Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1 A. BIẾN ĐỔI CÔNG THỨC
CÁC CÔNG THỨC MŨ – LOGARIT CẦN NHỚ Cho a và b là các số thực dương, x và y là những số thực tùy ý.
an a.a.a...a
x x x
a a
b b
ax y a .ax y
x
yax ay
y2; y
x
x y n
y n
a 1
a a
a a
. u x
0 1, u x
x 0
ax.y
ax y ay x na. bn nab
n2; n
a .bx x
a.bx nam
na m amnCho 0 a 1 và b, c0.
log ba x b ax loga b log ba log ca
c
log ba 1log ba
a a
a
log b khi log b
log b khi
a c
c
log b log b
log a
a
b
log b 1 ,
log a
log ba ln b
ln a
log 1a 0, log a a 1 alog cb clog ab b alog ba
log b.ca
log ba log ca e
10
ln b log b
lg b log b log b
MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, log2a2 bằng:
A. 2 log 2a. B. 1 2
2log a. C. 2 log2a. D. 1 2 2log a. Câu 2. Với a là hai số thực dương tùy ý, log2
a3 bằngA. 3 2
2log a. B. 1 2
3log a. C. 3log2a. D. 3 log2a. Câu 3. Cho a là số thực dương khác 1. Tính log aa.
A. 2. B. 2. C. 1
2. D. 1.
Câu 4. Cho a là số thực dương khác 4. Tính
3
4
I log
a 64 a
.
A. I3. B. 1
I3. C. I 3. D. 1
I 3. Câu 5. Cho 0a1. Giá trị của biểu thức Ploga
a a.3 2
làHÀM SỐ LŨY THỪA - MŨ - LOGARIT Vấn đề 9
n số a
lẻ chẵn
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489 A. 4
3 . B. 3 . C. 5
3. D. 5
2. Câu 6. Giá trị của Alog 3.log 4.log 5....log 642 3 4 63 bằng
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 7. Với các số thực a b, 0 bất kì, rút gọn biểu thức 2 1 2
2
2log log
P a b ta được
A. Plog2
2ab2
. B. P log2
ab
2. C.2
log2 a
P b
. D. 2 2 log 2a
P b
. Câu 8. Với a, b là hai số thực dương,
2 5
log5
25 a b
bằng
A. 2log5a5log5b25. B. 2log5a5log5b2. C. 2log5a5log5b25. D. 2log5a5log5b2.
Câu 9. Cho a là số thực dương bất kì, giá trị nào dưới đây có cùng giá trị với log(10 )?a3 A. 3loga B. 10 loga3 C. 1 3log a D. 3log(10 )a Câu 10. Với a, b là hai số dương tùy ý, log
a b6 7
bằngA. 6 loga7 log .b B. 6 loga7 log .b C. 1 1 log log .
6 a7 b D. 42 log
abCâu 11. Cho a là số thực dương khác 1. Tính I3loga 3a
A. I 1. B. I 9. C. 1
I9. D. 1
I3. Câu 12. Với a và b là các số thực dương. Biểu thức loga
a b5
bằngA. 5 log ab. B. 5 log ab. C. 1
5logab. D. 5logab. Câu 13. Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 2 loga5logb1. Mệnh đề nào sau đây đúng.
A. a b2 5 10. B. 2a5b10. C. 2a5b1. D. a2b510. Câu 14. Cho b là số thực dương khác 1. Tính
1 6 2
logb .
P b b
.
A. P3. B. 7
P 2. C. 13
P 2 . D. P 6. Câu 15. Với a, b là hai số dương tùy ý,
4
log a5
b
bằng
A. 4 loga5logb. B. 4 loga5logb. C. 4
log log
5 a b . D. 4
log log
5 a b . Câu 16. Cho và là hai số thực dương thỏa mãn 2 1
2
log a log b a
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b1. B. b2a. C. ab. D. a2 b. Câu 17. Cho 0a1. Giá trị của biểu thức Ploga
a a.3
làA. 1
3. B. 3. C. 4
3. D. 5
3. Câu 18. Với a là số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
a b
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3 A. log 7
a 7 loga. B. log 7 1loga 7 a. C. loga7 7 loga. D. log 7
1loga 7 a. Câu 19. Cho a và b là các số thực dương bất kì. Chọn khẳng định sai.
A. 3 5 1
ln ln 3ln ln
a b a5 b. B. logalogblogab. C. log 10
ab
210 log alogb. D. lna lna lnbb . Câu 20. Với a là số thực dương tùy ý, log 9a3
2
bằng:A. 2log3a. B. 3 2log 3a. C. 2 2log 3a. D. 4log3a. Câu 21. Với a, b là hai số dương tùy ý, log
a b3 4
bằngA. 3loga4 log .b B. 4 loga3log .b C. 1
log 3log .
4 a b D. 1
2 log log . a3 b Câu 22. Đặt log 54 a, khi đó log 64 bằng 25
A. 3 2
a. B. 3
2a. C.
2
3a. D.
2 3
a.
Câu 23. Với a, b là hai số dương tùy ý,
5
3 2
log 3a b
bằng
A. 1 2 log 3a5 log3b. B. 5 5log 3a2 log3b. C. 1 5 log 3a2 log3b. D. 5 1 log
3a2 log3b
. Câu 24. Đặt log 312 a, khi đó log 16 bằng 9A. 1 a a
. B. 1 a
a
. C.
1 a
a
. D. 1
a a
.
Câu 25. Với a, b là hai số dương tùy ý,
5
3 2
log 3a b
bằng
A. 1 2 log 3a5 log3b. B. 5 5log 3a2 log3b. C. 1 5 log 3a2 log3b. D. 5 1 log
3a2 log3b
. Câu 26. Với a, b là hai số dương tùy ý,5
log 3
10 b a
bằng
A. 5logb 1 3log .a B. 5logb3 1 log
a
.C. 5logb 3 3log .a D. 5logb 1 3log .aCâu 27. Đặt log 92 a, khi đó log 18 bằng 3 A. 2 2a
a
. B.
2 2 a
a
. C. 1
a a
. D.
2a 2 a
.
Câu 28. Với a, b,c là ba số dương tùy ý,
3
log b2
ac
bằng
A. 3 logbloga2 logc. B. 3 logbloga2 logc. C. 3 log
bloga2 logc
. D. 3 log
bloga2 logc
. Câu 29. Đặt log 46 a, khi đó log 24 bằng 36A. a1. B. 1
1
2 a . C. 2
1
a . D. 2
a.
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 30. Với m, n là hai số thực dương tuỳ ý,
3 2
log 100m n
bằng A. 2 3log m2 logn. B. 2 3log m2 logn.
C. 2 3logm2 logn. D. 1 1 1
log log
23 m2 n. Câu 31. Đặt alog 153 , khi đó log 27 bằng 25
A. 3
1
2 a
. B.
3
2 a1 . C.
2
3 a1 . D.
2 1
3 a
.
Câu 32. Với a, b là hai số thực tuỳ ý, log
a b2 4
bằngA. 2 loga4 logb. B. 2 loga 4 logb. C. 2 loga4 logb. D. 2 loga 4 logb. Câu 33. Đặt alog 23 , khi đó elog3281 bằng
A.
5
e4 a
. B.
4
e5a. C.
5
e4a. D.
4
e5 a
. Câu 34. Với a, b là hai số thực dương tuỳ ý, ln e.a b
3 5
bằngA. 5lna3lnb. B. 3lna5lnb. C. 1 3ln a5lnb. D. 1 5ln a3lnb. Câu 35. Đặt alog 25 , khi đó log16
ln e125
bằngA. 3 4
a. B. 3
4a. C.
4
3a. D.
4 3
a.
Câu 36. Với a, b là hai số thực dương,
4 2
log2
16 a b
bằng
A. 2loga4logb4. B. 4 log
a1
2 logb.C. 2 log2a4 log2b4. D. 4 log
2a1
2 log2b. Câu 37. Cho 5a 7. Tính log 125 theo 49 a.A. 3 2
a. B. 3
2a. C.
2
3a. D.
2 3
a. Câu 38. Rút gọn biểu thức P32 log3alog5a2.log 25a .
A. a22. B. a22. C. a24. D. a24. Câu 39. Cho a là số thực dương khác 1. Tính log aa.
A. 2 . B. 2. C. 1
2. D. 1.
Câu 40. Giá trị của
a 3log 4a ;a0,a1 bằngA. 2 . B. 3. C. 4 . D. 8.
Câu 41. Rút gọn biểu thức 2
3
2 2
5
loga loga
R b b (với a0;a1 và b0).
A. 15 4 logab
R . B. 4 logab. C. 11
4 logab. D. 15
8 logab.
Câu 42. Rút gọn biểu thức 2
3
2 2
5
loga loga
R b b (với a0;a1 và b0).
A. 15 4 logab
R . B. 4 logab. C. 11
4 logab. D. 15
8 logab.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5 Câu 43. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, log2
a b3 4
bằngA. 1 2 1 2
log log
3 a4 b B. 3log2a4 log2b C. 2 log
2alog4b
D. 4 log2a3log2b MỨC ĐỘ THÔNG HIỂUCâu 44. Xét tất cả các số dương a và b thỏa mãn log2alog (8 ab). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ab2. B. a3b. C. ab. D. a2 b. Câu 45. Xét số thực a và b thỏa mãn log3
3 .9a b
log 39 . Mệnh đề nào dưới đây đúngA. a2b2. B. 4a2b1. C. 4ab1. D. 2a4b1. Câu 46. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn ab3 27. Giá trị của log3a6 log3b bằng
A. 3. B. 6. C. 9. D. 1.
Câu 47. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 2 4 2
log log 2
a3 b . Giá trị của a b3. 4 bằng
A. 8. B. 6. C. 64. D. 32.
Câu 48. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn
5 2
1
9 a
b . Giá trị của 5log3a2log3b A. 1
3. B.
1
2. C. 2. D. 2.
Câu 49. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 4 2 1 log log
a b 2. Giá trị của a b2. 4 bằng A. 1
2. B.
1
4. C.
1
4. D. 4. Câu 50. Cho a và b là hai số thực dương thỏa mãn 3 2 1
3
log a log b2. Giá trị của a
b bằng
A. 9. B. 3. C. 1
9. D.
1 3. Câu 51. Với các số thực a b, 0 bất kì, rút gọn biểu thức 2 2 1 2
2
log log
P a b ta được
A.
2
log2 a
P b
. B. P log2
ab
2. C.2 1 2
log a
P b
. D. Plog2
a2b2
. Câu 52. Với mọi số thực dương a và b thoả mãn a2b2 8ab, mệnh đề nào dưới đây đúng?A. log
1
log log
ab 2 a b . B. log
1
1 log log
a b 2 a b . C. log
a b
1 logalogb. D. log
1 log logab 2 a b.
Câu 53. Cho và là hai số thực dương thỏa mãn log2blog4
ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. ab. B. a1. C. a b2 1. D. a2b. Câu 54. Cho a0, b0 thỏa mãn a24b25ab. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 2 log log
log 3 2
a b a b
. B. 5log
a2b
logalogb.C. 2 log
a2b
5 log
alogb
. D. log
a1
logb1.a b
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 55. Cho a b, là các số thực dương khác 1, thoả 3 3
log log 2
a b b a 3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
a b
3. B.
3b3a
3 a2. C.b a
3. D. ab.Câu 56. Cho a0,b0thỏa mãn a29b2 10ab.Khẳng định nào sau đây đúng?
A. log
a1
logb1. B. 3 log loglog 4 2
a b a b
.
C. 3log
a3b
logalogb. D. 2 log
a3b
2 logalogb.Câu 57. Cho các số dương a b, thõa mãn 4a29b213ab. Chọn câu trả lời đúng.
A. log 2a3blog a2 log b. B. 1log 2
3
3log 2 log4 a b a b.
C. log 2 3 1
log log
5 2
a b
a b
. D. log 2 3 1
log log
4 2
a b
a b
.
Câu 58. Cho các số thực x a b c d, , , , dương thoả mãn logx2 log 2
a 3logb4 log4c. Biểu diễn x theo a b c, , được kết quả là:A.
2 3
x 2a
b c. B.
2 3
x 4a
b c. C.
2 3
x 2a c
b . D.
2 2
x 2a c
b . Câu 59. Cho a b, 0, nếu log8alog4b2 5 và log4a2log8b7 thì giá trị của ab bằng:
A. 29. B. 72. C. 9. D. 218.
Câu 60. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a b c3 2 8. Giá trị của 2 2 1
2
3log alog blog c bằng
A. 8. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 61. Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn a b2 34c. Giá trị của 2 lna3 lnblnc bằng
A. 2 ln 2. B. ln 2. C. 4. D. 2.
Câu 62. Cho x và y là hai số thực dương khác 1 thỏa mãn 8xy21. Giá trị của 1 2
log 2x log 2y bằng
A. 3. B. 3. C. 4. D. 4.
Câu 63. Cho logab2 với a, b0, a khác 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. loga
ab 3. B. loga
a b2
4. C. loga
b2 4. D. loga
ab2
3.Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7 B. HÀM SỐ LŨY THỪA – MŨ - LOGARIT
HÀM LŨY THỪA HÀM SỐ MŨ HÀM SỐ LOGARIT
Dạng: y x y u
với u là đa thức đại số.
Tập xác định:
Nếu ÑK u .
Nếu 0.
0
ÑK u
Nếu ÑK u 0.
Đạo hàm:
1 1.
y x y x
y u y u u
Dạng:
x u
y a y a
với 0. 1 a a
Tập xác định: D. Đạo hàm:
ln ln .
x x
u u
y a y a a
y a y a a u
.
Đặc biệt: ( )
( ) .
x x
u u
e e
e e u
với 2,71828...
e
Sự biến thiên: yax. Nếu a1 thì hàm đồng biến trên . Nếu 0a1 thì hàm nghịch biến trên .
Dạng: log log
a a
y x
y u
với
0. 1 a a
Đặc biệt:
ln ; a e y x
10 log lg
a y x x. Điều kiện xác định: u0. Đạo hàm:
log 1
ln
log ln
a
a
y x y
x a
y u y u
u a
.
Đặc biệt:
(ln ) 1
(ln )
x x
u u u
.
Sự biến thiên: ylogax. Nếu 1
a : hàm đồng biến trên (0;). Nếu 0a1: hàm nghịch biến trên
(0;).
ĐỒ THỊ HÀM SỐ MŨ ĐỒ THỊ HÀM SỐ LOGARIT
Ta thấy: ax 0 a1; bx 0 b 1. Ta thấy: cx c 1; dxd1.
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang phải, trúng ax trước nên ab.
So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ trái sang phải, trúng cx trước nên cd.
Vậy 0 b a 1 dc.
Ta thấy: logax 0 a1; logbx 0 b 1. Ta thấy: logcx c 1; logdxd1.
So sánh a với b: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ phải sang trái, trúng logbx trước: ba. So sánh c với d: Đứng trên cao, bắn mũi tên từ
phải sang trái, trúng logdx trước: dc. Vậy 0a b 1 c d.
Câu 1. Tập xác định của hàm số ylog2x là
A.
0;
. B.
;
. C.
0;
. D.
2;
.Câu 2. Đạo hàm của hàm số y42x là
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A. y 2.4 ln 42x . B. y 4 .ln 22x . C. y 4 ln 42x . D. y 2.4 ln 22x Câu 3. Đạo hàm của hàm số y2018x là
A. y 2018 ln 2018x . B. y 2018 lnx x. C. y 2018x. D. 2018 ln 2018
x
y .
Câu 4. Đạo hàm của hàm số ye2x23x2 là
A. y e2x23x2. 2
x23x2
. B. y e2x23x2. 4
x3
.C. y e2x23x2. D. y e2x23x1. 4
x3
.Câu 5. Hàm số y20182x1 có đạo hàm tại điểm x1 là
A. 4036.ln 2018. B. y
1 2018.ln 2018. C. y
1 2018. D. y
1 4036.Câu 6. Tính đạo hàm của hàm số y22x3.
A. y 22x2ln 4. B. y 4x2ln 4. C. y 22x2ln16. D. y 22x3ln 2. Câu 7. Tập xác định của hàm số yln 2
x
làA.
;2
. B.
; 2
. C.
;
. D.
0;
.Câu 8. Tập xác định của hàm số y5x là
A. \ 0
. B.
0;
. C.
;
. D.
0;
.Câu 9. Tập xác định của hàm số y
x3
2 làA. \
3 . B.
3;
. C.
;
. D. \ 0
.Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số ye2x.
A. y e2x. B. y 2xe2x1. C. y 2e2x. D. y 2e2x1. Câu 11. Tìm đạo hàm của hàm số ylog7x.
A. ln 7
y x . B. 1
y x. C. 7
y x. D. 1 y ln 7
x . Câu 12. Tìm đạo hàm của hàm số y5x.
A. y 5x. B. y 5 ln5x . C. 5 ln 5
x
y . D. y x5x1. Câu 13. Hàm số f x
log 4
x2
có đạo hàmA.
2ln10 f x 4
x
. B.
2
1
4 ln10
f x
x
.
C.
2
2
4 .ln10
f x x
x
. D.
22 4 f x x
x
. Câu 14. Hàm số f x
ln
x2x
có đạo hàmA.
2
2 1
.ln10 f x x
x x
. B.
2
2 1
x x
f x x
. C.
2f x 1
x x
. D.
22x 1 f x
x x
. Câu 15. Hàm số f x
ln2xcó đạo hàmFacebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9 A. f
x 2.lnx x . B. f
x 2.lnx. C.
2f x .ln
x x
. D. f
x lnx x . Câu 16. Hàm số f x
5x21 có đạo hàmA. f
x
x21 .5
x2. B. f
x 2 .5x x21.ln 5.C. f
x 2 .x x
21 .5
x2. D. f
x 5x21.ln 5.Câu 17. Hàm số f x
log2
x3x
có đạo hàm A.
3f x ln 2
x x
. B.
3
1 f x ln 2
x x
.
C.
2
3
3x 1 ln 2 f x
x x
. D.
2 3
3 1
ln 2 f x x
x x
.
Câu 18. Hàm số f x
ln
x23x
có đạo hàm A.
ln102f x 3
x x
. B.
21f x 3
x x
. C.
2 3x
2 3
f x x x
. D.
2
2 3
3 f x x
x x
. Câu 19. Hàm số f x
2x25x có đạo hàmA.
2 5
2 ln 2
x x
f x
. B.
2 5 2
2 5ln 2
x x
f x x
.
C. f
x 2x25xln 2. D. f
x 2x25x
2x5 ln 2
.Câu 20. Hàm số f x
ex23x có đạo hàmA. f
x ex23x. B. f
x ex23x
x23x
.C.
2 3
e
2 3
x x
f x x
. D. f
x ex23x
2x3
.Câu 21. Hàm số
3 3
ex
y có đạo hàm là
A. ex33. B. 3 ex2 x33. C.
x33 e
x33. D. x44 3xex33
. Câu 22. Đạo hàm của hàm số y42x là
A. y 2.4 ln 42x . B. y 4 .ln 22x . C. y 4 ln 42x . D. y 2.4 ln 22x Câu 23. Cho hàm số y3x1. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. y 3x1. B. y 3 .ln 3x1 . C. y x.3x1. D. y
x1 .3 .ln 3
x1 .Câu 24. Đạo hàm của hàm số ye2x23x2 là
A. y e2x23x2. 2
x23x2
. B. y e2x23x2. 4
x3
.C. y e2x23x2. D. y e2x23x1. 4
x3
.Câu 25. Tìm đạo hàm của hàm số y22x3.
A. y 22x2ln 4. B. y 4x2ln 4. C. y 22x2ln16. D. y 22x3ln 2. C. BÀI TOÁN THỰC TẾ
1. Lãi đơn:Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi đơn r /kì hạn thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn (n*) là Sn A nAr A
1nr
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2. Lãi kép: Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r /kì hạn thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn (n*) là Sn A
1r
nTừ đó ta có thể tìm các giá trị: n Sn
r A 1
n n
A S
r 1
n r
n S
A log1
3. Bài toán tăng trưởng dân số: Công thức tính tăng trưởng dân số
m n
m n
X X 1r , m n, ,m n trong đó:
r là tỉ lệ tăng dân số từ năm
n
đến năm m Xmlà dân số năm mXn là dân số năm n
Từ đó ta có công thức tính tỉ lệ tăng dân số là: m n m
n
r X
X 1
4. Vay vốn trả góp: Vay ngân hàng số tiền là A đồng với lãi suất r/tháng. Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, bắt đầu hoàn nợ, hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi lần hoàn nợ số tiền là X đồng. Ta có công thức tính số tiền còn lại sau n tháng:
n
nn
S A r X r
r
1 1
1
5. Tiền gửi hàng tháng: Đầu mỗi tháng khách hàng gửi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép r/tháng thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng (n*) (nhận tiền cuối tháng, khi ngân hàng đã tính lãi) là Sn n
1
n 1 1
S A r r
r
Từ đó ta có
n r
n S r
A r
1
log . 1
1
n n
A S r
r r
.
1 1 1
Câu 1. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S Aenr; trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr 79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256.100 . B. 108.374.700 . C. 107.500.500 . D. 108.311.100 .
Câu 2. Để quảng bá cho sản phẩm A, một công ty dự định tổ chức quảng cáo theo hình thức quảng cáo trên truyền hình. Nghiên cứu của công ty cho thấy: nếu sau n lần quảng cáo được phát thì tỉ lệ người xem quảng cáo đó mua sản phẩm A tuân theo công thức
0,0151 1 49e n
P n
. Hỏi cần phát ít nhất bao nhiêu lần quảng cáo để tỉ lệ người xem mua sản phẩm đạt trên 30%?
A. 202. B. 203. C. 206. D. 207.
Câu 3. Sự tăng trưởng của một loài vi khuẩn tuân theo công thức S A.ert, trong đó Alà số lượng vi khuẩn ban đầu, rlà tỉ lệ tăng trưởng
r 0
, tlà thời gian tăng trưởng. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau 20 giờ có bao nhiêu con?A. 8100 con. B. 9000 con. C. 7000 con. D. 8500 con.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11 Câu 4. Dân số thế giới được ước tính theo công thức SS e0 ni, trong đóS0 là dân số của năm lấy làm mốc tính, Slà dân số saun năm, i là tỷ lệ tăng dân số hàng năm. Tỷ lệ tăng dân số hàng năm của nước ta là 1,14% /năm. Năm 2019 dân số nước ta là 97 575 490 người. Hỏi đến năm nào dân số nước ta đạt ngưỡng 100 000 000 người
A. 2022. B. 2021. C. 2024. D. 2023.
Câu 5. Để dự báo dân số của một tỉnh X, người ta sử dụng công thức S A.enr, trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, Slà dân số sau n năm, rlà tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2016 , dân số tỉnh X là 8.326.550 người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,9 %, dự báo dân số tỉnh X năm 2026 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)?
A. 9.029.068. B. 9.110.697. C. 9.139.063. D. 10.311.124.
Câu 6. Khi đèn flash của máy ảnh tắt, pin ngay lập tức bắt đầu sạc lại tụ điện của đèn flash, nơi lưu trữ điện tich được cho bởi công thức Q t( )Q0
1 e t a/
(dung lượng sạc tối đa là Q0 và t được tính bằng giây). Mất bao lâu đề sạc lại tụ điện thành 90% công suất nếu a2?A. 4 giây. B. 5 giây. C. 4.6giây. D. 4.5giây.
Câu 7. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S A.enr, trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2018 , dân số Việt Nam là 94.665.973 người (Tổng cục thống kê, Niên giám thống kê 2018 , Nhà xuất bản Thống kê, Tr. 87 ). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,85 %, dự báo đến năm nào dân số Việt Nam vượt mốc 100.000.000 người?
A. 2022 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2025 .
Câu 8. Áp suất không khí P (đo bằng milimet thủy ngân, kí hiệu là mmHg) suy giảm mũ so với độ cao x (so với mực nước biển và đo bằng mét) theo công thức PP0.exi, trong đóP0760mmHg là áp suất ở mực nước biển, i là hệ số suy giảm. Biết rằng ở độ cao 1000m thì áp suất của không khí là 672, 71mmHg. Hỏi áp suất không khí ở độ cao 4125m là bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 495, 4598263mmHg. B. 459, 46mmHg. C. 495, 459mmHg. D. 459, 5mmHg
Câu 9. Một mặt hàng kinh doanh theo hình thức đa cấp với số lượng nhân viên ban đầu A sau t (lần hội thảo) được xấp xỉ bởi đẳng thức A t
A0.e0,2t, trong đó A0 là số nhân viên ban đầu. Số lượng nhân viên tham dự ban đầu tham gia kinh doanh là 100 thì sau ít nhất bao nhiêu lần hội thảo, số lượng nhân viên đạt đến 700 người?A. 9. B. 9, 729. C. 10. D. 9, 7.
Câu 10. Vận dụng thông tư số 14/2017/TT-NHNN của Ngân hàng Nhà nước quy định về phương pháp tính lãi trong hoạt động nhận tiền gửi, có hiệu lực từ ngày 1/1/2018, ngân hàng A đã tính số tiền lãi theo một kì bằng số ngày của kì gửi nhân với số tiền lãi của một năm chia cho 365. Một khách hàng gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng vào ngày 4/7/2018 với lãi suất 5%/năm, kì hạn 1 tháng, ngày tính lãi hàng tháng là ngày 4/7, biết rằng trong khi gửi khác hàng không đến rút lãi về, ngân hàng tính theo thể thức lãi kép. Đến ngày 4/9/2018, người đó đến ngân hàng rút cả vốn lẫn lãi về.
Hỏi số tiền (tính bằng nghìn đồng) khách hàng nhận được là số nào sau đây:
A. 100835. B. 100836. C. 100834. D. 100851.
Câu 11. Trong phòng thí nghiệm nghiên cứu về vi khuẩn tại bênh viện Trung ương Huế, loại vi khuẩn X gây bệnh cho người có tốc độ tăng trưởng bình quân là 15%/ ngày. Bệnh viện tiến hành nuôi cấy mẫu bệnh phẩm do vi khuẩn X gây ra, với ước lượng số vi khuẩn ban đầu là 100 triệu (ước lượng lúc 9 giờ của ngày đầu tiên nuôi cấy). Bệnh viện nhận thấy rằng có thể trị bệnh do vi khuẩn X gây ra bằng thuốc kháng sinh Y. Cứ 500 mg thuốc kháng sinh Y có thể tiêu diệt được 10 triệu vi khuẩn và thuốc có tác dụng hầu như ngay lập tức và không có tác dụng kéo dài thêm. Bác sĩ quyết định lúc 9 giờ sáng hàng ngày (kể từ ngày thứ hai nuôi cấy mẫu bệnh phẩm) dùng x g thuốc kháng sinh Y để tiến hành nghiên cứu trên mẫu bệnh phẩm thì thấy rằng sau khi tiến hành thí nghiệm ở ngày thứ 15 ngày kể từ ngày nuôi cấy hoàn thành thì mẫu bệnh phẩm không còn vi
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
khuẩn X. Hỏi số thuốc kháng sinh Y mà bác sĩ dùng hàng ngày để tiến hành nghiên cứu trên là bao nhiêu? (lấy kết quả gần đúng)
A. 0,855g. B. 1g. C. 8,5g. D. 2g.
Câu 12. Một em học sinh 15 tuổi được hưởng số tiền thừa kế là 300 000 000 đồng. Số tiền này được gửi tại một ngân hàng với kỳ hạn thanh toán 1 năm và học sinh này chỉ nhận được số tiền ( cả gốc và lãi) khi đủ 18 tuổi. Biết rằng khi đủ 18 tuổi em này nhận được số tiền là 368 544 273 đồng. Vậy lãi suất của ngân hàng gần nhất với số nào sau đây?( Với giả thiết lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi)
A. 5, 5% /năm. B. 7% /năm. C. 7,5% /năm. D. 5, 7% /năm.
Câu 13. Bố An để dành cho An 100 000 000 đồng để học đại học trong một ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất0, 75% một tháng. Mỗi tháng An đến rút 3 000 000 đồng để chi phí sinh hoạt. Hỏi sau 1 năm số tiền còn lại là bao nhiêu?( Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
A. 71857930 đồng. B. 71857931 đồng. C. 73380690 đồng. D. 73380689 đồng.
Câu 14. Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 65% trên tháng. Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Hỏi số tiền lãi người đó có được sau 2 năm, nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền ra và lãi suất không đổi là bao nhiêu?
A. 100.(1, 0065)24 triệu đồng. B. 100.(1,0065)2100 triệu đồng.
C. 100.(1, 0065)24100 triệu đồng. D. 100.(2, 0065)24100 triệu đồng.
Câu 15. Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, kì hạn 1 năm với lãi suất 7, 56%một năm. Hỏi sau bao nhiêu năm gửi ông Nam sẽ có ít nhất 150 triệu đồng từ số tiền gửi ban đầu? (giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 5năm. B. 6năm. C. 7năm. D. 8năm.
Câu 16. Vào ngày 3/8/2018, một người vay ngân hàng số tiền 50 triệu đồng, trả góp trong thời gian 10 tháng, lãi suất 5%/năm, với thỏa thuận là cứ đến ngày tính tiền lãi, người đó phải đến ngân hàng trả phần tiền gốc bằng số tiền vay ban đầu chia đều cho các lần trả và số lãi phát sinh trong tháng trước (hình thức dư nợ giảm dần). Hỏi số tiền anh phải trả cho ngân hàng vào ngày 3/12/2018 là bao nhiêu?
A. 5,45 triệu đồng. B. 5,4 triệu đồng.
C. 10,85 triệu đồng. D. 5,5 triệu đồng.
Câu 17. Vào đầu mỗi năm anh Thắng gửi vào ngân hàng số tiền 30 triệu đồng với kì hạn 1 năm, lãi suất 7%/năm (mỗi lần gửi cách nhau 1 năm). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm (sau khi ngân hàng đã tính lãi cho lần gửi cuối cùng) thì anh Thắng được số tiền cả gốc lẫn lãi từ 500 triệu đồng trở lên? (biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền, anh Thắng không đến rút lãi về, ngân hàng tính theo thể thức lãi kép và lãi suất hàng năm không đổi)
A. 7 năm. B. 8 năm. C. 11 năm. D. 10 năm.
Câu 18. Ông Q.BN mang 150 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 7% một năm. Ông KN cũng đem 300 triệu đồng gửi vào ngân hàng khác với lãi suất 1,72% một quí. Sau 10 năm