• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 5 - File word có lời giải.doc

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] Đề thi thử TN THPT 2021 - Môn Toán - Bộ đề theo mức độ - GV ĐHSP - Đề 5 - File word có lời giải.doc"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 5 (Đề thi có 06 trang)

(Đề có lời giải)

ĐỀ KHỞI ĐỘNG Môn: Toán

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A. loga xác định khi 0 a 1. B. lna  0 a 1.

C. 1 1

2 2

log alog b  a b 0. D. 1 1

5 5

log alog b  a b 0. Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách từ 20 quyển sách?

A. C205 . B. P5. C. A205 . D. 5.

Câu 3. Tập xác định của hàm số ylnx

A.

0;

. B.

1;

. C.

0;

. D. . Câu 4. Một cấp số cộng

 

un với 1

1

u  2, 1

d 2 có dạng khai triển nào sau đây?

A. 1 1

;0;1; ;1;...

2 2

 . B. 1 1 1

;0; ;0; ...

2 2 2

  . C. 1 3 5

;1; ;2; ;...

2 2 2 . D. 1 1 3

;0; ;1; ;...

2 2 2

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

0; 1; 2 

B

2; 2; 2

. Độ dài vectơ AB bằng

A. 29 . B. 29. C. 9. D. 3.

Câu 6. Cho hình lập phương ABCD A B C D.    . Góc giữa hai đường thẳng A C  và BD bằng

A. 60°. B. 30°. C. 45°. D. 90°.

Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S : x2y2z22x2y4z 3 0. Tâm của

 

S có tọa độ là

A.

1; 1; 2

. B.

1;1; 2

. C.

2; 2; 4

. D.

2; 2; 4

.

Câu 8. Cho hàm số y f x

 

2x4x21 có đồ thị

 

C . Đồ thị hàm số

 

C : y f x

 

với trục hoành có bao nhiêu điểm chung?

A. 4. B. 1. C. 0. D. 3.

Câu 9. Nếu log7xlog7ab2 log7a b3

a b, 0

thì x nhận giá trị bằng A. a b2 . B. ab2.

C. a b2 2. D. a b2 .

Câu 10. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

2; 4

và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2019f x

 

2020 0 trên đoạn

2; 4

A. 1. B. 2.

C. 3. D. 0.

(2)

Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD2a, SA vuông góc với mặt phẳng

ABCD

, SA a 3. Thể tích của khối chóp S.ABC là

A. 2 3 3 3

a . B. 2a3 3. C. a3 3. D. 3 3

3 a .

Câu 12. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 5 3 1 y x

x

 

 với trục tung là A.

3;0

. B. 3

2;0

 

 

 . C.

0; 3

. D. 3 0;2

 

 

 . Câu 13. Nghiệm của phương trình

1 2

5 25

 x

  

   là

A. x0. B. x 4. C. x2. D. x4.

Câu 14. Cho hàm số y ax3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. –1. B. 1.

C. 2. D. –2.

Câu 15. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y f x

 

1?

A. . B. .

C. .D. .

Câu 16. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e2x; y0; x0; x2 bằng A. 2e4e. B.

4

2

ee. C.

4

2 1

e  . D.

4 1

2 e

.

(3)

Câu 17. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

5x1A. 5 lnx x x C  . B. 5x x C. C. 5

ln 5

x

 x C. D. 5x x C. Câu 18. Cho các số phức u 2 i, w 5 3i. Tìm môđun của số phức u w .

A. u w  7. B. u w 5. C. u w  5. D. u w  51. Câu 19. Biết hàm số f x

 

thoả mãn các điều kiện f x

 

2x3f

 

0 1. Giá trị f

 

2

A. f

 

2 11. B. f

 

2 8. C. f

 

2 10. D. f

 

2 7. Câu 20. Cho số phức z thỏa mãn z4z  7 i z

7

. Khi đó môđun của z là

A. z 5. B. z  3. C. z  5. D. z 3.

Câu 21. Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB4a. Quay tam giác này xung quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón được tạo thành là

A.

64 3

3

a . B.

8 2

3

a . C.

4 3

3

a . D.

4 2

3

a .

Câu 22. Đạo hàm của hàm số y3

1 3 x

5

A. y  5 1 3

x

43. B. 5

1 3

23

y 3  x . C. 5

1 3

43

y 3  x . D. y  5 1 3

x

23.

Câu 23. Phương trình 9x3.3x 2 0 có hai nghiệm x1, x2

x1x2

. Giá trị biểu thức A2x13x2

A. 4log 2 .3 B. 1. C. 3log 2 .3 D. 2log 3.2

Câu 24. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm trên khoảng

a b;

chứa x0, f x

 

0 0 và f x

 

có đạo hàm cấp hai tại x0. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu f

 

x0 0 thì f x

 

đạt cực đại tại x0. B. Nếu f

 

x0 0 thì f x

 

đạt cực tiểu tại x0. C. Nếu f

 

x0 0 thì f x

 

đạt cực trị tại x0. D. Nếu f

 

x0 0 thì f x

 

không đạt cực trị tại x0.

Câu 25 Phương trình log x2 3 0 có bao nhiêu nghiệm dương?

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 26. Một vật chuyển động với vận tốc v t

 

3t24

m s/

, trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 là?

A. 945m. B. 994m. C. 471m. D. 1001m.

(4)

Câu 27. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f x

 

  x3 2 2

m1

x2

m28

x2 đạt

cực tiểu tại điểm x 1 là

A. m 9. B. m1. C. m 2. D. m3. Câu 28. Tìm nguyên hàm F x

 

sin 22 xdx

A.

 

1 1cos 4

2 8

F xxx C . B.

 

1 1sin 4

2 8

F xxx C . C.

 

1 1sin 4

2 8

F xxx. D.

 

1 1sin 4

2 8

F xxx C .

Câu 29. Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của AB và BC, N là điểm thuộc đoạn CD sao cho CN 2ND. Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng

KLN

. Tính tỉ số PA

PD.

A. 1

2 PA

PD  . B. 2

3 PA

PD  . C. 3

2 PA

PD  . D. PA 2

PD  .

Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A

0;1; 2

; B

2; 2;1

; C

2;0;1

và mặt phẳng

 

P : 2x2y z  3 0. Gọi M a b c

; ;

là điểm thuộc

 

P sao cho MA MB MC  .

Giá trị của a2b2c2 bằng

A. 39. B. 63. C. 62. D. 38.

Câu 31. Bất phương trình 3

 

1

 

2

9

2log 4x 3 log 2x3 2 có nghiệm là A. 3

x 4. B. 3

8 x 3

   . C. 3

4 x 3. D. 3

8 x 3

   . Câu 32. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 2 0. Tính Mz1100z1002 .

A. M  251. B. M 251. C. M 251i. D. M 250.

Câu 33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBC

bằng

A. 5 3

a. B. . C. 6

6

a.D. 3 3

a .

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z 

2 3i z

 1 9i. Số

phức 5

wiz có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm A, B, C, D ở hình bên?

A. Điểm D. B. Điểm C.

C. Điểm B. D. Điểm A.

(5)

Câu 35. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện .i z  2 1 3i

A. đường tròn có tâm I

2;1

, bán kính R9. B. đường tròn có tâm I

2; 1

, bán kính R3. C. đường tròn có tâm I

2; 1

, bán kính R9. D. đường tròn có tâm I

2;1

, bán kính R3. Câu 36. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

 

S : x2

y1

 

2 z 2

2 9 và mặt phẳng

 

P :

2x y  4 0. Biết rằng mặt phẳng

 

P cắt mặt cầu

 

S . Xác định tọa độ tâm H của đường tròn giao tuyến của

 

P

 

S .

A. H

1;0;1

. B. H

2;0; 2

. C. H

2;0; 2

. D. H

1;0; 1

.

Câu 37. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2my x 2, 2mx y2,

m0

. Giá trị của m để S3 là

A. 3

m 2. B. m2. C. m3. D. 1

m2.

Câu 38. Một cơ sở sản xuất có 2 bồn chứa nước hình trụ có chiều cao bằng nhau và bằng h(m), bán kính đáy lần lượt là 2 (m) và 2,5 (m). Chủ cơ sở dự tính làm bồn chứa nước mới, hình trụ, có chiều cao

 

1 1,5

hh m và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bồn nước đã có sẵn. Bán kính đáy của bồn nước mà cơ sở dự tính làm gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. 2,8m. B. 2,2m. C. 2,4m. D. 2,6m.

Câu 39. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x2x1 m 0 có hai nghiệm thực phân biệt là

A. m 

;1

. B. m

0;

. C. m

0;1

. D. m

 

0;1 .

Câu 40. Cho hình chóp S.ABC cỏ đáy là tam giác đều cạnh a4 2 cm, cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC2cm. Gọi M, N là trung điểm của AB và BC. Góc giữa hai đường thẳng SN và CM bằng

A. 30°. B. 60°. C. 45°. D. 90°.

Câu 41. Cho hàm số yx22x a 4. Giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn

2;1

đạt giá trị nhỏ nhất là

A. a3. B. a2. C. a1. D. a0.

Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB a , BC2a, BD a 10. Góc giữa hai mặt phẳng

SBD

và đáy là 60°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng

SBD

gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?

A. 0,80a. B. 0,85a. C. 0,95a. D. 0.98a. 

(6)

Câu 43. Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y f x

22x

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 44. Hệ số lớn nhất của biểu thức P x

  

 1 x

 

1 2 x

17 sau khi khai triển và rút gọn là

A. 25346048. B. 2785130. C. 5570260. D. 50692096.

Câu 45. Biết rằng hàm số f x

 

ax2bx c thỏa mãn 1

 

0

7 f x dx 2

, 2

 

0

2 f x dx 

3

 

0

13 f x dx 2

(với a, b, c ). Giá trị của biểu thức P a b c   là

A. 3

P 4. B. 4

P 3. C. 4

P 3. D. 3

P4.

Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

2;1;1

; mặt phẳng

 

: x y z   4 0 và mặt cầu

 

S :

2 2 2 6 6 8 18 0

xyzxyz  . Phương trình đường thẳng  đi qua M và nằm trong

 

cắt mặt cầu

 

S theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là

A. 2 1 1

1 2 1

xyz

 

 . B. 2 1 1

1 2 1

xyz

 

  . C. 2 1 1

1 2 1

xyz

  . D. 2 1 1

1 2 1

xyz

 

  . Câu 47. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z32i z2 0?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 6.

Câu 48. Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón; còn hình cầu tiếp xúc với một mặt của hình trụ và các đường sinh của hình nón như hình vẽ. Bán kính của mặt đáy hình trụ thỏa mãn tổng thể tích của khối cầu và khối trụ đạt giá trị lớn nhất là

A. 3 23

Ra. B. 9

23 Ra.

C. 3

Ra. D. 3 3

23 Ra .

(7)

Câu 49. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm f x

  

x1

2

x22x

với  x  . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f x

28x m

có 5 điểm cực trị?

A. 15. B. 17. C. 16. D. 18.

Câu 50. Giả sử hàm f có đạo hàm cấp hai trên thỏa mãn f

 

1 1f

1 x

x f2 

 

x 2x với mọi

x . Giá trị tích phân 1

 

0

xf x dx

bằng

A. 1. B. 2. C. 0. D. 2

3. Đáp án

1- C 2-A 3-C 4-D 5-A 6-D 7-A 8-D 9-D 10- C

11-D 12- C 13-D 14- C 15-A 16-D 17-C 18-B 19- A 20-C

21-A 22-D 23-C 24-D 25-A 26-D 27-B 28-B 29-D 30-C

31-C 32-A 33-B 34-D 35-B 36-C 37-A 38-D 39-A 40-C

41-A 42-A 43-B 44-D 45-B 46-D 47-A 48-B 49-A 50-C

LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án C

Câu 2: Đáp án A Câu 3: Đáp án C Câu 4: Đáp án D Câu 5: Đáp án A Câu 6: Đáp án D

Ta có

A C BD ;

AC BD;

 90

Câu 7: Đáp án A Câu 8: Đáp án D

Xét phương trình hoành độ giao điểm

 

0 8 3 2 0 01 2 x

f x x x

x

 

     

  

 Đồ thị hàm số

 

C : y f x

 

với trục hoành có 3 điểm chung.

Câu 9: Đáp án D

2

2 3 2

7 7 7 7 3 7 2 7

log log log log ab log b log

x ab a b a b

a b a

    

Câu 10: Đáp án C

(8)

Ta có 2019

 

2020 0

 

2020

    2019

f x f x

Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng 2020

2019

y cắt đồ thị y f x

 

tại 3 điểm phân biệt Câu 11: Đáp án D

Ta có 1 1 2 3 3

. 3

3 ABC 3 3

VS SAa aa

Câu 12: Đáp án C Câu 13: Đáp án D Câu 14: Đáp án C Câu 15: Đáp án A

Vẽ đồ thị y f x

 

1 bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số y f x

 

lên trên 1 đơn vị.

Câu 16: Đáp án D

2 2 4

2 0

2 1

0

2 2

x

x e e

S

e dx   Câu 17: Đáp án C Câu 18: Đáp án B Câu 19: Đáp án A

Ta có f x

 

f x

 

x23x C . Mà f

 

0 1 nên C1. Vậy f

 

2 11.

Câu 20: Đáp án C

Đặt z a bi  với ,a b . Khi đó z  a bi.

Ta có: z4z  7 i z

7

  a bi 4

a bi

 7 i a bi

 7

 

5 7 1

4 4 7 7 5 3 7 7

3 7 2

a b a

a bi a bi ai b i a b a b i i

a b b

  

 

                  

Do đó z 1 2i. Vậy z  5. Câu 21: Đáp án A

Khối nón tạo thành có bán kính AC4a và chiều cao AB4a. Thể tích khối nón cần tìm là 1

 

4 2.4 64 3

3 3

V   a a a . Câu 22: Đáp án D

Ta có y 3

1 3 x

 

5  1 3x

53. Ta suy ra 5

1 3

 

23. 1 3

5 1 3

 

23

y 3  xx     x . Câu 23: Đáp án C

(9)

Ta có

3

0

3 1

9 3.3 2 0

log 2

3 2

x

x x

x

x x

   

        .

Do 0 log 2 3  x1 0, x2 log 23  A 2x13x2 2.0 3.log 2 3log 2 33 . Câu 24: Đáp án D

Khẳng định D sai. Ví dụ hàm số f x

 

x4 f x

 

4x3; f

 

x 12x2.

 

0 0

f x   x và qua x0 thì f x

 

đổi dấu nên là điểm cực trị của hàm số. Mặt khác f

 

0 0. Câu 25: Đáp án A

Ta có

2

2 2

2

3 1 2

log 3 0 3 1

2

3 1

x x

x x

x x

     

      

 

   

Câu 26: Đáp án D

Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 là

   

10

2 3

3

3 4 4 10 1001

S

tdttt 3  m. Câu 27: Đáp án B

Xét hàm số f x

 

  x3 2 2

m1

x2

m28

x2.

Ta có f x

 

 3x24 2

m1

x m 28; f

 

x   6x 4 2

m1

. Để x 1 là điểm cực tiểu của hàm số thì f  

 

1 0

 

1 0 2 8 9 0 1

9

f m m m

m

 

          

Với m1 ta có f  

 

1 0. Với m 9 ta có f  

 

1 0.

Vậy x 1 là điểm cực tiểu của hàm số f x

 

  x3 2 2

m1

x2

m2 8

x2 khi và chỉ khi m1. Câu 28: Đáp án B

Ta có

 

sin 22 1 cos 4 1 1 1 cos 4 1 1sin 4

2 2 2 2 8

F x xdxxdx dx xdx x x C

   .

Câu 29: Đáp án D

Giả sử LNBD1. Nối K với I cắt AD tại P.

Suy ra

KLN

AD P .

Ta có KL/ /ACAC/ /

KLNP

Ta có

 

   

AC ACD

PN AC

ACD KLNP PN

   

  



(10)

Khi đó: PA NC 2 PDNDCâu 30: Đáp án C

Ta có M x y

; ;3 2 x2y

  

P .

         

         

2 2 2 2 2

2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

1 2 2 2 1

2 2 1 2 1

          

 

 

 

           

 

x y z x y z

MA MB

MB MC x y z x y z

 

4 6 2 4 8 2 10 2

2;3; 7

8 4 4 8 4 4 3

x y z x y x

x y x y y M

     

  

            Vậy a2b2c2 62.

Câu 31: Đáp án C Điều kiện: 3

x4.

Ta có 3

 

1

 

2 3

 

32

 

2

9

2log 4x 3 log 2x3  2 2log 4x 3 log 2x3 2

 

2

   

2

 

2

3 3 3

4 3 4 3

log 4 3 log 2 3 2 log 2 9

2 3 2 3

 

        

 

x x

x x

x x

Do 2x 3 0 nên

4 3

2 9 16 2 24 9 9 2

3

3 3

2 3 8

x x x x x

x

          

Kết hợp với điều kiện ta được 3

4 x 3. Câu 32: Đáp án A

Ta có 2 1

2

2 2 0 1

1

z i

z z

z i

  

      

Suy ra M z1100z1002  

1 i

100 

1 i

100

 1i250 1i250  2i 50  2i50 2.2 .50  i2 25  251.

Câu 33: Đáp án B

Ta có:

     

   

SAB SBC BC AB

BC SAB

BC SA SAB SBC SB

 

   

    

 

Trong mặt phẳng

SAB

: Kẻ AH SBAH d A SBC

,

  

 

 

2 2 2 2 2 2

1 1 1 1 1 4 3

3 3 A, 2

        a

d SBC AH

AH SA AB a a a

Câu 34: Đáp án D

(11)

Gọi z a bi 

a b,

  z a bi

Ta có z 

2 3i z

     1 9i a bi

2 3i a bi

 

    1 9i a bi 2a2bi3ai3b 1 9i

3 1 2

3 3 3 1 9 2

3 3 9 1

a b a

a b ai bi i z i

a b b

   

 

                

Số phức wiz5 i

25i

 1 2i.

Câu 35: Đáp án B

Ta có i z.    2 1 3i i x yi.

   2 1 3i xi y    2 1 3i

x2

 

2 y1

2 9

Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện .i z  2 1 3i là đường tròn có tâm

2; 1

I  , bán kính R3. Câu 36: Đáp án C

Tâm H của đường tròn giao tuyến là hình chiếu vuông góc của tâm I

0;1; 2

của mặt cầu

 

S lên mặt phẳng

 

P .

Do đó vectơ pháp tuyến n

2; 1;0

của mặt phẳng

 

P cũng là vectơ chỉ phương của đường thẳng IH.

Suy ra phương trình đường thẳng IH là 2 1 2 x t

y t

z

 

  

 

Vì H là giao điểm của đường thẳng IH và mặt phẳng

 

P nên tọa độ H là nghiệm của hệ phương trình

 

2 2

1 0 2;0; 2

2 2

2 4 0

x t y t x

y H

z z

x y

 

 

  

    

  

  

   

Câu 37: Đáp án A

Ta có

2 2

2

2 0

2

2 0

2 2 0

my x y x m

y mx

y mx

y mx

    



   

   

    

Phương trình hoành độ giao điểm

2 0

2 2

2 x x

mx x m

m

 

   

2 2 2

0

4 3

2 3

2 3 2

m x m

S mx dx m

 

m    
(12)

Câu 38: Đáp án D

Gọi V1, V2, V lần lượt là thể tích của hai bồn nước có bán kính 2m; 2,5m của bồn chứa mới.

Theo bài ra ta có V V V 1 2 1,5 . .h R2h. .2 2h. .2,5 2

 

2 41 41

6 6 2,6

R R m

     .

Câu 39: Đáp án A

Đặt 2xt, t0. Khi đó 4x2x1        m 0 t2 2t m 0 t2 2t m

 

*

Xét hàm số f t

 

  t2 2t với t0. Ta có f t

 

  2t 2; f t

 

  0 t 1.

t 0 1 

 

f t + 0 –

 

f t 0

1



Từ bảng biến thiên, suy ra phương trình

 

* có hai nghiệm thực phân biệt khi m 

;1

Câu 40: Đáp án C

Gọi I là trung điểm của BM, ta có NI CM/ / nên góc giữa SN và CM là góc giữa SN và NI.

Xét tam giác SNI có

2 2

4 8 2 3

SNSCCN    ; 1 1 3

4 2. 6

2 2 2

NICM   ;

2 2 24 2 26 2 2 4 26 30

CICMMI    SISCCI    Vậy

2 2 2 12 6 30 12 2 

cos 135

2 . 2.2 3. 6 3 2.4 2

SN NI SI

SNI SNI

SN NI

    

       

Vậy góc giữa SN và CM bằng 45°.

Câu 41: Đáp án A

Ta có y x22x a  4

x1

2 a 5 . Đặt u

x1

2 khi đó   x

2;1

thì u

 

0; 4 . Khi đó xmax  2;1 yumax 0;4 f u

 

max

f

   

0 , f 4

max

a5 ;a1

.

+ Trường hợp 1: a     5 a 1 a 3 maxu 0;4 f u

 

    5 a 2 a 3.
(13)

+ Trường hợp 2: a     5 a 1 a 3 maxu 0;4 f u

 

    a 1 2 a 3. Vậy giá trị nhỏ nhất của max 2;1 2 3

x y a

     . Câu 42: Đáp án A

Kẻ HK BDBD

SHK

SKH  60

5

HC a ; AD3a; 1

,

1. . 3

2 2 2 10

AB AD a HK d A BD

  BD

3 3

.tan 60

2 10 SHHK   a

Kẻ HI SK HI

SBD

d A SBD

,

  

2HI .

Ta có 12 1 2 12 3 3

4 10 HI a

AIHKSH   Câu 43: Đáp án B

Ta có y f x

22x

2x2

f x

22x

2

22

1

2 2 0 0

2 2 0

0 2 0 2

2 0

2 2 1 3

1 3

x

x x

y x x x x

f x x

x x x

x

 

    

    

            

  

 Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.

Câu 44: Đáp án D

Khi đó

     

17

 

17 17 17 17 17 17 1

0 0 0

1 1 2 1 k2k k k2k k k2k k

k k k

P x x x x C x C x C x

    

Suy ra hệ số của xk trong khai triển là C17k 2kC17k12k1 Hệ số của xk lớn nhất khi

1 1 1 1

17 17 17 17

1 1 1 1 2 2

17 17 17 17

2 2 2 2

2 2 2 2

k k k k k k k k

k k k k k k k k

C C C C

C C C C

   



  



       

     

2

1 1 1 1

17 17

2 2 2

17 17

1 2

1 !. 18 ! 1 !. 16 !

2 2

2 2 2 1

!. 17 ! 2 !. 19 !

k k k k

k k k k

k k k k

C C

C C

k k k k

 

    

 

 

 

  

     

     

     

*

2 2

1 4

18 17 1 3 141 1224 0

4 1 3 147 1368 0 12

1 18 19

 

       

 

   

  



 

   

k

k k k k k k

k k k

k k k k

(14)

Vậy hệ số lớn nhất cần tìm là C1712 122 C1711 112 50692096 Câu 45: Đáp án B

Ta có

 

3 2 3 2

0 3 2 0 3 2

d a b d a b

f x dx xxcx  ddcd

Do đó

 

 

 

1

0 2

0 3

0

7 7

2 3 2 2

8 1

2 2 2 2 3

3 16

13 9 9 3 13 3

2 2 2

f x dx a b c

a

f x dx a b c b

f x dx a b c c

       

 

  

 

         

 

 

   

      



Vậy 4

P a b c    3. Câu 46: Đáp án D

Mặt cầu

 

S có tâm I

3;3; 4

và có bán kính R4.

3 2

 

2 3 1

 

2 4 1

2 14

IM         R M nằm trong mặt cầu

 

S .

Để  cắt mặt cầu theo một đoạn thẳng có độ dài thì khoảng cách từ I đến  lớn nhất. Khi đó IM  . Gọi vectơ chỉ phương của  là u ta có

 

u n u n MI,

1; 2;1

MI u MI

 

  

     

    

  

 

    

 

Đường thẳng  qua M

2;1;1

và có vectơ chỉ phương u

1; 2;1

là 2 1 1

1 2 1

x  y  z

 

Câu 47: Đáp án A

Ta có: z32i z2 0 1

 

z3  2i z2.

Lấy môđun hai vế ta được 3 2 3 2 0

2 2

2

      

 

z i z z z z

z . Thay vào

 

1 ta được

3 3

0

8 0

z z i

 

   + Trường hợp 1: z 0, ta có z3   0 z 0.

+ Trường hợp 2: z 2, ta có 3 8 0

2

 

2 2 4

0 23

3 z i

z i z i z iz z i

z i

 

         

   

.

Câu 48: Đáp án B

Gọi bán kính của mặt đáy hình trụ là x.

Bán kính khối cầu là 3 4 3 3

3 c 27

rxV  x

Chiều cao khối trụ là 3 2 3

hax

(15)

2 2 3

2 3 3 23

3 3 3

2 2 2 27

T C T

ax ax x

Vxa x  xV V V  

              Xét hàm số

2 23 3

2 27

ax x

y  trên 0;

2

a

 

  ta có max 27 3 3

V  1058 a khi 9 23 xa. Câu 49: Đáp án A

Đặt g x

 

f x

28x m

  

1

2

2 2

   

2 8

 

2 8 1

 

2 2 8

 

2 8 2

f x  xxxg x  xxx m  xx m x  x m 

   

 

 

2 2 2

4

8 1 0 1

0 8 0 2

8 2 0 3

x

x x m

g x x x m

x x m

 

    

      

    

Các phương trình

 

1 ,

 

2 ,

 

3 không có nghiệm chung từng đôi một và

x28x m 1

2   0 x  . Suy ra g x

 

có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

 

2 và

 

3 có hai nghiệm phân biệt khác 4.

2 3

16 0 16

16 2 0 18

16 16

16 32 0

16 32 2 0 18

m m

m m

m m m

m m

    

 

      

 

       

      

Vì m nguyên dương và m16 nên có 15 giá trị m cần tìm.

Câu 50: Đáp án C

Từ giả thiết f

1 x

x f2 

 

x 2x f

 

1 0 (thay x0)

   

1 1 1

2

0 0 0

2 1

x f x dx xdx f x dx

Đặt

   

2 du 2xdx

u x

v f x dv f x dx

   

 

     

 

Khi đó 1 2

 

2

 

1

 

0 0

1 2 1 2

   0   

x f x dx x f x

xf x dx I

Mặt khác 1 1

 

2 1

 

1

   

1

 

0 0 0 0 0

1 1

2 1 1 1 1

0 0 

          

xdx

f x dx x

f x dx

f x dx xf x

xf x dx I

Suy ra 1 2 I    1 I I 0.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Chia miếng bìa thành 3 hình quạt bằng nhau rồi cuộn mỗi hình quạt lại thành một chiếc nón có thể tích V

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có đồ thị phù hợp với hình

Khi quay đường thẳng l xung quanh đường thẳng (l luôn cách một khoảng không đổi) sẽ tạo

Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π ( dm 3 ).. Biết rằng khối cầu tiếp xúc với

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây.. Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên

Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ

thả nó vào một chiếc thùng hình trụ có chiều cao 2m, bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy bằng 0,5 m và chứa một lượng nước có thể tích bằng 1.. 8

Trong các khối trụ có cùng thể tích, khối trụ có chiều cao h và bán kính đáy R thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì có diện tích toàn phần nhỏ nhất.. Lãi suất gửi tiền