0
Cuốn CÁC CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC được viết dựa trên tinh thần mong muốn có một cuốn tài liệu ôn thi hữu ích tổng hợp và đẩy đủ các phương pháp giải các dạng toán trong cấu trúc đề thi TSĐH của Bộ giáo dục và đào tào đồng thời phát triển tư duy giải toán của học sinh. Đây là tâm huyết của tác giả và là mong muốn thời học sinh của tác giả. Mục tiêu của cuốn tài liệu là cung cấp các dạng toán thông qua các chuyên đề, mỗi dạng toán sẽ được tác giả tóm lược phương pháp giải kèm theo hệ thống bài tập mẫu và bài tập đề nghị hay và phong phú , mỗi bài toán đều chứa tính sáng tạo chắc chắn sẽ làm bạn đọc thấy thú vị và đam mê. Vì thế không đòi hỏi các bạn phải nhớ phương pháp giải mỗi dạng toán mà phát triển tư duy toán học của bạn đọc, với bài toán cụ thể bạn đọc sẽ tìm được cách giải nào. Mong muốn đây sẽ là tài liệu hữu ích cho bạn đọc những ai thực sự đang ước mơ bước chân vào cánh cửa giảng đường đại học. Cuốn tài liệu này được viết theo 15 chuyên đề:
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan.
Chuyên đề 2: Điều kiện để phương trình – hệ phương trình có nghiệm.
Chuyên đề 3: Phương trình lượng giác.
Chuyên đề 4: Phương trình, bất phương trình vô tỷ.
Chuyên đề 5: Hệ phương trình.
Chuyên đề 6: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ, logarit.
Chuyên đề 7: Tích phân và ứng dụng.
Chuyên đề 8: Hình học không gian.
Chuyên đề 9: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và chứng minh bất đẳng thức.
Chuyên đề 10: Hình học giải tích trong mặt phẳng.
Chuyên đề 11: Hình học giải tích trong không gian.
Chuyên đề 12: Ba đường Cônic.
Chuyên đề 13: Các bài toán về số phức.
Chuyên đề 14: Nhị thức Newton và ứng dụng.
Chuyên đề 15: Các bài toán đếm và số cách chọn tổ hợp.
Xin được bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc tới sự giúp đỡ và động viên tinh thần của thầy cô, bạn bè và gia đình trong thời gian hoàn thiện cuốn sách.
Dù đã rất cố gắng nhưng do hạn chế về thời gian và kiến thức hạn chế của tác giả, cộng với phạm vi rộng của cuốn sách nên thật khó tránh khỏi các thiếu sót, tác giả rất mong nhận
1
Hà nội, ngày 31 tháng 5 năm 2012 ĐẶNG THÀNH NAM
2
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
LỜI NÓI ĐẦU:……….….0
Chuyên đề 1: Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan………4
Chuyên đề 2: Điều kiện để phương trình, hệ phương trình có nghiệm………..102
Chuyên đề 3: Phương trình lượng giác ………..…142
Chuyên đề 4: Phương trình, bất phương trình vô tỷ……….….196
Chuyên đề 5: Hệ phương trình………..288
Chuyên đề 6: Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ, logarit...402
Chuyên đề 7: Tích phân và ứng dụng………...448
Chuyên đề 8: Hình học không gian………..554
Chuyên đề 9: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất và chứng minh bất đẳng thức………...590
Chuyên đề 10: Hình học giải tích trong mặt phẳng………..648
Chuyên đề 11: Ba đường Cônic………...678
Chuyên đề 12: Hình học giải tích trong không gian……….690
Chuyên đề 13: Các bài toán vế số phức………...732
Chuyên đề 14: Nhị thức NEWTON và ứng dụng………...754
Chuyên đề 15: Các bài toán đếm và số cách chọn tổ hợp………...784
TÀI LIỆU THAM KHẢO:………798
3
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
4
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com
Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202
CHUYÊN ĐỀ 1:
KHẢO SÁT HÀM SỐ VÀ CÁC BÀI TOÁN
LIÊN QUAN
5
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
6
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam Email : dangnamneu@gmail.com
Yahoo: changtraipkt Mobile: 0976266202
Bài toán hàm số và các vấn đề liên quan thuộc loại cơ bản, để giải quyết tốt phần này các em nên lưu ý đến các bước của một bài toán khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Trong chương trình thi Tuyển Sinh đại học chỉ đề cập đến ba dạng hàm số cơ bản đó là hàm số bậc ba, hàm trùng phương và phân thức bậc nhất trên bậc nhất. Cuốn tài liệu này trình bày mẫu các bước của một bài toán khảo sát, ngoài ra các bài toán liên quan được phân theo từng dạng. Đó là các bài toán:
- Bài toán khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số - Bài toán về tính đơn điệu của hàm số
- Bài toán về điều kiện nghiệm của phương trình, hệ phương trình( được trình bày chi tiết trong chương 2)
- Bài toán về sự tương giao của đồ thị hàm số - Bài toán về cực trị hàm số
- Bài toán về tiếp tuyến với đồ thị hàm số - Bài toán về các điểm đặc biệt
BÀI TOÁN KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ
Dưới đây trình bày mẫu cách khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số của ba dạng hàm số là hàm đa thức bậc ba, hàm trùng phương và hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất.
Hàm đa thức bậc ba
Cho hàm số yx32x2
1m x
m ,mlà tham số thực.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m1. Trình bày:
Khi m1ta có hàm số yx32x21. + Tập xác định:
+ Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y'3x24 ;x y x'( )0x0hoặc 4 x3. Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 0
và 4;3
; nghịch biến trên khoảng 4 0;3
. - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x0;yCÐ 1, đạt cực tiểu tại 4 5
3; CT 27 x y .
- Giới hạn: lim ;
x y
lim
x y
.
7
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
- Bảng biến thiên:
+ Đồ thị:
1; 0
0;1
.Hàm trùng phương
Cho hàm số yx42
m1
x2m, mlà tham số thực.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m1. Trình bày:
Khi m1, ta có hàm số yx44x21.
+ Tập xác định D + Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên: y4x38 ; 'x y 0x0hoặc x 2
8
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Hàm số nghịch biến trên các khoảng
; 2
và
0; 2 ;
đồng biến trên các khoảng
2; 0
và
2;
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x 2;yCT 3,đạt cực đại tại x0;yCÐ 1.
- Giới hạn: lim lim .
x y x y
- Bảng biến thiên:
+ Đồ thị:
Đ
0;1 2 3 ; 0 ; 2 3; 0.
Hàm bậc nhất trên bậc nhất
Cho hàm số 2 1 1 y x
x
.
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
C của hàm số đã cho.Trình bày:
9
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
+ Tập xác định: D\
1+ Sự biến thiên:
- Chiều biến thiên:
21 0,
1
y x D
x
Hàm số đồng biến trên các khoảng
; 1
và
1;
.- Giới hạn và tiệm cận: lim lim 2;
x y x y
tiệm cận ngang y2.
1
lim ,
x
y
1
lim ;
x
y
tiệm cận đứng x 1. - Bảng biến thiên:
+ Đồ thị:
1; 0 2
0;1
.BÀI TOÁN VỀ TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ Phương pháp:
10
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Hàm số f x( )đồng biến trên khoảng
a b;
khi và chỉ khi f '( )x 0, x
a b;
.Hàm số f x( )nghịch biến trên khoảng
a b;
khi và chỉ khi f '( )x 0, x
a b;
.Ta thường biến đổi bất phương trình f x'( )0thành hai vế một vế là hàm của xcòn một vế chứa tham số m.
Có hai dạng bất phương trình sau
;
( ) ( ), ; ( ) min ( )
x a b
f x g m x a b g m f x
.
;
( ) ( ), ; ( ) m ax ( )
x a b
f x g m x a b g m f x
.
Trong đó g m( )là hàm số theo tham số m.
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Cho hàm số 1
1
3 2
3 2
y3 m x mx m x.
Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số đồng biến trên tập xác định.
Lời giải:
+ Tập xác định D
Ta có y'
m1
x22mx3m2Vậy hàm số đồng biến trên tập xác định khi và chỉ khi
2
1 0 1
' 0, 2
2 1 2 0
' 1 3 2 0
m m
y x m
m m
m m m
. Vậy m2là những giá trị cần tìm.
Bài 2.Cho hàm số mx 4 y x m
.
Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
.Lời giải:
+ Tập xác định D\
m
.Ta có
2 2
' m 4 y
x m
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi y'0m2 4 0 2 m2. Để hàm số nghịch biến trên khoảng
;1
thì ta phải có m 1 m1Kết hợp 2 điều kiện trên suy ra 2 m1.
11
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 3. Cho hàm số yx33x2 mx4.
Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số đồng biến trên khoảng
; 0
.Lời giải:
+ Tập xác định D. Ta có y'3x26x m
Hàm số đồng biến trên khoảng
; 0
khi và chỉ khi
2
;0
' 0, ;0 ( ) 3 6 , ;0 min ( )
x
y x m f x x x x m f x
Ta có f x'( )6x6, f x'( ) 0 x 1. Lập bảng biến thiên của hàm số f x( )suy ra
;0
min ( ) ( 1) 3
x f x f
.
Vậy giá trị cần tìm của mlà m 3.
Bài 4.Cho hàm số y2x33 2
m1
x2 6m m
1
x1.Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số đồng biến trên khoảng
2;
.Lời giải:
+ Tập xác định D.
Ta có y'6x26 2
m1
x6m m
1
có
2m1
24m m
1
1' 0 .
1 x m
y x m
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;m
và
m 1;
.Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
2;
khi và chỉ khi m 1 2 m1. Bài 5. Cho hàm số yx42mx2 3m1.Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số đồng biến trên khoảng
1; 2
.Lời giải:
+ Tập xác định D.
Ta có y'4x34mx4x x
2m
.+ Nếu m0 y'0, x
1; 2
m0thỏa mãn.+ Nếu m 0 y'0có nghiệm phân biệtx m x, 0,x m.
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
m; 0 ,
m;
. Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
1; 2
khi và chỉ khi m 1 m1. Vậy giá trị cần tìm của mlà
;1
.12
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 6.Cho hàm số yx3
1 2 m x
2
2m x
m2.Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số đồng biến trên khoảng
0;
.Lời giải:
+ Tập xác định D.
Ta có y'3x22 1 2
m x
2 mHàm số đồng biến trên khoảng
0;
khi và chỉ khi
' 3 2 2 1 2 2 0, 0;
y x m x m x
3x2 2x 2 m 1 4x 0, x 0;
2
0;
3 2 2
( ) , 0; min ( )
1 4 x
x x
f x m x m f x
x
Ta có
2
2 2
2 6 3 1 73
'( ) 0 6 3 0
4 1 12 x x
f x x x x
x
.
Lập bảng biến thiên của hàm số f x( )trên
0;
suy ra0;
1 73 3 73
min ( )
12 8
x f x f
.
Vậy 3 73
m 8
là giá trị cần tìm.
Bài 7. Cho hàm số 1 3 2
2 2
y3x x mx .
Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.Lời giải:
+ Tập xác định D. Ta có y'x24xm
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
;1
khi và chỉ khi y'x24xm0, x
;1
2
;1
( ) 4 , ;1 max ( )
x
m f x x x x m f x
Ta có
;1
'( ) 4 2 0, ;1 max ( ) (1) 3
x
f x x x f x f
.
Vậy m3 là giá trị cần tìm.
Bài 8. Cho hàm số yx33mx23x3m4.
Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài đúng bằng 1.
Lời giải:
+ Tập xác định D.
13
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Ta có y'3
x22mx1
Vậy hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài đúng bằng 1 khi và chỉ khi phương trình y'0có 2 nghiệm x x1, 2thỏa mãn x1x2 1.
Điều này tương đương với
2 2
2
1 2 1 2 1 2
' 1 0 1
1 4 1 (*)
m m
x x x x x x
Theo định lý Vi – ét ta có 1 2
1 2
2 1
x x m
x x
, thay vào (*) ta dược
2 2
1 5
4 4 1 2
m m
m
.
Vậy 5
m 2
là giá trị cần tìm.
Bài 9. Cho hàm số yx3
m1
x2
2m23m2
x m
2m1
.Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số đồng biến trên
2;
Lời giải:
+ Tập xác định D.
Ta có y'3x22
m1
x
2m23m2 .
Hàm số đồng biến trên
2;
khi và chỉ khi y'0, x 2.
2 2
( ) 3 2 1 2 3 2 0, 2;
f x x m x m m x
Vì tam thức f x( )có ' 7m27m 7 0,m
Nên f x( )có hai nghiệm phân biệt: 1 1 ' 2 1 '
3 ; 3
m m
x x
.
Vậy 2
1
( ) 0 x x
f x x x
Vậy hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
;x1
, x2;
. Vậy hàm số đồng biến trên đoạn
2;
khi và chỉ khi
22 2
5 0 5 3
2 ' 5 2 .
2 6 0 2
' 5
m m
x m m
m m
m
Vậy 3
2;2
m
là giá trị cần tìm.
14
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 10.Cho hàm số 1 3
1
2 3
2
1y3mx m x m x
Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể hàm số đồng biến trên
2;
.Lời giải:
+ Tập xác định D.
Ta có y'mx22
m1
x3
m2
Vậy hàm số đồng biến trên khoảng
2;
khi và chỉ khi
' 2 2 1 3 2 0, 2;
y mx m x m x
2 2;
6 2 ( ), 2; m ax ( )
2 3 x
m x f x x m f x
x x
Ta có
2
2 2 2
2 6 3
'( ) 0 6 3 0 3 6 2
2 3
x x
f x x x x
x x
. Lập bảng biến thiên của hàm số f x( )trên
2;
ta suy ra2;
m ax ( ) (2) 2. 3
x f x f
Vậy 2
m3là giá trị cần tìm.
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
1.1. Cho hàm số 1
2
3
2
2
3 1
2y3 m x m x m xm . Tìm các giá trị của tham số mđể hàm số đồng biến trên tập xác định.
1.2. Cho hàm số
4 x m
y x m
. Tìm các giá trị của tham số mđể hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
1.3. Tìm các giá trị của tham số mđể hàm số yx3
m1
x24x3nghịch biến trên tập xác định.1.4. Cho hàm số y x33x2mx4. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên khoảng
0;
.1.5. Cho hàm số y x33 2
m1
x2
12m5
x2đồng biến trên cả hai khoảng
; 1
và
2;
.1.6. Cho hàm số yx33x2mxm. Tìm m để hàm số nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
1.7. Cho hàm số y4x3
m3
x2mx. Tìm m để a. Hàm số đồng biến trên 15
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
b. Hàm số đồng biến trên
0;
c. Hàm số nghịch biến trên đoạn 1 1 2 2;
d. Hàm số đồng biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
1.8. Tìm m để hàm số 1 3
1
2 3
2
13 3
y mx m x m x đồng biến trên khoảng
2,
1.9. Tìm để hàm số yx33x2
m1
x4m nghịch biến trên khoảng
1,1
.1.10. Tìm m để hàm số 1 3 2
3 2
3
y m x mx m x
đồng biến trên
1.11. Tìm m để hàm số 1 3 2
1
2
1
y3mx m x m xm đồng biến trên khoảng
, 0
2,
1.12. Cho hàm số y x42mx2m2. Tìm m để a. Hàm số nghịch biến trên
1,
b. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1, 0
2, 3
1.13. Cho hàm số x 1 y x m
. Tìm m để
a. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
b. Hàm số đồng biến trên khoảng
0,
KHẢO SÁT SỰ TỒN TẠI NGHIỆM CỦA PT, HPT
Phương pháp:
Xét hàm số f x( )liên tục trên miền D
- Nếu f x( )đơn điệu tăng hoặc đơn điệu giảm trên Dkhi đó phương trình f x( )0nếu có nghiệm thì đó là nghiệm duy nhất.
- Nếu tồn tại a b, D thỏa mãn f a f b( ) ( )0khi đó phương trình f x( )0có nghiệm
0 ,
x a b .
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Chứng minh rằng phương trình x5x22x 1 0có đúng 1 nghiệm thực.
Lời giải:
16
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Phương trình tương đương với : x5
x1
2 0 x0. Với x 0
x1
2 1. Khi đó để phương trình có nghiệm thì x5 1 x1.Vậy ta xét nghiệm của phương trình trên khoảng
1,
.Ta xét hàm số f x( )x5x2 2x1liên tục trên .
Ta có f x'( )5x42x 2
2x42x
3x42
0, x
1,
Do đó hàm số f x( )đơn điệu tăng trên
1,
. Do đó nếu có nghiệm thì phương trình đã cho sẽ có nghiệm duy nhất.Mặt khác ta lại có
(1) 3; (2) 23 (1) (2) 0
f f f f . Vậy phương trình đã cho có nghiệm thực duy nhất.
Bài 2. Chứng minh rằng phương trình x.2x 1có nghiệm thực duy nhất trong khoảng
0,1
.Lời giải :
Xét hàm số f x( )x.2x1 trên khoảng
0,1
Ta có f '( )x 2xx2 ln 2x 2 1x
xln 2
0, x
0,1
. Nên hàm số f x( )đơn điệu tăng trong khoảng
0,1
.Mặt khác ta lại có f(0) 1; (1) 1f f(0). (1)f 1 0. Từ đó suy ra phương trình đã cho có nghiệm duy nhất trên khoảng
0,1
.Bài 3. Chứng minh rằng phương trình
1
2ex
x x
có nghiệm thực duy nhất trên đoạn 1 2,1
. Lời giải :
Phương trình tương đương với : ex x x
1
2Với 1
2,1 x
ta lấy logarit tự nhiên hai vế của phương trình trên ta được
ln 2 ln 1 0 (*) x x x .
Ta xét hàm số f x( )xlnx2 ln
x1
liên tục trên đoạn 1 2,1
Ta có
1 2 2 2 1 1
'( ) 1 0, ,1
1 1 2
x x
f x x
x x x x
. Nên f x( )đơn điệu giảm trên doạn 1,1
2
. Mặt khác ta có 1 1 3
(1) 1 2 ln 2 0; ln 2 2 ln 0
2 2 2
f f
Từ đó suy ra phương trình (*) có nghiệm duy nhất trên 1 2,1
.
17
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Bài 4. Chứng minh rằng phương trình xx1
x1
xcó nghiệm thực dương duy nhất.Lời giải :
Điều kiện : x0.
Lấy logarit tự nhiên hai vế của phương trình ta được :
x1 ln
xxln
x1
0.Xét hàm số f x( )
x1 ln
xxln
x1
trên khoảng
0,
.Ta có
1 2 1
'( ) ln ln( 1) ln
1 1 1
x x x x
f x x x
x x x x x
Xét hàm số
2 1
( ) ln , 0;
1 1
x x
g x x
x x x
.
Ta có 21
'( ) 0
g x x
, nên hàm số g x( )đơn điệu giảm trên khoảng
0,
.Mặt khác ta có
2 1
lim ( ) lim ln 0
1 1
x x
x x
g x x x x
. Vậy g x( )0, x
0,
. Từ đósuy ra f '( )x 0, x
0,
. Vậy f x( )là hàm đơn điệu tăng trên khoảng
0,
.Mặt khác ta có (1) ln 2 0, lim ( ) lim ln . 1
x
x x
f f x x x
x
Từ đó suy ra phương trình f x( )0có nghiệm duy nhất x0
1,
. Ta có đpcm.BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
1.1. Chứng minh rằng phương trình x510x39x 1 0có 5 nghiệm thực phân biệt.
1.2. Chứng minh rằng phương trình 4x
4x21
1có đúng ba nghiệm thực phân biệt.1.3. Chứng minh rằng với mỗi nguyên dương n thì phương trình
2 3 2 2 1
... n 2012 n 2004
xx x x x có nghiệm thực duy nhất.
1.4. Chứng minh rằng phương trình :
x1
20112
x1
x 1 x33x2 3x 2 0 có nghiệm thực duy nhất.1.5. Chứng minh rằng phương trình :
* 2
1 1 1 1
... 0,
1 2 n n
xx x x n
luôn có nghiệm thực duy nhất thuộc khoảng
0,1
.1.6. Chứng minh rằng phương trình : lgxsinxcó đúng một nghiệm thực trên đoạn
3 5
2 , 2
.
1.7. Chứng minh rằng với mỗi n nguyên dương, n2thì phương trình
18
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
tan tan 2 ... tan 0
2 2 2n
x x x
có nghiệm thực duy nhất trong khoảng
0, 4
.1.8. Cho n2 ,k k. Chứng minh rằng phương trình :
n1
xn23
n2
xn12012n2 0.1.9. Chứng minh rằng với mọi m thì phương trình sau luôn có nghiệm duy nhất
3 2 2 3
3 1 3 1 1 0
x m x m x m .
1.10. Chứng minh rằng phương trình x33x2 1 0có ba nghiệm phân biệt
1 2 3
x x x thỏa mãn
1 2
1 2 3
2 2 2 27
x x
x x x
1.11. Chứng minh rằng với A B C, , là ba góc của một tam giác thì phương trình sau luôn có 4 nghiệm phân biệt
2 2
3 sin sin sin
2 2 2
x x A B C
1.12. Chứng minh rằng với mọi m thì hệ sau luôn có nghiệm
2008 2008
2
( ) ( ) 0
4 1
f x f y
x m y
, trong đó f x( )
x23x2
x22x3BÀI TOÁN VỀ SỰ TƯƠNG GIAO
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường congy f x( )và yg x( )
Khi đó số giao điểm của hai đường cong chính là số nghiệm của phương trình (*).
Trong kì thi Tuyển sinh Đại học và Cao đẳng chỉ xét bài toán giao điểm của đường thẳng với đồ thị của hàm số bậc ba, hàm trùng phương và đồ thị của hàm phân thức bậc nhất trên bậc nhất.
Kiến thức cần vận dụng:
Hai đường cong tiếp xúc nhau:
Hai đường cong
C :y f x( )và
C' :yg x( )tiếp xúc nhau khi và chỉ khi hệ phương trình:0 0
0 0
( ) ( )
'( ) '( ) f x g x f x g x
có nghiệm x0. Tương giao với hàm đa thức bậc ba:
(i). Xét phương trình: yax3bx2cx d 0 (*),a0.
Khi đó phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số ( ) ( ) 0 (*)
f x g x
19
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
3 2
0
yax bx cxd có hai điểm cực trị thỏa mãn yCDyCT 0.
i.1- Nếu phân tích phương trình (*) thành
1
2
0 1 2( ) (1)
x x a x x x px q
g x x px q
Khi đó phương trình (*) có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác x1.
2
1
0
4 0
( ) 0 a
p q
g x
i.2- Định lý Vi-ét
1 2 3
1 2 2 3 3 1
1 2 3
(1) (2) (3) x x x b
a x x x x x x c
a x x x d
a
Một số biến đổi thường dùng:
2
2 2 2
1 2 3 1 2 3 2 1 2 2 3 3 1
x x x x x x x x x x x x
3
3 3 3
1 2 3 1 2 3 3 3 1 2 1 2 3
x x x x x x x x x x x x
i.3- Phương trình (*) có ba nghiệm lập thành cấp cố cộng khi x1x3 2x2thay vào (1) suy ra
2 3
x b
a, lúc này thay ngược vào phương trình (*) ban đầu sẽ tìm ra giá trị của tham số cần tìm.
Tuy nhiên đây chưa phải là điều kiện cần và đủ do đó với mỗi giá trị của tham số tìm được cần giải lại phương trình xem phương trình có ba nghiệm lập thành cấp số cộng hay không. Lúc đó mới chấp nhận giá trị của tham số đó hay không.
i.4- Một cách tương tự phương trình (*) có ba nghiệm lập thành cấp số nhân thì x x1 3 x22, lúc này ta thay vào (3),…
(ii). Xét với a0, ta có:
ii.1- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt biệt có hoành độ , khi và chỉ khi phương trình y'0có hai nghiệm phân biệt x1x2và thỏa mãn
1 2
( ) 0 ( ). ( ) 0 y
y x y x
20
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
ii.2- Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt biệt có hoành độ , khi và chỉ khi phương trình y'0có hai nghiệm phân biệt x1x2 và thỏa mãn
1 2
( ) 0 ( ). ( ) 0 y
y x y x
Với a0, ta biến đổi phương trình hoành độ giao điểm về phương trình có hệ số adương và áp dụng với trường hợp a0.
Tương giao với hàm trùng phương :
(i). Xét phương trình: ax4 bx2c a, 0 (*) Đặt tx2 0, khi đó phương trình trở thành
( ) 2 0 (1)
g t at bt c
i.1- Phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt đều dương
2
0
4 0
0 0 a
b ac S b
a P c
a
Khi đó phương trình (1) có 2 nghiệm 0t1t2. Lúc này phương trình (*) sẽ có bốn nghiệm là:
1 2, 2 1, 3 1, 4 2
x t x t x t x t
i.2- Vậy phương trình (*) có bốn nghiệm lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
2 1 3 2 4 3 2 1 2 1 2 91
x x x x x x t t t t t Định lí Vi-ét với phương trình (1) ta lại có:
1 2
1 2
t t b a t t c
a
Lưu ý: Dạng toán này luôn cần thiết sử dụng đến định lí Vi-ét.
BÀI TẬP MẪU
Bài 1. Cho hàm số yx32x2
1m x
m (1),mlà tham số thực21
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Tìm mđể đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x1, 2, 3thỏa mãn điều kiện x12x22x32 4
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: x32x2
1m x
m0
x 1
x2 x m
0 x 1 hoặcx2 x m0 (*)
Đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, khác 1.
Kí hiệu g x( )x2 x m x; 11,x2và x3là các nghiệm của (*).
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi
2 2
2 3
0 1 4 0
(1) 0 0 1 1
1 2 3 4 3
m
g m m
x x m
và m0
Vậy 1,1 \
0m 4
là giá trị càn tìm.
Bài 2.Cho hàm số yx4mx2m1 (1)
Tìm mđể đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: x4mx2m 1 0 Đặt tx2 0, khi đó phương trình trở thành
2 1 0 (*)
t mtm .
Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt đều dương
2
2 00
0 0 1 2
0 1 0
m
S m m
P m
Bài 3. Cho hàm số yx33x2mx1 (1) (mlà tham số)
Tìm mđể đường thẳng d y: 1cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A
0;1 ,
B C, sao chocác tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) tại Bvà Cvuông góc với nhau.
Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm:x33x2mx 1 1
22
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
2 3
0 0x x x m x
hoặcx23xm0(*) Kí hiệu g x( )x23xm
Đường thẳng dcắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, khác 0.
9 4 0 9
, 0.
(0) 0 4
m m m
g m
Khi đó hoành độ của B C, là nghiệm của phương trình (*) Hệ số góc của tiếp tuyến tại B C, lần lượt là
2 2
1 3 B 6 B ; 2 3 C 6 C
k x x m k x x m
Tiếp tuyến tại B C, vuông góc với nhau khi và chỉ khi
2
2
1 2 1 3 B 6 B 3 C 6 C 1
k k x x m x x m
3 xB2 3xB m 2m 3xB
3
xC2 3xC m
2m 3xC
1
2m 3xB
2m 3xC
1 4m2 6m x
B xC
9x xB C 1(2)
Theo định lí Vi-ét ta có B C 3
B C
x x x x m
, khi đó (2) trở thành
2 9 65
4 9 1 0
m m m 8
Bài 4.Cho hàm số yx33m x2 2m (1)
Tìm mđể đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại đúng 2 điểm phân biệt.
Lời giải:
Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt thì đồ thị hàm số (1) phải có hai điểm cực trị y'3x23m2 0có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi m0 (*)
Khi đó y' 0 x m
Để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại đúng hai điểm khi và chỉ khi hoặc yCT 0hoặc yCD 0
( ) 2 2 3 0 0 1
y m m m m m
( ) 2 2 3 0 0
y m m m m
Chỉ có m 1thỏa mãn điều kiện (*). Vậy giá trị cần tìm của m là m 1hoặc m1 Bài 5. Cho hàm số yx42
m1
x22m1 (1)Tìm mđể đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng.
Lời giải:
23
Dang Thanh Nam
Auditing 51a, National economics University, Ha Noi, Viet Nam
Phương trình hoành độ giao điểm:x42
m1
x22m 1 0Đặt tx2 0, khi đó phương trình trở thành t22
m1
t2m 1 0 (*)Để đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm đều dương
2 0
' 0
0 2 1 0 1 0 (2)
0 2 1 0 2
m
S m m
P m
.
Khi đó (*) có hai nghiệm là 0t1t2. Suy ra hoành độ bốn giao điểm lần lượt là
1 2; 2 1; 3 1; 4 2
x t x t x t x t . Bốn điểm này lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi
2 1 3 2 4 3 2 1 2 1 2 91
x x x x x x t t t t t
4
1 9 1 5 4 1 4
9 m
m m m m m m
m
thỏa mãn (2)
Vậy giá trị cần tìm của mlà 4 9; 4
m
Bài 6.Cho hàm số yx36x2 9x6
C .Tìm mđể đường thẳng
d :ymx2m4cắt đồ thị
C tại ba điểm phân biệt.Lời giải:
Phương trình hoành độ giao điểm: x36x29x 6 mx2m4
3 2 2
6 9 2 2 0 2 4 1 0
x x m x m x x x m
2 x
hoặcx24x 1 m0 (*)
Kí hiệu g x( )x24x 1 m. Yêu cầu bài toán thỏa mãn khi và chỉ khi phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt, khác 2
' 0 3 0
(2) 0 3 0 3
m m
g m
Bài 7. Cho hàm số y