

Kiểm tra ĐDHT của HS.

Nhận xét.

3. Bài mới : 30’ Giới thiệu : Xé dán hình con gà con.

* Hoạt động 1 : ôn tập

+ MT : ôn lại cách xé dán hình con gà con.

+ PP : Đàm thoại , trực quan , quan sát Cách tiến hành:

- Nhắc lại các bước xé dán hình con gà con.

HS nêu lại đề bài.

Hoạt động lớp , cá nhân . HS trả lời.

(14)

- Cho hs xem lại bài mẫu.

KL: hs nhớ lại cách xé, dán sản phẩm.

* Hoạt động 2 : thực hành.

+ MT : hs thực hành xé dán hình con gà con.

+ PP : Đàm thoại , trực quan , quan sát , giảng giải .

- Cách tiến hành:

+ Cho hs lắy giấy màu, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình.

+ HS kiếm tra lẫn nhau.

* Giải lao 5’

+ Cho hs xé, dán sản phẩm.

+ GV theo dõi giúp đỡ.

+ HS trình bày sản phẩm.

KL: hs xé, dán được hình con gà con.

4. Củng cố – dặn dò.

- Nhắc lại bài, liên hệ giáo dục.

- Chuẩn bị tiết sau.

- Nhận xét tiết hoc.

Hoạt động lớp , cá nhân .

hs lắy giấy màu, đếm ô, đánh dấu, vẽ hình.

HS trình bày sản phẩm.

HS trả lời.

Thực hành Tiếng Việt Tiết 2: ƠN ON - AN I. MỤC TIÊU: Giúp h/s:

-Tìm được tiếng cĩ vần on, an

- Đọc được bài Hươu, Cừu và sĩi ( 2) - Viết câu Lon xon gà con mới nở.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở BTTH, bảng phụ, vở ơ li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1. Giới thiệu bài: Bài on, an

2. HD h/s ơn tập: ( 30’)

* Bài 1: -Tìm tiếng cĩ vần on, an - HS đọc các tiếng mang vần

(15)

Gv yêu cầu đọc các từ . sửa sai cho Hs Chốt vần on; chọn, dọn,

an; bàn, đàn, màn, ngan, sàn, trán

* Bài 2: Hươu, Cừu và Sói ( 2) - GV sửa sai cho HS

- Tìm tiếng có vần on, an

* Bài 3: Viết câu Lon xon gà con mới nở.

GV quan sát HD HS viết đúng, sạch.

=> Thu toàn bài chữa, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò( 5’) - Gv củng cố lại toàn bài - Nhận xét giờ học

_ HS đọc bài cá nhân, tổ nhóm

- HS thực hành viết

Bồi dưỡng Toán

ÔN PHÉP CỘNG - TRỪ TRONG PHẠM VI 3 - 4 - 5

I/ MỤC TIÊU

- Giúp hs học thuộc bảng trừ trong phạm vi 3 – 4 – 5 -Vận dụng bảng trừ để làm toán.

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1/ Đọc bảng trừ(5')

- cho hs nối tiếp đọc bảng trừ

2/ Bài tập:(32')

Ra một số bài tập lên bảng HD hs làm vào vở

- Chữa để kiểm tra năng lực của hs.

- Đối với hs yếu hd đếm trên que tính, hoặc các trực quan khác.

-Bảng trừ trong phạm vi 3 – 4 - 5 Đọc cn-đt

-Thi đua theo tổ

1/ tính.

5- 2- 1= 4- 1 – 1 = 5- 1- 2= 2- 1 - 1 =

2/ điền dấu < > =

2 - 1… 3 - 1 5….4 - 2

(16)

lưu ý: Đặt thẳng cột dọc

Lưu ý hs ( phộp trừ là ngược lại của phộp cộng)

4/ Củng cố-dặn dũ.(3') Chữa bài, nhận xột.

1 + 1…. 3 - 2 5…1 + 3 1 + 1…. 3- 1 2…3 - 2 Bài 3. Tính

3 3 4 2 2 2 2 2

+

Bài 4: Số?( Học sinh năng khiếu) 5 - … = 2 3 = 1 + … 4 - … = 1 4 = 1 + … 5 - … = 0 5 = 2 + … Ngày soạn: 13/11/2017

Ngày giảng: Thứ năm ngày 16 thỏng 11năm 2017 SÁNG

Toỏn

Tiết 43: LUYỆN TẬP

I - MỤC TIấU

- Thực hiện được phộp trừ hai số bằng nhau và phép trừ một số cho 0.

-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.

- GD: HS tớnh nhanh nhẹn trong học toỏn.

II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

Bảng phụ.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC.

1. Bài cũ.(5')

Bảng con: 2 - 2 = 2 - 0 = 4 - 0 = 3 - 0 = 4 - 4 = 5 - 5 = 2. Bài mới: (30')

Bài 1: Tớnh.

-NX chữa bài.

- Hs làm bảng con

-2 HS nờu yờu cầu +HS làm VBT.

(17)

5 – 0 = 5 4 – 1 = 3 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 Bài 2: Tớnh .

? Lưu ý điều gỡ.

- NX chữa.

Bài 3: Tớnh .

? Nờu cỏch tớnh.

-NX chữa bài.

2 – 1 – 0 = 1 4 – 1 – 3 = 0

+Nờu miệng kết quả.

-2HS nờu yờu cầu.

+...viết thẳng cột.

+3 HS lờn bảng chữa bài.

- 2HS nờu yờu cầu.

- ...từ trỏi sang phải.

- HS làm và chữa bài.

Bài 4: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm

? Muốn điền dấu >, <, = vào chỗ chấm ta phải làm gỡ ?

-NX chữa bài.

5 – 3 = 2 5 – 4 < 2 5 – 1 > 2

-Hs nờu yờu cầu.

+...tớnh kết quả của phộp trừ.

+Làm VBT.

+Đổi vở kiểm tra kết quả.

Bài 5: Viết phộp tớnh thớch hợp . a, GV treo tranh.

? Nờu bài toỏn.

? Viết phộp tớnh thớch hợp.

a, 4 – 1 = 3 b, 4 – 4 = 0

3. Củng cố.-Dặn dũ:(5') - Củng cố ND ụn tập.

- Nhận xột tiết học.

-Quan sỏt tranh, nờu bài toỏn -Viết phộp tớnh:

CHIỀU

Học vần

Bài 45: ÂN – Ă – ĂN

I MỤC TIấU

- Học sinh đọc và viết đợc: ăn - ân, cái cân, con trăn.

(18)

- Đọc đợc từ ứng dụng: bạn thân, gần gũi, dặn dò .Và câu ứng dụng. Bé chơi thân với bạn Lê. Bố mẹ Lê là thợ lặn.

- Luyện núi từ 2-3 cõu theo chủ đề: nặn đồ chơi.

- Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ:(5')

- Đọc bài on, an

-Viết bảng con: rau non, thợ hàn.

2. Bài mới (30')

1) Giới thiệu bài: => õn - ăn 2) Dạy vần:

* Vần õn:

a) Nhận diện:

- Cài: õn

? So sỏnh õn – an?

b) Phỏt õm:

õ - n - õn /õn

-Phõn tớch: vần õn = õ + n Thờm õm cài tiếng cõn.

c) Phỏt õm tiếng:

cờ - õn – cõn / cõn - Đọc từ: cỏi cõn

- Giới thiệu cỏi cõn

* Vần ăn: (Quy trỡnh tương tự) + So sỏnh: õn - ăn

-Vần õn cú 2 õm: õm õ và õm n - giống : đều kết thỳc bằng (n) - khỏc : õn( õ) – an ( a)

- Hs đỏnh vần õ - n - õn -Đọc: õn

- Cài: tiếng cõn

-Đỏnh vần, đọc, phõn tớch -Đọc trơn

-H đọc: õn - cõn - cỏi cõn -Giống: đều kt ( n)

Khỏc: õn ( õ)- ăn ( ă) 3. Đọc từ ứng dụng( 7’)

bạn thõn khăn rằn gần gũi dặn dũ

-H đọc

(19)

- giải nghĩa từ.

4. Viết bảng con:

ân - ăn –cái cân - con trăn.

- GV đưa chữ mẫu.

- Gv viết mẫu, nêu qui trình viết.

- NX uốn nắn HS viết.

-HS đọc nêu cấu tạo, độ cao.

-HS viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10’) - Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh - Đọc câu ứng dụng:

Bé chơi thân ...là thợ lặn.

? Tìm tiếng mang vần mới.

- Đọc SGK

-10 em

-Quan sát tranh - nhận xét -HS nhẩm đọc.

- HS tìm -Cá nhân ,lớp.

b) Luyện nói(10’): Chủ đề “Nặn đồ chơi”

- Trong tranh vẽ các bạn đang làm gì ?

- Các bạn nặn những con vật gì ? đồ vật gì ?

-Quan sát tranh và trả lời

- Đồ chơi thường được nặn bằng gì ? - Em đã nặn những đồ chơi gì ? - Các bạn em ai nặn đồ chơi đẹp ? - Em có thích nặn đồ chơi không ? - Nặn đồ chơi xong phải làm gì ? c) Viết.VTV:(10)

- GV hướng dẫn viết từng dòng.

- GV theo dõi ,uốn nắn HS - Chữa và NX 1 số bài.

4. Củng cố-Dặn dò:(5) -Thi đọc tìm tiếng mới.

-NX giờ học.

-HS quan sát.

-HS viết bài.

(20)

BD Tiếng Việt ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp h/s:

- Đọc, viết chắc chắn các vần đã học có o, u ở cuối.

- Đọc đúng, tương đối nhanh các TN và câu có chứa o, u ở cuối.

- Hiểu nối hình đúng chữ - chữ đúng chữ.

- Điền đúng âm- vần để được từ đúng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC

- Vở BTTV, bảng phụ, vở ô li.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC A. Giới thiệu bài:(1')

B. HD h/s ôn tập: ( 32’) Bài 1: Đọc vần:

? Hãy nêu vần đã học có o (u) ở cuối.

- Gv ghi bảng lớp.

S2 vần ao - eo, au - âu, ươu, ưu…

ao - ai , au - ua…

? Khi nào viết vần iêu (i ngắn).

Khi nào viết vần yêu (y dài) - Gv chỉ

Bài 2: Đọc từ - câu.

- Gv đưa b’ phụ viết từ sẵn.

Bài 3: Điền: bảng lớp.

a. Vần iêu hay yêu?

chỉ t…. …. đuối bao nh… …. chiều

…. quý h… bài

……. …….

b. Điền g hay gh:

mỗi h/s nêu 1 vần 2 h/s đọc.

- có p/â đứng trước

- không có p/â đứng trước.

nhiều h/s đọc.

nhiều h/s đọc, giải ~ từ nhận diện âm, vần tiếng bất kì.

mỗi h/s điền 1 vần 6 h/s đọc từ.

giải ~ 1 số từ.

làm như trên

(21)

kờu ….ọi gồ …..ề ….ộ qua bao ….ạo …ầy bộo ….i nhớ

* Bài 4: Viết vở ụ li:( Học sinh năng khiếu viết hoa đầu cõu.)

- GV đọc vần, từ, cõu

- h/s viết mỗi vần, từ, cõu 1 lần.

ao, ưu, au, ươu, ưi, õy, õu.

gầy yếu, hươu sao, lỏ ngải cứu ao bốo, sỏo sậu, mẩu giấy.

Cõy tỏo đầu hố sai trĩu quả.

Hươu, nai đi ra bói cỏ.

=> Thu toàn bài chữa, nhận xột.

III. Củng cố, dặn dũ( 5’) - Gv củng cố lại toàn bài - Nhận xột giờ học.

- Hs viết vở ụ ly

Ngày soạn: 14/11/2017

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 17 thỏng 11 năm 2017 Tập viết

Tuần 9: CÁI KẫO, TRÁI ĐÀO, SÁO SẬU, LÍU LO, HIỂU BÀI, YấU CẦU I - MỤC TIấU

- Viết đúng cỏc chữ: cỏi kộo, trỏi đào, sỏo sậu, lớu lo ,...kiểu viết chữ thường cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập I.

- Hs ngồi viết đỳng tư thế.

II - ĐỒ DÙNG DẠY HOC

Phấn màu.Chữ mẫu.

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ(5'):

-Viết bảng con tươi cười, ngày hội.

2. Bài mới.

1) Giới thiệu bài.(1')

HS viết HS nhận xột

(22)

2) Hướng dẫn viết bảng con(10'):

a,Viết: cỏi kộo

- GV giới thiệu chữ mẫu, HD qui trỡnh viết.

- GV viết mẫu trờn bảng phụ.

-Yờu cầu HS viết bảng con.

b, Viết: trỏi đào, lớu lo, hiểu bài, yờu cầu (Tiến hành tương tự)

Hướng dẫn vở tập viếtt vở tập viết.

(15')

- 1HS đọc lại ND bài.

- GV nhắc nhở HS cỏch viết.

- HD cỏch trỡnh bày.

- GV quan sỏt nhắc nhở 4. Chữa và NX 5 bài - NX rỳt kinh nghiệm.(5') 5. Củng cố-Dặn dũ(4')

-NX tiết học, khen ngợi HS.

HS viết vào bảng con

HS viết bảng con

- HS viết bài vào vở.

Tập viết

Tuần 10: chỳ cừu, rau non, thợ hàn, dặn dũ, khụn lớn, cơn mưa ...

I - MỤC TIấU

- Viết đợc cácchữ ghi từ: chú cừu,rau non,thợ hàn,dặn dò,khôn lớn,cơn ma - Viết đùng và đẹp các từ trên đảm bảo tốc độ.

- Cẩn thận, yêu quý cái đẹp.

(23)

II- ĐỒ DÙNG

- Phấn màu. Chữ mẫu.

III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC

1. Bài cũ(5'):

-Viết bảng con : trái đào,sáo sậu 2. Bài mới.

1) Giới thiệu bài.(1')

2) Hướng dẫn viết bảng con(10'):

a,Viết : chú cừu

- GV giới thiệu chữ mẫu,

? Nhận xét độ cao,độ rộng các con chữ nghi từ chú cừu?

- HD qui trình viết.

- GV viết mẫu trên bảng phụ.

-Yêu cầu HS viết bảng con.

b, Viết rau non

- GV chỉ vào chữ mẫu và HD qui trình viết.

- GV viết mẫu trên bảng phụ.

-Yêu cầu HS viết vào bảng con.

c, Viết : thợ hàn, dặn dò, khôn lớn, cơn mưa (Tiến hành tương tự)

3.Hướng dẫn viết vở tập viết.(15')

-1HS đọc lại ND bài.

- Hs viết bảng con

….chú cừu có con chữ h cao 5 ly

- các con chữ còn lại cao 2 ly

-1HS đọc.

-HS viết VTV.

- HS viết bảng con.

(24)

- GV nhắc nhở HS cách viết.

- HD cách trình bày.

- GV quan sát nhắc nhở 4. Chữa và NX 5 bài - NX rút kinh nghiệm.(5') 5. Củng cố-Dặn dò(4') -NX tiết học, khen ngợi HS.

Toán

Tiết: 44 LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU

- Giúp HS củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.

- Phép cộng một số với số 0, phép trừ 2 số bằng nhau - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.

- GD: HS tính nhanh nhẹn trong học toán.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Sách Toán.

-Tranh trong bài 5 phóng to.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1/ Kiểm tra bài cũ:(5') -Bài 1: Tính:

5 + 1 3 - 0 4 - 3 5 – 5 2 + 0 0 + 4 -Bài 2: > < =

1 + 4 …5 + 0 5 + 0 … 4 - 4 -GV nhận xét 2/ Bài mới:(32') +Bài 1: Tính -Bài yêu cầu gì?

-HS làm bảng con.

-Tính kết quả (tính dọc) -Lưu ý viết thẳng cột -HS sửa bài- lớp nhận xét.

(25)

-GV chốt lại +Bài 2:Tính.

-Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại +Bài 3: Tính - Nêu cách làm ? -GV chốt lại +Bài 4: > < = -Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại.

+Bài 5:Viết phép tính thích hợp

-Bài yêu cầu gì?

-GV chốt lại

+GV nhận xét cuối tiết 3. Củng cố, dặn dò: (3') Về nhà ôn bài

-Thực hiện phép tính ngang

-Chơi chuyền: tổ nào chuyền nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng.

-HS sửa bài- lớp nhận xét

-Thực hiện 2 số hạng đầu, rồi tiếp số thứ 3 rồi mới ra kết quả sau cùng.

-HS sửa bài- lớp nhận xét -Điền dấu > < =

-Thực hiện phép tính 2 vế rồi rồi điền dấu vào -Chơi tiếp sức: tổ nào nhanh nhất và đúng nhất sẽ thắng.

-Viết phép tính thích hợp:

-Đặt đề toán, nêu phép tính thích hợp -Lớp sửa bài- nêu nhận xét

Thực hành Toán Tiết 2: ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU: Giúp h/s khắc sâu:

- Các bảng cộng trừ 3, 4, 5.

- Số 0 là K’quả của phép trừ 2 số bằng nhau.

- Hs nắm chắc được 1 số trừ 0 Kq’ vẫn bằng nó.

- Thực hành nêu BT rồi viết pt đúng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở ô ly - SGK Toán, phiếu học tập:

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1. Giới thiệu bài:(1') Ôn tập:

(26)

2. HD học sinh ôn tập ( 30’) Bài 1: Tính

- HD cách trình bày:

-> Kq’: 5 – 1 = 4 4 – 1 = 3 3 – 1 = 2 5 – 2 = 3 4 – 2= 2 3 – 2 = 1 2 – 1 =1 2 – 2 = 0 1 – 1 = 0 - E có nhận xét gì về các pt 2 – 2 = 0 1 – 1 = 0 -> Chữa bài, nhận xét.

Bài 2: Số

-> Kq’: 3 + 1 + 1 =5 5 – 2 + 1 = 4 4 – 2 - 2 = 0

=> Chữa bài, nhận xét.

Bài 3: > < = ?

Gv hướng dẫn học sinh cách làm. Đối chiếu bài của cô.

Bài 4: Nhìn tranh viết phép tính thích hợp.

* Bài 5: Nối hai phép tính cùng có kết quả.( học sinh năng khiếu)

5 - 0 4 - 1 1 + 0 2 + 0

2 + 1 2 + 3 2 - 0 3 - 2

3. Củng cố, dặn dò (5’) Chữa bài nhận xét.

h/s làm bài.

3 h/s đọc Kq’ của 3 cột

2 h/s nêu: Hai số giống nhau trừ cho nhau được kết quả là 0.

h/s làm bài 3 h/s làm b’

lớp nhận xét.

h/s làm bài 1 h/s đọc Kq’.

lớp nhận xét.

- h/s làm bài đổi bài KT.

2 h/s T.hiện nối đổi bài KT

(27)

Sinh hoạt tuần 11

I/ MỤC TIấU

- Đánh giá các hoạt động tuần 11 - Triển khai các hoạt động tuần 12 - Sinh hoạt văn nghệ

II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1- Lớp trưởng nhận xột.

2- ý kiến học sinh.

3- GV nhận xột chung:

*. Học tập:

...

...

...

...

...

*. Nề nếp:

...

...

...

...

...

4- Các hoạt động tuần 12:

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

5. Bầu Hs ngoan:

- Hs tự bầu trong các tổ.

- Gv chốt lại.

(28)

6. Sinh ho¹t v¨n nghÖ:

- H×nh thøc:

+ H¸t, Móa + KÓ chuyÖn:

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

[r]

Mçi em ® îc viÕt mét tõ trong hä néi, hay hä ngo¹i theo hiÖu lÖnh cña c« råi chuyÒn nhanh cho

-Một số dây thần kinh dẫn luồng thần kinh nhận được từ các cơ quan của cơ thể về não hoặc tủy sống.. Một số dây thần kinh khác lại dẫn

QUÝ THẦY CÔ VỀ

Hộp quả cân với những quả cân có khối lượng khác nhau.

Tư thế

BÀI TẬP THỰC

Muốn giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị ta thực hiện theo mấy bước?. Đó là những