• Không có kết quả nào được tìm thấy

Các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số y = f'(x) – Nguyễn Chiến - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số y = f'(x) – Nguyễn Chiến - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ y f x    

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2cx d

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị

 

C

tiếp xúc với đường thẳng y 9 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị hàm số y f x

 

cho bởi hình vẽ bên. Phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

C và trục hoành là

A.2. B.27.

C. 29. D.35.

Câu 2. [Sở giáo dục Hà Nội]: Cho hàm số

 

3 2 , , ,

, 0

      

y f x ax bx cx d a b c a có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị

 

C tiếp xúc với đường thẳng y4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị hàm số y f x

 

cho bởi hình vẽ dưới đây:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

C và trục hoành.

A.S9. B. 27 4 . S

C. 21 4 .

S D. 5 4. S

x y

g x( ) = x2 2∙x 3 O

-1 3

1

x y

-1 1

-3 O

4

(2)

Câu 3. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2 cx d

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị

 

C đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số

 

 

y f x cho bởi hình vẽ bên. Giá trị của

   

3 1

f f

A.24. B.26.

C. 28. D.30.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2cx d

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị

 

C

đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y f x

 

cho bởi

hình vẽ bên. Phần nguyên giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

C và trục hoành là

A.6. B.4.

C. 3. D.2.

x y

2

g x( ) = 3∙x2 + 2

O

-1

5

1

x y

2

O 6 3 6

 3

(3)

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2 cx d

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị hàm số y f x

 

cho bởi hình vẽ bên. Hàm số

 

C

có thể là hàm số nào trong các hàm số sau:

A.y  x3 2x2 x 2.

B. yx32x1.

C. y  x3 2x2 x 2.

D.y  x3 x2 x 2.

Câu 6. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2cx d

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị

 

C tiếp xúc với đường thẳng 13

 3

y tại điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số y f x

 

cho

bởi hình vẽ bên. Giá trị 3a2b c d  A.0. B.2.

C. 3. D.4.

x y

f x( ) = 3∙x2 + 2∙x 1

O

x y

-2 2

f x( ) = x2 + 4 O

4

(4)

Câu 7. Cho hàm số y ax 4bx3cx2dx e a

0

có đồ thị

 

C . Đồ thị hàm số y f

 

x như hình

vẽ bên. Biết hàm sốy f x

 

đạt cực tiểu tại

 2

x và 2 cực trị đều âm, hỏi đồ thị hàm số

 

C

cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?

A.0. B.1.

C.2. D.4.

Câu 8. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị hàm số

 

 

y f x như hình vẽ. Biết f a

 

0, hỏi đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?

A.1. B.2.

C.3. D.4.

x y

-2

f x( ) = x3 + x2 2 O

x y

b c

f x( ) = x3 + 1∙x2 3∙x 1 a O

1

1

(5)

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

ax4 bx2c a

0

có đồ thị

 

C , đồ thị hàm số y f x

 

như hình

vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y f x

 

đạt cực tiểu tại điểm 3 8 3

3 ; 9

 

  

 

 . Đồ thị hàm số y f x

 

tiếp

xúc với trục Ox tại 2 điểm. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

C và trục hoành là A. 7

15. B. 8 15. C.14

15. D.16 15.

Câu 10. Cho hàm số f

 

ax b

y cx

x d

, , , ; 0

 

  

 

 

a b c d d

c có đồ thị

 

C , đồ thị hàm số

 

 

y f x như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số

 

yf x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.

Phương trình tiếp tuyến của

 

C tại giao điểm của

 

C với trục hoành có dạng

A. 1 3

2 2.

 

y x B. 1 3 2 2.

 

y x

C. 1 3

2 2.

  

y x D. 1 2 2.

  

y x

x y

-1 1

f x( ) = 4∙x3 4∙x

O

(6)

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2 cx d

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị hàm số y f x

 

cho bởi hình vẽ bên.

Đồ thị hàm số có thể là đồ thị nào trong các hình vẽ sau

A. B.

C. D.

x y

O

x y

O x

y

O

x y

O

x y

O

(7)

Câu 2. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị hàm số

 

 

y f x như hình vẽ. Biết f a

 

0, hỏi đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?

A.0. B.1.

C.2. D.4.

Câu 3. Cho hàm sốy f x

 

 y ax4bx2  cx d

có đồ thị

 

C , đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. Giá trị a b c d   là A.4. B.7.

C.13

4 . D.17 4 .

Câu 4. Cho hàm sốy f x

 

 y ax3bx2 cx d

có đồ thị

 

C , đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y f x

 

có điểm cực đại nằm trên trục tung có tung độ bằng 2 . Giá trị

   a b c d

A.1. B.2.

C.2. D.3.

x y

a O

x y

2 2

-1 1

4

O

x y

O 1 1 2 3

2

(8)

Câu 5. Cho hàm số y ax 4bx2c a

0

có đồ

thị hàm số y f x

 

như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số y f x

 

đạt cực tiểu tại điểm

3 8 3

3 ; 9

 

  

 

 . Đồ thị hàm số y f x

 

đạt cực đại tại điểm có tung độ bằng3. Phương trình

 

f x m có 4 nghiệm phân biệt khi giá trị m là A.   4 m 3. B.0 m 4.

C. 0 m 3. D.3 m 4.

Câu 6. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x'

 

xác

định, liên tục trên và f x'

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên

 1;

.

B. Hàm số chỉ nghịch biến trên

 3; 1 .

C. Hàm số đồng biến trên

 ; 3

1;

.

D. Hàm số chỉ đồng biến trên

1;

.

x y

-1 1

f x( ) = 4∙x3 4∙x

O

x y

-1 1

-3

-3 -4 O

(9)

Câu 7. Cho hàm sốy f x

 

ax4bx2 c

a0

có đồ thị

 

C , đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Biết đường thẳng y2tiếp xúc với đồ thị hàm số y f x

 

tại điểm cực đại. Giá trị a b c  là

A.1. B.0.

C.1. D.2.

Câu 8. Cho hàm số f

 

ax b

y cx

x d

, , , ; 0

    

 

 

a b c d d

c có đồ thị

 

C , đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số

 

y f x cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. Giá trị a b c d   là

A.1. B.3.

C.5. D.6.

x y

-6 1 O

(10)

CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỒ THỊ HÀM SỐ y f x    

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2 cx d

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị

 

C

tiếp xúc với đường thẳng y 9 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị hàm số y f x

 

cho bởi hình vẽ bên. Phần nguyên của giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

C và trục hoành là

A.2. B.27.

C. 29. D.35.

Lời giải:

Ta có f x

 

3ax2 2bx c . Dựa vào đồ thị hàm số y f x

 

ta thấy đồ thị hàm số

 

 

y f x đi qua 3 điểm

1; 0 , 3; 0 , 1; 4

   

ta có hệ:

1

3 2 0 3

27 6 0 1

3 2 4 3

 

    

      

 

      

 

a b c a

a b c b

a b c c

 

2 2 3

f x xx f x

 

f x dx

 

 x22x3dx13x3x23x C

Do

 

C tiếp xúc với đường thẳng y 9 tại điểm có hoành độ x0 nên

 

0 0 0 0

0 0

2 1

0 . 0 3

2 3 0   3

       x o   

f x o x x

x x

x D .

Suy ra

 

1

   

3 3 3 2 3.3 9

3   9 3     C  0

f C

 

1 3 2 3

: 3 

C yxx x

x y

g x( ) = x2 2∙x 3 O

-1 3

1

4

(11)

Xét phương trình hoành độ giao điểm của

 

C và trục hoành: 1 3 2

3xx 3x0

1

2,3

0

3 3 5 2

 

   x

x . Diện tích hình phẳng cần tìm là

3 3 5 2

3 3 5

3 2

2

1 3

3 29, 25

xx xdx

S

Chọn đáp án C.

Câu 2. [Sở giáo dục Hà Nội]: Cho hàm số

 

3 2 , , ,

, 0

      

y f x ax bx cx d a b c a có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị

 

C tiếp xúc với đường thẳng y4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị hàm số y f x

 

cho bởi hình vẽ dưới đây:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

C và trục hoành.

A.S9. B. 27 4 . S

C. 21 4 .

S D. 5 4. S

Lời giải:

Ta có f x

 

3ax2 2bx c . Đồ thị hàm y f x

 

là hàm chẵn đối xứng qua trục tung nên f

 

 1 f

 

1  b 0. Mà

 

 

0 3 3

 

3 2 3

1 0 3 0 1

      

    

        



f c

f x x

f a c a

 

 

 3 23  33 

f x f x dx x dx x x C.Do

 

C tiếp xúc với đường thẳng y4 tại điểm có hoành độ x0 nên f x

 

0  0 3x02  3 0 x0  1. Do x o 0 x0  1. Suy ra f

 

   1 4 C 2

 

C :yx33x2

Xét phương trình hoành độ giao điểm của

 

C và trục hoành: 3 3 2 0 2 1

  

      x x x

x . Diện tích hình phẳng cần tìm là:

1

3 27

3 2

4

  

S x x dxChọn đáp án B.

x y

-1 1

-3 O

(12)

Câu 3. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2 cx d

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị

 

C đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số

 

 

y f x cho bởi hình vẽ bên. Giá trị của

   

3 1

f f

A.24. B.26.

C. 28. D.30.

Lời giải:

Ta có f x

 

3ax2 2bx c . Đồ thị hàm y f x

 

là hàm chẵn đối xứng qua trục tung nên f

 

 1 f

 

1  b 0. Mà

 

 

0 3 2

 

3 2 2

1 5 3 5 1

     

    

       



f c

f x x

f a c a

 

  3 2 2 3 2

f x

f x dx

xdx x  x C, đồ thị

 

C đi qua gốc tọa độ nên C0

 

3 2

f xxx f

   

3 f 1 30Chọn đáp án D.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2 cx d

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị

 

C đi qua gốc tọa độ và đồ thị hàm số y f x

 

cho bởi hình vẽ bên. Phần nguyên giá trị diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

C và trục hoành là

A.6. B.4.

x y

2

g x( ) = 3∙x2 + 2

O

-1

5

1

x y

2

O 6 3 6

 3

(13)

Lời giải:

Ta có f x

 

3ax2 2bx c . Đồ thị hàm y f x

 

là hàm chẵn  b 0. Mà

   

2

0 2 2

3 2

6 0 2 0 1

3

    

       

        

  

  

f c

f x x

f a c a

 

 

 

  3 22   3 2 

f x f x dx x dx x x C.

Do đồ thị

 

C đi qua gốc tọa độ nên C0

 

C :y  x3 2x

Xét phương trình hoành độ giao điểm của

 

C và trục hoành: 3 0

2 0

2

     

   x x x

x .

Diện tích hình phẳng cần tìm là:

2 3 2

2 6

 

S x xdxChọn đáp án A.

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2cx d

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị hàm số y f x

 

cho bởi hình vẽ bên. Hàm số

 

C

có thể là hàm số nào trong các hàm số sau:

A.y  x3 2x2 x 2.

B. yx32x1.

C. y  x3 2x2 x 2.

D.y  x3 x2 x 2.

Lời giải:

Ta có f x

 

3ax2 2bx c . Dựa vào đồ thị hàm số y f x

 

ta thấy a0

f

 

0   0 c 0, đồ thị hàm số y f x

 

nằm hoàn toàn phía dưới trục Ox nên x y

f x( ) = 3∙x2 + 2∙x 1

O

(14)

hàm số y f x

 

nghịch biến trên . hàm số y f x

 

không có cực trị

2 2

3 0 3

bac bacChọn đáp án D.

Câu 6. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2 cx d

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị

 

C tiếp xúc với đường thẳng 13

 3

y tại điểm có hoành độ dương và đồ thị hàm số y f x

 

cho

bởi hình vẽ bên. Giá trị 3a2b c d  A.0. B.2.

C. 3. D.4.

Lời giải:

Ta có f x

 

3ax2 2bx c . Đồ thị hàm y f x

 

là hàm chẵn  b 0. Mà

 

 

0 4 4 1

 

2 4

2 0 12 0

3

    

     

        



f c

f x x

f a c a

     2 4 1 3 4

 3

  

   

f x f x dx x dx x x C.

Do

 

C tiếp xúc với đường thẳng 13

 3

y tại điểm có hoành độ x0 nên

 

0 0 20 4 0 0 2 . 0 0 2

         o  

f x x x Do x x .

Suy ra

 

2 13 1

 3   

f C

 

: 1 3 4 1

C y 3xx 3a2b c d  4

Chọn đáp án D.

x y

-2 2

f x( ) = x2 + 4 O

4

(15)

Câu 7. Cho hàm số y ax 4bx3cx2dx e a

0

có đồ thị

 

C . Đồ thị hàm số y f

 

x như hình

vẽ bên. Biết hàm sốy f x

 

đạt cực tiểu tại

 2

x và 2 cực trị đều âm, hỏi đồ thị hàm số

 

C

cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?

A.0. B.1.

C.2. D.4.

Lời giải:

Do hàm số y f x

 

đạt cực tiểu tại x 2 và 2 cực trị đều âm nên từ đồ thị hàm số

 

 

y f x ta có thể suy ra đồ thị hàm số

 

 

y f x có dạng như hình bên

Từ đồ thị của hàm số y f x

 

ta có bảng biến thiên:

x  1 

 

f x  0 

 

f x

 

 

1

f

x y

-2

f x( ) = x3 + x2 2 O

x y

-2

f x( ) = x3 + x2 2 O

1

1

1

 0

y

(16)

đồ thị hàm số y f x

 

cắt Ox tại nhiều nhất 2 điểm Chọn đáp án C.

Có thể minh họa rõ hơn bằng hình vẽ

Câu 8. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị hàm số

 

 

y f x như hình vẽ. Biết f a

 

0, hỏi đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?

A.1. B.2.

C.3. D.4.

Lời giải:

Từ đồ thị của hàm số ta có bảng biến thiên:

x  a b c 

 

f x  0  0  0

 

f x

 

 

f b

 

f a

 

f c

Để đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tại số điểm là nhiều nhất thì f c

 

0

 đồ thị hàm số y f x

 

cắt Oxtại nhiều nhất 2 điểm Chọn đáp án B.

Có thể minh họa rõ hơn bằng hình vẽ

x y

-2

f x( ) = 1 4∙x4 +

1

3∙x3 2∙x 2 O

x y

b c

f x( ) = x3 + 1∙x2 3∙x 1 a O

y

0 y 1

(17)

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

ax4 bx2c a

0

có đồ thị

 

C , đồ thị hàm số y f x

 

như hình

vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y f x

 

đạt cực tiểu tại điểm 3 8 3

3 ; 9

 

  

 

 . Đồ thị hàm số y f x

 

tiếp

xúc với trục Ox tại 2 điểm. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

 

C và trục hoành là A. 7

15. B. 8 15. C.14

15. D.16 15.

Lời giải:

Từ đồ thị hàm số y f x

 

với a0ta dễ dàng có được đồ thị hàm số y f x

 

như hình bên.

Ta có f x

 

4ax32bx. Đồ thị hàm y f x

 

qua

 

1; 0 và

3 8 3

3 ; 9

 

  

 

  nên ta có hệ :

 

1 0

3 8 3

3 9

  

  

   

  

  

f f

3

4 2 0

3 3 8 3

4 2

3 3 9

  

  

  

 

  

  

a b

a b

 

3

1 4 4

2

  

     

a f x x x

b . Ta có: f x

 

f x dx

 

 4x34x dx x  42x C .

Do

 

C tiếp xúc với đường thẳng Ox tại điểm có hoành độ x0 nên

 

0 03 0 0

0

0 4 4 0 0 .

1

         

f x x x x

x Đồ thị hàm số y f x

 

tiếp xúc với trục Ox tại 2 điểm nên 2 điểm đó có hoành độ là 1. Suy ra f

 

1   0 C 1

 

C :yx42x21

x y

-1 1

f x( ) = 4∙x3 4∙x

O

x y

-1 1

f x( ) = 4∙x3 4∙x

O

(18)

Xét phương trình hoành độ giao điểm của

 

C và trục hoành: 4 2 2 1 0 1 1

  

      x x x

x . Diện tích hình phẳng cần tìm là:

1

4 2

1

2 1 16

15

  

S x x dxChọn đáp án D.

Câu 10. Cho hàm số f

 

ax b

y cx

x d

, , , ; 0

 

  

 

 

a b c d d

c có đồ thị

 

C , đồ thị hàm số

 

 

y f x như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số

 

yf x cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3.

Phương trình tiếp tuyến của

 

C tại giao điểm của

 

C với trục hoành có dạng

A. 1 3

2 2.

 

y x B. 1 3 2 2.

 

y x

C. 1 3

2 2.

  

y x D. 1 2 2.

  

y x

Ta có

 

 

2

  ad bc cx x

d

f . Từ đồ thị hàm số y f x

 

ta thấy :

+ đồ thị y f x

 

có tiệm cận đứng x1     d 1 c d

c

 

1

+ đồ thị y f x

 

qua điểm

 

2; 2

 

2 2 2 2

 

2

2

  

   

ad bc

ad bc c d

c d

 

2

+ đồ thị y f x

 

cắt trục tung tại y2 2 2 2 2

   

ad bc

ad bc d

d

 

3

Mà đồ thị y f x

 

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3    b 3 3 b d

d

 

4
(19)

Từ

 

1 ,

 

2 ,

 

3 ,

 

4 ta có hệ

 

2

2

1 2 2 3

2 1 3 1

    

      

 

    

 

    

c d a

ad bc c d b ad bc d c b d d

 

3

1

   

y f x x

x

Đồ thị

 

C giao với Ox tại

 

3; 0 .

 

2

2

 

3 1

1 2

    

f xf

x

Phương trình tiếp tuyến của

 

C tại điểm

 

3; 0 là : 1

3

1 3

2 2 2

    

y x y x

Chọn đáp án A.

(20)

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

ax3bx2 cx d

a b c, , ,a0

có đồ thị

 

C . Biết rằng đồ thị hàm số y f x

 

cho bởi hình vẽ bên.

Đồ thị hàm số có thể là đồ thị nào trong các hình vẽ sau

A. B.

C. D.

x y

O

x y

O x

y

O

x y

O

x y

O

(21)

Câu 2. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị hàm số

 

 

y f x như hình vẽ. Biết f a

 

0, hỏi đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?

A.0. B.1.

C.2. D.4.

Câu 3. Cho hàm sốy f x

 

 y ax4bx2  cx d

có đồ thị

 

C , đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y f x

 

cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1. Giá trị a b c d   là A.4. B.7.

C.13

4 . D.17 4 .

Câu 4. Cho hàm sốy f x

 

 y ax3bx2 cx d

có đồ thị

 

C , đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số y f x

 

có điểm cực đại nằm trên trục tung có tung độ bằng 2 . Giá trị

   a b c d

A.1. B.2.

C.2. D.3.

x y

a O

x y

2 2

-1 1

4

O

x y

O 1 1 2 3

2

(22)

Câu 5. Cho hàm số y ax 4bx2c a

0

có đồ

thị hàm số y f x

 

như hình vẽ. Biết đồ thị hàm số y f x

 

đạt cực tiểu tại điểm

3 8 3

3 ; 9

 

  

 

 . Đồ thị hàm số y f x

 

đạt cực đại tại điểm có tung độ bằng3. Phương trình

 

f x m có 4 nghiệm phân biệt khi giá trị m là A.   4 m 3. B.0 m 4.

C. 0 m 3. D.3 m 4.

Câu 6. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x'

 

xác

định, liên tục trên và f x'

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên

 1;

.

B. Hàm số chỉ nghịch biến trên

 3; 1 .

C. Hàm số đồng biến trên

 ; 3

1;

.

D. Hàm số chỉ đồng biến trên

1;

.

x y

-1 1

f x( ) = 4∙x3 4∙x

O

x y

-1 1

-3

-3 -4 O

(23)

Câu 7. Cho hàm sốy f x

 

ax4bx2 c

a0

có đồ thị

 

C , đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Biết đường thẳng y2tiếp xúc với đồ thị hàm số y f x

 

tại điểm cực đại. Giá trị a b c  là

A.1. B.0.

C.1. D.2.

Câu 8. Cho hàm số f

 

ax b

y cx

x d

, , , ; 0

    

 

 

a b c d d

c có đồ thị

 

C , đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ bên. Biết đồ thị hàm số

 

y f x cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2. Giá trị a b c d   là

A.1. B.3.

C.5. D.6.

x y

-6 1 O

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Điểm đặc biệt trên đồ thị. ĐỒ THỊ HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Vấn đề 6.. CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1.. TÀI LIỆU TỔNG ÔN

(Chuyên Sơn La L2) Hàm số nào sau đây luôn nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.. Mệnh đề

Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số

Khi đó phải có thêm giả thuyết “ Hàm số liên tục trên đoạn hoặc nửa khoảng đó’... http s://www .fa ceboo k.com /viet

 Lập bảng biến thiên cho hàm số và dựa vào bảng biến thiên này để kết luận.. Tìm m để hàm số có cực tiểu và không có cực đại. Sau đó thử lại bằng bảng biến

Số GT m để ĐT của HS có hai điểm cực trị đồng thời tiếp tuyến của ĐT của HS tại hai điểm cực trị là hai đường thẳng song song cách nhau bằng 0,5 là:A.

Tiếp tuyến tại các điểm cực trị của đồ thị (C) có phương song song hoặc trùng với trục

Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8... Đồ thị