• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 13 - File word có lời giải.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 13 - File word có lời giải.doc"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 13 (Đề thi có 06 trang)

(Đề có lời giải)

ĐỀ CHUẨN CẤU TRÚC Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Cho hàm số y x13. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận.

B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang và không có tiệm cận đứng.

C. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang và có một tiệm cận đứng.

D. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận ngang và một tiệm cận đứng.

Câu 2. Cho số phức 3 11 2 zi

 . Tính z .

A. z 3 B. z 5 C. z 2 D. z  5

Câu 3. Cho hàm số y f x

 

là hàm bậc bốn trùng phương có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

2;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng

2; 2

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

  ; 2

 

0; 2

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

4;

.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 2; 1

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 

1;3 . C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

1;1

. D. Hàm số đồng biến trên khoảng

 

0;1 . Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số

 

1

f x 1

x

 là A.

 

2

1

1 C

x

B. lnx 1 C C. 1ln

1

2

2 x C

   D. ln x 1 C

(2)

Câu 6. Đường cong như hình vẽ bên là dạng đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y x42x21 B. y  

x 1

 

x2

2

C. y x33x24 D. y

x3

3

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 2

: 1 3 2

x y z

d  

 

 , véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u  

1; 3; 2

B. u

1;3; 2

C. u

1; 3; 2 

D. u 

1;3; 2

Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A cạnh ABAC a và thể tích bằng

3

6 a . Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.

A. h a 2 B. h a 3 C. h aD. h2a

Câu 9. Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

1;3

và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn

1;3

. Giá trị của 4M m bằng

A. 3 B. 5

C. 10 D. 4

Câu 10. Cho hàm số f x

 

  x3 3x22021. Giá trị của f

 

1 bằng

A. 2018 B. 3 C. 0 D. 3

Câu 11. Biết

1

0

1 ln 2 xdx a b x  

(với ,a b ). Giá trị a2b bằng

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A với AB a AC , 2a quay xung quanh cạnh AB ta được một khối nón tròn xoay có đường kính bằng bao nhiêu?

A. a 3 B. 3a C. 2a 2 D. a 5

Câu 13. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 8 9 10

: 1 2 3

xyz

  

 . Mặt phẳng

 

vuông góc với Δ có một véctơ pháp tuyến là

A. b

8;9;10

B. v

1; 2; 3

C. a  

1; 2;3

D. u 

1; 2; 3

(3)

Câu 14. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3 3x23 trên đoạn

 

1;3 . Khi đó M m bằng

A. 5 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 15. Xác định số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng

 

un biết u9 5u2u13 2u65. A. u13;d 4 B. u13;d 5 C. u14;d 5 D. u14;d 3 Câu 16. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên và có bảng biến thiên như hình sau:

Số nghiệm thực của phương trình 4f2

 

x 16 0

A. 2 B. 4 C. 6 D. 3

Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SD, BC bằng

A. a B. 2a C. 2

2

a D.

2 a

Câu 18. Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình z22z 5 0. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w

i20202

z0?

A. M

2; 1

B. M

1; 2

C. M

5;0

D. M

0; 5

Câu 19. Cho hàm số f x

 

log2

ex m

thỏa mãn f

ln 2

ln 21 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m 

1;1

B. m

 

1;3 C. m

0; 2

D. m  

2; 1

Câu 20. Trong không gian Oxyz, cho ABC biết A

2;0;0 ,

 

B 0; 2;0 ,

 

C 1;1;3

. H x y z

0; ;0 0

là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC. Khi đó x0y0z0 bằng

A. 38

9 B. 34

11 C. 30

11 D. 11

34 Câu 21. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

xác định, liên tục

trên và có đồ thị f x

 

như hình vẽ, biết rằng S2S1. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f c

 

f b

 

f a

 

B. f b

 

f c

 

f a

 

(4)

C. f c

 

f a

 

f b

 

D. f b

 

f a

 

f c

 

Câu 22. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.   , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng

A BC

bằng

6

a. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C.    là

A. 3 3 2 8

a B. 3 3 2

28

a C. 3 3 2

4

a D. 3 3 2

16 a

Câu 23. Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log4 log9 log6 1 4 xy xy 

 . Giá trị của biểu thức

9

4 log 6

log 6

P x y bằng

A. 2 B. 5 C. 4 D. 6

Câu 24. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 24π, diện tích toàn phần bằng 42π. Thể tích khối trụ

A. V  36 B. V  9 C. V  18 D. V  32 Câu 25. Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z2i  z 4 trong mặt phẳng Oy là

A. đường thẳng : 2x y  3 0. B. đường thẳng :x y  3 0. C. đường thẳng : 2x y  3 0. D. đường thẳng :x y  3 0. Câu 26. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên sau

Số nghiệm của phương trình f x

1

2

A. 5 B. 4 C. 2 D. 3

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

2; 2;1

và đường thẳng 1

1 2

:2 1 2

x y z

d  

  ,

2

3 2

: 1 2 3

x y z

d     . Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2

A. 2 2 1

: 1 3 5

x y z

d     

  B. 1 2

: 2 3 4

x y z

d    

C.

 

2

: 2

1

x t

d y t

z t

  

  

  

D. 2 2 1

: 1 2 3

x y z

d   

 

(5)

Câu 28. Trong khai triển 2 1 2

n

x x

  

 

  , hệ số của x3 là 26Cn9. Tính n.

A. n12 B. n13 C. n14 D. n15

Câu 29. Cho hàm số y ex có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

, 1,

y e xx   x k và S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x k xx,  , 1. Xác định k để S1S2.

A. 1

ln ln 2

k e

e

 

    B. 1

2ln 1

k e

e

 

    C. k 2 ln 2 1 D. k ln 2

Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

0; 2;0

và đường thẳng

4 3

: 2

1

x t

d y t

z t

  

  

   

. Đường thẳng đi qua M, cắt và vuông góc với d có phương trình là

A. 2

1 1 2

xy  z

B. 1

1 1 2

x  yz

  C. 1 1

1 1 2

x  y  z D. 1

1 1 2

x  y z

Câu 31. Phương trình 32x2 3x

x 1

4.3x 5 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm?

A. 1 B. 2 C. 0 D. 3

Câu 32. Cho f x

 

là hàm số chẵn và liên tục trên . Nếu 1

 

1

1 x 1010 f x dx

e

 

thì 1

 

0

f x dx

bằng

A. 4040 B. 505 C. 2020 D. 1010

Câu 33. Cho hàm số f x

 

asinx b cosx (với ,a b;b0), có f

 

0 1. Gọi hình phẳng

 

H

giới hạn bởi đồ thị hàm số f x

 

với các trục hoành, trục tung và đường thẳng x . Khi quay

 

H

quanh trục Ox thì ta được một vật thể tròn xoay có thể tích bằng 17 2

2

 . Khi đó giá trị biểu thức 2021 10

Ta b thuộc khoảng nào sau đây?

A.

2 ;310 10

B.

3 ;410 10

C.

4 ;510 10

D.

72020;92020

Câu 34. Cho hai số phức z, w thỏa mãn z2w 3, 2 z3w 6 và z4w 7. Tính giá trị của biểu thức P z w z w .  . .

A. P 14i B. P 28i C. P 14 D. P 28

(6)

Câu 35. Cho hàm số f x

 

ax4bx2c có đồ thị như hình vẽ. Số các giá trị nguyên của tham số m

để đồ thị hàm số g x

 

f x

   

2020f xxm có tổng số 9 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là

A. 2 B. 1

C. 4 D. 3

Câu 36. Cho hàm số y f x y g x

 

,

 

. Hai hàm số y f x

 

y g x

 

có đồ thị như hình sau.

Trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y g x

 

.

Hàm số h x

 

f x

 

g x

 

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A. 11

; 5

  

 

  B. 13 13

5 ; 10

  

 

  C. 9 2

10; 5

  

 

  D. 1 3

10 6;

 

 

 

Câu 37. Cho mloga ab với ,a b1 và P1010log2ab2020logba. Khi đó giá trị của m để P đạt giá trị nhỏ nhất là

A. 1 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có điểm A

1;1;1 ,

 

B 2;0; 2 ,

 

C  1; 1;0

, D

0;3; 4

. Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm , ,B C D   thỏa mãn AB AC AD 4

ABACAD

   . Phương trình

mặt phẳng

B C D  

biết tứ diện AB C D   có thể tích nhỏ nhất là phương trình nào sau đây?

A. 16x40y44z39 0 B. 16x40y44z39 0 C. 16x40y44z39 0 D. 16x40y44z39 0

Câu 39. Gọi

 

H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y x2, cung tròn y 2x x2 và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình

 

H bằng
(7)

A. 1 2 3

 B. 1

4 3

 C. 1

4 3

 D. 1

2 3



Câu 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB a 2,AC a 5. Hình chiếu của điểm S trên mặt phẳng

ABC

trùng với điểm của đoạn thẳng BC. Biết rằng góc giữa mặt phẳng

SAB

và mặt phẳng

SAC

bằng 60. Thể tích của khối chóp S.ABC là A. 5 3 6

12

a B. 5 3 10

12

a C. 3 210

24

a D. 3 30

12 a

Câu 41. Cho hình lăng trụ ABC A B C.    có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BB A C  , . Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng

A. 5

24V B. 1

4V C. 7

24V D. 1

3V

Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 9 và mặt phẳng

 

P : 2x2y z  3 0. Gọi M a b c

; ;

là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến

 

P lớn nahát. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a b c  8 B. a b c  5 C. a b c  6 D. a b c  7 Câu 43. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm

tham số a để hàm số y f x

 

a có ba điểm cực trị.

A. 1 a 3

B. a 1 hoặc a3 C. a 1 hoặc a3 D. a 3 hoặc a1

Câu 44. Giá trị nhỏ nhất của P a2b2 để hàm số f x

 

x4ax3bx2ax1 có đồ thị cắt trục hoành là

A. 5

P 4 B. 2

P5 C. 5

P 2 D. 4

P5

(8)

Câu 45. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, chia hết cho 4, nhỏ hơn 4567 và có chữ số hàng chục là chữ số lẻ?

A. 170 B. 171 C. 172 D. 173

Câu 46. Gọi m0 là số nguyên để phương trình log32020x2m x x

2m

2020 x ,

có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 thỏa mãn x12020x22020 21011. Với m0 đó giá trị của biểu thức

1 22

 

2 12

ln 2 ln 2

Pxx   xx  thuộc vào khoảng nào dưới đây?

A.

5;1

B.

 

1;5 C.

2018; 2020

D.

2020; 2025

Câu 47. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm liên tục trên

1;1

và thỏa mãn f

 

1 0,

f x( )24 ( )f x

8x216x8 với mọi x thuộc

1;1

. Giá trị của 1

 

0

f x dx

bằng

A. 5

3 B. 2

3 C. 1

5 D. 1

3 Câu 48. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Có bao

nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình

3 3

10m 1

f x x

m

  

 có 10 nghiệm phân biệt?

A. 9 B. 5

C. Vô số. D. 6

Câu 49. Xét số phức z thỏa mãn 4 z i 3z i 10. Gọi P; p tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z . Giá trị của 7P5p bằng

A. 5 B. 6 C. 18 D. 2

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x y z:    2 0 và các điểm A

1;1;1 ,

 

B 2;3;1

. Mặt cầu

 

S thay đổi qua A, B và tiếp xúc với

 

P tại C. Biết rằng C luôn chạy trên một đường tròn cố định. Diện tích S đường tròn đó bằng

A. 5π B. 10π C. 20π D. 126

ĐÁP ÁN

1-D 2-D 3-D 4-D 5-D 6-C 7-A 8-C 9-C 10-D

11-D 12-D 13-D 14-B 15-A 16-B 17-A 18-D 19-A 20-B

21-D 22-D 23-C 24-A 25-A 26-A 27-C 28-D 29-A 30-A

31-A 32-D 33-C 34-D 35-A 36-C 37-A 38-A 39-C 40-D

(9)

41-A 42-D 43-C 44-D 45-C 46-A 47-A 48-B 49-B 50-B LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Tập xác định D

0;

.

Ta có: 13 13

lim0 , lim 0

x x x x

    .

Đồ thị hàm số y x13 nhận Oy là tiệm cận đứng và nhận Ox là tiệm cận ngang.

Câu 4: Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng

 2; 1

 

1;3 ; nghịch biến trên khoảng

1;1

.

Câu 6:Loại A do đồ thị không phải dạng đồ thị hàm trùng phương.

Loại B do a0.

Đồ thị hàm số có cực đại tại x0 nên y 0 có nghiệm x0.

Ta có

x3

3x39x227x27 nên y

x3

2 cắt trục tung tại điểm có tung độ nhỏ hơn 0 (loại đáp án D).

Câu 7: d có véctơ chỉ phương là

1;3; 2

. Xét đáp án A, u  

1; 3; 2

 1 1;3; 2

. Câu 8: Ta có:

3 2 .

1 1 1

. .

3 3 2 6

S ABC ABC

Vh Sh aa  h a.

Câu 9: Dựa vào đồ thị ta có

 

1;3

1;3

9 9

max 4 4 4 9 1 10

min 1 1

y M

M m

y m

   

      

     



.

Câu 10: Ta có f x

 

  x3 3x22018 f x

 

 3x26x f

 

1 3.

Câu 11: 1 1

 

10

0 0

1 1 ln 1 1 ln 2 1; 1 2 3

1 1

xdx dx x x a b a b

x x

 

               

   

 

.

Câu 12: Ta có: BCAB2AC2a24a2a 5.

Câu 13: Đường thẳng Δ vuông góc với mặt phẳng

 

nên các véctơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

có dạng n k

1; 2;3 ,

 k 0.

Câu 14: Xét hàm số f x

 

  x3 3x23 trên đoạn

 

1;3 .

Ta có

     

2 0

 

1;3

3 6 ; 0

2 1;3 f x x x f x x

x

  

       

   .

Bảng biến thiên của hàm số f x

 

  x3 3x23 trên đoạn

 

1;3 .
(10)

Gọi x1x2 là hai nghiệm trên đoạn

 

1;3 (với x1x2) của phương trình  x3 3x2 3 0. Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số g x

 

  x3 3x23 trên đoạn

 

1;3 .

Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số y  x3 3x23 trên đoạn

 

1;3 bằng 3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3 3x23 trên đoạn

 

1;3 bằng 0.

Do đó M 3,m 0 M m 3.

Câu 15: Xét hệ

 

 

1 1

9 2 1

1

13 6 1 1 1

8 5

5 4 3 0 4

3

2 5 12 2 5 5 2 5

u d u d

u u u d d

u

u u u d u d u d

  

    

   

             

  .

Câu 16: Ta có:

   

2

 

2

4 16 0

2 f x f x

f x

   

   .

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y2 cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại 2 điểm phân biệt và đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại 2 điểm phân biệt nên phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.

Câu 17: Vì BC // ADBC // SAD

 

,

 

,( )

 

,( )

d BC SD d BC SAD d B SAD

   .

Ta có: AB SA AB

SAD

d B SAD

,( )

BA a

AB AD

      

 

 .

Câu 18: Giải phương trình ta có: w

i20212

z0  5i.

Vậy điểm M

0; 5

biểu diễn số phức w.

Câu 19: Ta có

 

log2

     

ln 2

x x

x

f x e m f x e

e m

     

  .

(11)

Vậy

ln 2

1

2

1 0

1;1

ln 2 2 ln 2 ln 2

f m

   m     

  .

Câu 20: Đường thẳng BC có véctơ chỉ phương là BC

1; 1;3

.

Nên phương trình đường thẳng BC: 2

 

3 x t y t t z t

 

   

 

 .

Gọi H t

; 2t t;3

BC. Khi đó: AH  

t 2; 2t t;3

.

Mà H là chân đường cao hạ từ đỉnh A xuống BC nên

. 0 2 2 9 0 4

AHBCAH BC        t t t t 11

   

.

0 0 0

4 18 12 34

; ;

11 11 11 11

H  x y z

      .

Câu 21: Từ đồ thị hàm f x

 

ta có: f x

 

0 x ax b

x c

 

   

  . Ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên ta có f a

 

f b f c

   

; f b

 

.

Diện tích 1

       

b b

a a

S

f x dx  f xf bf a .

Diện tích 2

       

c c

b b

S  

f x dx  f xf bf c .

Ta có: S1S2f b

 

f a

 

f b

 

f c

 

f c

 

f a

 

. Vậy f b

 

f a

 

f c

 

.

Câu 22: Gọi M là trung điểm của BC.

Ta có

A AM

 

A BC

theo giao tuyến A M .

Trong

A AM

kẻ OH A M H

A M

OH

A BC

.
(12)

Suy ra:

,( )

; 2 3

6 ABC 4

a a

d O A BC OHS  .

Ta có: A AM OHM #  , suy ra

2 2

1 3

6 3. 2

a a

OH OM

A AA MA AA A AM

    

2 2

1 3 6

3 4 2

A A a

A A a

A A

    

  

   

 

.

Thể tích

2 3

.

6 3 3 2

. .

4 4 16

ABC A B C ABC

a a a

V   S A A   .

Câu 23: Đặt log4 log9 log6 1 4 , 9 , 4.6 4 4

t t t

xy xy    t x yxy 

2

6 t 4.6t 4 0 6t 2 t log 26

        .

Khi đó log4 log9 log6 1 log 26 4log 26 , 9log 26 4

xy xy   t  x y .

Do đó P

4log 26

log 64

9log 26

log 69

4log 64

log 26

9log 69

log 26 6log 26 6log 26 4.

Câu 24: Ta có Sxq  2 Rh24 và StpSxq 2 R2 42  R 3,h4. Vậy thể tích khối trụ trên là: V  R h2  .3 .4 362  .

Câu 25: Gọi z x yi với ,x y . Khi đó điểm M x y

;

là điểm biểu diễn cho số phức z.

Ta có z2i     z 4 x yi 2i   x yi 4

 

2

 

2

2 2 4 2 8 4 12 0 2 3 0

x y x y x y x y

              .

Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng : 2 x y  3 0.

Câu 26: Từ bảng biến thiên của hàm số đã cho ta suy ra bảng biến thiên của hàm số y f x

1

như sau (trong đó x x x1, ,2 3 là các nghiệm của phương trình f x

 

0):

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f x

1

2 có 5 nghiệm.

Câu 27: Véctơ chỉ phương của d d1, 2 lần lượt là ud1

2;1; 2

,

 

2 1;2;3 ud

.

(13)

Giả sử dd2

 

B  B d2.

Gọi B

3t;2 2 ;3 t t

AB

1 ; 2 ;3 1t t t

.

dd1 AB ud1  AB u. d1 0

   

2 1 t 2t 2 3 1t 0 t 0

        . Khi đó AB

1;0; 1

.

d đi qua A

2; 2;1

và có véctơ chỉ phương là AB

1;0; 1

, nên có phương trình: 22

 

1

x t

y t

z t

  

  

  

 .

Câu 28: Ta có: 2 2 3 2 3

0

2 1 2 2

n n

k n k n k k n k n k

n k n

k

x C x a C x

x

     

 

 

.

Hệ số chứa x3

6 9

6 9 2 2 .

2 15

2 3 3

k n k

n n

n

C C

C n

n k

  

 

 .

Câu 29: Ta có:

1

1

1 1

ln ln 2

k

x x x k

k

e dx e dx e e e k e

e e

 

         

 

.

Câu 30: Ta có: d đi qua N

4; 2; 1

và có véctơ chỉ phương ud

3;1;1

. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d

 

4 3 . 0 2

1;1; 2 1

3 2 0

d

x t

MH d MH u y t

H d H d z t H

x y z

  

 

  

   

         

    

 

.

Đường thẳng Δ đi qua M và vuông góc với d có véctơ chỉ phương là u  1

. MH

1; 1; 2 

.

Phương trình 2

: 1 1 2

x yz

  

 .

Câu 31: Ta có: 32x2 3x

x 1

4.3x  5 0

32x 1

2 3x

x 1

 

4.3x4

0

3x 1 3

 

x 1

 

2x 4 3

 

x 1

0

3x 2x 5 3

 

x 1

0 3x 2x 5 0

                .

Xét hàm số f x

 

3x2x5, ta có: f

 

1 0f x

 

3 ln 3 2 0;x    x  . Do đó hàm số f x

 

đồng biến trên .

Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là x1.

Câu 32: Do f x

 

là hàm số chẵn nên f

 

 x f x

 

1

 

1

 

1 0

2

f x dx f x dx

.

Xét 1

 

1

1 x 1010 I f x dx

e

 

. Đặt x  t dx dt.
(14)

Đổi cận: x   1 t 1.

1 1

x   t .

           

1 1 1 1 1

1 1 1 1 1

. . .

1 1 1 1 1

t t x

x t t t x

f x f t e f t e f t e f x

I dx dt dt dt dx

e e e e e

 

      

    

    

   

1 1

1 1

. 1010

1 1

x

x x

f x e f x

dx dx

e e

  

 

 

.

Khi đó: 1

 

1

 

1

   

1

 

1 1 1 1

. 1 .

1010 1010 2020

1 1 1

x x

x x x

e f x

f x e f x

dx dx dx f x dx

e e e

      

  

   

   

1 1

0 0

2 f x dx 2020 f x dx 1010

 

.

Câu 33: Thể tích của vật thể là:

   

2 2 2 2 2 2

0 0

17 sin cos sin cos 2 sin cos

2 a x b x dx a x b x ab x x dx

  

  

 

2 2

0

1 cos 2 1 cos 2

sin 2

2 2

x x

a b ab x dx

   

 

   

 

2

2 2 2 2

0

sin 2 sin 2

cos 2

2 4 2 4 2 2

x x x x ab

a b x a b

     

           . Suy ra có a2b2 17.

Mặt khác f x

 

acosx b sinx 1 f

 

0     a a 1 b 4. Ta được T 2020 4 10.

Câu 34: Ta có: z2w   3 z 2w2  9

z2w

.

z2w

 9

z2w z

 

2w

9

 

2 2

. 2 . . 4 . 9 2 4 9

z z z w z w w w z P w

         (1).

Tương tự:

   

2 2 2

2z3w  6 2z3w 36 2z3w 2z3w 364 z 6P9w 36 (2).

   

2 2

4 7 4 4 49 4 16 49

zw   zw zw   zPw  (3).

Giải hệ phương trình gồm (1), (2), (3) ta có:

2

2

33

28 28

8 z

P P

w

 

     

 



.

Câu 35: Ta có g x

 

là hàm phân thức hữu tỉ với bậc của tử nhỏ hơn bậc của mẫu nên xlimg x

 

0, do

đó đồ thị hàm số g x

 

luôn có một tiệm cận ngang là y0.
(15)

Phương trình

 

 

 

 

 

1 2 3 4

2; 1 0 1;0

0;1 1;2 x x

f x x x

x x x x

   



  

    

  

.

Ta thấy phương trình f x

 

0 có 4 nghiệm phân biệt đều khác 0 nên x x x x x x x x1,  2,  3,  4 là 4 tiệm cận đứng đồ thị hàm số g x

 

.

Vậy để đồ thị hàm số g x

 

có đúng 9 đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng thì phương trình

 

f xm phải có đúng 4 nghiệm phân biệt khác 0 và khác với 4 nghiệm xi (i1, 4)

3 2

2 0

m m

  

 

 

m nên m 

1;1

.

Câu 36: Ta có: h x

 

f x

 

g x

 

. Với 9 2 10; 5

x   , ta có:

Đồ thị y f x

 

nằm hoàn toàn phía dưới đồ thị y g x

 

nên

 

0, 9 ; 2

10 5 h x  x    

 .

Nên hàm số h x

 

nghịch biến trên khoảng 9 2 10; 5

  

 

 .

Câu 37: Ta có 2 2 2020

1010log 2020log 1010 log

a b a log

a

P b a b

    b.

Đặt tlogab. Khi đó 2 2020 1010

P t

  t .

Vì ,a b1 nên tlogab0. Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có:

3

2 2020 2 1010 1010 3

1010 1010 3 1010 3030

P t t

t t t

       .

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 1010

1010t t 1

t   .

Ta có log 1log

 

1

1 log

1

1

1

1 1

1

2 2 2 2

a a a

mabab   b   t   .

Câu 38: Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có: 3 .AC.AD

4 3

'. '. '

AB AC AD AB

AB AC AD AB AC AD

   

   .

' ' '

'.AC'.AD' 27 '.AC'.AD' 27 27

. . 64 . . 64 64

AB C D

AB C D ABCD

ABCD

V

AB AB

V V

AB AC AD V AB AC AD   

      

(16)

Để VAB C D   nhỏ nhất khi và chỉ khi

   

3 7 1 7

3 4 4 4 4; ;

4

AB AB B

AB AC AD AB AC AD

B C D // BCD

    

       

   

 

.

Ta có CB

3;1; 2 ,

CD

1; 4; 4

suy ra mặt phẳng

BCD

có véctơ pháp tuyến là

 

; 4; 10;11

nCB CD  

  

.

Lúc đó mặt phẳng

B C D  

song song với mặt phẳng

BCD

và đi qua 7 1 7 4 4 4; ;

B  

 

B C D  

:16x 40y 44z 39 0

     .

Câu 39: Phương trình hoành độ giao điểm giữa parabol

và cung tròn: 2 2 1

2 0

x x x x

x

 

     .

Khi đó: 1 2 2 2 2

 

2

0 1 1

2 1 1 1

S

x dx

x x dx  3

xdx.

Đặt 1 sin , ; cos

x  t t  2 2 dxtdt.

Đổi cận: 1 0; 2

x  t x  t 2.

Suy ra 2 2 2

 

2

0 0 0

1 1 1 1 1 1 1

cos 1 cos 2 sin 2

3 3 2 3 2 2 3 4

S tdt t dt t t

  

           

 

 

.

Câu 40: Gọi H là trung điểm của BC, M là trung điểm của AC, P là trung điểm của AB, kẻ HISM . Ta có

SAB

 

SAC

SA, kẻ BESAGH // BE, suy ra

(SAC),(SAB)

GH SAC, ( )

HGI  60 .

Đặt SHh, ta tính được

2

2 7

4 SAha

2

2 5

4 SPha .

Vậy

2 2

2 2

2. 5

2 4

7 4

SAB

a h a BE S

SA a

h

 

2 2

2 2 2

2

2

. 2

2 a h MH SH

HI MH SH a

h

 

 

Tam giác GIH vuông tại I có

(17)

2

2 2 4

4 2

2 2

2 2

2 5 2

3 2 4 2 7 15 2 3

sin 60 . 0

2 7 4 8 4

4 4

a h a ha

IH a a a

h h h

HG a a

h h

         

 

.

Vậy 1 3 30

. .

6 12

SABC

VAB AC SHa .

Câu 41: Gọi I là trung điểm ACNPBI

 

J .

Lại có 1

BP 2NIBN // IP suy ra BN là đường trung bình tam giác PIJ. Suy ra B là trung điểm IJ.

Suy ra CM BI

 

G là trọng tâm tam giác ABC.

Ta có: JCM

BCM

S JG

SBG mà 2 5

3 3

JG BJ BG BI    BIBI

5

5 5 5

3 .

2 2 2 4

3

JCM JCM BCM JCM ABC

BCM

S BI

S S S S

S BI

       .

Ta có 1 . 1 5 2 . 1 1 1 5 5

; . . .

3 12 3 2 3 8 24

P MJC JMC N MJC JMC ABC

VVhSV VVhSh SV .

Vậy . 1 2 5

P CMN 24

V  V VV .

Câu 42: Mặt cầu

 

S có tâm I

1; 2;3 ,

R3. Ta có:

 

 

2

2 2

2.1 2.2 3 3 4

,( ) 2 2 1 3

d I P    R

  

   nên mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.

Gọi M a b c

; ;

là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến

 

P lớn nhất thì điểm M thuộc đường thẳng  đi qua điểm I và vuông góc với

 

P .

Phương trình

1 2

: 2 2

3

x t

y t

z t

  

   

  

. Thay vào mặt cầu

 

S ta có:

  

2t 2 2t

  

2 t 2  9 9t2    9 t 1.

Với t1 ta có:

   

 

2

2 2

2.3 2.0 4 3 13

3;0; 4 ,( )

2 2 1 3

M d M P   

  

   .

Với t 1 ta có:

     

 

2

2 2

2. 1 2.4 2 3 5

1;4; 2 ,( )

2 2 1 3

M d M P    

   

   .

Vậy M

3;0;4

nên a b c  7.
(18)

Câu 43: Đồ thị hàm số y f x

 

a là đồ thị y f x

 

tịnh tiến lên trên một đoạn thẳng bằng a khi 0

a tịnh tiến xuống dưới một đoạn bằng a khi a0. Hơn nữa đồ thị y f x

 

a là:

+) Phần đồ thị của y f x

 

a nằm phía trên trục Ox.

+) Lấy đối xứng phần đồ thị của y f x

 

a nằm dưới Ox qua Ox và bỏ đi phần đồ thị của

 

yf xa nằm dưới Ox.

Vậy để đồ thị hàm số y f x

 

a có ba điểm cực trị thì đồ thị hàm số y f x

 

a xảy ra hai trường hợp:

+) Đồ thị hàm số y f x

 

a có điểm cực tiểu nằm phía trên trục hoành hoặc thuộc trục hoành và cực đại dương. Khi đó a3.

+) Đồ thị hàm số y f x

 

a có điểm cực đại nằm phía dưới trục hoành hoặc thuộc trục hoành và cực tiểu âm. Khi đó a 1.

Vậy giá trị a cần tìm là a 1 hoặc a3.

Câu 44: Xét phương trình: x4 ax3 bx2 ax 1 0 x 1 2 a x 1 b 2 0 x

0

x x

   

               .

Đặt t x 1x t

2

    t2 at b 2 0 (*)

Xét đường thẳng :tx y t   2 2 0 t

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chia miếng bìa thành 3 hình quạt bằng nhau rồi cuộn mỗi hình quạt lại thành một chiếc nón có thể tích V

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình

Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón;

Khi quay đường thẳng l xung quanh đường thẳng (l luôn cách một khoảng không đổi) sẽ tạo

Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π ( dm 3 ).. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây.. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên

Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ

thả nó vào một chiếc thùng hình trụ có chiều cao 2m, bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy bằng 0,5 m và chứa một lượng nước có thể tích bằng 1.. 8