• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Đồ thị hàm số và các bài toán liên quan - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tổng ôn tập TN THPT 2020 môn Toán: Đồ thị hàm số và các bài toán liên quan - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
125
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1  

A. NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ

 Nhận dạng đồ thị hàm số bậc ba yax3bx2cxd a, ( 0).

Hình dáng: (nhận dạng được dấu của a) : : 2 0

3 0

N a

b ac

  

  

 2

: 0

3 0

a b ac

  

   И 

Hoành độ điểm uốn là trung điểm của cực đại và cực tiểu (nhận dạng được dấu của b).

3 x b

  a xem dương hay âm (hoặc sử dụng 1 2 b

S x x

a



    



Nhận dạng dấu của c :

Nếu 2 cực trị nằm hai bên trục Oyac0.

Nếu 2 cực trị nằm cùng bên so 1 2 c 0.

Oy P x x

  a

Nhận dạng dấu của hệ số d: Đồ thị ( )COy x:   0 y d xem dương hay âm.

Điểm đặc biệt trên đồ thị.

 Nhận dạng đồ thị hàm số bậc bốn trùng phương yax4bx2c a, ( 0).

Hình dáng: (nhận dạng được dấu của a và b) :

 0

M : 0

a b

  

   0

W : 0

a b

  

 

 0

: 0

ab a

  

 

  0

: 0

ab a

  

 

Tương giao (nhận dạng được dấu của c) Cắt Oy x:   0 y c xem dương hay âm?

Tương giao Ox, có ax4bx2 c 0 và đặt tx2 0 thì ptat2bt c 0 ( ) Nếu ( )C cắt Ox tại 4 điểm thì ( ) 4 nghiệm, tức ( ) 2 nghiệm phân biệt dương

 b24ac0 và S 0, P0.

Điểm đặc biệt trên đồ thị.

 Nhận dạng đồ thị hàm số nhất biến y ax b cx d

  

Tiệm cận:

Tiệm cận đứng 0 d

cx d x

    c xem dương hay âm?

Tiệm cận ngang y a

c dương hay âm?

Đơn điệu: 2

( )

ad bc

y cx d

   

Xem đồ thị ( )C từ trái sang phải:

Nếu đi lên HS đồng biến y 0 adbc0.

Nếu đi xuống HS nghịch biến y 0 adbc0.

Tương giao với hai trục tọa độ:

Cắt trục : 0 b

Ox y x

   a xem dương hay âm?

cắt trục : 0 b

Oy x y

  d xem dương hay âm?

Điểm đặc biệt trên đồ thị.

ĐỒ THỊ HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN Vấn đề 6

(2)

 Nhận dạng đồ thị hàm số mũ yax.

Vì yax 0 có tập giá trị T (0;) nên đồ thị ( )C nằm phía trên Ox và tiệm cận ngang là hoành Ox.

Khi 0 1

1

x y

x y a

   

   

 nên ( )C luôn đi qua 2 điểm M(0;1), (1; ).N a

Từ trái sang phải nếu đồ thị ( )C Đi lên Đồng biến a1.

Đi xuống Nghịch biến   0 a 1.

Đồ thị yax 1 y x

a đối xứng nhau qua trục Oy.

 Nhận dạng đồ thị hàm số lôgarit y log .ax

Vì điều kiện x0 và tập giá trị là T  nên đồ thị hàm số lôga luôn nằm bên phải trục Oy và tiệm cận đứng là Oy.

Khi 1 0

1

x y

x a y

   

   

 nên ( )C luôn qua 2 điểm M(1;0), ( ;1).N a

Từ trái sang phải nếu đồ thị ( )C

Đi lên ĐBa 1 1 : log log

0 1 : log log

a b

a b

x x x a b

x x x a b

    

 

     



Đi xuống    0 a 1 0 : log log

0 1 : log log

a b

a b

x x x a b

x x x a b

    

 

     



Đối xứng: Đồ thị y logax và yax đối xứng qua d y: x. CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA Câu 1. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong dưới đây? 

A. y x42x2B. yx42x2C. yx33x2D. y x33x2Câu 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 

A. yx33x. B. y x33x. C. yx42x2. D. y x42x2. Câu 3. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? 

 

A. yx33x24.  B. yx42x24.  C. y x33x24.  D. y x42x24.  x  y 

1 y ax

a

  

, 0 1

yax  a   1  O 

loga yx 

1 a   

0 a 1  1 

y 

x  O 

(3)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3 Câu 4. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? 

 

A. yx33x1.  B. y x42x21.  C. y x33x1.  D. yx42x21.  Câu 5. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? 

 

A. yx33x21.  B. y 2x44x21. C. y2x44x21.  D. y x33x21.  Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên? 

 

A. 2 3

1 y x

x

 

B.

3 3 1

yxx .  C. yx42x21.  D. 2 1 1 y x

x

 

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ dưới đây? 

 

A. 1

2 y x

x

  

B.

2 2 y x

x

 

C.

2 2 y x

x

  

D.

2 2 y x

x

 

Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 

 

A. yx33x2. B. y x33x2. C. yx42x2. D. y x42x2

(4)

Câu 9. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới? 

 

A. yx32x2 x 1.  B. yx4 x 1.  C. y 2x3 x 1.  D. yx32x21.  Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 

 

A. yx33x1. B. y x33x1. C. yx22x1. D. y x42x2Câu 11. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới? 

 

A. y x22x1.  B. y x43x1.  C. yx4 x 1.  D. y x42x21.  Câu 12. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 

 

A. yx42x2. B. y x33x2. C. y x42x2. D. y x33xCâu 13. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới? 

 

A. 2

1 y x

x

 

B.

2 1 y x

x

 

C.

2 1 y x

x

 

D.

2 1 y x

x

 

(5)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5 Câu 14. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 

 

A. yx42x2. B. y x33x. C. yx22x. D. y x42x2Câu 15. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới? 

  A. y x33x1.  B. 3 1

2 1

y  x 3x .  C. yx3x21.  D. 3 1 2

2 1

yx 2x  .  Câu 16. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 

 

A. 2

1

 

y x

x . B.

2 1

 

y x

x . C.

2 1

1

 

y x

x . D.

3 3 2

   

y x x

Câu 17. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới? 

 

A. y 2x21.  B. yx43x1.  C. y x43x21.  D. y x42x21. 

(6)

Câu 18. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? 

 

A. 2 1

1

 

y x

x . B.

1 2

 

y x

x . C.

3 2 2 1

  

y x x . D. 1

1

 

y x

x Câu 19. Đồ thị nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên? 

A. yx33x1.  B. y x33x1.  C. x42x21.  D. y x42x21.  Câu 20. Cho hàm số yax3bx2cxd a

0

 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng 

về dấu của abcd

 

A. a0,b0, d0,c0  B. a0, c 0 bd0  C. a0,b0,c0,d0.  D. a0, b0, c0,d0  Câu 21. Cho hàm số yax4bx2c (a0) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. 

  Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. a0, b0, c0.  B. a0, b0, c0.C. a0, b0, c0. D. a0, b0, c0.  Câu 22. Cho hàm số yax3bx2cxd có đồ thị như hình vẽ bên. 

  Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

A. a0,b0, c0, d 0  B. a0,b0,c0, d 0  C. a0,b0, c0, d 0  D. a0,b0,c0, d 0 

y

O x

x y

O

(7)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7 Câu 23. Cho hàm số yax3bx2cx d  có đồ thị như hình bên. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào 

đúng? 

 

A. ab0,bc0,cd0    B. ab0,bc0,cd 0  C. ab0,bc0,cd0    D. ab0,bc0,cd0 

Câu 24. Cho hàm số yax3bx2cx d  có đồ thị như hình dưới. Khẳng định nào sau đây đúng ? 

 

A. a0,b0,c0,d0  B. a0,b0,c0,d 0  C. a0,b0,c0,d 0  D. a0,b0,c0,d 0 

Câu 25. Cho hàm số yax33xd a d

;

 có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

 

A. a0,d 0. B. a0,d 0.  C. a0,d0. D. a0,d0.  Câu 26. Cho hàm số  f x

 

ax 1

bx c

 

  

a b c, ,

 có bảng biến thiên như sau: 

  Trong các số a b,  và c có bao nhiêu số dương?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

Câu 27. Cho hàm số  f x

 

ax 1

a b c, ,

bx c

  

   có bảng biến thiên như sau: 

  Trong các số  ,a b và c có bao nhiêu số âm? 

A. 3.  B. 2.  C. 1.  D. 0. 

(8)

Câu 28. Cho hàm số 

 

3

2 y f x ax

x b

  

  có bảng biến thiên như sau 

  Giá trị a2b bằng? 

A. B. 6  C. D. 10 

Câu 29. Cho hàm số yax3bx2cx d  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

A. a0,  b0,  c0,  d0. B. a0,  b0,  c0,  d0.

C. a0,  b0,  c0,  d0. D. a0,  b0,  c0,  d0.

Câu 30. Cho hàm số  f x

 

ax 3

b

bx c

  

   có bảng biến thiên như sau: 

  Tính tổng Sa b c  . 

A. 2.  B. 2.  C. 0.  D. 1. 

Câu 31. Hàm số yax4bx2c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

x y

O

A. a0,  b0,  c0. B. a0,  b0,  c0. C. a0,  b0,  c0. D. a0,  b0,  c0.

Câu 32. Cho hàm số 

  

, ,

1 ax b

f x a b c

cx b

  

    có bảng biến thiên như sau: 

 

Biết tập hợp tất cả các giá trị b thoả mãn là khoảng 

m n;

. Tính tổng Sm2n

A. 5

S2.  B. 3

S 2.  C. 5

S  2.  D. S  2. 

(9)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9 Câu 33. Cho hàm số yax3bx2cx d  có đồ thị như hình dưới đây. Khẳng định nào sau đây là đúng? 

A. 2 0

3 0

a b ac

 

  

. B. 2 0

3 0

a b ac

 

  

. C. 2 0

3 0

a b ac

 

  

. D. 2 0

3 0

a b ac

 

  

. Câu 34. Cho hàm số yax3bx2cx d  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 

 

A. a0,b0,c0,d 0.  B. a0,b0,c0,d 0.  C. a0,b0,c0,d0.  D. a0,b0,c0,d 0.  Câu 35. Hàm số  ax b

y cx d

 

  với a0 có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? 

x y

O

A. b0,  c0,  d0. B. b0,  c0,  d0. C. b0,  c0,  d 0. D. b0,  c0,  d 0.

Câu 36. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số  ax b y cx d

 

  với a b c d, , ,  là các số thực. Mệnh đề nào  dưới đây đúng? 

 

A. ab0,ad0. B. ab0,ad0. C. bd0,ad0. D. ab0,ad0.

Câu 37. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số  yx4mx2n, với m n, . Biết phương trình 

4 2

0

  

x mx n  có k nghiệm thực phân biệt, k*

  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. k  4 và mn0. B. k  4 và mn0. C. k  2 và mn0. D. k 2 và mn0.

(10)

Câu 38. Cho hàm số  1

( , , )

y ax a b c bx c

  

   có bảng biến thiên như sau: 

  Trong các số ab và c có bao nhiêu số âm?

A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.

B. TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ

Cho hai đồ thị hàm số ( ) :C yf x( )( ) :Cyg x( ). Tọa độ giao điểm (nếu có) của ( )C ( )C là nghiệm của hệ phương trình: ( )

( ) ( ) ( )

y f x

f x g x y g x

   

  ( )

― Phương trình ( ) được gọi là phương trình hoành độ điểm chung của ( )C ( ).C

― Số nghiệm của ( ) chính là số điểm chung của hai đồ thị.

― Nếu ( ) vô nghiệm thì hai đồ thị không có điểm chung.

Câu 1. Cho hàm bậc ba y f x

 

 có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình  3 ( )f x  4  là 

 

A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 2. Cho hàm số  f x

 

 có bảng biến thiên như sau 

  Số nghiệm của phương trình  3 ( ) 2f x  0 là 

A. 2.  B. 0.   C. 3.   D. 1.  

Câu 3. Cho hàm số bậc bốn y f x

 

 có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình  f x

 

 1 

là 

A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4 .

(11)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11 Câu 4. Cho hàm số  f x

 

 có bảng biến thiên như sau:  

  Số nghiệm của phương trình 4f x

 

 3 0 là 

A. 2.  B. 0.  C. 3.  D. 4. 

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

 có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình f2

 

x 4 có số nghiệm là 

A. 0.  B. 3.  C. 4 .  D. 2 . 

Câu 6. Cho hàm số  f x

 

 có bảng biến thiên như sau: 

  Số nghiệm của phương trình 2f x

 

27f x

 

 5 0 là 

A. 6.  B. 4.  C. 3.  D. 5. 

Câu 7. Cho hàm bậc bốn y f x

 

 có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình  f x( ) 5  là 

 

A. 0.  B. 3.  C. 4.  D. 2. 

(12)

Câu 8. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ: 

  Số nghiệm thực của phương trình 6f x

 

 5 0 là 

A. 1.  B. 0.  C. 2.  D. 3 . 

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

 có đồ thị trong hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình 2 ( ) 1f x  0 là 

 

A. 0 B. 1.  C. 3.  D. 2. 

Câu 10. Cho hàm số  f x

 

 có bảng biến thiên như sau: 

Số nghiệm thực của phương trình 3f x

 

100 là 

A. 1.  B. 4 .  C. 2 .  D. 3. 

Câu 11. Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như sau: 

  Số nghiệm thực của phương trình 3 ( ) 2f x  0 là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 12. Cho hàm số y f x

 

 liên tục trên các khoảng 

;0

 và 

0;

, có bảng biến thiên như sau 
(13)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13  

Số nghiệm thực của phương trình 2 ( ) 3f x  0 là:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 13. Cho hàm số y f x

 

 có đồ thị như hình sau: 

  Số nghiệm của phương trình 

 

 

1 2

1 f x f x

 

  là

A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 14. Số giao điểm của đồ thị hàm số yx4 2x23 và trục hoành là

A. 0.  B. 4.  C. 2.  D. 3.

Câu 15. Số giao điểm của đồ thị hàm số y2x33x24 và trục hoành là

A. 3.  B. 0.  C. 2 .  D. 1.

Câu 16. Số giao điểm của đồ thị hàm số yx33x1 và trục hoành là

A. 3. B. 0. C. 2 . D. 1.

Câu 17. Số giao điểm của đồ thị hàm số yx33x21 và trục hoành là

A. 3.  B. 0.  C. 2 .  D. 1.

Câu 18. Đồ thị của hàm số y  x43x2 1 cắt trục tung tại điểm có tung độ bao nhiêu 

A. -3.  B. 0.  C. 1.  D. -1. 

Câu 19. Số giao điểm của đường cong yx32x22x1 và đường thẳng y 1 x là 

A. B. C. D.

Câu 20. đồ thị hàm số yx43x21 và đồ thị hàm số y 2x27có bao nhiêu điểm chung?

A. 0.  B. 1.  C. 2 .  D. 3. 

Câu 21. Cho hàm số y 2x35x có đồ thị 

 

C  Tìm số giao điểm của 

 

C  và trục hoành. 

A. 2.  B. 3.  C. 1.  D. 0. 

Câu 22. Cho hàm số y

x3

 

x22

 có đồ thị 

 

C . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

 

C cắt trục hoành tại hai điểm.  B.

 

C cắt trục hoành tại một điểm. 

C.

 

C không cắt trục hoành.  D.

 

C cắt trục hoành tại ba điểm. 

Câu 23. Biết rằng đường thẳng yx2 cắt đồ thị hàm số  yx3x2 x 4 tại điểm duy nhất, kí hiệu 

x y0; 0

 là tọa độ của điểm đó. Tìm y0.

A. y01.  B. y0 3.  C. y0 2.  D. y04. 

x     x1    0     x2     

y     0     

    0   

y 3

  

  2  



   

4

  

  3 

(14)

Câu 24. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số yx4 4 5 và đường thẳng yx 

A. 3.  B. 0.  C. 2.  D. 1. 

Câu 25. Cho hàm số  f x

 

 có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 

  Số nghiệm của phương trình  f

1x

 3 0 là 

A. 4.  B. 0.  C. 3.  D. 2. 

Câu 26. Cho hàm số y f x

 

 có đồ thị như hình vẽ bên. 

 

Phương trình  f x

2

2  có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? 

A. 4.  B. 2.  C. 6.  D. 3. 

Câu 27. Cho hàm số  f x

 

có bảng biến thiên như sau: 

  Số nghiệm thuộc đoạn 

 ; 2

 của phương trình 2f

sinx

 3 0 là 

A. 4.  B. 6 .  C. 3 .  D. 8 . 

Câu 28. Cho hàm số  f x

 

 có bảng biến thiên như sau: 

  Số nghiệm thuộc đoạn  7

2; 3

 

 

 

  của phương trình 3f

cosx

 1 0 là 

A. 4.  B. 5.  C. 3.  D. 6. 

(15)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15 Câu 29. Cho hàm số  ( )f x có bảng biến thiên như sau: 

Số nghiệm nhiều nhất thuộc  9 0; 2

 

 

  của phương trình  f(sin2x1)1 là của phương trình  (sin2 1) 1

f x   là 

A. 2.  B. 5.  C. 10.  D. 9. 

Câu 30. Cho hàm số  f x

 

 có bảng biến thiên như sau 

  Số nghiệm thuộc đoạn  5

0; 2

 

 

  của phương trình  f

sinx

1 là

A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 31. Cho hàm số y4x36x21 có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây. 

 

Khi đó phương trình 4 4

x36x21

36 4

x36x21

2 1 0 có bao nhiêu nghiệm thực.

A. 9. B. 6.  C. 7. D. 3. 

Câu 32. Cho hàm số  f x

 

ax3bx2cx d a b c d

, , , 

 có đồ thị như hình vẽ bên. 

 

Phương trình f

f

f

f x

    

0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 12. B. 40.  C. 41. D. 16. 

(16)

Câu 33. Cho hàm số y f x

 

 có đồ thị như hình vẽ. 

  Số nghiệm thực của phương trình  f

f x

  

f x

 

0 là 

A. 20. B. 24. C. 10. D. 4.

Câu 34. Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như sau: 

  Số nghiệm thuộc  3

0; 2

 

 

  của phương trình  f(cos 2 )x 1 là 

A. 9.  B. 4.  C. 7.  D. 10. 

Câu 35. Cho hàm số  f x

 

 có bảng biến thiên như sau: 

  Phương trình2f

cos

 

x

 e 0 có bao nhiêu nghiệm trên 

0;3

A. 6.  B. 3.  C. 0.  D. 4 . 

Câu 36. Cho hàm số  f x

 

 có bảng biến thiên như sau: 

  Số nghiệm của phương trình  f2

tanx

 3 0 trên đoạn  ; 2

2

 

 

 

  là 

A. 10.  B. 15.  C. 18D. 24 . 

x      2   0    2      

y        0       0       0      

  y  

  2    2   

 

0   

     

(17)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17 Câu 37. Cho hàm số yf x( ) có bảng biến thiên như sau: 

  Số nghiệm thuộc  3

0; 2

 

 

  của phương trình  f(cos 2 )x 1 là 

A. 9.  B. 4.  C. 7.  D. 10. 

Câu 38. Cho hàm số  ( )f x có bảng biến thiên như sau: 

  Số nghiệm thuộc đoạn  7

0; 2

 

 

  của phương trình  (2 sinf x1)2 là 

A. 4.  B. 3.  C. 2.  D. 6. 

Câu 39. Cho hàm số  f x

 

ax4bx3cx2dxe có đồ thị như hình vẽ. 

  Đặt g x

 

f

f x

  

. Số nghiệm của phương trình g

 

x 0 là 

A. 5. B. 10. C. 4. D. 7.

Câu 40. Cho hàm số  ( )f x  có bảng biến thiên như sau: 

Số nghiệm phương trình  (cos )f x  1 thuộc đoạn  9

; 2

 

 

  là: 

A. 2.   B. 6.   C. 7.   D. 4.  

Câu 41. Cho hàm sốy f x

 

liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
(18)

  Số nghiệm của phương trình  f x

42x2

 3 0 là

A. 12.  B. 8.  C. 3.  D. 4 . 

Câu 42. Cho hàm số  y f x

 

 có đồ thị 

 

C  như hình vẽ bên. Phương trình 

1

3

f x 2 có bao nhiêu  nghiệm âm phân biệt? 

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6. 

Câu 43. Cho  hàm  số  bậc  ba  y f x

 

  có  đồ  thị  như  hình  vẽ  bên.  Số  nghiệm  thực  của  phương  trình 

2 2

1

fxx   là 

 

A. 6.  B. 4.  C. 3.  D. 7. 

C. BIỆN LUẬN NGHIỆM THÔNG QUA ĐỒ THỊ

Biến đổi phương trình đã cho về dạng f x( )A m( ).

Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị yf x( ) và đường thẳng nằm ngang ( ).

yA m

Lưu ý: Có thể đề bài cho bảng biến thiên và cần nắm vững biến đổi đồ thị hàm trị tuyệt đối.

CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA  

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

 xác định trên \

 

2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến  thiên như hình sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình  f x

 

4m có đúng ba  nghiệm thực phân biệt 

A.

1;9

B.

1;9

C.

1;9

D.

3;5

x

y

-1

-2

O

-1

1

(19)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19 Câu 2. Cho hàm số y f x

 

 có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số 

m để phương trình f x

 

log3m có đúng ba nghiệm thực phân biệt? 

 

A. 3.  B. 25.  C. 26.  D. 27. 

Câu 3. Cho hàm số y f x

 

 xác định trên \

 

1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến  thiên như hình sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình  f x

 

m có đúng ba  nghiệm thực phân biệt x x x1, 2, 3 thỏa: x1  2 x2 3 x3

A.

4;1

B.

1; 2

C.

4;1

D.

1; 2

.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

 có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây. Tìm tất cả các giá trị thực  của tham số m để phương trình f x( ) 1 m có  4  nghiệm phân biệt: 

 

A.  4 m 3.  B. m 3.  C.  3 m 2.  D.  5 m 4.  Câu 5. Hàm số y f x

 

 có bảng biến thiên như hình dưới.

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x

 

m có bốn nghiệm phân biệt.

A. m3.  B. 0m3.  C. 0m3.  D. m0.

(20)

Câu 6. Cho hàm số  y f x

 

 liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.  Có bao nhiêu giá trị  nguyên của m để phương trình f

2 log2x

m có nghiệm duy nhất trên  1

2; 2

 

 

  . 

A. 9. B. 6. C. 5. D. 4

Câu 7. Cho hàm số  y f x

 

 liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.  Có bao nhiêu giá trị  nguyên của tham số m để phương trình f

4 sin

6xcos6x

1

m có nghiệm. 

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 8. Cho hàm số y f x

 

 liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị  thực của tham số m để phương trình  f x

22x2

3m1 có nghiệm thuộc khoảng 

 

0;1 . 

A.

0; 4

. B.

1;0

. C. 0;1. D. 1;1

3

 

 

 

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

 có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham  số mđể phương trình  f

3 4x2

m có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn  2; 3. Tìm  tập S.  

A. S  

1; f

3 2

. B. S

f

3 2 ; 3

C. S  . D. S 

1;3

(21)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21 Câu 10. Cho hàm số   có đồ thị như hình vẽ. 

 

Có bao nhiêu số nguyên   để phương trình   có nghiệm thuộc đoạn  ?

A. 11. B. 9.  C. 8. D. 10. 

Câu 11. Cho hàm số y f x

 

 có bảng biến thiên như sau: 

 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình  f

sin 2x 3 cos 2x

m

 

1  

có đúng sáu nghiệm phân biệt trên nửa khoảng  17 0; 12

 

 

 

 

A. 4 .  B. 5 .  C. 8 .  D. 2 . 

Câu 12. Cho hàm hàm số y f x

 

 có bảng biến thiên như hình vẽ dưới 

 

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham sốm 

2020;2020

để phương trình  f e

x24

m có  2  

nghiệm phân biệt. 

A. 2010.  B. 10.  C. 2011.  D. 2020. 

Câu 13. Cho  hàm  số  y f x

 

  xác  định  trên    và  có  đồ  thị  như  hình  bên  dưới.  Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên của tham số m để phương trình 

2

4 2

6 2 1

1

f x m

x x

 

  

 

 

 

 có nghiệm? 

 

yf x

m 1 1

3 2

fxx m

  

 

 

2; 2

(22)

A. 4. B. 5 . C. 2. D. 3 .

Câu 14. Cho hàm số y f x

 

 liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị  thực của tham số m để phương trình  f

 

ex m có nghiệm thuộc khoảng 

0;ln 2

A.

3;0

. B.

3;3

. C.

 

0; 3 . D.

3;0

Câu 15. Cho hàm số yf x( ). Hàm số yf'( )x  có bảng biến thiên như sau 

  Bất phương trình e xmf x( ) có nghiệm thuộc 

4;9

 khi và chỉ khi

A. mf(2)e2. B. mf(2)e2. C. mf(9)e3. D. mf(9)e3.

Câu 16. Cho hàm số y f x

 

 có đạo hàm trên . Bảng biến thiên của hàm số y f

 

x  như hình dưới 

 

Tìm m để bất phương trình m x 22f x

2

4x3 nghiệm đúng với mọi x  

3;

A. m2f

 

0 1 B. m2f

 

0 1. C. m2f

 

1 . D. m2f

 

1

Câu 17. Cho  hàm  số  yf x( ).  Đồ  thị  hàm  số  yf x( )  như  hình  vẽ  bên  dưới.  Bất  phương  trình  ( ) 1

2

x

f x   m

  

   có nghiệm x  [ 1; ) khi và chỉ khi 

(23)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23

A. 1

( 1) 2

mf   .  B. mf( 1) 2  .  C. mf( 1) 2  .  D. mf( 1) 2  . Câu 18. Cho hàm số yf x( ). Hàm số yf '( )x  có bảng biến thiên như sau 

  Bất phương trình 2 ( )f xecosxm có nghiệm đúng với mọi  0;

x  2

  

  khi và chỉ khi

A. 2 1.

m f2

  

  B. 2 1.

2

 

  

 

m f C. m2 (0)fe. D. m2 (0)fe. Câu 19. Cho hàm số yf x( ). Đồ thị hàm số yf'( )x  như hình vẽ bên dưới 

 

Bất phương trình  f x( )x2m có nghiệm đúng với mọi x ( 1; 0) khi và chỉ khi

A. mf(0). B. mf(0).. C. mf( 1) 1.  . D. mf( 1) 1.  . Câu 20. Cho hàm sốyf x( ). Hàm số yf '( )x  có bảng biến thiên như sau 

  Bất phương trình  ( )f xex2m0 có nghiệm đúng với mọi x(2; 3) khi và chỉ khi

A. 1 2

(2) .

2 

   

m f e B. 1 2

(2) .

2 

   

m f e C. 1 3

(3) .

2 

   

m f e D. 1 3

(3) .

2 

   

m f e

Câu 21. Cho hàm số f x

 

mx4nx3px2qx r , (với m n p q r, , , , ). Hàm số y f

 

x  có đồ thị  như hình vẽ bên dưới: 

 

Tập nghiệm của bất phương trình f x

 

r có bao nhiêu giá trị nguyên?

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

x y

-1 4 2 O 1 2

O x

y

5 3 4 1

(24)

Câu 22. Cho hàm số y f x

 

mx4nx3px2qx r , (với m n p q r, , , , ). Hàm số y f

 

x  có 

đồ thị như hình vẽ bên dưới: 

  Tập nghiệm của phương trình f x

 

m n p q r   có số phần tử là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 23. Cho hàm số y f x

 

 có đạo hàm trên . Hàm số  f

 

x  có đồ thị như hình vẽ. 

 

Tìm m để bất phương trình f

2 sinx

2 sin2xm nghiệm đúng với mọi x

0;

A.

 

1 1

mf 2.  B.

 

1 1

mf 2.  C.

 

0 1

mf 2.  D.

 

0 1

mf 2.  Câu 24. Cho hàm số y f x

 

 có đạo hàm trên , có đồ thị f

 

x  như hình vẽ. 

 

Tìm m để bất phương trình mx22f x

2

4x3 nghiệm đúng với mọi x 

3 ; 

A. m2f

 

0 1 B. m2f

 

0 1 C. m2f

 

1 D. m2f

 

1

Câu 25. Cho hàm số y f x

 

 có  f

 

2 m1,f

 

1 m2. Hàm số y f

 

x  có bảng biến thiên như  hình vẽ. 

  Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 1

 

2 1

2 3

f x x m

x

  

  có nghiệm 

2;1

x   là: 

A. 7

5; 2

 

  

  B.

;0

C.

2;7

D. 7;

2

 

  

 

(25)

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25 Câu 26. Cho hàm số y f x

 

 có đạo hàm trên , có đồ thị  f

 

x  như hình vẽ. 

  Bất phương trình 

 

sin

2

f xx m

   nghiệm đúng với mọi x 

1;3

 khi và chỉ khi: 

A. m f

 

0 B. m f

 

1 1 C. m f

 

1 1 D. m f

 

2

Câu 27. Cho hàm số y f x

 

 có đạo hàm trên . Bảng biến thiên của hàm số y f

 

x  như hình dưới  đây: 

  Tìm m để bất phương trình  2

 

1 3

mxf x 3x  nghiệm đúng với mọi x

0;3

A. m f

 

0 B. m f

 

0 C. m f

 

3 D.

 

1 2

mf 3.  Câu 28. Cho hàm số y f x

 

mx4nx3px2qx r , (với m n p q r, , , , ). Hàm số y f

 

x  có 

đồ thị như hình vẽ bên dưới: 

  Tập nghiệm của phương trình f x

 

r có số phần tử là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 29. Cho  hàm  số  yf x

 

mx4nx3px2qxr,  (với m n p q r, , , , )  và 1 a 3.  Hàm  số 

 

yfx  có đồ thị như hình vẽ bên dưới: 

 

Tập hợp các giá trị của a để phương trình  f x( ) 3 mx r 0 có 4 nghiệm phân biệt là một khoảng 

b c;

. Tính bc.

A. 4. B. 3. C. 3

2. D.

9 4.

(26)

Câu 30. Cho  hàm  số  f x

 

mx4nx3px2qx r và  g x

 

ax3bx2cx d

m n p q r a b c d, , , , , , , , 

 và  f

 

0 g

 

0 . Hàm số  y f

 

x  và yg x

 

có đồ thị  như hình vẽ bên dưới

Tập nghiệm của phương trình  f x

 

g x

 

 có số phần tử là?

A. 4. B. 2. C.1. D. 3 .

D.MỘT SỐ BÀI TOÁN TƯƠNG GIAO THƯỜNG GẶP

BÀI TOÁN 1. BIỆN LUẬN TƯƠNG GIAO HÀM BẬC BA VỚI ĐƯỜNG THẲNG

 Bài toán tổng quát: Tìm các giá trị của tham số m để để đường thẳng d y:  px q  cắt đồ  thị hàm số ( ) :C yax3bx2cxd tại 3 điểm phân biệt thỏa điều kiện K? (dạng có điều kiện) 

 Phương pháp giải: 

Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và ( )C  là: ax3bx2cxdpx q Đưa về phương trình bậc ba và nhẩm nghiệm đặc biệt xxo để chia Hoocner được: 

2

( ) ( ) 0 2

( ) 0

o o

x x x x ax b x c

g x ax b x c

 

 

      

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Ⓐ.  Theo đồ thị ta có tiệm cận ngang là.  Nên ta chọn đáp án.  Quan sát đồ thị hàm số, ta thấy hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định, vậy hay.. Mà đồ

Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để d tạo với hai đường tiệm cận của (C) một tam giác có diện tích bằng 2, tổng giá trị các phần tử của S bằng. Gọi A,

Đồ thị hàm số có thể là đồ thị nào trong các hình vẽ

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt... Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định.. Tìm số phần tử của

TÀI LIỆU TỔNG ÔN TẬP TNTHPT 2020.. Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1

Vào ngày 3/8/2018, một người vay ngân hàng số tiền 50 triệu đồng, trả góp trong thời gian 10 tháng, lãi suất 5%/năm, với thỏa thuận là cứ đến ngày tính tiền

TÌM TIỆM CẬN ĐỒ THỊ HÀM SỐ (thông qua bảng biến thiên – đồ thị) CÂU HỎI CÙNG MỨC ĐỘ ĐỀ MINH HỌA..