• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề trắc nghiệm hàm số lũy thừa, mũ và logarit - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề trắc nghiệm hàm số lũy thừa, mũ và logarit - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
35
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHẦN I. TĨM TẮT LÝ THUYẾT

1. LUỸ THỪA I/ Định nghĩa:

1/ Luỹ thừa với số mũ nguyên dương: a  R, a

n

 a.a....a ( n thừa số a).

2/ Luỹ thừa với số mũ nguyên âm: a  0,

n

1

n 0

a , a 1

a

 

3/ Luỹ thừa với số mũ hữu tỷ: a 0, a 

mn

n

a

m

 m,n Z,n 2   

4/ Luỹ thừa với số mũ thực: Cho a > 0,  là số vô tỷ.

rn

a

n

lim a



Trong đó   r

n

là dãy số hữu tỷ mà lim r

n

=  . II/ Tính chất:

1/ Luỹ thừa với số mũ nguyên

Cho a  0, b  0 và m, n là các số nguyên ta có:

1/ a .a

m n

 a

m n

2/ a : a

m n

 a

m n

3/   a

m n

 a

mn

4/ (a.b)

n

 a .b

n n

5/

n n

n

a a

b b

  

    6/ với a > 1 thì: a

m

 a

n

 m n 

7/ với 0 < a < 1 thì a

m

 a

n

 m n  Hệ quả:

1/ Với 0 < a < b và m là số nguyên thì:

a) a

m

 b

m

 m 0  b) a

m

 b

m

 m 0  2/ Với a < b, n là số tự nhiên lẻ thì: a

n

< b

n

3/ Với a > 0, b > 0, n là số nguyên khác 0 thì: a

n

 b

n

  a b CĂN BẬC n

a) ĐN: Cho số thực b và số dương n ( n 2  ). Số a được gọi là căn bậc n của

số b nếu a

n

= b

(2)

Từ định nghĩa suy ra:

 Với n lẻ và b R  có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là

n

b

 Với n chẵn và b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b b = 0: Có một căn bậc n của b là 0

b > 0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là

n

b , còn giá trị âm là -

n

b

b) Một số tính chất của căn bậc n:

Với a 0,b 0   , m, n nguyên dương, ta có:

1/

n

ab 

n

a. b

n

2/

n

a

nn

a (b 0)

b  b 

3/

n

a

p

  n a p (a 0)  4/ m n a  mna 5/ n a  mn ma 3/ Tính chất của luỹ thừa với số mũ hữu tỷ và số mũ thực:

Cho a ,b 0;x , y R   ta có:

1/ a .a

x y

 a

x y

2/ a

xy

a

x y

a

3/   a

x y

 a

xy

4/ (a.b)

x

 a .b

x x

5/

x x

x

a a

b b

  

    6/ a

x

   0 x R 7/ a

x

 a

y

  x y a 1   

8/ với a > 1 thì: a

x

 a

y

  x y ; với 0 < a < 1 thì a

x

 a

y

  x y 2. LÔGARIT

I/ Định nghĩa: Cho 0 a 1   , lôgarit cơ số a của số dương b là một số  sao cho b = a  . Kí hiệu: log

a

b

Ta có: log b

a

    b a

II/ Tính chất:

1/ Cho 0 a 1, x, y 0    ta có:

(3)

1/ log 1 0;log a 1;log a

a

a

a

  ; a

log xa

 x 2/ Khi a > 1 thì: log

a

x > log

a

y  x > y

Khi 0 < a < 1 thì: log

a

x > log

a

y  x < y Hệ quả:

a) Khi a > 1 thì: log

a

x > 0  x > 1 b) Khi 0 < a < 1 thì: log

a

x > 0  x < 1 c) log

a

x = log

a

y  x = y

3/ log x.y

a

   log x log y

a

a

4/

a

x

a a

log log x log y y

   

   

5/ log x

a

  log x

a

Hệ quả:

a

1

a a n

1

a

log log N;log N log N

N    n

2/ Công thức đổi cơ số: Cho 0 a,b 1, x 0    ta có:

a b b a b

b

log x

log x log a.log x log x log a

  

Hệ quả:

1/

a na a a a

b

log b 1 2 / log n log x 3/ log x log x

log a

  

3. HÀM SỐ LUỸ THỪA

a) ĐN: Hàm số có dạng y x 

với   R b) Tập xác định:

 D = R với  nguyên dương

 D R \ 0    với  nguyên âm hoặc bằng 0

 D =  0;   với  không nguyên

c) Đạo hàm

(4)

Hàm số y x 

(   R ) có đạo hàm với mọi x > 0 và   x '

  x

1

d) Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng  0;  

 Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1)

 Khi  > 0 hàm số luôn đồng biến, khi  < 0 hàm số luôn nghịch Biến

 Đồ thị hàm số không có tiệm cận khi  > 0. khi  < 0 đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox, tiệm cận đứng là trục Oy.

4. HÀM SỐ MŨ

a) ĐN: Hàm số có dạng y a (0 a 1) 

x

  b) Tập xác định: D = R, tập giá trị  0;  

c) Đạo hàm: Hàm số y a (0 a 1) 

x

  có đạo hàm với mọi x và   a ' a ln a

x

x

, Đặc biệt:   e ' e

x

x

d) Sự biến thiên:

Khi a > 1: Hàm số đồng biến

Khi 0 < a < 1: hàm số nghịch biến

e) Đồ thị: đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox và luôn đi qua các điểm (0; 1), (1; a) và nằm về phía trên trục hoành

5. HÀM SỐ LÔGARIT

a) ĐN: Hàm số có dạng y log x (0 a 1) 

a

  b) Tập xác định: D =  0;   , tập giá trị R

c) Đạo hàm: Hàm số y log x (0 a 1) 

a

  có đạo hàm với mọi x > 0 và 

a

log x ' 1

x ln a

 , Đặc biệt:  ln x '  1

 x d) Sự biến thiên:

Khi a > 1: Hàm số đồng biến

Khi 0 < a < 1: hàm số nghịch biến

f) Đồ thị: đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy và luôn đi qua các

điểm (1; 0), (a; 1) và nằm về phía phải trục tung.

(5)

log x

PHẦN II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1. Luỹ thừa

Câu1: Tính: K =

0,75 4

1 1 3

16 8

 

 

  , ta được:

A. 12 B. 16 C. 18 D. 24 Câu2: Tính: K =

 

3 1 3 4

3 2 0

2 .2 5 .5 10 : 10 0, 25

, ta được

A. 10 B. -10 C. 12 D. 15 Câu3: Tính: K =

 

 

3

2 2 3

3 3 2 0

2 : 4 3 1 9 5 .25 0, 7 . 1

2

   

  

 

, ta được

A. 33

13 B. 8

3 C. 5

3 D. 2 3 Câu4: Tính: K =

0, 04

1,5

0,125

23, ta được

A. 90 B. 121 C. 120 D. 125

Câu5: Tính: K =

9 2 6 4

7 7 5 5

8 : 8 3 .3 , ta được

A. 2 B. 3 C. -1 D. 4 Câu6: Cho a lμ một số dương, biểu thức

2

a3 a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ lμ:

A.

7

a6 B.

5

a6 C.

6

a5 D.

11

a6

Câu7: Biểu thức a

4 3 2

3: a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ lμ:

A.

5

a3 B.

2

a3 C.

5

a8 D.

7

a3

Câu8: Biểu thức x. x. x3 6 5 (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ lμ:

A.

7

x3 B.

5

x2 C.

2

x3 D.

5

x3

Câu9: Cho f(x) = 3 x. x6 . Khi đó f(0,09) bằng:

A. 0,1 B. 0,2 C. 0,3 D. 0,4 Câu10: Cho f(x) =

3 2

6

x x

x . Khi đó f 13 10

bằng:

A. 1 B. 11

10 C. 13

10 D. 4 Câu11: Cho f(x) = 3x x x4 12 5. Khi đó f(2,7) bằng:

(6)

A. 2,7 B. 3,7 C. 4,7 D. 5,7 Câu12: Tính: K = 43 2.21 2 : 24 2, ta được:

A. 5 B. 6 C. 7 D. 8

Câu13: Trong các phương trình sau đây, phương trình nμo có nghiệm?

A.

1

x6 + 1 = 0 B. x 4  5 0 C. x15

x 1

16 0 D. x14  1 0

Câu14: Mệnh đề nμo sau đây lμ đúng?

A.

3 2

 

4 3 2

B.

11 2

 

6 11 2

C.

2 2

 

3 2 2

4 D.

4 2

 

3 4 2

4

Câu15: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. 4 3 4 2 B. 3 3 31,7 C.

1,4 2

1 1

3 3

   

   

    D.

2 2 e

3 3

  

   

    Câu16: Cho  > . Kết luận nμo sau đây lμ đúng?

A.  <  B.  >  C.  +  = 0 D. . = 1 Câu17: Cho K =

2 1

1 1

2 2 y y

x y 1 2

x x

 

  . biểu thức rút gọn của K lμ:

A. x B. 2x C. x + 1 D. x - 1 Câu18: Rút gọn biểu thức: 81a b4 2 , ta được:

A. 9a2b B. -9a2b C. 9a b2 D. Kết quả khác Câu19: Rút gọn biểu thức: 4x8

x 1

4 , ta được:

A. x4(x + 1) B. x x 12 C. -x4

x 1

2 D. x x 1

Câu20: Rút gọn biểu thức: x x x x :

11

x16, ta được:

A. 4 x B. 6 x C. 8x D. x

Câu21: Biểu thức K = 3 2 3 2 2

3 3 3 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ lμ:

A.

5

2 18

3

  

  B.

1

2 12

3

  

  C.

1

2 8

3

  

  D.

1

2 6

3

  

 

Câu22: Rút gọn biểu thức K =

x4 x1



x4 x1 x



x1

ta được:

A. x2 + 1 B. x2 + x + 1 C. x2 - x + 1 D. x2 - 1 Câu23: Nếu 1

a a

1

2

 thì giá trị của  lμ:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu24: Cho 3 27. Mệnh đề nμo sau đây lμ đúng?

(7)

A. -3 <  < 3 B.  > 3 C.  < 3 D.   R Câu25: Trục căn thức ở mẫu biểu thức

3 3

1

5 2 ta đ−ợc:

A.

3 3 3

25 10 4

3

B. 3532 C. 3753153 4 D. 353 4

Câu26: Rút gọn biểu thức

2 1

2 1

a a

 

   (a > 0), ta đ−ợc:

A. a B. 2a C. 3a D. 4a Câu27: Rút gọn biểu thức

2

3 1 2 3

b : b (b > 0), ta đ−ợc:

A. b B. b2 C. b3 D. b4 Câu28: Rút gọn biểu thức x4 x : x2 4 (x > 0), ta đ−ợc:

A. 4 x B. 3 x C. x D. x2

Câu29: Cho 9x9x 23. Khi đo biểu thức K =

x x

x x

5 3 3 1 3 3

  có giá trị bằng:

A. 5

2 B. 1

2 C. 3

2 D. 2

Câu30: Cho biểu thức A =

a 1

 

1 b 1

1. Nếu a =

2 3

1 vμ b =

2 3

1 thì giá trị của A lμ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

2. Hμm số Luỹ thừa

Câu1: Hμm số y = 31 x 2 có tập xác định lμ:

A. [-1; 1] B. (-; -1]  [1; +) C. R\{-1; 1} D. R Câu2: Hμm số y =

4x21

4 có tập xác định lμ:

A. R B. (0; +)) C. R\ 1 1; 2 2

D. 1 1; 2 2

Câu3: Hμm số y =

4 x 2

35 có tập xác định lμ:

A. [-2; 2] B. (-: 2]  [2; +) C. R D. R\{-1; 1}

Câu4: Hμm số y = x

x21

e có tập xác định lμ:

A. R B. (1; +) C. (-1; 1) D. R\{-1; 1}

Câu5: Hμm số y = 3

x21

2 có đạo hμm lμ:
(8)

A. y’ =

3 2

4x

3 x 1 B. y’ =

2

2

3

4x

3 x 1 C. y’ = 2x x3 21 D. y’ = 4x3

x21

2

Câu6: Hμm số y = 32x2 x 1 có đạo hμm f’(0) lμ:

A. 1

3 B. 1

3 C. 2 D. 4

Câu7: Cho hμm số y = 4 2x x 2 . Đạo hμm f’(x) có tập xác định lμ:

A. R B. (0; 2) C. (-;0)  (2; +) D. R\{0; 2}

Câu8: Hμm số y = 3abx3 có đạo hμm lμ:

A. y’ =

3 3

bx

3 abx B. y’ =

 

2 3 2 3

bx

abx C. y’ = 3bx23 abx3 D. y’ =

2

3 3

3bx 2 abx Câu9: Cho f(x) = x23x2 . Đạo hμm f’(1) bằng:

A. 3

8 B. 8

3 C. 2 D. 4

Câu10: Cho f(x) = 3 x 2

x 1

. Đạo hμm f’(0) bằng:

A. 1 B.

3

1

4 C. 32 D. 4

Câu11: Trong các hμm số sau đây, hμm số nμo đồng biến trên các khoảng nó xác định?

A. y = x-4 B. y =

3

x4 C. y = x4 D. y = 3 x

Câu12: Cho hμm số y =

x 2

2. Hệ thức giữa y vμ y” không phụ thuộc vμo x lμ:

A. y” + 2y = 0 B. y” - 6y2 = 0 C. 2y” - 3y = 0 D. (y”)2 - 4y

= 0

Câu13: Cho hμm số y = x-4. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. Đồ thị hμm số có một trục đối xứng.

B. Đồ thị hμm số đi qua điểm (1; 1) C. Đồ thị hμm số có hai đường tiệm cận D. Đồ thị hμm số có một tâm đối xứng Câu14: Trên đồ thị (C) của hμm số y = x2

lấy điểm M0 có hoμnh độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình lμ:

A. y = x 1 2

B. y = x 1

2 2

  C. y =    x 1 D. y = x 1

2 2

  Câu15: Trên đồ thị của hμm số y = x2 1

lấy điểm M0 có hoμnh độ x0 =

2

2. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng:

(9)

A.  + 2 B. 2 C. 2 - 1 D. 3

3. Lôgarít

Câu1: Cho a > 0 vμ a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. log xa có nghĩa với x B. loga1 = a vμ logaa = 0

C. logaxy = logax.logay D. log xa n n log xa (x > 0,n  0)

Câu2: Cho a > 0 vμ a  1, x vμ y lμ hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. a a

a

log x log x

y log y B. a

a

1 1

log x log x C. loga

xy

log xa log ya D. log xb log a. log xb a Câu3: log4 4 8 bằng:

A. 1

2 B. 3

8 C. 5

4 D. 2 Câu4: 1 3 7

a

log a (a > 0, a  1) bằng:

A. -7

3 B. 2

3 C. 5

3 D. 4 Câu5: 1 4

8

log 32 bằng:

A. 5

4 B. 4

5 C. - 5

12 D. 3

Câu6: log0,50,125 bằng:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5 Câu7:

3 5

2 2 4

a 15 7

a a a log

a

bằng:

A. 3 B. 12

5 C. 9

5 D. 2 Câu8: 49log 27 bằng:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu9: 2

1log 10

642 bằng:

A. 200 B. 400 C. 1000 D. 1200

Câu10: 102 2 lg 7 bằng:

A. 4900 B. 4200 C. 4000 D. 3800 Câu11: 2 8

1log 3 3log 5

42 bằng:

(10)

A. 25 B. 45 C. 50 D. 75 Câu12: a3 2 log b a (a > 0, a  1, b > 0) bằng:

A. a b3 2 B. a b3 C. a b2 3 D. ab2 Câu13: Nếu log 243x 5 thì x bằng:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu14: Nếu log 2 2x 3  4 thì x bằng:

A. 3

1

2 B. 32 C. 4 D. 5 Câu15: 2

4

1

2

3 log log 16 log 2 bằng:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu16: Nếu log xa 1log 9 log 5 log 2a a a

2 (a > 0, a  1) thì x bằng:

A. 2

5 B. 3

5 C. 6

5 D. 3 Câu17: Nếu log xa 1(log 9 3 log 4)a a

2 (a > 0, a  1) thì x bằng:

A. 2 2 B. 2 C. 8 D. 16 Câu18: Nếu log x2 5 log a2 4 log b2 (a, b > 0) thì x bằng:

A. a b5 4 B. a b4 5 C. 5a + 4b D. 4a + 5b Câu19: Nếu log x7 8 log ab7 22 log a b7 3 (a, b > 0) thì x bằng:

A. a b4 6 B. a b2 14 C. a b6 12 D. a b8 14 Câu20: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a?

A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) Câu21: Cho lg5 = a. Tính lg 1

64 theo a?

A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1) Câu22: Cho lg2 = a. Tính lg125

4 theo a?

A. 3 - 5a B. 2(a + 5) C. 4(1 + a) D. 6 + 7a Câu23: Cho log 52 a. Khi đó log 5004 tính theo a lμ:

A. 3a + 2 B. 1

3a 2

2 C. 2(5a + 4) D. 6a - 2 Câu24: Cho log 62 a. Khi đó log318 tính theo a lμ:

A. 2a 1 a 1

B. a

a 1 C. 2a + 3 D. 2 - 3a Câu25: Cho log25a; log 53 b. Khi đó log 56 tính theo a vμ b lμ:

A. 1

ab B. ab

ab C. a + b D. a2 b2

(11)

Câu26: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nμo sau đây lμ đúng?

A. 2 log2

ab

log a2 log b2 B. 2 log2a b log a2 log b2 3

C. 2

2 2

a b

log 2 log a log b 3

D. 4log2 a b log a2 log b2 6

Câu27: log 38. log 814 bằng:

A. 8 B. 9 C. 7 D. 12

Câu28: Với giá trị nμo của x thì biểu thức log6

2x x 2

có nghĩa?

A. 0 < x < 2 B. x > 2 C. -1 < x < 1 D. x < 3 Câu29: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức log5

x3x22x

có nghĩa lμ:

A. (0; 1) B. (1; +) C. (-1; 0)  (2; +) D. (0; 2)  (4; +) Câu30: log 63. log 363 bằng:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1

4. Hμm số mũ - hμm số lôgarít

Câu1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hμm số y = ax với 0 < a < 1 lμ một hμm số đồng biến trên (-: +) B. Hμm số y = ax với a > 1 lμ một hμm số nghịch biến trên (-: +)

C. Đồ thị hμm số y = ax (0 < a  1) luôn đi qua điểm (a ; 1) D. Đồ thị các hμm số y = ax vμ y =

1 x

a

  

  (0 < a  1) thì đối xứng với nhau qua trục tung

Câu2: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. ax > 1 khi x > 0 B. 0 < ax < 1 khi x < 0 C. Nếu x1 < x2 thì ax1 ax2

D. Trục tung lμ tiệm cận đứng của đồ thị hμm số y = ax Câu3: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. ax > 1 khi x < 0 B. 0 < ax < 1 khi x > 0 C. Nếu x1 < x2 thì ax1 ax2

D. Trục hoμnh lμ tiệm cận ngang của đồ thị hμm số y = ax Câu4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hμm số y = log xa với 0 < a < 1 lμ một hμm số đồng biến trên khoảng (0 ; +) B. Hμm số y = log xa với a > 1 lμ một hμm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +)

(12)

C. Hμm số y = log xa (0 < a  1) có tập xác định lμ R D. Đồ thị các hμm số y = log xa vμ y = 1

a

log x (0 < a  1) thì đối xứng với nhau qua trục hoμnh

Câu5: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. log xa > 0 khi x > 1 B. log xa < 0 khi 0 < x < 1

C. Nếu x1 < x2 thì log xa 1 log xa 2

D. Đồ thị hμm số y = log xa có tiệm cận ngang lμ trục hoμnh Câu6: Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. log xa > 0 khi 0 < x < 1 B. log xa < 0 khi x > 1

C. Nếu x1 < x2 thì log xa 1log xa 2

D. Đồ thị hμm số y = log xa có tiệm cận đứng lμ trục tung Câu7: Cho a > 0, a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Tập giá trị của hμm số y = ax lμ tập R B. Tập giá trị của hμm số y = log xa lμ tập R

C. Tập xác định của hμm số y = ax lμ khoảng (0; +) D. Tập xác định của hμm số y = log xa lμ tập R

Câu8: Hμm số y = ln

 x2 5x 6

có tập xác định lμ:

A. (0; +) B. (-; 0) C. (2; 3) D. (-; 2)  (3; +) Câu9: Hμm số y = ln

x2  x 2 x

có tập xác định lμ:

A. (-; -2) B. (1; +) C. (-; -2)  (2; +) D. (-2; 2) Câu10: Hμm số y = ln 1 sin x có tập xác định lμ:

A. R \ k2 , k Z 2

 

B. R \

 k2 , k Z

C. R \ k , k Z

3

  

D. R

Câu11: Hμm số y = 1

1 ln x có tập xác định lμ:

A. (0; +)\ {e} B. (0; +) C. R D. (0; e) Câu12: Hμm số y = log5

4x x 2

có tập xác định lμ:

A. (2; 6) B. (0; 4) C. (0; +) D. R Câu13: Hμm số y = log 5 1

6 x có tập xác định lμ:

A. (6; +) B. (0; +) C. (-; 6) D. R Câu14: Hμm số nμo dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?

(13)

A. y =

 

0, 5 x B. y = 2 x

3

  

  C. y =

 

2 x D. y =    e x

Câu15: Hμm số nμo dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. y = log x2 B. y = log 3x C. y = log xe

D. y = log x Câu16: Số nμo dưới đây nhỏ hơn 1?

A.

2 2

3

  

  B.

 

3 e C. e D. e

Câu17: Số nμo dưới đây thì nhỏ hơn 1?

A. log

 

0, 7 B. log 53

C.

3

log e D. log 9e Câu18: Hμm số y =

x2 2x 2 e

x có đạo hμm lμ:

A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác Câu19: Cho f(x) =

x 2

e

x . Đạo hμm f’(1) bằng :

A. e2 B. -e C. 4e D. 6e Câu20: Cho f(x) =

x x

e e 2

. Đạo hμm f’(0) bằng:

A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu21: Cho f(x) = ln2x. Đạo hμm f’(e) bằng:

A. 1

e B. 2

e C. 3

e D. 4 e Câu22: Hμm số f(x) = 1 ln x

x x có đạo hμm lμ:

A. ln x2

x B. ln x

x C. ln x4

x D. Kết quả khác Câu23: Cho f(x) = ln x

41

. Đạo hμm f’(1) bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu24: Cho f(x) = ln sin 2x . Đạo hμm f’

8

 

   bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu25: Cho f(x) = ln t anx . Đạo hμm f '

4

 

   bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu26: Cho y = ln 1

1 x . Hệ thức giữa y vμ y’ không phụ thuộc vμo x lμ:

A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0

(14)

Câu27: Cho f(x) = esin 2x. Đạo hμm f’(0) bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu28: Cho f(x) = ecos x2 . Đạo hμm f’(0) bằng:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu29: Cho f(x) =

x 1

2x 1

. Đạo hμm f’(0) bằng:

A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. Kết quả khác Câu30: Cho f(x) = tanx vμ (x) = ln(x - 1). Tính

 

 

f ' 0

' 0 . Đáp số của bμi toán lμ:

A. -1 B.1 C. 2 D. -2

Câu31: Hμm số f(x) = ln x

x21

có đạo hμm f’(0) lμ:

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu32: Cho f(x) = 2x.3x. Đạo hμm f’(0) bằng:

A. ln6 B. ln2 C. ln3 D. ln5 Câu33: Cho f(x) = x . x. Đạo hμm f’(1) bằng:

A. (1 + ln2) B. (1 + ln) C. ln D. 2ln

Câu34: Hμm số y = cos x sin x ln cos x sin x

có đạo hμm bằng:

A. 2

cos 2x B. 2

sin 2x C. cos2x D. sin2x

Câu35: Cho f(x) = log2

x21

. Đạo hμm f’(1) bằng:

A. 1

ln 2 B. 1 + ln2 C. 2 D. 4ln2 Câu36: Cho f(x) = lg x2 . Đạo hμm f’(10) bằng:

A. ln10 B. 1

5 ln10 C. 10 D. 2 + ln10 Câu37: Cho f(x) = ex2. Đạo hμm cấp hai f”(0) bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu38: Cho f(x) = x ln x2 . Đạo hμm cấp hai f”(e) bằng:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu39: Hμm số f(x) = xex đạt cực trị tại điểm:

A. x = e B. x = e2 C. x = 1 D. x = 2 Câu40: Hμm số f(x) = x ln x2 đạt cực trị tại điểm:

A. x = e B. x = e C. x = 1

e D. x = 1

e Câu41: Hμm số y = eax (a  0) có đạo hμm cấp n lμ:

A. y n eax B. y n a en ax C. y n n!eax D. y n n.eax

(15)

Câu42: Hμm số y = lnx có đạo hμm cấp n lμ:

A. y n n!n

x B.  n

  

n 1

n

n 1 !

y 1

x

  C. y n 1n

x D. y n n!n 1 x

Câu43: Cho f(x) = x2e-x. bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm lμ:

A. (2; +) B. [0; 2] C. (-2; 4] D. Kết quả khác Câu44: Cho hμm số y = esin x. Biểu thức rút gọn của K = y’cosx - yinx - y” lμ:

A. cosx.esinx B. 2esinx C. 0 D. 1

Câu45: Đồ thị (L) của hμm số f(x) = lnx cắt trục hoμnh tại điểm A, tiếp tuyến của (L) tại A có phương trình lμ:

A. y = x - 1 B. y = 2x + 1 C. y = 3x D. y = 4x - 3

5. Phương trình mũ vμ phương trình lôgarít

Câu1: Phương trình 43x 2 16 có nghiệm lμ:

A. x = 3

4 B. x = 4

3 C. 3 D. 5

Câu2: Tập nghiệm của phương trình: 2x2 x 4 1 16

  lμ:

A. B. {2; 4} C.

 

0; 1 D.

2; 2

Câu3: Phương trình 42 x 3 84 x có nghiệm lμ:

A. 6

7 B. 2

3 C. 4

5 D. 2 Câu4: Phương trình

x

2x 3 2

0,125.4

8

  có nghiệm lμ:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu5: Phương trình: 2x 2x 1 2x 2 3x 3x 1 3x 2 có nghiệm lμ:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu6: Phương trình: 22 x 6 2x 7 17 có nghiệm lμ:

A. -3 B. 2 C. 3 D. 5 Câu7: Tập nghiệm của phương trình: 5x 1 53 x 26 lμ:

A.

 

2; 4 B.

 

3; 5 C.

 

1; 3 D.

Câu8: Phương trình: 3x4x 5x có nghiệm lμ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu9: Phương trình: 9x 6x 2.4x có nghiệm lμ:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0

(16)

Câu10: Phương trình: 2x   x 6 có nghiệm lμ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu11: Xác định m để phương trình: 4x 2m.2x  m 2 0 có hai nghiệm phân biệt? Đáp án lμ:

A. m < 2 B. -2 < m < 2 C. m > 2 D. m  Câu12: Phương trình: l o g xl o g x 9

1 có nghiệm lμ:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu13: Phương trình: lg 54 x

3

= 3lgx có nghiệm lμ:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu14: Phương trình: ln xln 3x 2

= 0 có mấy nghiệm?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu15: Phương trình: ln x 1

 

ln x 3

ln x 7

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu16: Phương trình: log x2 log x4 log x8 11 có nghiệm lμ:

A. 24 B. 36 C. 45 D. 64

Câu17: Phương trình: log x 3 log 22 x 4 có tập nghiệm lμ:

A.

 

2; 8 B.

 

4; 3 C.

4; 16

D.

Câu18: Phương trình: lg x

26x 7

lg x 3

có tập nghiệm lμ:

A.

 

5 B.

 

3; 4 C.

 

4; 8 D.

Câu19: Phương trình: 1 2 4 lg x2 lg x

= 1 có tập nghiệm lμ:

A.

10; 100

B.

1; 20

C. 1 ; 10 10

D. Câu20: Phương trình: x 2 log x 1000 có tập nghiệm lμ:

A.

10; 100

B.

10; 20

C. 1 ; 1000

10

D.

Câu21: Phương trình: log x2 log x4 3 có tập nghiệm lμ:

A.

 

4 B.

 

3 C.

 

2; 5 D.

Câu22: Phương trình: log x2   x 6 có tập nghiệm lμ:

A.

 

3 B.

 

4 C.

 

2; 5 D.

Cõu 222: Phương trỡnh 43x 2 16 cú nghiệm là:

A. x = 3

4 B. x = 4

3 C. 3 D. 5

Cõu 23: Tập nghiệm của phương trỡnh: 2x2 x 4 1 16

  là:

(17)

A. B. {2; 4} C.

 

0; 1 D.

2; 2

Câu 24: Phương trình 42 x 3 84 x có nghiệm là:

A. 6

7 B. 2

3 C. 4

5 D. 2 Câu 25: Phương trình

x

2 x 3 2

0,125.4

8

  có nghiệm là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 26: Phương trình: 2x 2x 1 2x 2 3x3x 1 3x 2 có nghiệm là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 27: Phương trình: 22x 6 2x 7 17 có nghiệm là:

A. -3 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 28: Tập nghiệm của phương trình: 5x 1 53 x 26 là:

A.

 

2; 4 B.

 

3; 5 C.

 

1; 3 D.

Câu 29: Phương trình: 3x 4x 5x có nghiệm là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 30: Phương trình: 9x 6x 2.4x có nghiệm là:

A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 31: Phương trình: 2x   x 6 có nghiệm là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 32: Xác định m để phương trình: 4x2m.2x   m 2 0 có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là:

A. m < 2 B. -2 < m < 2 C. m > 2 D. m ẻ Câu 33: Phương trình: l o g x l o g x 9

1 có nghiệm là:

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 34: Phương trình: lg 54

x3

= 3lgx có nghiệm là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 35: Phương trình: ln x ln 3x 2

= 0 có mấy nghiệm?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 36: Phương trình: ln x 1

 

ln x 3

 

ln x 7

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 37: Phương trình: log x2 log x4 log x8 11 có nghiệm là:

A. 24 B. 36 C. 45 D. 64

Câu 38: Phương trình: log x 3 log 22 x 4 có tập nghiệm là:

A.

 

2; 8 B.

 

4; 3 C.

4; 16

D.

Câu 39: Phương trình: lg x

26x7

lg x 3

có tập nghiệm là:
(18)

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

Tính tổng số tiền người đó nhận được sau đúng 5 năm kể từ khi gửi tiền lần thứ nhất (số tiền lấy theo đơn vị triệu đồng, làm tròn 3 chữ

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN ... KIẾN THỨC GIÁO KHOA CẦN NẰM ... CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TRẮC NGHIỆM ... KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU ... KIẾN THỨC

Biết rằng nếu bác An không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép).. Sau một năm

Biết rằng nếu người đó không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép)A. Số tiền

Câu 162.    (ĐẠI  HỌC VINH‐LẦN  1)  Trong  nông  nghiệp,  bèo  hoa  dâu được  dùng để làm 

Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi kỳ hạn số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho kỳ hạn tiếp theo.. Sau 15 tháng kể từ

Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất