ĐỀ SỐ 17 (Đề thi có 06 trang)
(Đề có đáp án)
ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA vuông góc với đáy và SA a . Đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích khối chóp S.ABC là
A.
3
12
V a B. V a2 3 C. 3 3
12
V a D.
3
4 V a
Câu 2. Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. loga3
3a 3 log 3 1
a
B. log 3
3 1
log 3 3
3 a
a a
C. log 3
3 1
log 3 1
3 a
a a D. log 3
3 1log 33 a
a a
Câu 3. Điểm biểu diễn của các số phức z 2 bi với b nằm trên đường thẳng có phương trình là A. y 2 B. x 2 C. y 2 x D. y x
Câu 4. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sinx3 là
A. maxy 5,miny1 B. maxy 5, miny2 5 C. maxy 5,miny2 D. maxy 5,miny3
Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho điểm I
1;2; 2
và mặt phẳng
P : 2x2y z 5 0. Phương trình mặt cầu
S có tâm I và cắt
P theo một đường tròn có chu vi bằng 8 làA.
x1
2 y2
2 z 2
2 16 B.
x1
2 y2
2 z 2
2 4C.
x1
2 y2
2 z 2
2 9 D.
x1
2 y2
2 z 2
2 25Câu 6. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 4 0. Giá trị của biểu thức z1 z2
bằng
A. 4 B. 2 3 C. 3 D. 3
Câu 7. Cho
2 2 1
2 1
I
x x dx và đặt u x 21. Khẳng định nào sau đây sai?A.
3
0
I
udu B. I 23 27 C. 21
I
udu D. 30
2 I 3u u Câu 8. Phương trình
2 2 3
1 1
7 7
x x
x
có bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 9. Gọi M m, tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x 3x 12x10 trên đoạn
3;3
. Biết m aM b là số hữu tỉ tối giản với b0. Tổng a b có giá trị bằng
A. 18 B. 17 C. 19 D. 16
Câu 10. Cho điểm M
2;1;0
và đường thẳng 1 1: 2 1 1
x y z
. Gọi d là đường thẳng đi qua M và vuông góc với . Vectơ chỉ phương của d là
A. u
3;0;2
B. u
0;3;1
C. u
2; 1;2
D. u
1; 4; 2
Câu 11. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ.Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đạt cực đại tại x0 và x1 B. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 C. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2 D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 2
Câu 12. Biết 4
2
0
4 3 sin 2 a
I x x x dx
c b
, với , ,a b c,ab là phân số tối giản. Giá trị biểu thức2
b b a
P a c là
A. P64 B. P48 C. P36 D. P65
Câu 13. Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60, bán kính đáy bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 2a2 B. a2 C. a2 3 D. 4a2
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
2;3;1 ,
B 2;1;0 ,
C 3; 1;1
. Tìm tất cả các điểm D sao cho ABCD là hình thang có đáy AD và SABCD 3SABC.A. D
8;7; 1
B.
8; 7;1 12;1; 3 D
D
C.
8;7; 1 12; 1;3 D
D
D. D
12; 1;3
Câu 15. Cho hàm số f x
liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.Gọi y y1, 2 là cực trị của hàm số y f x
1. Giá trị y1y2 bằng A. 11327 B. 140
27
C. 86
27 D. 32
27 Câu 16. Cho dãy số
un với
1
2 1
1
1 n
n n
u u u
. Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?
A. un 1 n B. un 1 n C. un 1
1 2n D. un n Câu 17. Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 33x22 làA. x y 0 B. 2x y 2 0
C. x2y 2 0 D. x y 2 0
Câu 18. Trong không gian Oxyz, khoảng cách từ điểm M
2; 4; 1
tới đường thẳng : 2 3 2 x ty t
z t
bằng
A. 14 B. 6 C. 2 14 D. 2 6
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là điểm trên cạnh AB (M khác A, B), N là điểm trên cạnh SC (N khác S, C). Giao điểm của MN và
SBD
làA. Giao điểm của đường thẳng MN với SB.
B. Giao điểm của đường thẳng MN với SD.
C. Giao điểm của đường thẳng MN với BD.
D. Giao điểm của đường thẳng MN với đường thẳng SI với I là giao điểm của DB và CM.
Câu 20. Đạo hàm của hàm số f x
log2x x 2 làA.
1 2.ln 2
f x x
x B. f x
1 2x x
C.
1 3.ln 2 3 f x x
x D.
1 33 f x x
x Câu 21. Cho hàm số 4
y x x . Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x 4 B. x4 C. x2 D. x 2
Câu 22. Cho hai số thực a, b đều khác 1 thỏa mãn các điều kiện 1 1
log log
2019 2020
a a và b20191 b20201 . Phát biểu nào sau đây đúng?
A. 0 log ab1 B. logab0
C. logba1 D. logab1
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC A B C. có đáy là ABC đều cạnh a4 và biết SA BC 8 . Thể tích khối lăng trụ là
A. VABC A B C. 2 3 B. VABC A B C. 4 3
C. VABC A B C. 6 3 D. VABC A B C. 8 3
Câu 24. Bất phương trình 9x4.3x127 0 có tập nghiệm là khoảng
a b;
. Giá trị biểu thức 2P a b bằng
A. 3 B. 4 C. 1 D. 5
Câu 25. Cho các số dương a, b, c khác 1 thỏa mãn loga
bc 2,logb
ca 4. Giá trị của biểu thức
logc ab là A. log
6c ab 5 B. log
8c ab 7 C. log
10c ab 9 D. log
7c ab 6 Câu 26. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z i z 3 trong mặt phẳng tọa độ Oxy là
A. đường thẳng : 3 x y 4 0 B. đường thẳng : x y 4 0 C. đường thẳng : 3 x y 4 0 D. đường thẳng : x y 4 0 Câu 27. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số y f x
22
nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
2;
B.
0;2 C.
; 2
D.
2;0
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho
P là mặt phẳng đi qua M
1;4;9
và cắt các tia Ox Oy Oz, , tại A, B, C sao cho OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó
P đi qua điểmA. E
12;0;0
B. F
0;6;0
C. G
0;12;0
D. H
0;0;6
Câu 29. Trong khai triển
2 6
x x
, hệ số của x3,
x0
làA. 60 B. 80 C. 160 D. 240
Câu 30. Cho hàm số y ax 4bx2c có đồ thị
C , biết rằng
C đi qua điểm A
1;0
. Tiếp tuyến tại A của đồ thị
C cắt
C tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 0 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi , đồ thị
C và đường thẳng x 1;x0 bằngA. 2
5 B. 1
20 C. 1
10 D. 1
5
Câu 31. Hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và cạnh đáy bằng 60. Diện tích toàn phần của hình nón ngoại tiếp hình chóp là
A.
3 2
2
a
B.
3 2
8
a
C.
3 2
6
a
D.
3 2
4
a
Câu 32. Cho hàm số f x
có đạo hàm f x
liên tục trên đoạn
0;1 thỏa mãn
1
2 20
1 0,
f
f x dx8 và 1
0
cos 1
2 x f x dx 2
. Tích phân 1
0
f x dx
có giá trị bằng A. 2 B. C. 1
D. 2
Câu 33. Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50 cm. Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy bằng
A. 10 2 cm B. 20 cm C. 50 2 cm D. 25 cm
Câu 34. Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép (tức là tiền lãi được cộng vào vốn kỳ tiếp theo). Ban đầu người đó gửi với kỳ hạn 3 tháng, lãi suất 2%/kỳ hạn, sau hai năm người đó thay đổi phương thức gửi, chuyển thành kỳ hạn một tháng với lãi suất 0,6%/tháng. Tổng số tiền lãi và gốc nhận được sau 5 năm (kết quả làm tròn tới đơn vị nghìn đồng) bằng
A. 290.640.000 đồng. B. 290.642.000 đồng.
C. 290.646.000 đồng. D. 290.644.000 đồng.
Câu 35. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số
2 1
x mx
y x m
liên tục và đạt giá trị nhỏ nhất trên
0;2 tại một điểm x0
0;2A. 0 m 1 B. m1 C. m2 D. 1 m 1 Câu 36. Cho hàm số y f x
có đồ thị f x
như hình vẽ bên.Biết rằng f x
f x
f x
f x
và f x
f x
.Giá trị lớn nhất của hàm số y f x
trên
x x1; 7
bằng A. f x
1 B. f x
3C. f x
5 D. f x
7Câu 37. Trong không gian Oxyz, tập hợp các điểm M a b c
; ;
thỏa mãn bất phương trình
sin
2 cos
2 2 1a b c 4 là một khối tròn xoay có thể tích bằng A.
2
V 2 B. V 2 C. V 22 D.
2 3
V 2
Câu 38. Cho hai số phức z z1, 2 thay đổi luôn thỏa mãn z1 1 2i 1 và z2 5 i 2. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P z1z2 bằng
A. 2 B. 1 C. 5 D. 3
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A
1;4;5 ,
B 3;4;0 ,
C 2; 1;0
và mặt phẳng
P : 3x3y2z12 0 . Gọi M a b c
; ;
thuộc
P sao cho MA2MB23MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.Tổng a b c có giá trị bằng
A. 3 B. 2 C. 2 D. 3
Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A ABC, 30 . Tam giác SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng
SAB
vuông góc với mặt phẳng
ABC
. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC
bằngA. 6 5
a B. 6
3
a C. 3
3
a D. 6
6 a
Câu 41. Xét hình phẳng
H giới hạn bởi đồ thị hàm số f x
msinx n cosx (với ,m n,n0) trục hoành, trục tung và đường thẳng x . Khi quay
H quanh trục Ox thì ta được một vật thể trònxoay có thể tích bằng 17 2
2
và f
0 1. Giá trị m n bằngA. 7 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 42. Cho khối lập phương ABCD A B C D. cạnh a. Các điểm E, F lần lượt là trung điểm của C B và C D . Mặt phẳng
AEF
cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tích khối chứa điểmA và V2 là thể tích khối chứa điểm C. Tính tỉ số 1
2
V V .
A. 25
47 B. 1 C. 8
17 D. 17
25
Câu 43. Cho hàm số f x
8x4ax2b , trong đó a, b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số f x
trên đoạn
1;1
bằng 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?A. a0,b0 B. a0,b0
C. a0,b0 D. a0,b0
Câu 44. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauCó bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log 26
f x
m
log4
f x
có 2 nghiệm phân biệt?A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1;0;2 ,
B 2;0;5 ,
C 0; 1;7
. Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
ABC
tại A lấy một điểm S. Gọi ,H Klần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên,
SB SC. Biết khi S di động trên d S
A
thì đường thẳng HK luôn đi qua một điểm cố định D. Tính độ dài đoạn thẳng AD.A. AD3 3 B. AD6 2 C. AD3 6 D. AD6 3
Câu 46. Có 10 học sinh ngồi vào một bàn tròn mỗi người được cầm một đồng xu và tung lên. Xác suất để không có hai người ngồi cạnh nhau cùng ra mặt sấp là
A. 0,09 B. 0,105 C. 0,14 D. 0,12
Câu 47. Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục tên đoạn
0;1 thỏa mãn
1
0
1 1, 1
f
xf x dx5 và1
2 0
9 f x dx5
. Giá trị tích phân 1
0
I
f x dx là A. 3I 4 B. 1
I 5 C. 1
I 4 D. 4
I 5
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho hai mặt cầu
S1 : x1
y z 4,
S2 : x2
2 y3
2 z 1
2 1 và đường thẳng2
: 3
2
x t
d y t
z t
. Gọi ,A B là hai điểm tùy ý thuộc
S1 , S2 và M thuộc đường thẳng d. Giá trị biểu thức P MA MB bằng A. 370711 3 B. 2211
11 3 C. 3707
22 3 D. 3707
11 3 Câu 49. Cho hàm số y f x
có đạo hàm trên và có đồthị như hình vẽ. Đặt hàm số y g x
f
2x3 x 1
m.Giá trị của m để max 0;1 g x
10 làA. m 13 B. m3 C. m 12 D. m 1
Câu 50. Cho số phức z thỏa mãn z z 2 3z z 2i 6. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của z 2 3i . Giá trị của M 5m bằng
A. 8 5 B. 3 10 C. 6 5 D. 5 10
Đáp án
1-C 2-C 3-B 4-A 5-D 6-A 7-C 8-C 9-A 10-D
11-A 12-D 13-A 14-D 15-D 16-D 17-B 18-C 19-D 20-A
21-C 22-B 23-D 24-D 25-B 26-A 27-A 28-C 29-A 30-C
31-A 32-D 33-D 34-B 35-A 36-C 37-A 38-A 39-A 40-D
41-C 42-A 43-C 44-A 45-C 46-D 47-C 48-A 49-A 50-D