ht tps: //ww w .faceb ook. com /Th ayCao T uan LŨY THỪA. HÀM SỐ LŨY THỪA
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. LŨY THỪA 1. Lũy thừa với số mũ nguyên
a) Định nghĩa
Cho n *và a . Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số a: . ...
' ˆ
n ..
n s a a o a a a
Trong đó: a gọi là cơ số và n là số mũ.
Với a0 thì
0 1
n 1
n
a
a a
(Chú ý là 0 và 00 n không có nghĩa).
b) Tính chất lũy thừa với số mũ nguyên Định lí 1: Cho a0, b0 và ,m n , ta có:
+) a am. n am n +)
m
m n n
a a a
+)
am n am n. +)
a b. n a bn. n +) a n annb b
Định lí 2 [Tính chất bất đẳng thức]:
Cho ,m n . Khi đó:
Với a1 thì am an m n.
Với 0 a 1 thì am an m n. Hệ quả 1: Với 0 a b, n thì:
an bn n 0.
an bn n 0.
Hệ quả 2: Với n là số tự nhiên lẻ thì a b anbn. 2. Căn bậc n và lũy thừa với số mũ hữu tỉ
a) Căn bậc n
Định nghĩa: Cho a và n *, ta có: b là căn bậc n của a bn a. Nhận xét:
Nếu a thì a có duy nhất một căn bậc n lẻ là na.
Nếu a0 thì a có đúng 2 căn bậc n chẵn là na và na (trong đó na 0 và
n 0
a ).
Tính chất: Cho ,a b0, m n, * và ,p q . Khi đó:
nabna b.n n n
n
a a
b b,
b0
nap
na p,
a0
m n a mna Nếu p q
n m thì nap maq ,
a0
. Đặc biệt na mnam.1
CHỦ ĐỀ
ht tps: //ww w .face b ook. com /Th ayCao T uan
Chú ý:
Nếu n là số nguyên dương lẻ và a b thì nanb.
Nếu n là số nguyên dương chẵn và 0 a b thì nanb. b) Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
Định nghĩa: Cho a là một số thực dương, r là một số hữu tỉ có dạng r m
n , trong đó , *
m n . Lũy thừa của avới số mũ rlà số xác định bởi:
m
r n n m
a a a
Tính chất: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ có đầy đủ các tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên.
3. Lũy thừa với số mũ thực
a) Khái niệm luỹ thừa với số mũ thực
Cho a0 là một số thực dương và là một số vô tỉ.
Xét dãy số hữu tỉ r r1, ,.... ,...2 rn mà limrn. Khi đó người ta chứng minh được rằng dãy số thực a ar1, r2,....arn,... có giới hạn xác định.
Ta gọi giới hạn đó là lũy thừa của a với số mũ , kí hiệu là a. Vậy lim rn .
x a
a
b) Công thức lãi kép
Định nghĩa: Lãi kép là phần lãi của kì sau được tính trên số tiền gốc kì trước cộng với phần lãi của kì trước.
Công thức: Giả sử số tiền gốc là A; lãi suất r%/kì hạn gửi (có thể là tháng, quý hay năm).
Số tiền nhận được cả gốc và lãi sau n kì hạn gửi là A
1r
n. Số tiền lãi nhận được sau n kì hạn gửi là A
1r
n A A
1r
n1 .Ví dụ: Ông Tuấn gửi 100 triệu vào tài khoản định kỳ tính lãi kép với lãi suất là 8%/năm.
Tính số tiền lãi thu được sau 10 năm.
Lời giải:
Số tiền lãi ông Tuấn thu về sau 10 năm là:
1
n 100
1 0,08
10 1 115,892 .A r A tr tr GHI NHỚ (về cơ số của luỹ thừa 0)
Khi xét luỹ thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0.
Khi xét luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.
II. HÀM SỐ LŨY THỪA 1. Khái niệm hàm số lũy thừa
Định nghĩa: Hàm số luỹ thừa là hàm số có dạng yx, trong đó là một hằng số tuỳ ý.
Từ định nghĩa các luỹ thừa, ta có:
Hàm số Số mũ lũy thừa Tập xác định
yx nguyên dương D
yx nguyên âm hoặc n0 D \ 0
yx không nguyên D
0;
Người ta chứng minh được rằng hàm số lũy thừa liên tục trên tập xác định của nó.
ht tps: //ww w .faceb ook. com /Th ayCao T uan
Chú ý: Theo định nghĩa, đẳng thức
1
n xxn chỉ xảy ra nếu x0. Do đó, hàm số
1
yxn
không đồng nhất với hàm số ynx
n *
. Chẳng hạn, hàm số y3 x là hàm số căn bậc ba, xác định với mọi x ; còn hàm số luỹ thừa1
yx3 chỉ xác định với mọi x0. 2. Đạo hàm của hàm số lũy thừa
Định lí:
Hàm số luỹ thừa yx,
có đạo hàm tại mọi điểm x0 và
x x1 . Nếu hàm số u u x
nhận giá trị dương và có đạo hàm trên J thì hàm số y u
xcũng có đạo hàm trên J và u
x .u1
x u x. .Hệ quả:
nx n1n 1n x
(với mọi x0 nếu n chẵn, với mọi x0 nếu n lẻ).
Nếu u u x
là hàm số có đạo hàm trên J và thoả mãn điều kiện u x
0 vớimọi xJ khi n chẵn, u x
0 với mọi xJ khi n lẻ thì: 1 n
n n
u x u x
n u x
.
3. Sự biến thiên của hàm số lũy thừa
Xét hàm số lũy thừa yx có tập xác định luôn chứa khoảng
0;
với mọi 0. Trong trường hợp tổng quát, ta khảo sát hàm số yx trên khoảng này (gọi là tập khảo sát).yx với 0 yx với 0 1. Tập khảo sát:
0;
2. Sự biến thiên
1 0
y x với x 0.
Hàm số đồng biến.
Giới hạn:
0
lim 0
x y
và lim
x y
3. Bảng biến thiên
x 0
y +
y
0
1. Tập khảo sát:
0;
2. Sự biến thiên
1 0
y x với x 0.
Hàm số nghịch biến.
Giới hạn:
0
lim
x y
và lim 0
x y
3. Bảng biến thiên
x 0
y
y
0 4. Đồ thị:
Nhận xét: Do 1 1 với nên đồ thị của mọi hàm số lũy thừa đều đi qua điểm I 1;1 .
Chú ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm đó trên toàn bộ tập xác định.
α = 0
1 x
y
1 O
α = 1
0 < α < 1 α > 1
α < 0
ht tps: //ww w .face b ook. com /Th ayCao T uan
B. MỘT SỐ VÍ DỤ VỀ SỬ DỤNG KỸ THUẬT GIẢI NHANH
Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức
4 1 1
3 3 2
3 3
2 2
3 3 3
8 . 1 2
2 4
a a b b
A a
a ab b a
(giả thiết biểu thức có nghĩa) được kết quả là
A.1. B. a b . C. 0. D. 2a b .
Lời giải:
Cách 1 [Theo phương pháp tự luận]:
Ta có: 13
13 23 13 13
232 1 1 2 1 1 1 3 1 3
3 3 3 3 3 3 3 3
8 . 8
.
2 4 2 2
a a b a a a a b
A a a
a a b b a b a b
2
2 2 2
3
3 3 3
8 0
8 a a b
a a a a b
Chọn đáp án C.
Cách 2 [Phương pháp chuẩn hóa số liệu]: Ta sẽ gán cho a và b những giá trị cụ thể (chú ý sao cho thỏa mãn điều kiện có nghĩa của biểu thức A).
Cụ thể, ở đây gán 1 1 a b
, khi đó:
4 1 1
3 3 2
3 3
2 2
3 3 3
1 8.1 .1 1 1 8
. 1 2 1 . 1 2 1 0.
1 7
1 2 1.1 4.1 A
Chọn đáp án C.
Ví dụ 2: Cho M a23 a b4 2 b23 a b2 4 và N
3 a2 3b2
3 . Ta có kết luận A. MN. B. M N 0. C. M N . D. MN.Lời giải:
Nhập a23 a b4 2 b23 a b2 4
3a2 3b2
3 CALC a1; b1 0 MN Chọn đáp án D.
Bình luận: Trong bài toán này việc nhập biểu thức mất khá nhiều thời gian (do có nhiều loại căn và lũy thừa) nên ta nên tính tay luôn cho nhanh (vì a1; b1 nên việc tính tay khá đơn giản). Cụ thể:
1; 1 2 3 4 2 2 3 2 4
1 1 .1 1 1 .1 2 2 2 2.
a b
M
a1; b1 N
312 312
3
1 1
3 8 2 2.Vậy MN2 2 Chọn đáp án D.
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức C
x4 x1
x4 x1
x x1 ,
x0
ta đượcA. x21. B. x2 x 1. C. x2 x 1. D. x21.
Lời giải:
Cách 1 [Theo phương pháp tự luận]:
Ta có: M
x 1
4 x
x 1
4 x
x x1
x 1
2 x
x x 1
x x 1
x x 1
x 1
x
x 1
x
x 1
2 x x2 x 1
Chọn đáp án B.
ht tps: //ww w .faceb ook. com /Th ayCao T uan
Cách 2:
Nhập
X4X 1
X4 X1
X X 1
CALC X100 10101Ta có: 2 100 2
10101 100 100 1 x 1
x x
Chọn đáp án B.
Cách 3:
Thử lần lượt với 4 đáp án. Cơ sở lí thuyết: A B A 1,
B 0
B
Lần 1: Nhập
X4X1
X4X1
X X 1 :
X2 1
CALCX1 32 loại A.Lần 2: Bấm ! để sửa biểu thức thành:
X4 X1
X4 X1
X X1 :
X2 X 1
CALCX 1 1 Chọn đáp án B.
Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức D x12 y12 2 1 2 y y 1,
x y, 0, x y
x x
ta được
A. x. B. 2 .x C. x1. D. x1.
Lời giải:
Cách 1 [Theo phương pháp tự luận]:
2 1 y 2
2 x y 2 1 2D x y x y x
x x x
Chọn đáp án A.
Cách 2: Thử lần lượt với 4 đáp án.
Nhập
2 1
1 1
2 2 1 2 : 1
1; 2
Y Y CALC
D X Y X
X Y
X X
Chọn đáp án A.
Để chính xác hơn nên thử với cả 4 đáp án.
Ví dụ 5: Cho f x
x23 x2 . Khi đó f
1 bằngA. 3.
8 B. 8.
3 C.2. D.4.
Lời giải:
Nhập vào MTCT: dxd
x23 x2
x1 và bấm = ta được kết quả:2,666666667 8
3 Chọn đáp án B.
ht tps: //ww w .face b ook. com /Th ayCao T uan
C. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tập xác định của hàm số y
x327
2 làA. D \ 2 .
B. D . C. D 3;
. D. D
3;
.Lời giải:
Áp dụng lý thuyết: “Lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương”.
Do đó hàm số y
x327
2 xác định khi x327 0 x 3 D
3;
Chọn đáp án D.Ví dụ 2: Tập xác định của hàm số y
3x2 2
2 làA. 2 2
; ; .
3 3
D
B. 2 2
; ; .
3 3
D
C. 2 2
; .
3 3
D
D. 2
\ .
D 3
Lời giải:
Áp dụng lý thuyết: “Lũy thừa với số mũ không và nguyên âm thì cơ số phải khác 0”.
Do đó hàm số y
3x2 2
2 xác định khi 2 2 23 2 0 \ .
3 3
x x D
Chọn đáp án D.
Ví dụ 3: Tập xác định của hàm số y
x2 3x2
e làA. D
; 2 .
B. D
1;
. C. D
2; 1 .
D. D 2; 1 .Lời giải:
Áp dụng lý thuyết: “Luỹ thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương”.
Do đó hàm số y
x2 3x2
e xác định khi x2 3x 2 0 x
2; 1
D
2; 1 .
Chọn đáp án C.
Ví dụ 4: Với , a b là những số dương, biểu thức
4
4 4 4 4
a ab a b
a b a b
bằng
A. 24 a4b. B. 4b. C. 4b. D. 4a. Lời giải:
Ta có: 4
4 2 4
4 2 4 24 4 4 4 4 4 4 4
a ab a b
a ab a b
a b a b a b a b
4 4 4 4 4 4 4
4 4 4 4
4 4 4 4
a a b a b a b
a a b b
a b a b
Chọn đáp án B.
Ví dụ 5: Cho m0. Biểu thức
3 2
3 1
m m
bằng
A. m2. B. m2 3 3 . C. m2. D. m2 3 2 .
Lời giải:
Ta có: 3 3 2 3 3 3 2 2
3 2
1 m
m m m
m m
Chọn đáp án A.
ht tps: //ww w .faceb ook. com /Th ayCao T uan
Ví dụ 6: Với giá trị nào của a thì 3 4 24 5
1
. . 2 . 1 2 a a a
?
A. a1. B. a2. C. a0. D. a3.
Lời giải:
Ta có:
1 1 2
1 3 5 1 17 17
3 4 24 5 4 24 2 24 24
1
. . 2 . 1 . . 2 .2 2 2
2
a a a a a a a a
Chọn đáp án B.
Ví dụ 7: Cho a b, 0 thỏa mãn
1 2
1 3
3 3
2 , 4
a a b b . Khi đó
A. a1, b1. B. a1, 0 b 1. C. 0 a 1, b1. D. 0 a 1, 0 b 1.
Lời giải:
Áp dụng lý thuyết: Cho m n, . Khi đó:
Với a1 thì am an m n.
Với 0 a 1 thì am an m n. Ta có:
12 13
1 1
2 3 1.
a a a
23 34
2 3
3 4 0 1.
b b b
Chọn đáp án B.
Ví dụ 8: Tập tất cả các giá trị của a để 15a7 5 a2 là:
A. a0. B. a0. C. a1. D. 0 a 1.
Lời giải:
Ta có
7 2 6
15a7 5a2 a15 a5 a15 a 1 Chọn đáp án C.
Ví dụ 9: Với điều kiện nào của a thì
a1
23
a 1
13?A. a2. B. a1. C. 1 a 2. D. 0 a 1.
Lời giải:
Ta có:
23
132 1
3 3
1 1 1 1 2
a a a a
Chọn đáp án A.
Ví dụ 10: Nếu
2 1
m 2 1
n thì ta kết luận gì về m và n?A. m n . B. m n . C. m n . D. m n . Lời giải:
Ta có:
2 1
m 2 1
n2 1
0;1 m n Chọn đáp án A.Ví dụ 11: Một người lần đầu gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng với kì hạn 3 tháng, lãi suất 2%
một quý theo hình thức lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó gửi thêm 100 triệu đồng với kỳ hạn và lãi suất như trước đó. Tổng số tiền người đó nhận được 1 năm sau khi gửi tiền gần nhất với kết quả nào sau đây?
A.210 triệu. B.220 triệu. C.212 triệu. D.216 triệu.
Lời giải:
Số tiền nhận về sau 1 năm của 100 triệu gửi trước là 100 1 2%
4 triệu đồng và số tiền nhận vềht tps: //ww w .face b ook. com /Th ayCao T uan
sau 6 tháng của 100 triệu gửi sau là 100 1 2%
2 triệu đồng.Vậy tổng số tiền là 100 1 2%
4100 1 2%
2 212,283216
212,283
triệu đồng. Chọn đáp án C.
Ví dụ 12: Đạo hàm của hàm số y
x2x
làA. 2
x2x
1. B.
2x1
x2x
1.C.
2x1
x2x
1. D.
x2x
1.Lời giải:
Ta có: y
x2x
x2x
1 x2 x
2x1
x2x
1 Chọn đáp án C.Ví dụ 13: Trên đồ thị
C của hàm số y x2
lấy điểm M0 có hoành độ x0 1. Tiếp tuyến của
C tại điểm M0 có phương trình làA. 1.
y 2x
B. 1.
2 2
y x
C. yx 1. D. 1.
2 2
y x
Lời giải:
Áp dụng lý thuyết: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M x y
0, 0
có dạng:
0 0
0y f x x x f x Ta có: . 2 1.
y 2 x
Tiếp tuyến của
C tại điểm M0 có phương trình là:
1 1
1 .12 1
1
12 12 2 2
y y x y y x y x
Chọn đáp án B.
Ví dụ 14 [THPT Ngô Quyền – 2017] : Cho hàm số
2
3 2 3
3 1
8 3 8 1
8
a a a
f a
a a a
với a0,a1. Giá trị
20172018
M f bằng
A. 201720181. B. 20171009. C. 201710091. D. 201710091.
Lời giải:
Ta có:
2 2 1
3 3 3 2 2 2 1 2 2 2 1
3 3 3 3 3 3 3 3 0
1 3 1 1 1 3 1 1 1
1 3 1
8 8 8 8 8 8 8 8 2 0
8 8 8
1 1.
1 a a a
a a a a a a a a a
f a a
a a a
a a a a a a
a a a
Suy ra: M f
20172018
20172018 1 20171009 1 Chọn đáp án D.Ví dụ 15: Đường thẳng x ( là số thực dương) cắt đồ thị các hàm số y f x
x14 và
15yg x x lần lượt tại hai điểm A và B. Biết rằng tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 1. B. 1. C. 1 4.
5 D. 1 5.
4
ht tps: //ww w .faceb ook. com /Th ayCao T uan
Lời giải:
Vì tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B nên
14 151 1
4 5 0 1.
f g
Chọn đáp án A.
Ví dụ 16: Cho hàm số yx41
10x x
, 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?A.Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; 2 .B.Hàm số nghịch biến trên khoảng
5;
.C.Hàm số đồng biến trên khoảng
2;
.D.Hàm số không có điểm cực trị nào.
Lời giải:
Ta có: 14 54 34 14
3 4
1 5 5 2
10 10. .
4 4
4
y x x y x x x
x
Khi đó:
3 4
5 2 0 2.
4
y x x
x
Suy ra hàm số nghịch biến trên khoảng
2;
.Do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng
5;
Chọn đáp án B.Ví dụ 17: Tìm các điểm cực trị của hàm số
3 1
4 2 4, 0.
yx x x
A. x1. B. 2.
x3 C. 4.
x9 C. 2.
x 3 Lời giải:
Ta có:
1 3 3 1
4 4 4 2
4 3
3 2 1 3 2
3 2 .
4 4 4 4
y x x x x x
x
Khi đó: 0 3 2 0 4.
y x x 9 Vì y đổi dấu khi đi qua điểm 4
x 9 nên hàm số có một điểm cực trị là 4
x 9 Chọn đáp án C.
Ví dụ 18: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 41 x 41x. A. maxy2 2; miny4 2. B. maxy2; miny0.
C. maxy2 2; miny0. D. maxy2; miny4 2.
Lời giải:
TXĐ: D 1;1 .
Ta có: y 41 x 41 x
1 x
41 1 x
14.Đạo hàm:
3 3
4 4
3 3
4 4
1 1 1 1
1 . 1 1 , 1;1 .
4 4 4 1 4 1
y x x x
x x
Khi đó: y 0 4
1x
3 44
1x
3
1 x
3 1 x
3 1 x 1 x x 0.Ta lại có:
1 1 4 2;
0 2 max 42min 2
y y y y
y
Chọn đáp án D.
ht tps: //ww w .face b ook. com /Th ayCao T uan
Ví dụ 19 [THPT Chuyên Sơn La – 2017]: Cho 4x4x 7. Biểu thức 5 2 2 8 4.2 4.2
x x
x x
P
có giá trị bằng
A. 3.
P 2 B. 5.
P 2 C. P2. D. P 2.
Lời giải:
Ta có: 4x4x 7
2x 2 2
2x 2 9
2x 22.2 .2x x
2x 2 9
2x2x
2 9 2x 2x 2x 2x 3.Khi đó:
5 2 2
5 2 2 5 3
8 4.3 2
8 4.2 4.2 8 4 2 2
x x
x x
x x x x
P
Chọn đáp án D.
Bài tập tương tự [THPT Chuyên Lương Thế Vinh – Hà Nội – Lần 2 – 2017]: Biết rằng 3x3x 4. Tính giá trị của biểu thức
27 3 3 4 9 9 .
x x
x x
T
A. T4. B. T 9. C. 15.
T 4 D. T4.
Chọn đáp án A.
Ví dụ 20: Biết rằng biểu thức P1.2.3a2.3.4a3.4.5a...n n 1 n2a (trong đó n *,n3) được biểu diễn dưới dạng lũy thừa là
65
a264. Tính giá trị của n?
A. n100. B. n10. C. n90. D. n20.
Lời giải:
Ta có: P a k với k1.2.31 2.3.41 ... n n
11
n2
.Suy ra:
3 1 4 2 2 1 1
2 ...
1.2.3 2.3.4 1 2 1.2 1 2
n n
k n n n n n
Khi đó:
65
264 65 1 1 130
264 2 1.2 1 2 264
P ak a k k
n n
1 130 1 1 10
1 2 132 .
264 2 132
1 2 13
n tm
n n
n n n loai
Vậy n10 Chọn đáp án B.
Cách khác:
Ta có: P a k với
1
1 1 1 1
... .
1.2.3 2.3.4 1 2 1 2
n
X
k n n n X X X
Nhập vào máy tính cầm tay:
100
1
1
1 2
X X X X
ta đượckết quả: 2575 10302
65
264 Loại A.
Bấm ! và sửa biểu thức lại thành:
100
1
1
1 2
X X X X
ta được kết quả: 65
264 Chọn đáp án B.
ht tps: //ww w .faceb ook. com /Th ayCao T uan
Ví dụ 21 [S D ĐT Hà Nội – Lần 1 – 2017]:
Cho
2 21 1
1 x x 1
f x e
. Biết rằng f
1 .f 2 .f 3 ...f 2017
emn với m n, là cá số tự nhiên và m n tối giản. Tính m n 2.A. m n 2 2018. B. m n 2 1. C. m n 2 2018. D. m n 2 1.
Lời giải:
Ta có:
2 2
2 2 2
2 2
1 1
1 1 1 1 1
1 1 .
1
1 1
1
x x x x x x
g x x x x x x x x x
Suy ra:
1 2 3 ...
2017
1 1 1 1 1 1 ... 1 1 1 2018 1 .2 2 2 3 2017 2018 2018
g g g g
Khi đó
1 2 3 ... 2017 2018 20181 201820182 1 20182 11 . 2 . 3 ... 2017 .
2018
m
g g g g n m
f f f f e e e e
n
Vậy m n 2 20182 1 20182 1 Chọn đáp án D.
Ví dụ 22: Giả sử a và b là các số thực thỏa mãn 3.2a2b7 2 và 5.2a2b 9 2. Tính a b .
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải:
Đặt: 2 2
a b
x y
3 7 2 2 2
5 9 2 2
x y x
x y y
3
2 2 2 2 2
2 2 1
2
a b
a
a b b
Chọn đáp án B.
Ví dụ 23: Cho x y z, , là ba số thực khác 0 thỏa mãn 2x 5y 10z. Tính A xy yz zx .
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Lời giải:
Ta có: 2x 5y 10z t.
1
1
1
2 5 10
x
y
z
t t
t
. Và:
1 1 1
2.5 10 t tx. y tz 1 1 1
0 xy yz zx 0 x y z
.
Chọn đáp án B.
Ví dụ 24: Cho hai số thực ,a b thỏa mãn a0, 0 b 2. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức
22 2 2
2 . 2
a a a
a a a
b b
P b b
A. min 9.
P 4 B. min 7.
P 4 C. min 13.
P 4 D. Pmin 4.
Lời giải:
Đặt x2a 1,y b ax khi đó ta có
2 22 1 2 12 11
xy x y x x
P x y y y x y
y
.
Đặt x 1
y t ta có
t1 2 2t 1P f t t
và ta tìm được min 13
P 4 Chọn đáp án C.
ht tps: //ww w .face b ook. com /Th ayCao T uan
Ví dụ 25: Cho các số thực ,a b thỏa mãn điều kiện: a23 a b4 2 b2 3 a b2 4 1. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P a b . Xác định tích Mm?
A. 1.
2 B. 2. C. 1. D. 1.
2 Lời giải:
Ta có: a23a b4 2 b23a b2 4 1
3 3 3 3
2 4 2 2 2 4 2 2 2 2 2 4 2 4 2 2 2 1
a a b b a b a b a a b b a b a b
23 3 3 3
2 4 2 2 2 4 4 2 2 4
3 3
2 4 2 2 2 4
2 1
3 3 1
a a b b a b a b a b
a a b b a b
3 a2 3b2
3 1 3a2 3 b2 1
2 2
1 x y
với x3 a y; 3 b.
Khi đó:
x2y2
P a b x3y3 x2y2.Do đó 1
1 1
M Mm
m
Chọn đáp án C.
ht tps: //ww w .faceb ook. com /Th ayCao T uan D. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM RÈN LUYỆN
Câu 1. [THPT Chuyên ĐH Vinh – Lần 1 – 2017] Cho các số thực a, b,
a b 0, 1
. Mệnh đềnào sau đây đúng?
A. a a .
b b
B.
a b
a b. C.
a b
ab. D.
ab a b .Câu 2. [THPT Ngô ia Tự – Lần 1 – 2017] Cho a b, 0; m n, *. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
n
nam am B. . .
n
nabm a bm C. nam am n . D.
1 1
. .
nam am n
Câu 3. [S DĐT Hà Nam – Lần 1 – 2017] Với các số thực , a b bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. eabe ea. .b B. ea b ea eb. C. ea b e ea. .b D. eab ea eb.
Câu 4. [THPT Ngô ia Tự – Lần 1 – 2017] Cho a b, 0; , . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
a b. a b. . B. a b.
ab . C.
a 1 a, 0.D. a a .a
Câu 5. [THPT Chuyên ĐH Vinh – Lần 4 – 2017] Cho , a b là các số thực dương và x y, là các số thực bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. ax y ax ay. B. . .
x
x x
a a b b
C. a bx. y
ab xy. D.
a b
x ax bx.Câu 6. [THPT Lạng iang – Lần 1 – 2017] Khẳng định nào sau đây đúng : A. a<